Cách kê khai thuế phi nông nghiệp theo mẫu 01/TK-SDDPNN

Bài viết dưới đây ACC sẽ giúp bạn tìm hiểu về Cách kê khai thuế phi nông nghiệp theo mẫu 01/TK-SDDPNN. Hãy cùng ACC theo dõi bài viết dưới đây.

Cách kê khai thuế phi nông nghiệp theo mẫu 01/TK-SDDPNN
Cách kê khai thuế phi nông nghiệp theo mẫu 01/TK-SDDPNN

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

Theo quy định của pháp luật hiện nay những đối tượng chịu thuế sử dụng đất phi nông nghiệp gồm có:

– Đất ở tại nông thôn, đất ở tại đô thị;

– Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp bao gồm: đất xây dựng khu công nghiệp; đất làm mặt bằng xây dựng cơ sở sản xuất, kinh doanh; đất khai thác, chế biến khoáng sản; đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm;

Đây là những đối tượng phải chịu thuế theo quy định của luật thuế sử dụng đất phi nông nghiệp và khi khai thuế sẽ phải sử dụng theo đúng mẫu tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp.

Việc khai thuế và nộp thuế là nghĩa vụ của người sử dụng đất phi nông nghiệp, theo đó hồ sơ khai thuế phải nộp của năm gồm có:

– Mẫu tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp cho từng thửa đất chịu thuế theo mẫu số 01/TK-SDDPNN áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân hoặc mẫu số 02/TK-SDDPNN áp dụng cho tổ chức theo thông tư 156/2013/TT-BTC;

– Có các giấy tờ liên quan đến thửa đất chịu thuế như: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyết định giao đất, quyết định, hợp đồng cho thuê đất, quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất;

– Có các giấy tờ chứng minh thuộc diện được miễn, giảm thuế nếu có.

Đây là những tài liệu cần thiết phải có trong hồ sơ khi tiến hành kê khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp đối với hộ gia đình, cá nhân hoặc là tổ chức. Khi chuẩn bị hồ sơ thì người khai thuế cần sử dụng đúng mẫu tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp theo quy định tùy thuộc vào đối tượng nộp thuế.

Việc sử dụng đúng mẫu tờ khai là rất quan trọng để tránh trường hợp hồ sơ bị trả lại hoặc yêu cầu sửa đổi do không đáp ứng được theo quy định.

Nguyên tắc khai thuế nông nghiệp

– Người nộp thuế có trách nhiệm khai chính xác vào Tờ khai thuế các thông tin liên quan đến người nộp thuế như: tên, số chứng minh nhân dân, mã số thuế, địa chỉ nhận thông báo thuế; Các thông tin liên quan đến thửa đất chịu thuế như diện tích, mục đích sử dụng. Nếu đất đã được cấp Giấy chứng nhận thì phải khai đầy đủ các thông tin trên Giấy chứng nhận như số, ngày cấp, số tờ bản đồ, diện tích đất, hạn mức (nếu có).

Đối với hồ sơ khai thuế đất ở của hộ gia đình, cá nhân, UBND cấp xã xác định các chỉ tiêu tại phần xác định của cơ quan chức năng trên tờ khai và chuyển cho Chi cục Thuế để làm căn cứ tính thuế.

Đối với hồ sơ khai thuế của tổ chức, trường hợp cần làm rõ một số chỉ tiêu liên quan làm căn cứ tính thuế theo đề nghị của cơ quan Thuế, cơ quan Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xác nhận và gửi cơ quan Thuế.

– Hàng năm, người nộp thuế không phải thực hiện khai lại nếu không có sự thay đổi về người nộp thuế và các yếu tố dẫn đến thay đổi số thuế phải nộp.

Trường hợp phát sinh các sự việc dẫn đến sự thay đổi về người nộp thuế thì người nộp thuế mới phải kê khai và nộp hồ sơ khai thuế theo hướng dẫn tại Thông tư này trong thời hạn 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày phát sinh các sự việc trên; Trường hợp phát sinh các yếu tố làm thay đổi số thuế phải nộp (trừ trường hợp thay đổi giá 1m2 đất tính thuế) thì người nộp thuế phải kê khai và nộp hồ sơ khai thuế trong thời hạn 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày phát sinh các yếu tố làm thay đổi số thuế phải nộp.

– Việc kê khai tổng hợp thuế sử dụng đất phi nông nghiệp chỉ áp dụng đối với đất ở và đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.

Người nộp thuế thuộc diện phải kê khai tổng hợp theo hướng dẫn tại Thông tư này thì phải thực hiện lập tờ khai tổng hợp và nộp tại Chi cục Thuế nơi người nộp thuế đã chọn và đăng ký.

Mẫu 01/TK-SDDPNN

 

Mẫu số:  01/TK-SDDPNN

(Ban hành kèm theo Thông tư số 156/TT-BTC ngày

6/11/2013 của Bộ Tài chính)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 

TỜ KHAI THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

(Dùng cho hộ gia đình, cá nhân)

[01]  Kỳ tính thuế: Năm ..... 

[02] lần đầu: □                              [03] bổ sung lần thứ: □

 

I/ PHẦN NGƯỜI NỘP THUẾ TỰ KHAI

1. Người nộp thuế                                           [04] Họ và tên:  
[05] Ngày tháng năm sinh:                                      [06] Mã số thuế:  
[07] Số CMND/hộ chiếu:                                        [08] Ngày cấp:                           [09] Nơi cấp:  
[10] Địa chỉ cư trú:  
      [10.1] Tổ/thôn: [10.2] Phường/xã/thị trấn:  
      [10.3]  Quận/huyện: [10.4] Tỉnh/Thành phố:  
[11] Địa chỉ nhận thông báo thuế:

[12] Số tài khoản-tại ngân hàng (nếu có):

[11.1] Điện thoại:

 

2. Đại lý thuế (nếu có)                                     [13] Tên tổ chức:  
[14] Mã số thuế:  
[15] Địa chỉ nhận thông báo thuế:  
      [15.1] Phường/xã/thị trấn:  
      [15.2]  Quận/huyện:                                           [15.3] Tỉnh/Thành phố:  
      [15.4] Điện thoại:                         Fax:                                                   Email:  
      [15.5] Hợp đồng đại lý thuế:            Số hợp đồng:                                    Ngày: .../.../.....  
3. Thửa đất chịu thuế    
[16]  Địa chỉ:   [17] Tổ/Thôn:  
[18] Phường/xã/thị trấn: [19]  Quận/huyện: [20] Tỉnh/Thành phố:  
[21] Là thửa đất duy nhất:                  [22] Đăng ký kê khai tổng hợp tại (quận/huyện):  
[23] Đã có giấy chứng nhận:              Số giấy chứng nhận: [23.1] Ngày cấp:  
      [23.2] Thửa đất số:                       [23.3] Tờ bản đồ số:  
      [23.4] Diện tích đất phi nông

nghiệp ghi trên GCN:

                      [23.5] Mục đích sử dụng đất phi nông nghiệp

(đất ở, đất sản xuất kinh doanh...):

 
[24] Tổng diện tích thực tế sử dụng cho mục đích phi nông nghiệp:  
        [24.1] Diện tích đất sử dụng đúng mục đích:  
        [24.2] Diện tích đất sử dụng sai mục đích /chưa sử dụng theo đúng quy định:  
        [24.3] Hạn mức (nếu có):  
        [24.4] Diện tích đất lấn, chiếm:  
[25] Chưa có giấy chứng nhận: □           [25.1] Diện tích:  
      [25.2] Mục đích đang sử dụng:  
4. [26] Đối với đất ở nhà chung cư (tính trên diện tích sàn thực tế sử dụng):  
     [26.1] Loại nhà:                         [26.2] Diện tích:                          [26.3] Hệ số phân bổ:  
5. [27] Trường hợp miễn, giảm thuế: (ghi rõ trường hợp thuộc diện được miễn, giảm thuế như: thương binh, gia đình thương binh liệt sỹ, đối tượng chính sách,...).........  
6. Đăng ký nộp thuế:

□   Nộp thuế một lần trong năm

□   Nộp thuế theo 2 lần trong năm

□   Nộp cho cả thời kỳ ổn định:      năm: ....                          .... , Ngày .... tháng ..... năm .....

 

NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ                                 NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc

Họ và tên:                                                 ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ

Chứng chỉ hành nghề số:..........                  Ký tên, ghi rõ họ tên;  chức vụ và đóng dấu (nếu có)

 

 

 

 

 

 

II/ PHẦN XÁC ĐỊNH CỦA CƠ QUAN CHỨC NĂNG      (Đơn vị tiền: VNĐ)

1. Người nộp thuế                                                    [28] Họ và tên:  
[29] Ngày tháng năm sinh:                                      [30] Mã số thuế:  
[31] Số CMND/hộ chiếu:                                        [32] Ngày cấp:                           [33] Nơi cấp:  
2. Thửa đất chịu thuế    
[34]  Địa chỉ:   [35] Tổ/Thôn:  
[36] Phường/xã/thị trấn: [37]  Quận/huyện: [38] Tỉnh/Thành phố:  
[39] Đã có giấy chứng nhận □                Số GCN: [39.1] Ngày cấp:  
      [39.2] Thửa đất số: [39.3] Tờ bản đồ số:    
      [39.4] Diện tích đất phi nông

nghiệp ghi trên GCN:

                 [39.5] Diện tích thực tế sử dụng cho

mục đích phi nông nghiệp:

 
      [39.6] Mục đích sử dụng:   [39.7] Hạn mức:

(Hạn mức tại thời điểm cấp GCN)

 
[40] Chưa có giấy chứng nhận: □           [40.1] Diện tích:  
       [40.2] Mục đích đang sử dụng:  
3.  Trường hợp miễn,  giảm thuế: [41] (ghi rõ trường hợp thuộc diện được miễn, giảm thuế như: thương binh, gia đình thương binh liệt sỹ, đối tượng chính sách ...)  
4. Căn cứ tính thuế  
[42] Diện tích đất thực tế sử dụng:   [43] Hạn mức tính thuế:  
[44] Thông tin xác định giá đất: [44.1] Loại đất:  
      [44.2] Tên đường/vùng:    
      [44.3] Đoạn đường/khu vực:    
      [44.4] Loại đường: [44.5] Vị trí/hạng:  
      [44.6] Giá đất: [44.7] Hệ số (đường/hẻm):  
      [44.8] Giá 1 m2 đất (Giá đất theo mục đích sử dụng):    
5. Diện tích đất tính thuế  
5.1. Đất ở (Tính cho đất ở, bao gồm cả trường hợp sử dụng đất ở để kinh doanh)

Tính trên diện tích có quyền sử dụng:

 
[45] Diện tích trong hạn mức (thuế suất: 0,03%) [46] Diện tích vượt không quá 3 lần hạn mức (thuế suất: 0,07%) [47] Diện tích vượt trên 3 lần hạn mức (thuế suất 0,15%)  
... ... ...  
5.2. Đất ở nhà chung cư (tính trên diện tích sàn thực tế sử dụng):  
[48] Diện tích:   [49] Hệ số phân bổ:  
5.3. [50]    Diện tích đất sản xuất kinh doanh – Tính trên diện tích sử dụng đúng mục đích:  
  5.4. Đất sử dụng không đúng mục đích hoặc chưa sử dụng theo đúng quy định:  
  [51] Diện tích: ................[52] Mục đích thực tế đang sử dụng:  .........................................................................

[53] Hệ số phân bổ (đối với nhà chung cư):

 
  5.5. Đất lấn chiếm  
  [54] Diện tích: ............... [55] Mục đích thực tế đang sử dụng: ..............................................................

[56] Hệ số phân bổ (đối với nhà chung cư):

 
  Ngày ……. tháng ….… năm …….…

Cán bộ địa chính xã/phường

(Ký tên, ghi rõ họ tên)

Ngày ……. tháng ….… năm …….…

CHỦ TỊCH UBND XÃ/PHƯỜNG

(Ký tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trên đây ACC đã đề cập Cách kê khai thuế phi nông nghiệp theo mẫu 01/TK-SDDPNN. Trong quá trình tìm hiểu nếu có vấn đề thắc mắc xin vui lòng liên hệ website của Công ty Luật ACC để được giải đáp thắc mắc.

 

Nội dung bài viết:

    Hãy để lại thông tin để được tư vấn

    comment-blank-solid Bình luận

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo