Thuế thu nhập doanh nghiệp là một loại thuế quen thuộc với các doanh nghiệp tuy nhiên vẫn còn nhiều người thắc mắc thuế thu nhập doanh nghiệp tên tiếng anh là gì? Hiểu được điều đó, hôm nay ACC sẽ cung cấp thông tin về tên tiếng anh của thuế thu nhập doanh nghiệp là gì và các thông tin liên quan đến quý bạn đọc
Thuế thu nhập doanh nghiệp tên tiếng anh là gì?
1. Thuế thu nhập doanh nghiệp là gì?
- Các doanh nghiệp thành lập theo quy định của pháp luật Việt Nam
- Các doanh nghiệp nước ngoài có cơ sở thường trú hoặc không có cơ sở thường trú tại Việt Nam
- Các tổ chức thành lập theo Luật hợp tác xã
- Đơn vị sự nghiệp thành lập theo quy định pháp luật Việt Nam
- Tổ chức khác có hoạt động sản xuất, kinh doanh có thu nhập.
2. Thuế thu nhập doanh nghiệp tiếng anh là gì?
Thuế thu nhập doanh nghiệp được dịch sang tiếng Anh là Frofit tax hay corporte income tax.
Với Quý độc giả còn thắc mắc thuế thu nhập doanh nghiệp tiếng Anh là gì? có thể tham khảo định nghĩa trong tiếng Anh như sau:
Corporate income tax is a tax calculated directly on the taxable income of the enterprise in the tax period, also known as direct tax, the taxable part of the enterprise’s income is calculated as income in production activities, trading in goods and services minus the amounts specifed in the law (costs incurred in connection with production and business activities, wages …).
Một số cụm từ tiếng Anh liên quan đến Thuế thu nhập doanh nghiệp:
– Tax: Thuế.
– Refund of tax: Thủ tục hoàn thuế.
– Imposea tax: Ấn định thuế.
– Registrate: Đăng ký thuế.
– Tax offset: Bù trừ thuế.
– Declare: Khai báo thuế.
– Examine: Kiểm tra thuế.
– License tax: Thuế môn bài.
– Personal income tax: Thuế thu nhập cá nhân.
– Company income tax: Thuế thu nhập doanh nghiệp.
– Value added tax: Thuế giá trị gia tăng.
– Tax cut: Giảm thuế.
– income tax: Thuế thu nhập.
– Tax fraud: Gian lận thuế.
– Indirect tax: Thuế gián thu.
– Tax avoidace: Trốn thuế.
– Direct tax: Thuế trực thu.
– Tax evasion: Sự trốn thuế.
– E-file: Hồ sơ khai thuế bằng điện tử.
– Tax rate: Thuết suất.
– Tax abatement: Sự khấu trừ thuế.
– Tax policy: Chính sách thuế.
– Taxable: Chịu thuế.
– Tax penalty: Tiền phạt thuế.
Ví dụ cụm từ sử dụng mã số doanh nghiệp tiếng Anh viết như thế nào?
Mã số doanh nghiệp tiếng Anh là Business code
Mã số doanh nghiệp được hiểu là mã số để doanh nghiệp dùng để thực hiện nghĩa vụ về thuế, thủ tục hành chính và các quyền và nghĩa vụ khác.
Mỗi một doanh nghiệp sẽ được cấp duy nhất một mã số doanh nghiệp, và đương nhiên mã số này là mã số thuế của doanh nghiệp.
Ví dụ cụm từ sử dụng mã số doanh nghiệp tiếng Anh:
+ The company will be issued a business code.
+ Each business has only one business code.
+ Business code is a tax code.
+ The tax code is a series of numbers, letters or characters issued by a tax administration to a taxpayer for tax administration.
+ The company is granted a unique tax code to use throughout the entire operation from the time of tax registration to the termination of operation, except for cases prescribed by law.
+Then granted tax code can not be reased to grant taxpayers.
+ Tax code of economic organzations and other organizations, after being converted, sold, donated or inherited, remain unchanged.
+ Business code of a serial number generated by the national enterprise registration information system, issued to an enterprise upon it is establishment and written on an enterprise registration certificate.
Nội dung bài viết:
Bình luận