Thông tư tiếng anh là gì? (Cập nhật 2022) - Luật ACC

Hiện nay bạn đọc có thể bắt gặp khái niệm Thông tư. Vậy Thế nào là Thông tư? Về vấn đề này, ACC xin đưa ra bài viết Thông tư để bạn đọc tham khảo cách lý giải về khái niệm này:

Hand Holding Megaphone With Bubble Speech

Thông tư tiếng anh là gì? (Cập nhật 2022) - Luật ACC

1. Thông tư tiếng Anh là gì?

Thông tư là một loại văn bản có nội dung và mục đích là nhằm hướng dẫn, giải thích chi tiết, cụ thể những quy định mang tính chung chung trong các văn bản pháp luật mà nhà nước ban hành, thông tư nằm trong phạm vi quản lý của từng ngành nhất định.

Thông tư được ban hành bởi các cơ quan, cá nhân có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.

Thông tư trong tiếng Anh được gọi là Circulars.

Định nghĩa Thông tư được dịch sang tiếng Ạnh như sau:
Circular is a type of document whose content and purpose is to guide, explain in detail and specifically general provisions in legal documents promulgated by the state. management of a particular industry.

2. Một số cụm từ tiếng Anh xoay quanh Thông tư

– Congress trong tiếng Việt mang ý nghĩa là Quốc hội

– Standing Committee of the National Assembly trong tiếng Việt mang ý nghĩa là Ủy ban thường vụ quốc hội

– President trong tiếng Việt mang ý nghĩa là Chủ tịch nước

– Responsibility trong tiếng Việt mang ý nghĩa là Trách nhiệm

– People’s Committee trong tiếng Việt mang ý nghĩa là Uỷ ban nhân dân

– Administrative procedures trong tiếng Việt mang ý nghĩa là thủ tục hành chính

– Online public services trong tiếng Việt mang ý nghĩa là dịch vụ công trực tuyến

– Wage trong tiếng Việt mang ý nghĩa là mức lương

– Term trong tiếng Việt mang ý nghĩa là nhiệm kỳ

– Deputy Prime Minister trong tiếng Việt mang ý nghĩa là Phó Thông tư

– Government Cipher Committee trong tiếng Việt mang ý nghĩa là Ban cơ yếu chính phủ

– Goverment office trong tiếng Việt mang ý nghĩa là văn phòng chính phủ

– Power trong tiếng Việt mang ý nghĩa là quyền hạn

– Mission trong tiếng Việt mang ý nghĩa là nhiệm vụ

– Constitution trong tiếng Việt mang ý nghĩa là Hiến pháp

- Ministry of National Defence trong tiếng Việt mang ý nghĩa là Bộ Quốc phòng

- Ministry of Public Security trong tiếng Việt mang ý nghĩa là Bộ Công an

- Ministry of Foreign Affairs trong tiếng Việt mang ý nghĩa là Bộ Ngoại giao 

- Ministry of Justice trong tiếng Việt mang ý nghĩa là Bộ Tư pháp

- Ministry of Finance trong tiếng Việt mang ý nghĩa là Bộ Tài chính

- Ministry of Industry and Trade trong tiếng Việt mang ý nghĩa là Bộ Công Thương

- Ministry of Labour, War invalids and Social Affairs trong tiếng Việt mang ý nghĩa là Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội 

- Ministry of Transport trong tiếng Việt mang ý nghĩa là Bộ Giao thông vận tải 

- Ministry of Construction trong tiếng Việt mang ý nghĩa là Bộ Xây dựng 

- Ministry of Information and Communications trong tiếng Việt mang ý nghĩa là Bộ Thông tin và Truyền thông

- Ministry of Education and Training trong tiếng Việt mang ý nghĩa là Bộ Giáo dục và Đào tạo 

- Ministry of Agriculture and Rural Development trong tiếng Việt mang ý nghĩa là Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

- Ministry of Planning and Investment trong tiếng Việt mang ý nghĩa là Bộ Kế hoạch và Đầu tư

- Ministry of Home Affairs trong tiếng Việt mang ý nghĩa là Bộ Nội vụ

- Ministry of Health trong tiếng Việt mang ý nghĩa là Bộ Y tế

- Ministry of Science and Technology trong tiếng Việt mang ý nghĩa là Bộ Khoa học và Công nghệ

-  Ministry of Culture, Sports and Tourism trong tiếng Việt mang ý nghĩa là Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

- Ministry of Natural Resources and Environment trong tiếng Việt mang ý nghĩa là Bộ Tài nguyên và Môi trường

- Government Inspectorate trong tiếng Việt mang ý nghĩa là Thanh tra Chính phủ

- Chairman/Chairwoman of the People’s Committee trong tiếng Việt mang ý nghĩa là Chủ tịch Ủy ban nhân dân

- Permanent Vice Chairman/Chairwoman of the People’s Committee trong tiếng Việt mang ý nghĩa là Phó Chủ tịch Thường trực Ủy ban nhân dân

- Vice Chairman/Chairwoman of the People’s Committeetrong tiếng Việt mang ý nghĩa là Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân

- Member of the People’s Committee trong tiếng Việt mang ý nghĩa là Ủy viên Ủy ban nhân dân

- Director of Department trong tiếng Việt mang ý nghĩa là Giám đốc Sở

- Chief of Office trong tiếng Việt mang ý nghĩa là Chánh Văn phòng

- Deputy Chief of Office trong tiếng Việt mang ý nghĩa là Phó Chánh Văn phòng

- Chief Inspector trong tiếng Việt mang ý nghĩa là Chánh Thanh tra

- Deputy Chief Inspector trong tiếng Việt mang ý nghĩa là Phó Chánh Thanh tra.

 

Xem thêm: Hướng dẫn thể thức văn bản chuẩn theo thông tư 01

 

3. Câu hỏi thường gặp

1. Cơ quan nào có thẩm quyền ban hành thông tư?

 Tòa án nhân dân tối cao (Chánh án Tòa án nhân dân tối cao), Viện kiểm sát nhân dân tối cao (Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao), Bộ trưởng và Thủ trưởng của các cơ quan ngang bộ có quyền ban hành thông tư.

2. Nghị quyết tiếng Anh gọi là gì?

Nghị quyết tiếng Anh được gọi là Resolution.

3. Công Văn tiếng Anh gọi là gì?

Công Văn trong tiếng Anh được gọi là Documentary.

 

Xem thêm: Hệ thống văn bản quy pham pháp luật Việt Nam hiện hành

 

Việc tìm hiểu về Thông tư sẽ giúp ích cho bạn đọc nắm thêm kiến thức về vấn đề này, đồng thời những vấn đề khác xoay quanh nó cũng đã được chúng tôi trình bày như trên. 

Trên đây là toàn bộ nội dung giới thiệu của ACC về Thông tư tiếng anh là gì? (Cập nhật 2022) - Luật ACC gửi đến quý bạn đọc để tham khảo. Trong quá trình tìm hiểu nếu như quý bạn đọc còn thắc mắc cần giải đáp, quý bạn đọc vui lòng truy cập trang web: https: accgroup.vn để được trao đổi, hướng dẫn cụ thể.

Nội dung bài viết:

    Hãy để lại thông tin để được tư vấn

    Họ và tên không được để trống

    Số điện thoại không được để trống

    Số điện thoại không đúng định dạng

    Vấn đề cần tư vấn không được để trống

    comment-blank-solid Bình luận

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo