Thời điểm kê khai thuế nhà thầu (Cập nhật 2024)

Khi tìm hiểu về thuế nhà thầu, một vấn đề vô cùng quan trọng phải tìm hiểu đó là thời điểm kê khai thuế nhà thầu. Đây là một nội dung cần thiết để nhà thầu nắm được và tiến hành kê khai thuế, tránh trường hợp chậm trễ dẫn đến bị nộp phạt. Nhằm hỗ trợ doanh nghiệp, ACC xin gửi tới bài viết “Thời điểm kê khai thuế nhà thầu” (Cập nhật 2023) với những nội dung sau:

thoi-diem-ke-khai-thue-nha-thau

Thời điểm kê khai thuế nhà thầu (Cập nhật 2023)

1. Các thời điểm liên quan đến thuế nhà thầu

1.1. Thời điểm kê khai thuế nhà thầu:

Trường hợp doanh nghiệp kê khai thuế nhà thầu theo lần phát sinh thì thời điểm kê khai quyết toán sẽ là khi kết thúc hợp đồng nhà thầu. Ngoài ra, các doanh nghiệp cũng có thể lựa chọn hình thức kê khai thuế nhà thầu theo từng tháng.

1.2. Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế nhà thầu:

- Nếu lựa chọn kê khai thuế nhà thầu theo từng lần phát sinh thì thời hạn nộp hồ sơ sẽ là ngày thứ mười (10), tính từ ngày phát sinh nghĩa vụ thuế.

- Nếu lựa chọn kê khai thuế nhà thầu theo tháng thì thời hạn nộp sẽ là ngày thứ hai mươi (20) của tháng tiếp theo.

1.3. Thời hạn nộp thuế nhà thầu:

Theo đúng quy định thì thời hạn nộp thuế nhà thầu sẽ là ngày cuối cùng của hạn nộp tờ khai. Trường hợp ngày đó trùng với ngày nghỉ. Thì sẽ thời hạn sẽ được tính vào ngày làm việc tiếp theo của ngày nghỉ đó.

1.4. Thời hạn cấp mã số thuế nhà thầu:

Thời hạn cấp mã số thuế cho nhà thầu hiện nay không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định.

2. Hồ sơ đăng ký thuế nhà thầu

- Tờ khai đăng ký thuế mẫu số 04.1-ĐK-TCT ban hành theo Thông tư số 105/2020/TT-BTC ngày 03/12/2020 của Bộ Tài chính;

- Bản sao hợp đồng ký với với nhà thầu nước ngoài;

- Bảng kê mẫu số 04.1-ĐK-TCT-BK ban hành theo Thông tư số 105/2020/TT-BTC ngày 03/12/2020 của Bộ Tài chính;

- Chứng từ thanh toán.

3. Mức phạt đối với việc quá hạn nộp kê khai thuế nhà thầu

Theo thông tư 166/2013/TT-BTC về Quy định chi tiết về xử phạt vi phạm hành chính về thuế. Đối với việc kê khai và nộp hồ sơ quyết toán thuế nhà thầu muộn, doanh nghiệp có thể đối mặt với những khung phạt sau:

- Chậm nộp từ 01 đến 05 ngày: Phạt cảnh cáo đối với hành vi chậm nộp

- Chậm nộp từ 01 đến 10 ngày: Phạt tiền 700.000 đồng. Nếu có tình tiết giảm nhẹ/tăng nặng, mức phạt giao động từ 400.000 đến 1.000.000.

- Chậm nộp từ 10 đến 20 ngày: Phạt tiền 1.400.000 đồng. Nếu có tình tiết giảm nhẹ/tăng nặng, mức phạt giao động từ 800.000 đến 2.000.000 đồng.

- Chậm nộp từ 20 đến 30 ngày: Phạt tiền 2.100.000 đồng. Nếu có tình tiết giảm nhẹ/tăng nặng, mức phạt giao động từ 1.200.000 đến 4.000.000 đồng.

- Chậm nộp từ 40 đến 90 ngày: Phạt tiền 2.800.000 đồng. Nếu có tình tiết giảm nhẹ/tăng nặng, mức phạt giao động từ 2.000.000 đến 5.000.000 đồng.

Hơn nữa, việc liên tục vi phạm các quy định hành chính và chạm mặt cơ quan quản lý thuế nhiều rất dễ khiến doanh nghiệp liệt vào “danh sách quan tâm” của cơ quan chức năng.

Doanh nghiệp cần lưu ý hơn về trường hợp phải nộp thuế cho nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài để tránh việc vi phạm quy chế nộp thuế.

4. Dịch vụ kê khai thuế nhà thầu của Công ty Luật ACC

Đến thời hạn kê khai và nộp hồ sơ quyết toán thuế nhà thầu nhưng bạn lại quên làm kê khai nên phải chịu mức phạt được quy định. Thay vì mất số tiền không nhỏ để nộp phạt thì bạn hãy để Công ty Luật ACC giúp bạn hoàn thành đúng thời hạn kê khai quyết toán thuế. Luật ACC đã có nhiều kinh nghiệm trong hoạt động kê khai quyết toán thuế, chúng tôi đảm bảo rằng sẽ khiến bạn hài lòng với dịch vụ của Công ty và không để doanh nghiệp bạn chịu bất cứ rủi ro nào.

Trên đây là toàn bộ nội dung bài viết “Thời điểm kê khai thuế nhà thầu” (Cập nhật 2023) mà ACC gửi tới quý khách hàng. Với những thời điểm quan trọng liên quan đến thuế nhà thầu, ACC hy vọng qua bài viết này sẽ giúp quý vị có sự am hiểu hơn về quy định của pháp luật liên quan đến thời điểm kê khai thuế nhà thầu và nhanh chóng đưa ra quyết định hợp tác với ACC.

Nội dung bài viết:

    Đánh giá bài viết: (1136 lượt)

    Để lại thông tin để được tư vấn

    Họ và tên không được để trống

    Số điện thoại không được để trống

    Số điện thoại không đúng định dạng

    Email không được để trống

    Vấn đề cần tư vấn không được để trống

    Bài viết liên quan

    Phản hồi (0)

    Hãy để lại bình luận của bạn tại đây!

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo