Thông tin về văn phòng Công chứng số 1 - Sở Tư Pháp Thành Phố Hà Nội

Công chứng đã và đang là một trong những chủ đề được đông đảo quý bạn đọc quan tâm. Bởi lẽ, trong cuộc sống thường ngày cũng như trong dân sự, kinh tế, thương mại khi có tranh chấp xảy ra, các đương sự hay có xu hướng tìm kiếm những chứng cứ nhằm bênh vực cho lý lẽ của mình hoặc bác bỏ lập luận của đối phương. Để giúp phòng ngừa và đảm bảo an toàn pháp lý cho các giao dịch dân sự, kinh tế thương mại, các bên tham gia thường tìm đến các văn phòng công chứng. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho quý bạn đọc Phòng Công chứng số 1 - Sở Tư Pháp Thành Phố Hà Nội.

17124236 Van Phong Cong Chung
Thông tin về văn phòng Công chứng số 1 - Sở Tư Pháp Thành Phố Hà Nội

1. Công chứng là gì?

Theo khoản 1 điều 2 Luật công chứng 2014, công chứng là việc được công chứng viên thuộc tổ chức hành nghê công chứng chứng nhận nhằm đảm bảo:

  • Tính xác thực, hợp pháp của hợp đồng và giao dịch dân sự khác trên văn bản
  • Tính chuẩn xác, hợp pháp, không đi trái đạo đức xã hội của bản dịch giấy tờ, văn bản từ ngôn ngữ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài hoặc ngược lại mà theo quy định pháp luật phải công chứng hoặc các cá nhân, tổ chức tự nguyện yêu cầu được công chứng

Như vậy, công chứng là hoạt động thuộc cơ quan Nhà nước, được ủy quyền cho các tổ chức hành nghề công chứng. Ở đây là việc chứng nhận tính xác thực của các hợp đồng, giấy tờ theo quy định pháp luật. Các hoạt động công chứng nhằm bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân, tổ chức khác.

2. Phòng công chứng số 1 Thành phố Hà Nội

2.1. Thông tin chi tiết:

  • Tên đơn vị: Phòng Công chứng số 1 thành phố Hà Nội.
  • Trụ sở tại: Số 310 Bà Triệu, phường Lê Đại Hành, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội;
  • Điện thoại: 043. 9761 741;
  • Email: [email protected]
  • Phòng Công chứng số 1 được thành lập ngày 27/10/1989 theo Quyết định số 4630/QĐ-UB của UBND thành phố Hà Nội;
  • Hiện nay, Phòng có 30 công chức, viên chức và người lao động, trong đó có 01 Trưởng phòng, 02 Phó trưởng phòng, 13 công chứng viên

2.2. Cơ cấu tổ chức

Trưởng phòng:

STT

Họ và tên

Năm sinh

Điện thoại

01

Tuấn Đạo Thanh

1972

0913204191

 

Phó Trưởng phòng:

STT

Họ và tên

Năm sinh

Điện thoại

01

Bùi Ngọc Tú

1977

0912353000

02

Nguyễn Thị Thu Lan

1974

0904367995

 

Công chứng viên:

STT

Họ và tên

Năm sinh

Điện thoại

01

Tuấn Đạo Thanh

1972

0913204191

02

Bùi Ngọc Tú

1977

0912353000

03

Nguyễn Thị Thu Lan

1974

0904367995

04

Nguyễn Duy Ninh

1977

0947851166

05

Lê Thanh Phương

1976

0904191891

06

Trần Thị Thu Thủy

1978

0904212022

07

Nguyễn Thị  Thanh Hằng

1977

0912485604

08

Đỗ Thị Vân Giang

1977

0903280288

09

Hoàng Xuân Trường

1977

0913580238

10

Trần Phương Anh

1983

0983681283

11

Ngô Thị Thu Hòa

1978

0985688778

12

Chu Hồng Sơn

1966

0983529628

13

Nguyễn Thị Thư

1978

0944687879

 

3. Thông tin về các thủ tục, dịch vụ đang thực hiện, cung cấp (gồm cả phí, lệ phí của từng thủ tục)

Đơn vị tính: VNĐ (đã bao gồm VAT)

STT

LOẠI VIỆC

MỨC THU

(cho một việc)

1

Hợp đồng thế chấp/cầm cố; Văn bản sửa đổi hợp đồng thế chấp/cầm cố, nếu:

 

- Bên nhận thế chấp soạn thảo và CCV không sửa

110.000

- Bên nhận thế chấp soạn thảo và CCV sửa hoặc CCV soạn thảo

220.000

2

Giấy cam đoan; Giấy ủy quyền; Thông báo về việc khai nhận di sản thừa kế; Hợp đồng mua bán/tặng cho xe máy; Văn bản hủy di chúc; Văn bản hủy giấy ủy quyền.

110.000

3

Văn bản từ chối nhận di sản thừa kế

220.000

4

- Các hợp đồng liên quan đến tài sản không phải là quyền sử dụng đất, nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất gồm: Hợp đồng mua bán; Hợp đồng tặng cho; Hợp đồng đổi; Hợp đồng thuê; Hợp đồng mượn; Hợp đồng ủy quyền .

- Hợp đồng ủy quyền liên quan đến quyền sử dụng đất, nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất nhưng không có nội dung tặng cho và/hoặc chuyển nhượng.

- Văn bản cam kết về tài sản.

330.000

5

- Các hợp đồng liên quan đến quyền sử dụng đất, nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất gồm: Hợp đồng chuyển nhượng/mua bán; Hợp đồng tặng cho; Hợp đồng chia tách; Hợp đồng đổi; Hợp đồng thuê; Hợp đồng mượn; Hợp đồng ủy quyền (trừ trường hợp quy định ở mục 4)

- Văn bản quy định về tài sản của vợ chồng

- Di chúc; văn bản khai nhận thừa kế; Văn bản thỏa thuận phân chia di sản thừa kế.

- Hợp đồng góp vốn.

- Hợp đồng đặt cọc.

- Văn bản thỏa thuận hủy hợp đồng/chấm dứt thực hiện hợp đồng, giao dịch (trừ trường hợp đã được quy định ở những mục trên).

550.000

6

Ký ngoài trụ sở, chi phí xác minh hồ sơ công chứng (khoảng cách tính từ trụ sở Phòng đến địa điểm chứng nhận hợp đồng, giao dịch/địa điểm xác minh)

 

- Trong phạm vi 5km

550.000

- Trên 5km đến 10km

1.100.000

- Trên 10km (Chi phí đi lại, ăn ở của công chứng viên do người yêu cầu công chứng chi trả)

Theo thỏa thuận

7

Ký tại trụ sở Phòng nhưng ngoài giờ hành chính

Thù lao soạn thảo + 220.000 đồng

8

Rút hồ sơ lưu trữ

110.000

 

* Đối với các hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp thì phí soạn thảo sẽ theo thỏa thuận giữa Phòng Công chứng số 1 và người yêu cầu công chứng nhưng không vượt quá 1.1000.000VNĐ.

Căn cứ Thông tư 257/2016/TT-BTC: mức thu phí đối với công chứng các hợp đồng, giao dịch sau đây được tính như:

STT

Giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch

Mức thu

(đồng/trường hợp)

1

Dưới 50 triệu đồng

50 nghìn

2

Từ 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng

100 nghìn

3

Từ trên 100 triệu đồng đến 01 tỷ đồng

0,1% giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch

4

Từ trên 01 tỷ đồng đến 03 tỷ đồng

01 triệu đồng + 0,06% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 01 tỷ đồng

5

Từ trên 03 tỷ đồng đến 05 tỷ đồng

2,2 triệu đồng + 0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 03 tỷ đồng

6

Từ trên 05 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng

3,2 triệu đồng + 0,04% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 05 tỷ đồng

7

Từ trên 10 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng

5,2 triệu đồng + 0,03% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 10 tỷ đồng.

8

Trên 100 tỷ đồng

32,2 triệu đồng + 0,02% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 100 tỷ đồng (mức thu tối đa là 70 triệu đồng/trường hợp).

 

Mức thu phí đối với việc công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất; thuê nhà ở; thuê, thuê lại tài sản:

TT

Giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch (tổng số tiền thuê)

Mức thu

(đồng/trường hợp)

1

Dưới 50 triệu đồng

40 nghìn

2

Từ 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng

80 nghìn

3

Từ trên 100 triệu đồng đến 01 tỷ đồng

0,08% giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch

4

Từ trên 01 tỷ đồng đến 03 tỷ đồng

800 nghìn đồng + 0,06% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 01 tỷ đồng

5

Từ trên 03 tỷ đồng đến 05 tỷ đồng

02 triệu đồng + 0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 03 tỷ đồng

6

Từ trên 05 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng

03 triệu đồng + 0,04% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 05 tỷ đồng

7

Từ trên 10 tỷ đồng

05 triệu đồng + 0,03% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 10 tỷ đồng (mức thu tối đa là 8 triệu đồng/trường hợp)

 

Mức thu phí đối với việc công chứng hợp đồng mua bán tài sản đấu giá (tính trên giá trị tài sản) được tính như sau:

TT

Giá trị tài sản

Mức thu

(đồng/trường hợp)

1

Dưới 5 tỷ đồng

100 nghìn

2

Từ 5 tỷ đồng đến dưới 20 tỷ đồng

300 nghìn

3

Trên 20 tỷ đồng

500 nghìn

 

Mức phí đối với việc công chứng hợp đồng, giao dịch không theo giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch:

TT

Loại việc

Mức thu

(đồng/trường hợp)

1

Công chứng hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp

40 nghìn

2

Công chứng hợp đồng bảo lãnh

100 nghìn

3

Công chứng hợp đồng ủy quyền

50 nghìn

4

Công chứng giấy ủy quyền

20 nghìn

5

Công chứng việc sửa đổi, bổ sung hợp đồng, giao dịch (Trường hợp sửa đổi, bổ sung tăng giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch thì áp dụng mức thu tương ứng với phần tăng tại điểm a, b, c khoản 2 Điều 4 Thông tư này)

40 nghìn

6

Công chứng việc hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

25 nghìn

7

Công chứng di chúc

50 nghìn

8

Công chứng văn bản từ chối nhận di sản

20 nghìn

9

Các công việc công chứng hợp đồng, giao dịch khác

40 nghìn

 

Đối với các hợp đồng, giao dịch về quyền sử dụng đất, tài sản có giá quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền thì giá trị quyền sử dụng đất, giá trị tài sản tính phí công chứng được xác định theo thỏa thuận của các bên trong hợp đồng, giao dịch đó; trường hợp giá đất, giá tài sản do các bên thỏa thuận thấp hơn mức giá do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định áp dụng tại thời điểm công chứng thì giá trị tính phí công chứng tính như sau:

Giá trị quyền sử dụng đất, giá trị tài sản tính phí công chứng = Diện tích đất, số lượng tài sản ghi trong hợp đồng, giao dịch (x) Giá đất, giá tài sản do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định.

Mức thu phí nhận lưu giữ di chúc: 100 nghìn đồng/trường hợp.

Mức thu phí cấp bản sao văn bản công chứng: 05 nghìn đồng/trang, từ trang thứ ba (3) trở lên thì mỗi trang thu 03 nghìn đồng nhưng tối đa không quá 100 nghìn đồng/bản.

Phí công chứng bản dịch: 10 nghìn đồng/trang với bản dịch thứ nhất.

Trường hợp người yêu cầu công chứng cần nhiều bản dịch thì từ bản dịch thứ hai (2) trở lên thu 05 nghìn đồng/trang đối với trang thứ nhất, trang thứ 2; từ trang thứ 3 trở lên thu 03 nghìn đồng/trang nhưng mức thu tối đa không quá 200 nghìn đồng/bản.

Phí chứng thực bản sao từ bản chính: 02 nghìn đồng/trang đối với trang thứ nhất, trang thứ hai; từ trang thứ ban trở lên thu 01 nghìn đồng/trang nhưng mức thu tối đa không quá 200 nghìn đồng/bản.
Phí chứng thực chữ ký trong giấy tờ, văn bản: 10 nghìn đồng/trường hợp (trường hợp hiểu là một hoặc nhiều chữ ký trong một giấy tờ, văn bản).

Trên đây là nội dung về Thông tin về văn phòng công chứng số 01 - Sở Tư Pháp Thành phố Hà Nội. Mong rằng bài viết này sẽ cung cấp cho quý bạn đọc những thông tin bổ ích. Nếu có thắc mắc hay cần tư vấn, vui lòng liên hệ với công ty luật ACC để chúng tôi có thể giải đáp cho quý bạn đọc một cách nhanh chóng nhất.

Nội dung bài viết:

    Hãy để lại thông tin để được tư vấn

    comment-blank-solid Bình luận

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo