Khối Schengen là khu vực bao gồm hầu hết các nước châu và được miễn thị thực lớn nhất thế giới. Nếu đang ấp ủ dự định tới châu Âu sinh sống và làm việc, bạn không nên bỏ lỡ visa Schengen. Bài viết dưới đây của ACC liên quan đến Hướng dẫn chi tiết cách điền đơn, tờ khai xin visa Schengen hi vọng đem đến nhiều thông tin chi tiết và cụ thể đến Quý bạn đọc.
Hướng dẫn chi tiết cách điền đơn, tờ khai xin visa Schengen
I. Tờ khai xin cấp thị thực Schengen là gì?
Cũng giống như tờ khai xin visa các nước, mẫu đơn xin thị thực Schengen là một trong những giấy tờ bắt buộc phải nộp khi xin visa Schengen diện du lịch, công tác, thăm thân… Việc điền vào đơn xin cấp visa Schengen sẽ giúp Đại sứ quán nắm được những thông tin cơ bản về việc làm, hoàn cảnh gia đình và mục đích, thời gian ở Châu Âu của bạn. Cũng như so sánh với các giấy tờ khác mà bạn đã khai trong bộ hồ sơ xin visa. Do đó, việc điền vào đơn xin cấp thị thực vào khối Schengen là một bước quan trọng cần phải được hoàn thành một cách chính xác.
II. Cách điền form visa Schengen
Dưới đây là hướng dẫn điền đơn xin visa Schengen. Để tránh sai sót khi điền tờ khai xin visa Schengen bạn nên đọc kỹ tờ khai theo trình tự từ trên xuống, từ trái sang phải và luôn đối chiếu với passport và các giấy tờ liên quan.
STT | Mục | Thông tin cần cung cấp |
1 | Surname (Family name) | Họ của bạn, ghi họ theo hộ chiếu |
2 | Surname at birth | Họ trong khai sinh |
3 | First name(s) given name(s) | Tên của bạn trong hộ chiếu |
4 | Date of birth | Ngày sinh, tháng sinh, năm sinh (theo thứ tự) |
5 | Place of birth | Nơi sinh |
6 | Country of birth | Quốc gia nơi bạn sinh ra |
7 | Current nationalityNationality at birth, if different | Quốc tịch bạn đang mangQuốc tịch khi sinh ra |
8 | Sex | Giới tính của bạn, bạn đánh vào mục phù hợp với giới tính của bạn |
9 | Marial Status·
|
Tình trạng hôn nhân·
Bạn đánh dấu vào 1 trong 6 mục trên |
10 | In the case of minors | Trong trường hợp có trẻ đi cùng, mục này bạn cung cấp thông tin của người bảo lãnh |
11 | National identity number | Số chứng minh nhân dân |
12 | Type of travel document:
|
Loại giấy tờ khi du lịch:
|
13 | Travel document number | Số hộ chiếu của bạn, bạn sẽ thấy nó dưới quốc huy |
14 | Issue date | Ngày cấp hộ chiếu, xem trong hộ chiếu |
15 | Expiration date | Ngày hộ chiếu hết hạn, xem trong hộ chiếu |
16 | Issued by | Nơi cấp hộ chiếu |
17 | Home and email address | Địa chỉ nhà ở và email, ghi chính xác số nhà, tên đường, quận/huyện, tỉnh thành |
18 | Residence in a country other than the country of current nationality | Bạn hiện có cư trú tại một quốc gia khác với quốc gia mà mình mang quốc tịch hiện tại không ? |
17 | Current occupation | Nghề nghiệp hiện tại, có luôn chức vụ |
20 | Employer and employer’s address and telephone number. For students, name and address educational establishment | Nơi công tác, tên, địa chỉ và số điện thoại. Nếu là sinh viên bạn cung cấp tên, địa chỉ trường |
21 | Main purpose(s) for your trip | Mục đích chính của chuyến đi, thông thường là mục đích chính là du lịch |
22 | Member State(s) of destination | Quốc gia bạn dự định đến trong chuyến đi, có thể là nhiều quốc gia trong một hành trình. |
23 | Member State of first entry | Nơi đầu tiên bạn sẽ nhập cảnh |
24 | Number of Entries Requested
|
Số lần nhập cảnh
|
25 | Duration of the intended stay or transit | Số ngày bạn sẽ ở hoặc quá cảnh |
26 | Schengen visas issued during the last 3 years | Thị thực Schengen đã cấp trong 3 năm qua |
27 | Fingerprints collected previously for… | Bạn có lấy dấu vân tay chưa |
28 | Entry permit for your final destination country, if applicable | Thông tin về visa của quốc gia cuối cùng bạn đến (nếu có) |
29 | Intended Arrival Date | Ngày dự kiến đến |
30 | Intended Departure Date | Ngày rời khỏi |
31 | Inviting Person’s Name | Thông tin người mời bạn, nếu không có bạn khai báo thông tin lưu trú |
32 | Inviting company/organization | Thông tin của công ty/tổ chức mời bạn |
33 | Cost of traveling and living | Người chịu trách nhiệm về chuyến đi |
34 | Personal data of the family member | Cung cấp thông tin cá nhân của người thân tại quốc gia đến (nếu có) |
35 | Family relationship | Mối quan hệ với họ (nếu có) |
36 | Place and date | Cung cấp địa điểm và thời gian điền mẫu đơn này |
37 | Signature | Chữ ký của đương đơn xin thị thực. |
III. Các câu hỏi liên quan thường gặp
1. Lưu ý khi điền mẫu đơn xin thị thực Schengen:
- Bạn phải điền đầy đủ, chính xác và trung thực các thông tin trên mẫu đơn xin visa Schengen và không được để trống bất kỳ thông tin nào. Ngoài ra, bất kỳ thông tin sai lệch dù là nhỏ nhất, đều có thể bị từ chối cấp thị thực.
- Form khai visa Schengen phải được khai bằng tiếng Anh hoặc ngôn ngữ nước sở tại. Vì vậy, bạn nên nhờ sự hỗ trợ của thông dịch viên hoặc các công ty visa để hỗ trợ bạn trong quá trình dịch thuật và điền đơn xin visa Schengen.
- Ảnh thẻ trong hồ sơ visa đóng vai trò rất quan trọng trong việc xin visa của bạn vì vậy bạn nên tham khảo kỹ những yêu cầu về kích thước, tiêu chuẩn hình thẻ của các nước Schengen.
- Đơn xin thị thực Schengen hợp lý phải có chữ ký đương đơn.
2. Visa Schengen là gì?
Visa Schengen cho phép bạn di chuyển tự do qua 26 quốc gia châu Âu nằm trong khối Schengen, bao gồm: Ba Lan, Cộng hòa Séc, Hungary, Slovakia, Slovenia, Estonia, Latvia, Litva, Malta, Iceland, Na Uy, Thụy Điển, Phần Lan, Đan Mạch, Hà Lan, Bỉ, Luxembourg, Pháp, Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha, Đức, Áo, Ý, Hy Lạp, Thụy Sĩ, Liechtenstein
Chỉ cần bạn xin thành công visa Schengen của 1 trong 26 nước trên, 25 nước còn lại cũng sẽ rộng cửa chào đón bạn ghé thăm.
Không chỉ vậy, các vương quốc nhỏ và vùng lãnh thổ như Vatican & San Marino (thuộc Ý), Monaco, Andorra cũng cho phép người có visa Schengen nhập và xuất cảnh.
Trên đây là bài viết mà chúng tôi cung cấp đến Quý bạn đọc về Hướng dẫn chi tiết cách điền đơn, tờ khai xin visa Schengen.Trong quá trình tìm hiểu và nghiên cứu, nếu như quý bạn đọc còn thắc mắc hay quan tâm đến Hướng dẫn chi tiết cách điền đơn, tờ khai xin visa Schengen, quý bạn đọc vui lòng liên hệ với chúng tôi để được hướng dẫn.
Nội dung bài viết:
Bình luận