Trưng cầu giám định tiếng anh là gì ?

Giám định là một thuật ngữ gần như khá mới với nhiều người, vì trong nhiều tình huống, giám định được hiểu theo nhiều cách khác nhau. Theo hiểu biết của pháp luật, giám định có đặc điểm và được giao cho cơ quan có thẩm quyền thực hiện theo nhiệm vụ được giao. Trong bài viết này Luật ACC sẽ đề cập đến vấn đề Trưng cầu giám định và thuật ngữ trưng cầu giám định trong Tiếng anh là gì ? 

Căn cứ pháp lý 

Bộ luật tố tụng dân sự 2015;

Bộ luật tố tụng hình sự 2015.

1. Giám định là gì ?

Bộ luật tố tụng hình sự 2015 và Bộ luật tố tụng dân sự 2015 có đề cập tới vấn đề giám định. Tuy nhiên, hiện nay vẫn chưa có một văn bản luật cụ thể nào đề cập tới khái niệm giám định. Theo quan điểm tổng hợp được nhiều nguồn khác nhau thì giám định có thể được hiểu khái quát như sau: “Giám định lại là hoạt động giám định được tiến hành theo quyết định trưng cầu của cơ quan tiến hành tố tụng hình sự về vấn đề đã được giám định khi có kết quả giám định trước hoặc có mâu thuẫn trong các kết luận giám định.”

2. Trưng cầu giám định 

Trưng cầu giám định là hoạt động do Thẩm phán hoặc người tiến hành tố tụng thực hiện khi có yêu cầu của đương sự hoặc khi xét thấy cần thiết nhằm làm chứng cứ và cơ sở để giải quyết vụ việc dân sự. Trong quyết định trưng cầu giám định ghi rõ tên, địa chỉ của người giám định, đối tượng cần giám định, vấn đề cần giám định và các yêu cầu khác mà cần có kết luận của người giám định.

Trong trường hợp nếu xét thấy kết luận giám định không đầy đủ, không rõ ràng hoặc có dấu hiệu mờ ám, vi phạm pháp luật thì Tòa án có thể yêu cầu người giám định giải thích kết luận giám định hoặc triệu tập người đó đến phiên tòa, phiên hòa đến hỏi những nội dung cần thiết.

Nếu đương sự có yêu cầu hoặc nếu thấy cần thiết, Tòa án sẽ ra quyết định trưng cầu giám định bổ sung trong trường hợp nội dung kết luận chưa rõ, chưa đầy đủ hoặc khi phát sinh vấn đề mới liên quan đến tình tiết của vụ việc đã được kết luận giám định trước đó.

Việc giám định lại chỉ được thực hiện trong trường hợp có căn cứ xác định việc giám định lần đầu không chính xác, không khách quan, có dấu hiệu vi phạm quy định pháp luật về giám định tư pháp hoặc theo quyết định của Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân tối cao và Chánh án Tòa án nhân dân tối cao.

3. Một số thuật ngữ về giám định trong tiếng anh 

Trưng cầu giám định; yêu cầu giám định Solicit an expert assessment
Việc giám định và kết luận giám định Expert assessment and conclusions of an expert assessment
Giám định  Assess 
Giám định viên  Assessor 

Trên đây là bài viết của ACC về vấn đề Trưng cầu giám định và thuật ngữ trưng cầu giám định trong Tiếng anh là gì ? ACC hy vọng cung cấp cho quý bạn đọc các thông tin hữu ích về trưng cầu giám định. Nếu như có bất cứ điều gì thắc mắc hay quan tâm đến vấn đề Biện pháp khẩn cấp tạm thời trong tố tụng hành chính, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn. 

 

Nội dung bài viết:

    Hãy để lại thông tin để được tư vấn

    comment-blank-solid Bình luận

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo