Thủ tục hải quan máy hút bụi (Cập nhật 2024)

Thủ tục hải quan là các công việc mà người khai hải quan và công chức hải quan phải thực hiện theo quy định của Luật Hải quan đối với hàng hóa, phương tiện vận tải. Vậy thủ tục hải quan máy hút bụi là công việc mà người khai hải quan nhập khẩu máy nén khí và công chức hải quan phải thực hiện theo các quy định của pháp luật. Và để hiểu thêm về Thủ tục hải quan máy hút bụi, bài viết dưới đây của Công ty Luật ACC sẽ chia sẻ một số thông tin 

thu-tuc-hai-quan-nhap-khau-may-hut-bui

Thủ tục hải quan máy hút bụi 

1. Hồ sơ hải quan khi làm thủ tục hải quan máy hút bụi

Bộ chứng từ làm thủ tục hải quan máy hút bụi gồm:

  • Tờ khai Hải quan : 02 bản chính;
  • Hợp đồng mua bán: 01 bản chụp;
  • Hóa đơn Thương mại : 01 bản chụp;
  • Bản kê chi tiết hàng hóa đối với hàng hóa có nhiều chủng loại hoặc đóng gói không đồng nhất : 01 bản chụp;
  • Vận đơn hoặc các chứng từ khác có giá trị tương tương theo quy định của pháp luật: 01 bản chụp;
  • Giấy đăng ký Kiểm tra chất lượng Nhà nước: 01 bản chính;
  • Tờ khai hàng viện trợ đối với hàng nhập khẩu là hàng viện trợ: 01 bản chính

2. Thủ tục hải quan máy hút bụi

2.1. Nộp tờ khai hải quan nhập khẩu máy hút bụi theo quy định

Tờ khai hải quan được lập theo mẫu quy định. Doanh nghiệp sẽ phải khai và nộp Tờ khai hải quan trên phần mềm và nộp cho cơ quan hải quan.

Nội dung cơ bản của Tờ khai hải quan bao gồm:

  • Số tờ khai, mã phân loại kiểm tra, mã loại hình, mã chi cục, ngày đăng ký tờ khai
  • Tên và địa chỉ của người xuất khẩu, nhập khẩu
  • Thông tin chi tiết lô hàng như bill, địa điểm lưu kho, địa điểm xếp hàng dỡ hàng, phương tiện vận chuyển, ngày xuất ngày cập, số lượng hàng…
  • Hóa đơn thương mại, trị giá hóa đơn…
  • Thuế và sắc thuế
  • Ghi chú về tờ khai hải quan.

2.2. Trách nhiệm người khai hải quan khi làm Thủ tục hải quan máy hút bụi 

  • Khai và nộp tờ khai hải quan; nộp hoặc xuất trình chứng từ thuộc hồ sơ hải quan theo quy định tại Điều 24 của Luật hải quan
  • Đưa hàng hóa, phương tiện vận tải đến địa điểm được quy định để kiểm tra thực tế hàng hóa, phương tiện vận tải
  • Nộp thuế và thực hiện các nghĩa vụ tài chính khác theo quy định của pháp luật về thuế, phí, lệ phí và quy định khác của pháp luật có liên quan.

3. Phân luồng hải quan thực hiện thủ tục hải quan máy hút bụi

3.1. Tờ khai luồng xanh

Gồm xanh có điều kiện và xanh không điều kiện

Đối với luồng xanh không điều kiện, doanh nghiệp có thể lấy hàng sau khi nộp thuế (nếu có), mà không phải làm gì thêm.

Nếu là xanh có điều kiện: Doanh nghiệp phải xuất trình thêm các chứng từ bổ sung như sau:

  • Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa C/O
  • Giấy kiểm tra chất lượng.

3.2. Tờ khai luồng vàng

 Khi nhận kết quả phân luồng vàng, doanh nghiệp cần chuẩn bị các giấy tờ sau:

  • Tờ khai hải quan (in từ phần mềm, không cần đóng dấu)
  • Hợp đồng thương mại (Người đại diện doanh nghiệp ký, đóng dấu tròn kèm chức danh)
  • Hóa đơn thương mại (Invoice)
  • Phiếu đóng gói (Packing list)
  • Vận đơn
  • Giấy phép (nếu có)
  • Giấy chứng nhận xuất xứ

3.3. Tờ khai luồng đỏ

Khi gặp phải luồng đỏ, cơ quan hải quan sẽ kiểm tra thực tế hàng hóa sau khi kiểm tra hồ sơ giấy. Đây là mức độ kiểm tra cao nhất, phải làm nhiều thủ tục và tốn chi phí, thời gian, công sức nhất cho cả doanh nghiệp và cơ quan hải quan.

Hồ sơ khai hải quan luồng đỏ:

  • Tờ khai hải quan (in từ phần mềm, không cần đóng dấu)
  • Hóa đơn thương mại (Người đại diện doanh nghiệp ký, đóng dấu tròn kèm chức danh)
  • Chứng từ khác: Vận đơn, C/O, giấy kiểm tra chất lượng (kiểm tra chuyên ngành)

       Trên đây, Công ty Luật ACC - Đồng hành pháp lý cùng bạn đã giải đáp thắc mắc về Thủ tục hải quan máy hút bụi. Đối với sự tin cậy của khách hàng, Luật ACC sẽ luôn cố gắng hơn nữa để khách hàng có được sự hài lòng nhất. Nếu bạn đang gặp thắc mắc liên quan Thủ tục hải quan máy hút bụi hay những vấn đề khác quý khách hàng có thể liên hệ trực tiếp với chúng tôi. Công ty Luật ACC luôn sẵn sàng hỗ trợ quý khách hàng!
Email: [email protected]
Hotline: 1900 3330
Zalo: 084 696 7979

Nội dung bài viết:

    Đánh giá bài viết: (798 lượt)

    Để lại thông tin để được tư vấn

    Họ và tên không được để trống

    Số điện thoại không được để trống

    Số điện thoại không đúng định dạng

    Email không được để trống

    Vấn đề cần tư vấn không được để trống

    Bài viết liên quan

    Phản hồi (0)

    Hãy để lại bình luận của bạn tại đây!

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo