Từ vựng tiếng Trung về lĩnh vực hải quan

Muốn ra nước ngoài dù học tập, công tác hay chỉ đơn giản là vui chơi đều phải khai báo và qua cửa hải quan. Hãy theo dõi bài viết dưới đây của ACC để biết thêm một số từ vựng tiếng Trung về lĩnh vực hải quan.

Tu Vung Tieng Trung Ve Linh Vuc Hai Quan

1. Từ vựng tiếng Trung về lĩnh vực hải quan

Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
Hải quan 海关 hǎiguān
Xuất khẩu 出口 chūkǒu
Nhập khẩu 入口 rùkǒu
Khai báo 申报 shēnbào
Trưng thu 征收 zhēngshōu
Kiểm tra 检查 jiǎnchá
Thẩm tra
Truy hỏi
查问 cháwèn
Căn cứ
Theo
依据 yījù
Đệ trình
Đưa tận tay
递交 dìjiāo
Kiểm tra
Xét nghiệm
查验 cháyàn
Bóc rỡ
Tháo ra
开拆 kāi chāi
Tiến triển 进展 jìnzhǎn
Tiền nộp phạt 滞纳金 zhìnàjīn
Giấy phép 许可证 xǔkě zhèng
Bao gồm chi phí vận chuyển đến cảng nhưng không gồm chi phí chất hàng lên tàu 船边交货(免费船上交货) chuán biān jiāo huò (miǎnfèi chuánshàng jiāo huò)
Bao gồm giá hàng hóa và cước phí nhưng không bao gồm bảo hiểm 成本加运费 chéngběn jiā yùnfèi
Bao gồm giá hàng hóa, bảo hiểm và cước phí 到岸价(成本, 保险费和运费) dào àn jià (chéngběn, bǎoxiǎn fèi hé yùnfèi)
Bảo hiểm xuất khẩu 出口保险 chūkǒu bǎoxiǎn
Bến cảng 埠头 bùtóu
Bù giá vàng 黄金升水 huángjīn shēngshuǐ
Buôn lậu và gian lận thương mại 商业欺诈/走私 shāngyè qīzhà/ zǒusī
Các lô hàng có độ rủi ro cao 高风险货物 gāo fēngxiǎn huòwù
Cảng công-ten-nơ 货柜港口 huòguì gǎngkǒu
Chấp nhận nhưng loại trừ…đây là thuật ngữ được người thuê tàu hoặc đại lý thuê tàu 接受除 jiēshòu chú
Chịu phạt 被罚 bèi fá
Chịu phạt 招致的惩罚 zhāozhì de chéngfá
Chịu phí tổn, chịu chi phí 支付费用 zhīfù fèiyòng
Chịu rủi ro 承担风险 chéngdān fēngxiǎn
Chịu tổn thất 蒙受损失 méngshòu sǔnshī
Chịu trách nhiệm 承担责任 chéngdān zérèn
Chịu, gánh, bị (chi phí, tổn thất, trách nhiệm…) 遭受 zāoshòu
Cho hàng vào công-ten-nơ 用集装箱装运(货物);使(某处)集装箱化 yòng jízhuāngxiāng zhuāngyùn (huòwù); shǐ (mǒu chù) jízhuāngxiāng huà
Cước chuyên chở hàng hóa 实载货吨位 shí zài huò dùnwèi
Cước chuyên chở, dung tải, dung tích (tàu), trọng tải, lượng choán nước (衡量船舶大小的排水)吨位;(军舰的)排水量吨位;(货物的)每吨 (héngliáng chuánbó dàxiǎo de páishuǐ) dùnwèi;(jūnjiàn de) páishuǐliàng dùnwèi;(huòwù de) měi dūn
Cuống trái khoán 未发行的债券 wèi fāxíng de zhàiquàn
Đại lý tàu biển 运货代理商 yùn huò dàilǐ shāng
Giấy báo nợ 借记报单
借项通知单
jiè jì bàodān
jiè xiàng tōngzhī dān
Giấy chứng nhận thiếu nợ 债务凭证
债务证明书
借据
zhàiwù píngzhèng
zhàiwù zhèngmíng shū
jièjù
Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa 货物原产地证明书 huòwù yuán chǎndì zhèngmíng shū
Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa 货物原产地证明书 huòwù yuán chǎndì zhèngmíng shū
Giấy nợ không có thể chấp 无担保的信用债券 wú dānbǎo de xìnyòng zhàiquàn
Hàng hóa (vận chuyển bằng tàu thủy hoặc máy bay) 货物(船或飞机装载的) huòwù (chuán huò fēijī zhuāngzǎi de)
Hàng hóa được vận chuyển 货运
货物
huòyùn
huòwù
Hàng hóa mua và bán 商品
货物
shāngpǐn
huòwù
Hành vi nhà cầm quyền 国家行为或行动 guójiā xíngwéi huò xíngdòng
Hóa đơn tạm thời 估价单
估价发票
gūjià dān
gūjià fāpiào
Khai báo hàng (để đóng thuế) 申报 shēnbào
Khoản cho vay cầm tàu 抵押贷款 dǐyā dàikuǎn
Khoản cho vay cầm tàu 押船贷款 yāchuán dàikuǎn
Khoản cho vay chi trội 贷款 dàikuǎn
Khoản cho vay không có đảm bảo 信用贷款
信用借款
xìnyòng dàikuǎn
xìnyòng jièkuǎn
Khoản cho vay không có đảm bảo 信用贷款
信用借款
xìnyòng dàikuǎn
xìnyòng jièkuǎn
Khoản vay dài hạn, sự cho vay dài hạn 长期贷款 chángqí dàikuǎn
Khoản vay không kỳ hạn, sự cho vay không kỳ hạn 活期借款
可随时索还的借款
huóqí jièkuǎn
kě suíshí suǒ huán de jièkuǎn
Khoản vay ngắn hạn, sự cho vay ngắn hạn 短期借款 duǎnqí jièkuǎn
Không thể hủy ngang 不能取消的
不可撤销
不可改变的
bùnéng qǔxiāo de
bùkě chèxiāo
bùkě gǎibiàn de
Khu vực sát bến cảng 停泊处 tíngbó chù
Mắc nợ 借债 jièzhài
Mắc nợ, còn thiếu lại 负债的 fùzhài de
Người bán chịu trách nhiệm đến khi hàng đã được chất lên tàu 离岸价(免费上) lí àn jià (miǎnfèi shàng)
Người bốc dỡ, công nhân bốc dỡ 装载货物工人 zhuāngzǎi huòwù gōngrén
Người giữ trái khoán 信用债券持有人 xìnyòng zhàiquàn chí yǒu rén
Phí bảo hiểm 保险费 bǎoxiǎn fèi
Phí bảo hiểm mộc (không khấu trừ hoa hồng môi giới), phí bảo hiểm toàn bộ 保险 bǎoxiǎn
Phí bảo hiểm như đã thỏa thuận 保险公司同意 bǎoxiǎn gōngsī tóngyì
Phí bảo hiểm phụ 额外保险费 éwài bǎoxiǎn fèi
Phí bảo hiểm phụ, phí bảo hiểm bổ sung 附加保险费 fùjiā bǎoxiǎn fèi
Phí bốc dỡ 码头工人搬运费 mǎtóu gōngrén bānyùn fèi
Phiếu đóng gói hàng (một tài liệu được gửi kèm với hàng hóa để thể hiện rằng chúng đã được kiểm tra) 装箱单 zhuāng xiāng dān
Phụ phí (Là khoản tiền phải trả thêm vào số tiền gốc theo một quy định nào đó) 附加费用,额外费用 fùjiā fèiyòngéwài fèiyòng
Phụ phí bảo hiểm 附加保险费 fùjiā bǎoxiǎn fèi
Sự cho vay cầm cố 抵押贷款 dǐyā dàikuǎn
Sự cho vay cầm hàng, lưu kho 仓库的保险 cāngkù de bǎoxiǎn
Sự cho vay có lãi 有息贷款
息债
yǒu xī dàikuǎn
xí zhài
Sự cho vay không bảo đảm, không thế chấp 无担保保险 wú dānbǎo bǎoxiǎn
Sự cho vay tiền 贷款资金 dàikuǎn zījīn
Sự cho vay, sự cho mượn, tiền cho vay; công trái 借款 jièkuǎn
Sự ghi nợ, món nợ, khoản nợ, bên nợ 借方帐目 jièfāng zhàng mù
Sự mắc nợ, công nợ, số tiền nợ 亏欠
债务
kuīqiàn
zhàiwù
Sự phát hành trái khoán 债券发行 zhàiquàn fāxíng
Sự trả tiền lương 实物支付 shíwù zhīfù
Thiên tai 天灾或自然灾害 tiānzāi huò zìrán zāihài
Thuế nhập khẩu
Hải quan
关税
海关
guānshuì
hǎiguān
Thùng đựng hàng lớn (công-ten-nơ) 容器


集装箱
货柜
róngqì
xiāng
xiá
jízhuāngxiāng
huòguì
Tiền công theo từng đơn vị sản phẩm 计件工资 jìjiàn gōngzī
Tiền cược bán
Tiền cược nghịch
保费 bǎofèi
Tiền cược mua hoặc bán 双期权溢价 shuāng qíquán yìjià
Tiền cược mua
Tiền cược thuận
为赎回溢价 wèi shú huí yìjià
Tiền lương cố định 固定工资 gùdìng gōngzī
Tiền lương công nhật 日工资 rì gōngzī
Tiền lương danh nghĩa 现金工资 xiànjīn gōngzī
Tiền lương giờ 计时工资 jìshí gōngzī
Tiền lương hàng tháng 月工资 yuè gōngzī
Tiền lương khoán 合同工资 hétóng gōngzī
Tiền lương theo nghiệp vụ 岗位工资 gǎngwèi gōngzī
Tiền lương thực tế 实际工资 shíjì gōngzī
Tiền lương thực tế (trừ yếu tố lạm phát) 实际收入 shíjì shōurù
Tiền lương tối đa 最大工资 zuìdà gōngzī
Tiền lương tối thiểu 最低工资 zuìdī gōngzī
Tiền lương, tiền công 工资 gōngzī
Tiền thưởngTiền đóng bảo hiểm

Tiền bù

额外费用
保险费
附加费
éwài fèiyòng
bǎoxiǎn fèi
fùjiā fèi
Tiền vay không kỳ hạn
Khoản vay không kỳ hạn
随时可收回的贷款 suíshí kě shōuhuí de dàikuǎn
Tiền vay không kỳ hạn
Khoản vay không kỳ hạn
通知放款,(银行间的)短期贷款 tōngzhī fàngkuǎn,(yínháng jiān de) duǎnqí dàikuǎn
Tín dụng thư không hủy ngang 不可撤销信用证 bùkě chèxiāo xìnyòng zhèng
Thư tín dụng(hình thức mà Ngân hàng thay mặt Người nhập khẩu cam kết với Người xuất khẩu/Người cung cấp hàng hoá sẽ trả tiền trong thời gian quy định khi Người xuất khẩu/Người cung cấp hàng hoá xuất trình những chứng từ phù hợp với quy định trong L/C đã được Ngân hàng mở theo yêu cầu của người nhập khẩu) 信用证 xìnyòng zhèng
Tờ khai hải quan 通关申报表格 tōngguān shēnbào biǎogé
Trái khoán chịu tiền lãi cố định 固定利息债券 gùdìng lìxí zhàiquàn
Trái khoán chịu tiền lãi lũy tiến 渐变利息债券 jiànbiàn lìxí zhàiquàn
Trái khoán chịu tiền lãi thay đổi 可变利率债券 kě biàn lìlǜ zhàiquàn
Trái khoán có thể đổi thành vàng hoặc thành đô la 可转换(公司)债券 kě zhuǎnhuàn (gōngsī) zhàiquàn
Trái khoán ký danh 注册债券 zhùcè zhàiquàn
Trái khoán trả dần 赎回债券 shú huí zhàiquàn
Vận đơn (cung cấp thông tin về hàng hóa được gửi đi) 运货单; 路单; 运单; 货票 yùn huò dān; lù dān; yùndān; huòpiào
Vận đơn (danh sách chi tiết hàng hóa trên tàu chở hàng) 提货单 tíhuò dān
Vận đơn đã nhận hàng . Vận đơn gốc đã được trao cho người chuyên chở (Surrendered) tại cảng dỡ và hàng đã được nhận xong 已提货的提单 yǐ tíhuò de tídān
Vận đơn hàng không 空运单 kōngyùn dān
Bốc dỡ (hàng) 搬运 bānyùn
Việc gửi hàng 装运载货量

装货

装载的货物

zhuāngyùn
zài huò liàng
zhuāng huò
zhuāngzǎi de huòwù

2. Mẫu đoạn hội thoại tiếng Trung về lĩnh vực hải quan

王A: 王先生,这次合作十分愉快,特地来向您表示感谢。
Wáng A: Wáng xiānshēng, zhè cì hézuò shífēn yúkuài, tèdì lái xiàng nín biǎoshì gǎnxiè.
Vương A: Thưa ông Vương , Tận hợp tác này rất vui vẻ . Tôi đến đây chỉ để cảm ơn ông .

B: 不客气。您喝茶还是喝咖啡?
B: bú kèqì. Nín hē chá háishì hē kāfēi?
B: Không dám ạ . Ông uống trà hay cà phê ?

王A: 喝茶。我打算后天离开北京。关于海关的问题。还得向你请教。
Wáng A: hē chá. Wǒ dǎsuàn hòutiān líkāi běijīng. Guānyú hǎiguān de wèn tí. hái dé xiàng nǐ qǐngjiào.
Vương A: Dạ , uống trà thôi . Tôi định ngày kia rời Bắc Kinh . Về vấn đề hải quan còn phải xin ý kiến chỉ bảo  của ông .

B: 请谈吧。
B: qǐng tán ba.
B: Xin ông cứ nói !

王A: 进口货物到达目的地,怎样向中国海关申报?
Wáng A: jìnkǒu huòwù dàodá mùdì de, zěnyàng xiàng zhōngguó hǎiguān shēnbào?
Vương A: Khi hàng nhập khẩu về đến đích , thì khai báo với cơ quan hải quan Trung Quốc thế nào?

3. Câu hỏi thường gặp

  • Công ty nào cung cấp dịch vụ tư vấn pháp lý uy tín chất lượng?

ACC chuyên cung cấp các dịch vụ tư vấn pháp lý nhanh chóng, chất lượng với chi phí hợp lý.

  • Thời gian ACC cung cấp dịch vụ tư vấn pháp lý là bao lâu?

Thông thường từ 01 đến 03 ngày làm việc

  • Chi phí khi cung cấp dịch vụ tư vấn pháp lý là bao nhiêu?

Tuỳ thuộc vào từng hồ sơ cụ thể mà mức phí dịch vụ sẽ khác nhau. Hãy liên hệ với chúng tôi để biết một các cụ thể.

Công ty luật ACC tự hào là đơn vị hàng đầu hỗ trợ mọi vấn đề liên quan đến pháp lý, tư vấn pháp luật, thủ tục giấy tờ cho khách hàng là cá nhân và doanh nghiệp trên toàn quốc (xem thêm về chúng tôi tại đây) với hệ thống văn phòng tại các thành phố lớn và đội ngũ cộng tác viên trên tất cả các tỉnh thành: Hà Nội, TP.HCM, Bình Dương, TP. Cần Thơ, TP. Đà Năng, TP. Đồng Nai. Liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để được tư vấn và hỗ trợ kịp thời.

Nội dung bài viết:

    Đánh giá bài viết: (835 lượt)

    Để lại thông tin để được tư vấn

    Họ và tên không được để trống

    Số điện thoại không được để trống

    Số điện thoại không đúng định dạng

    Email không được để trống

    Vấn đề cần tư vấn không được để trống

    Bài viết liên quan

    Phản hồi (0)

    Hãy để lại bình luận của bạn tại đây!

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo