Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp mẫu 05/TNDN

Thuế thu nhập doanh nghiệp là một loại thuế trực thu, tính trên thu nhập chịu thuế của các doanh nghiệp trong kỳ tính thuế. Tờ khai thuế TNDN mẫu 05/TNDN được áp dụng đối với hoạt động đối với thu nhập từ chuyển nhượng vốn. Vậy sau đây là nội dung chi tiết mẫu tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp, mời các bạn cùng theo dõi bài viết: Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp mẫu 05/TNDN.

3

Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp mẫu 05/TNDN

1. Thuế thu nhập doanh nghiệp là gì?

Thuế thu nhập doanh nghiệp là loại thuế trực thu, đánh vào thu nhập chịu thuế của doanh nghiệp bao gồm thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ và thu nhập khác theo quy định của pháp luật.

2. Đối tượng kê khai Thu nhập doanh nghiệp

Doanh nghiệp hoạt động tại nước Việt Nam có trách nhiệm kê khai thuế và nộp thuế thu nhập doanh nghiệp. Vậy, những tổ chức nào được xem là doanh nghiệp? Người nộp thuế TNDN là tổ chức hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ có thu nhập chịu thuế (sau đây gọi là doanh nghiệp) được quy định tại Điều 2 Luật thuế thu nhập doanh nghiệp bao gồm:

- Doanh nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật Việt Nam

- Doanh nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật nước ngoài (sau đây gọi là doanh nghiệp nước ngoài) có cơ sở thường trú hoặc không có cơ sở thường trú tại Việt Nam;

- Tổ chức được thành lập theo Luật hợp tác xã;

- Đơn vị sự nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật Việt Nam;

- Tổ chức khác có hoạt động sản xuất, kinh doanh có thu nhập.

Như vậy, những đối tượng kể trên có nhiệm vụ kê khai thuế thu nhập doanh nghiệp. Doanh nghiệp cần lưu ý về thời hạn kê khai để tiến hành kê khai thuế đúng hạn.

3. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp

Nhiều cá nhân, tổ chức chưa chắc đã nắm rõ thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp mà doanh nghiệp mình phải nộp là bao nhiêu?

Theo quy định hiện nay thì thuế suất thuế TNDN hiện hành là 20% áp dụng chung cho các doanh nghiệp.

  • Doanh nghiệp có tổng doanh thu năm không quá hai mươi tỷ đồng áp dụng thuế suất 20%.
  • Doanh thu làm căn cứ xác định doanh nghiệp thuộc đối tượng được áp dụng thuế suất 20% tạikhoản này là doanh thu của năm trước liền kề.
  • Thuế suất thuế TNDN đối với hoạt động tìm kiếm, thăm dò, khai thác dầu, khí và tài nguyên quý hiếm khác tại Việt Nam từ 32% đến 50% phù hợp với từng dự án, từng cơ sở kinh doanh.

4. Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp mẫu 05/TNDN

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
——————

TỜ KHAI THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP

(Áp dụng đối với thu nhập từ chuyển nhượng vốn)

[01] Kỳ tính thuế: Từng lần phát sinh ngày………..tháng………năm………..

[02] Lần đầu….. [03] Bổ sung lần thứ:…

Bên chuyển nhượng vốn

[04] Tên tổ chức có vốn chuyển nhượng…………………………………………………..

[05] Quốc tịch:……………………………………………………………………………………….

[06] Địa chỉ trụ sở chính:…………………………………………………………………………

Bên nhận chuyển nhượng vốn

[07] Tên tổ chức/cá nhân nhận vốn chuyển nhượng:…………………………………..

[08] Quốc tịch:………………………………………………………………………………………

[09] Địa chỉ trụ sở chính:………………………………………………………………………..

[10] Mã số thuế:

[11] Tên đại lý thuế (nếu có):………………………………………………………………..

[12] Mã số thuế:

[13] Hợp đồng đại lý thuế: Số……………………………..ngày…………………………….

[14] Tên doanh nghiệp có vốn được chuyển nhượng:………………………………

[15] Mã số thuế:

[16] Hợp đồng chuyển nhượng: Số: …………… ngày …… tháng …… năm ……….

 

Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam

STT Chỉ tiêu Mã chỉ tiêu Số tiền
(1) (2) (3) (4)
1 Giá chuyển nhượng [17]
2 Giá mua của phần vốn chuyển nhượng [18]
3 Chi phí chuyển nhượng [19]
4 Thu nhập từ hoạt động chuyển nhượng vốn [20]=[17]-[18]-[19] [20]
5 Thuế suất (%) [21]
6 Số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp [22]=[20]x[21] [22]
STT Chỉ tiêu Mã chỉ tiêu Số tiền
(1) (2) (3) (4)
7 Số thuế thu nhập doanh nghiệp miễn giảm theo Hiệp định [23]
8 Số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp [24]=[22]-[23] [24]

Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.

NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ

Họ và tên:………………………..

Chứng chỉ hành nghề số:……

.., ngày……. tháng……. năm…….

NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ

(Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/Ký điện tử)

5. Quy trình, thủ tục khai Quyết toán thuế Thu nhập doanh nghiệp

  • Trình tự thực hiện:

- Bước 1. Người nộp thuế thuộc diện khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp, lập hồ sơ và gửi đến cơ quan thuế chậm nhất là ngày thứ 90 (chín mươi), kể từ ngày kết thúc năm dương lịch hoặc nám tài chính đô'i với trường hợp khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp năm; chậm nhất là ngày thứ 45 (bốn mươi lăm), kể từ ngày có quyết định về việc doanh nghiệp thực hiện chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi hình thức sở hữu, giải thể, chấm dứt hoạt động đối với trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi hình thức sở hữu, giải thể, chấm

- Bước 2. Cơ quan thuế tiếp nhận:

+ Trường hợp hồ sơ được nộp trực tiếp tại cơ quan thuế, công chức thuế tiếp nhận và đóng dấu tiếp nhận hồ sơ, ghi thời gian nhận hồ sơ, ghi nhận sô' lượng tài liệu trong hồ sơ và ghi vào sổ văn thư của cơ quan thuế.

(Thủ tục này được sửa đổi, thay thế bởi Quyết định số 2706/QĐ-BTC ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ Tài chính về việc công bô' thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế trong lĩnh vực quản lý thuế thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính.)

+ Trường hợp hồ sơ được gửi qua đường bưu chính, công chức thuế đóng dấu ghi ngày nhận hồ sơ và ghi vào số văn thư của cơ quan thuế.

+ Trường hợp hồ sơ được nộp thông qua giao dịch điện tử, việc tiếp nhận, kiểm tra, chấp nhận hồ sơ khai thuế do cơ quan thuế thực hiện thông qua hệ thông xử lý dữ liệu điện tử.

  • Cách thức thực hiện:

+ Nộp trực tiếp tại trụ sở cơ quan thuế;

+ Hoặc gửi qua hệ thông bưu chính;

+ Hoặc gửi bằng văn bản điện tử qua cổng thông tin điện tử của cơ quan thuế.

Trên đây là các nội dung giải đáp của chúng tôi về Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp mẫu 05/TNDN. Trong quá trình tìm hiểu, nếu như các bạn cần Công ty Luật ACC hướng dẫn các vấn đề pháp lý vui lòng liên hệ với chúng tôi để được giải đáp.

Nội dung bài viết:

    Đánh giá bài viết: (931 lượt)

    Để lại thông tin để được tư vấn

    Họ và tên không được để trống

    Số điện thoại không được để trống

    Số điện thoại không đúng định dạng

    Email không được để trống

    Vấn đề cần tư vấn không được để trống

    Bài viết liên quan

    Phản hồi (0)

    Hãy để lại bình luận của bạn tại đây!

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo