Thông tư 20/2014/TT-BLĐTBXH Danh mục nghề học nặng nhọc độc hại nguy hiểm trung cấp cao đẳng nghề

Nội dung bài viết:

    Ban hành: 26/08/2014

    Cơ quan ban hành: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

    Số hiệu: 20/2014/TT-BLĐTBXH

    Loại văn bản: Thông tư

    Áp dụng: Đã biết

    Số công báo: Đã biết

    Ngày đăng công báo: Đã biết

    Người ký: Nguyễn Ngọc Phi

     BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI                                      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
                        -------                                                                                         Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
                                                                                                                                          ---------------

            Số: 20/2014/TT-BLĐTBXH                                                                Hà Nội, ngày 26 tháng 08 năm 2014

    THÔNG TƯ

    BAN HÀNH DANH MỤC NGHỀ HỌC NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ, TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ

    Căn cứ Luật Dạy nghề ngày 29 tháng 11 năm 2006;

    Căn cứ Nghị định số 106/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

    Căn cứ Nghị định số 74/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015;

    Theo đề nghị của Tổng Cục trưởng Tổng cục Dạy nghề;

    Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư Danh mục nghề học nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề.

    Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục nghề học nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề (có Phụ lục kèm theo) để áp dụng cho các đối tượng được giảm học phí theo quy định tại Điều 5 của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015.

    Điều 2. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 10 năm 2014.

    Điều 3. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, tổ chức chính trị - xã hội, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các cơ sở dạy nghề có đăng ký hoạt động dạy nghề đối với các nghề học nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

     

    Nơi nhận:
    - Ban Bí thư Trung ương Đảng;
    - Thủ tướng Chính phủ, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
    - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
    - HĐND, UBND, Sở LĐTBXH các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ;
    - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
    - Văn phòng Tổng Bí thư;
    - Văn phòng Chủ tịch nước;
    - Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
    - Văn phòng Quốc hội,
    - Văn phòng Chính phủ;
    - Tòa án nhân dân tối cao;
    - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
    - Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
    - Kiểm toán Nhà nước;
    - Ngân hàng Chính sách xã hội;
    - Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
    - Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
    - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
    - Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
    - Công báo;
    - Website Chính phủ;
    - Website Bộ LĐTBXH;
    - Lưu: VT, TCDN (20b).

    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG




    Nguyễn Ngọc Phi

    DANH MỤC

    NGHỀ HỌC NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ, TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ
    (Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2014/TT-BLĐTBXH ngày 26 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

    TT

    Nghề trình độ trung cấp

    Nghề trình độ cao đẳng

    Mã nghề

    Tên nghề

    Mã nghề

    Tên nghề

    1

    40210401

    Đúc, dát đồng mỹ nghệ

    50210401

    Đúc, dát đồng mỹ nghệ

    2

    40210402

    Chạm khắc đá

    50210402

    Chạm khắc đá

    3

    40210413

    Gia công và thiết kế sản phẩm mộc

    50210413

    Gia công và thiết kế sản phẩm mộc

    4

    40510106

    Kỹ thuật xây dựng

    50510106

    Kỹ thuật xây dựng

    5

    40510107

    Kỹ thuật xây dựng mỏ

    50510107

    Kỹ thuật xây dựng mỏ

    6

    40510108

    Xây dựng cầu đường bộ

    50510108

    Xây dựng cầu đường bộ

    7

    40510201

    Cắt gọt kim loại

    50510201

    Cắt gọt kim loại

    8

    40510202

    50510202

    9

    40510203

    Hàn

    50510203

    Hàn

    10

    40510204

    Rèn, dập

    50510204

    Rèn, dập

    11

    40510206

    Nguội sửa chữa máy công cụ

    50510206

    Nguội sửa chữa máy công cụ

    12

    40510215

    Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy

    50510215

    Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy

    13

    40510225

    Sửa chữa máy tàu thủy

    50510225

    Sửa chữa máy tàu thủy

    14

    40510233

    Sửa chữa thiết bị mỏ hầm lò

    50510233

    Sửa chữa thiết bị mỏ hầm lò

    15

    40510238

    Sửa chữa thiết bị chế biến dầu khí

    50510238

    Sửa chữa thiết bị chế biến dầu khí

    16

    40510247

    Vận hành cần, cầu trục

    50510247

    Vận hành cần, cầu trục

    17

    40510248

    Vận hành máy thi công nền

    50510248

    Vận hành máy thi công nền

    18

    40510249

    Vận hành máy thi công mặt đường

    50510249

    Vận hành máy thi công mặt đường

    19

    40510250

    Vận hành máy xây dựng

    50510250

    Vận hành máy xây dựng

    20

    40510253

    Vận hành, sửa chữa máy thi công đường sắt

    50510253

    Vận hành, sửa chữa máy thi công đường sắt

    21

    40510315

    Lắp đặt đường dây tải điện và trạm biến áp có điện áp từ 110 KV trở xuống

    50510315

    Lắp đặt đường dây tải điện và trạm biến áp có điện áp từ 110 KV trở xuống

    22

    40510319

    Kỹ thuật lò hơi

    50510319

    Kỹ thuật lò hơi

    23

    40510320

    Kỹ thuật tua bin hơi

    50510320

    Kỹ thuật tua bin hơi

    24

    40510330

    Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến áp có điện áp từ 220 KV trở lên

    50510330

    Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến áp có điện áp từ 220 KV trở lên

    25

    40510331

    Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến áp có điện áp từ 110KV trở xuống

    50510331

    Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến áp có điện áp từ 110KV trở xuống

    26

    40510341

    Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò

    50510341

    Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò

    27

    40510401

    Luyện gang

    50510401

    Luyện gang

    28

    40510402

    Luyện thép

    50510402

    Luyện thép

    29

    40510409

    Công nghệ hóa nhuộm

    50510409

    Công nghệ hóa nhuộm

    30

    40510410

    Công nghệ mạ

    50510410

    Công nghệ mạ

    31

    40510414

    Công nghệ sơn tàu thủy

    50510414

    Công nghệ sơn tàu thủy

    32

    40510418

    Xử lý nước thải công nghiệp

    50510418

    Xử lý nước thải công nghiệp

    33

    40510502

    Sản xuất vật liệu nổ công nghiệp

    50510502

    Sản xuất vật liệu nổ công nghiệp

    34

    40510503

    Sản xuất các chất vô cơ

    50510503

    Sản xuất các chất vô cơ

    35

    40510508

    Sản xuất xi măng

    50510508

    Sản xuất xi măng

    36

    40510519

    Sản xuất pin, ắc quy

    50510519

    Sản xuất pin, ắc quy

    37

    40510906

    Khoan thăm dò địa chất

    50510906

    Khoan thăm dò địa chất

    38

    40511001

    Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò

    50511001

    Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò

    39

    40511005

    Khoan nổ mìn

    50511005

    Khoan nổ mìn

    40

    40511006

    Khoan đào đường hầm

    50511006

    Khoan đào đường hầm

    41

    40511007

    Khoan khai thác mỏ

    50511007

    Khoan khai thác mỏ

    42

    40620105

    Bảo vệ thực vật

    50620105

    Bảo vệ thực vật

    43

    40840101

    Điều khiển phương tiện thủy nội địa

    50840101

    Điều khiển phương tiện thủy nội địa

    44

    40840103

    Khai thác máy tàu thủy

    50840103

    Khai thác máy tàu thủy

    45

    40900104

    Lặn thi công

    50900104

    Lặn thi công

     tra cứu văn bản tại Công ty Luật ACC

    Bài viết liên quan

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo