Thủ Tục Xin Giấy Phép Lưu Hành Hóa Chất (Thủ Tục 2024)

Hóa chất hoặc chất hóa học là một dạng của vật chất mà có hợp chất và đặc tính hóa học không đổi. Không thể tách nó ra thành những thành phần nhỏ hơn bằng các phương pháp tách vật lý mà không làm bẻ gãy các liên kết hóa học. Hóa chất có các trạng thái khí, lỏng, rắn và plasma. Hóa chất đóng vai trò hết sức quan trọng trong cuộc sống như: Làm nhiên liệu, các sản phẩm làm đẹp, phục vụ đời sống sinh hoạt, các ngành công nghiệp khác,... Với những lợi ích của hóa chất chúng ta không thể phủ nhận được thì vẫn còn rất nhiều mối nguy cơ khác có thể xảy ra. Bởi vậy việc quản lý và cấp phép để hóa chất lưu hành là việc cần thiết.

Thủ Tục Xin Giấy Phép Lưu Hành Hóa Chất
Thủ Tục Xin Giấy Phép Lưu Hành Hóa Chất

1. Giấy phép lưu hành là gì?

  • Giấy phép lưu hành sản phẩm hay còn gọi đầy đủ là Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS – Certificate of Free Sale) là một loại chứng từ do cơ quan nhà nước có thẩm quyền của nước xuất khẩu cấp cho thương nhân xuất khẩu đối với sản phẩm, hàng hóa ghi trong CFS để chứng nhận rằng sản phẩm, hàng hóa đó được sản xuất và được phép lưu hành tự do tại nước xuất khẩu.
  • Giấy chứng nhận lưu hành tự do bao gồm cả các giấy chứng nhận mang tính đặc thù hoặc mang đầy đủ nội dung của CFS và các loại giấy chứng nhận có nội dung tương tự.
  • Giấy chứng nhận lưu hành tự do có hiệu lực 02 (hai) năm, kể từ ngày cấp và không quá thời hạn hiệu lực của Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy hoặc Xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm.
  • Giấy phép lưu hành sản phẩm tự do là giấy phép rất quan trọng đối với doanh nghiệp, để sản phẩm hàng hóa được lưu hành hay xuất khẩu một cách hợp pháp. Là công cụ để nước nhập khẩu kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa, đồng thời đưa thương hiệu mình nâng tầm quốc tế và tạo sự tin dùng mặt hàng đến người tiêu dùng. Quản lý CFS còn hạn chế được hiện tượng nhập siêu. CFS có một số tác dụng nhất định trong việc kiểm soát tình hình nhập siêu.

2. Các sản phẩm, hàng hóa được Bộ Công thương quản lý và cấp giấy phép lưu hành tự do.

  • Hóa chất, vật liệu nổ công nghiệp;
  • Máy, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ;
  • Sản phẩm công nghiệp tiêu dùng, công nghiệp thực phẩm và công nghiệp chế biến khác theo quy định của pháp luật.
  • Sản phẩm, hàng háo khác không thuộc thẩm quyền quản lý của các Bộ, cơ quan nêu tại Phụ lục V Nghị định 69/2018/NĐ-CP

Như vậy, giấy phép lưu hành hóa chất sẽ do Bộ Công thương quản lý và cấp phép

3. Điều kiện để sản phẩm, hàng hóa được cấp giấy phép lưu hành sản phẩm (giấy chứng nhận lưu hành tự do).

  • Có giấy yêu cầu của thương nhân xuất khẩu
  • Được xác nhận công bố hợp chuẩn hoặc công bố hợp quy phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành
  • Yêu cầu của cơ quan thẩm quyền nước nhập khẩu về cấp CFS (nếu nước nhập khẩu có quy định)

4. Nội dung giấy chứng nhận lưu hành hóa chất

  • Tên cơ quan, tổ chức cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do.
  • Số, ngày cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do.
  • Tên sản phẩm, hàng hóa được cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do.
  • Loại hoặc nhóm sản phẩm, hàng hóa được cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do.
  • Tên và địa chỉ của nhà sản xuất.
  • Trên Giấy chứng nhận lưu hành tự do phải ghi rõ là sản phẩm, hàng hóa được sản xuất và được phép bán tự do tại thị trường của nước sản xuất hoặc nước cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do.
  • Họ tên, chữ ký của người ký Giấy chứng nhận lưu hành tự do và dấu của cơ quan, tổ chức cấp Giấy chứng nhân lưu hành sản phẩm.
  • Lưu ý:
    • Trường hợp Giấy chứng nhận lưu hành tự do áp dụng cho nhiều lô hàng thì phải theo quy định của Bộ, cơ quan ngang bộ có thẩm quyền quản lý.
    • Trường hợp có yêu cầu của bộ, cơ quan ngang bộ có thẩm quyền quản lý, Giấy chứng nhận lưu hành tự do phải được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định của pháp luật, trừ trường hợp được miễn hợp pháp hóa lãnh sự theo các Điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên hoặc trên cơ sở có đi có lại.
    • Trường hợp có nghi ngờ tính xác thực của Giấy chứng nhận lưu hành tự do hoặc hàng hóa nhập khẩu không phù hợp với nội dung Giấy chứng nhận lưu hành tự do, cơ quan có thẩm quyền gửi yêu cầu kiểm tra, xác minh tới cơ quan, tổ chức cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do.

5. Trình tự, thủ tục cấp giấy phép lưu hành hóa chất

Bước 1: Đăng ký hồ sơ thương nhân với cơ quan có thẩm quyền cấp CFS

Bước 2: Tiến hành nộp hồ sơ đề nghị cấp CFS cho cơ quan có thẩm quyền cấp CFS Bộ Công thương (nộp trực tiếp hoặc thông qua đường bưu điện)

Bước 3: Tiếp nhận hồ sơ:

  • Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: trả lại hồ sơ, ra thông báo nêu rõ lý do và hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
  • Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: vào Sổ tiếp nhận và cấp Phiếu tiếp nhận hồ sơ

Bước 4: Xử lý hồ sơ:

  • Trong thời gian không quá 05 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đăng ký cấp CFS, cơ quan có thẩm quyền cấp CFS sẽ cấp Giấy chứng nhận lưu hành sản phẩm
  • Trường hợp sản phẩm không đáp ứng điều kiện để cấp CFS cơ quan có thẩm quyền cấp CFS ra thông báo bằng văn bản cho người đề nghị cấp CFS nêu rõ lý do về việc không cấp CFS cho sản phẩm đã đề nghị cấp CFS.

Bước 5: Nhận kết quả

  • Hồ sơ đăng ký thương nhân bao gồm:
    • Đăng ký mẫu chữ ký của người được ủy quyền ký đơn đề nghị cấp CFS và con dấu của thương nhân (theo mẫu quy định);
    • Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của thương nhân (bản sao có dấu sao y bản chính);
    • Giấy chứng nhận đăng ký mã số thuế (bản sao có dấu sao y bản chính);
    • Danh mục các cơ sở sản xuất (nếu có) của thương nhân (theo mẫu quy định)
  • Hồ sơ đề nghị cấp CFS bao gồm:
    • Đơn đề nghị cấp CFS (theo mẫu quy định) được kê khai hoàn chỉnh và hợp lệ
    • Bản tiêu chuẩn công bố áp dụng đối với sản phẩm, hàng hóa kèm theo cách thể hiện (trên nhãn hàng hóa hoặc trên bao bì hàng hóa hoặc tài liệu kèm theo sản phẩm, hàng hóa)
    • Các giấy tờ khác tùy thuộc vào yêu cầu đặc thù của cơ quan cấp CFS

Lưu ý: CFS có giá trị hiệu lực trong vòng 02 (hai) năm kể từ ngày cấp.

Nội dung bài viết:

    Đánh giá bài viết: (1176 lượt)

    Để lại thông tin để được tư vấn

    Họ và tên không được để trống

    Số điện thoại không được để trống

    Số điện thoại không đúng định dạng

    Email không được để trống

    Vấn đề cần tư vấn không được để trống

    Bài viết liên quan

    Phản hồi (0)

    Hãy để lại bình luận của bạn tại đây!

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo