Thủ tục, hồ sơ làm chứng chỉ hành nghề Dược [Chi tiết 2024]

Thủ tục làm chứng chỉ hành nghề dược là gì? Mời quý khách hàng cùng theo dõi bài viết dưới đây của công ty Luật ACC để biết thông tin cụ thể về các thắc mắc trên.

image-48

1. Điều kiện cấp Chứng chỉ hành nghề dược 

Tại Điều 13 Luật Dược 2016 có quy định về điều kiện cấp Chứng chỉ hành nghề Dược bao gồm:

1. Có giấy chứng nhận, văn bằng, chứng chỉ về chuyên môn. Được gọi chung là loại văn bằng chuyên môn được công nhận hoặc được cấp tại Việt Nam phù hợp với vị trí công việc hay với các cơ sở kinh doanh Dược bao gồm:

a) Bằng tốt nghiệp đại học ngành dược (sau đây gọi là Bằng dược sỹ);

b) Bằng tốt nghiệp đại học ngành sinh học;

c) Bằng tốt nghiệp đại học ngành y đa khoa;

d) Bằng tốt nghiệp đại học ngành hóa học;

e) Bằng tốt nghiệp đại học ngành y học cổ truyền hoặc đại học ngành dược cổ truyền;

f) Bằng tốt nghiệp Cao đẳng Dược chính quy;

g) Bằng tốt nghiệp trung cấp y, dược học cổ truyền;

h) Bằng tốt nghiệp trung cấp với ngành dược;

j) Văn bằng, chứng chỉ sơ cấp ngành dược;

k) Bằng tốt nghiệp cao đẳng, trung cấp ngành y;

l) Giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền hoặc có chứng chỉ, văn bằng, giấy chứng nhận về lương y, giấy chứng nhận khác về y dược cổ truyền được cấp trước ngày Luật này có hiệu lực, giấy chứng nhận về lương dược.

Cụ thể về việc áp dụng Điều kiện về chứng chỉ, văn bằng, hay giấy chứng nhận đã được quy định chi tiết tại Điểm l Khoản này được quy định bởi Bộ trưởng Bộ Y tế phù hợp với Điều kiện phát triển kinh tế – xã hội và nhu cầu khám, chữa của Nhân dân đối với từng địa phương trong từng thời kỳ.

2. Có đủ thời gian thực hành tại các cơ sở kinh doanh, bán lẻ dược phẩm bộ phận dược của các cơ sở kiểm nghiệm thuốc, cơ quan quản lý nhà nước về ngành Dược hay văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài đang hoạt động trong lĩnh vực dược tại Việt Nam, cơ sở khám, chữa bệnh, trường đào tạo chuyên ngành dược, cơ sở nghiên cứu dược, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở khám chữa bệnh phù hợp với chuyên môn đối với những người hành nghề theo quy định dưới đây:

a) Với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề dược được quy định rõ tại Khoản 9 Điều 28 của Luật này thì không yêu cầu về thời gian thực hành tuy nhiên cần phải cập nhật đầy đủ kiến thức về chuyên môn ngành dược;

b) Đối với những người có trình độ chuyên khoa sau đại học phù hợp với phạm vi hành nghề Dược thì sẽ được giảm thời gian thực hành theo quy định của Chính phủ;

c) Còn với những người có văn bằng chuyên môn đã được quy định tại Điểm l Khoản 1 Điều 13 của Luật này thì thời gian thực hành ngành Dược theo quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế.

3. Có đầy đủ về giấy chứng nhận đủ sức khỏe để đáp ứng yêu cầu hành nghề dược được cơ sở y tế có thẩm quyền cấp.

4. Không thuộc một trong các trường hợp sau đây:

a) Người đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự, đang chấp hành bản án theo quyết định của Tòa án; người đang trong thời gian bị cấm hành nghề hay những người đang bị cấm làm công việc liên quan đến hoạt động dược theo bản án hay quyết định của Tòa án;

b) Người bị hạn chế năng lực hành vi dân sự.

5. Đối với những người tự nguyện xin cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức thi thì đòi hỏi phải đáp ứng đầy đủ những Điều kiện được quy định tại Điều này.

2. Thành phần hồ sơ xin cấp chứng chỉ hành nghề dược:

  • Đơn đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo mẫu do Bộ Y tế quy định
  • Bản sao có chứng thực các văn bằng chuyên môn
  • Bản sao có chứng thực Giấy chứng minh nhân dân nếu hồ sơ gửi bằng đường bưu điện hoặc bản chụp và xuất trình Giấy chứng minh nhân dân bản gốc để đối chiếu nếu hồ sơ nộp trực tiếp
  • Giấy xác nhận về thời gian thực hành ở cơ sở dược hợp pháp do người đứng đầu cơ sở đó cấp theo mẫu do Bộ Y tế quy định, trừ trường hợp dược sĩ đại học tốt nghiệp hệ chuyên tu đăng ký loại hình nhà thuốc
  • Giấy chứng nhận sức khỏe do cơ quan y tế có thẩm quyền cấp trong thời hạn 12 tháng
  • 2 ảnh chân dung cỡ 4 cm x 6 cm chụp trong vòng sáu (06) tháng gần nhất tính đến ngày nộp hồ sơ đề nghị cấp Chứng chỉ

Cách thức thực hiện: Người nộp chuẩn bị 01 bộ hồ sơ nộp tải sở y tế. Sau thời gian từ 03  đến 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ sở y tế sẽ cấp chứng chỉ hành nghề cho người nộp hồ sơ.

3. Những câu hỏi thường gặp

3.1 Chứng chỉ hành nghề dược có thời hạn mấy năm?

 Mỗi cá nhân chỉ được cấp 1 chứng chỉ hành nghề Dược. Chứng chỉ hành nghề Dược không quy định về thời hạn và có giá trị trong phạm vi cả nước.

3.2 Các vị trí công việc phải có Chứng chỉ hành nghề dược là gì?

Vị trí công việc phải có Chứng chỉ hành nghề dược bao gồm:

  • Người chịu trách nhiệm chuyên môn về dược của cơ sở kinh doanh dược.
  • Người phụ trách về bảo đảm chất lượng của cơ sở sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
  • Người phụ trách công tác dược lâm sàng của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
    (Điều 11 Luật Dược 2016)

3.3 Công ty Luật ACC có cung cấp dịch vụ tư vấn về Thủ tục làm chứng chỉ hành nghề dược không?

Hiện là công ty luật uy tín và có các văn phòng luật sư cũng như cộng tác viên khắp các tỉnh thành trên toàn quốc, Công ty Luật ACC thực hiện việc cung cấp các dịch vụ tư vấn pháp lý cho quý khách hàng, trong đó có dịch vụ làm tư vấn về Thủ tục làm chứng chỉ hành nghề dược uy tín, trọn gói cho khách hàng.

3.4 Chi phí dịch vụ tư vấn về Thủ tục làm chứng chỉ hành nghề dược của công ty Luật ACC là bao nhiêu?

Công ty Luật ACC luôn báo giá trọn gói, nghĩa là không phát sinh. Luôn đảm bảo hoàn thành công việc mà khách hàng yêu cầu; cam kết hoàn tiền nếu không thực hiện đúng, đủ, chính xác như những gì đã giao kết ban đầu. Quy định rõ trong hợp đồng ký kết.

Trên đây là toàn bộ nội dung trả lời cho câu hỏi Thủ tục làm chứng chỉ hành nghề dược mà chúng tôi cung cấp đến cho quý khách hàng. Nếu có bất kỳ vấn đề vướng mắc cần giải đáp cụ thể, hãy liên hệ với Công ty luật ACC để được hỗ trợ:

 

CÔNG TY LUẬT ACC

Tư vấn: 1900.3330

Zalo: 084.696.7979

Fanpage: : ACC Group – Đồng Hành Pháp Lý Cùng Bạn

Mail: [email protected]

✅ Thủ tục: Làm chứng chỉ hành nghề Dược
✅ Dịch vụ: ⭐ Trọn Gói - Tận Tâm
✅ Zalo: ⭕ 0846967979
✅ Hỗ trợ: ⭐ Toàn quốc
✅ Hotline: ⭕ 1900.3330

Nội dung bài viết:

    Hãy để lại thông tin để được tư vấn

    Họ và tên không được để trống

    Số điện thoại không được để trống

    Số điện thoại không đúng định dạng

    Vấn đề cần tư vấn không được để trống

    comment-blank-solid Bình luận

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo