Thủ tục và điều kiện vận tải đường bộ Việt Nam – Campuchia (Cập nhật 2024)

Với mong muốn được hỗ trợ các doanh nghiệp, cá nhân rút ngắn thời gian thực hiện thủ tục xin cấp Giấy phép liên vận Việt - Campuchia, là nhà tư vấn có nhiều năm kinh nghiệp trong hoạt động tư vấn, công ty ACC hân hạnh cung cấp cho quý khách hàng dịch vụ tư vấn thủ tục và điều kiện cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia.

Công ty ACC sẽ tư vấn đến quý khách hàng đang có nhu cầu kinh doanh vận tải liên vận giữa Việt Nam – Campuchia những quy định liên quan đến thủ tục và điều kiện vận tải đường bộ giữa Việt Nam và Campuchia được quy định và thể hiện cụ thể như sau :

Thủ tục và điều kiện vận tải đường bộ Việt Nam – Campuchia
Thủ tục và điều kiện vận tải đường bộ Việt Nam – Campuchia

1. Văn bản quy phạm pháp luật

Hiệp định,  Nghị định thư thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước CHXHCNVN và Chính phủ Hoàng gia Campuchia.

  • Điều 64, 67 Luật Giao thông đường bộ 2008.
  • Điều 2 Thông tư 24/2011/TT-BGTVT.

2. Điều kiện đối với hoạt động vận tải đường bộ Việt – Campuchia

   Đối tượng được cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế Việt Nam – Campuchia là các doanh nghiệp, hợp tác xã của Việt Nam phải đáp ứng các điều kiện sau:

  1. Hoạt động kinh doanh vận tải trong nước từ 03 năm trở lên; không bị tuyên bố phá sản hoặc không ở trong tình trạng tuyên bố phá sản.
  2. Đối với người điều hành vận tải: phải có trình độ từ đại học trở lên đối với các chuyên ngành kinh tế, kỹ thuật và có tổng thời gian công tác tại doanh nghiệp, hợp tác xã kinh doanh vận tải liên tục từ 03 năm trở lên.
  3. Đối với vận tải hành khách: phải đăng ký và thực hiện hạng chất lượng dịch vụ vận tải hành khách từ hạng 3 sao trở lên theo tiêu chuẩn cơ sở chất lượng dịch vụ vận tải hành khách do Bộ Giao thông vận tải ban hành.

3. Thủ tục kinh doanh vận tải đường bộ Việt Nam – Campuchia

Cách thức thực hiện

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính đến Tổng cục Đường bộ Việt Nam .

Thành phần, số lượng hồ sơ

a) Thành phần hồ sơ gồm có:

  • Đơn đề nghị cấp Giấy phép hoạt động vận tải đường bộ quốc tế theo mẫu.
  • Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô (đối với doanh nghiệp, hợp tác xã kinh doanh vận tải hành khách và kinh doanh vận tải hàng hóa bằng container) hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh có đăng ký ngành nghề vận tải bằng xe ô tô (đối với doanh nghiệp, hợp tác xã kinh doanh vận tải hàng hóa khác) (bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu);
  • Phương án kinh doanh vận tải đường bộ quốc tế.

b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).

Thời hạn giải quyết

Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

4. Đối tượng thực hiện TTHC

Doanh nghiệp, hợp tác xã.

5. Cơ quan thực hiện TTHC

  • a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Tổng Cục Đường bộ Việt Nam;
  • b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
  • c) Cơ quan trực tiếp thực hiện: Vụ Vận tải- Pháp chế thuộc Tổng Cục Đường bộ Việt Nam;
  • d) Cơ quan phối hợp: Không có.

6. Kết quả cuả việc thực hiện thủ tục hành chính

  • Giấy phép hoạt động vận tải đường bộ quốc tế.
  • Thời hạn của Giấy phép hoạt động vận tải đường bộ quốc tế là 5 năm

7. Phí và lệ phí

Lệ phí: 50.000đ/ 01 Giấy phép.

8. Tên mẫu đơn

Đơn đề nghị cấp Giấy phép hoạt động vận tải đường bộ quốc tế

9. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC

  • Có Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô (đối với doanh nghiệp, hợp tác xã kinh doanh vận tải hành khách và kinh doanh vận tải hàng hóa bằng container) hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh có đăng ký ngành nghề vận tải bằng xe ô tô (đối với doanh nghiệp, hợp tác xã kinh doanh vận tải hàng hóa khác);
  • Có kinh nghiệm 03 (ba) năm trở lên trong hoạt động vận atir trong nước; không bị tuyến bố phá sản hoặc đang trong tình trạng tuyên bố phá sản;
  • Có đủ số lượng phương tiện để thực hiện phương án kinh doanh.

10. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính

  • Thông tư số 38/2011/TT-BGTVT ngày 18/5/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải  Hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiếp định tạo điều kiện thuận lợi cho phương tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào.
  • Thông tư số 76/2004/TT-BTC ngày 29 tháng 7 năm 2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực giao thông đường bộ.

Mẫu Đơn đề nghị:

Tên doanh nghiệp/HTX                                                       

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐƠN ĐỀ NGHỊ

CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ QUỐC TẾ

Kính gửi: ……………………………………

  1. Tên đơn vị vận tải: …………………………………………………
  2. Địa chỉ: ………………………………………………….
  3. Số điện thoại: ……………………………… Số Fax: ……………………………….
  4. Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô số: ………………… ngày cấp: …………..

Cơ quan cấp: …………………………………………..

  1. Đề nghị cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế như sau:

Loại hình hoạt động (ghi rõ một hoặc một số loại hình gồm: khai thác vận tải hành khách theo tuyến cố định; vận tải hành khách theo hợp đồng; vận tải hành khách du lịch; vận tải hàng hóa):

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

  1. Thời hạn đề nghị cấp phép

        Xác nhận của Sở GTVT                             ………, ngày        tháng……năm….

 (Về thâm niên hoạt động vận tải                                               Thủ trưởng đơn vị

          trong nước của đơn vị)                                                    (Ký tên, đóng dấu)

11. Công ty ACC cung cấp dịch vụ Giấy phép vận tải đường bộ Việt Nam – Campuchia

  • Công ty ACC sẽ tư vấn cho quý khách hàng về trình tự, thủ tục, điều kiện xin cấp Giấy phép.
  • Công ty ACC sẽ tư vấn cho quý khách hàng về hồ sơ và các văn bản cần thiết theo quy định của Pháp luật liên quan đến việc cấp Giấy phép Liên vận Campuchia - Việt Nam.
  • Công ty ACC đại diện cho quý khách hàng soạn thảo Hồ sơ xin cấp giấy phép và thực hiện các thủ tục nộp hồ sơ và nhận kết quả tại cơ quan Nhà nước.

Nội dung bài viết:

    Hãy để lại thông tin để được tư vấn

    Họ và tên không được để trống

    Số điện thoại không được để trống

    Số điện thoại không đúng định dạng

    Vấn đề cần tư vấn không được để trống

    comment-blank-solid Bình luận

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo