Quyết định 46/2007/qđ-byt quy định về nội dung gì?

Nội dung của quyết định 46/2007/qđ-byt là gì? Mời quý khách hàng cùng theo dõi bài viết dưới đây của công ty Luật ACC để biết thông tin cụ thể về các thắc mắc trên.

image-2
Quyết định 46/2007/qđ-byt

BỘ Y TẾ
--------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
Số: 46/2007/QĐ-BYT Hà Nội, ngày 19 tháng 12 năm 2007

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH “QUY ĐỊNH GIỚI HẠN TỐI ĐA Ô NHIỄM SINH HỌC VÀ HÓA HỌC TRONG THỰC PHẨM”

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2003 của Chính phủ về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Pháp lệnh Vệ sinh an toàn thực phẩm số 12/2003/PL-UBTVQH11 ngày 26 tháng 7 năm 2003 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội;

Căn cứ Nghị định số 163/2004/NĐ-CP ngày 7 tháng 9 năm 2004 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Vệ sinh an toàn thực phẩm;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục An toàn vệ sinh thực phẩm, Vụ trưởng Vụ Pháp chế - Bộ Y tế,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hóa học trong thực phẩm”.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.

Bãi bỏ Quyết định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 4 tháng 4 năm 1998 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm”. Trong trường hợp Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng được ban hành thì giới hạn tối đa vi sinh vật và tồn dư các chất ô nhiễm trong thực phẩm được thực hiện theo Quy chuẩn kỹ thuật đó.

Điều 3. Các Ông (Bà): Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra, Vụ trưởng các Vụ: Khoa học và Đào tạo, Pháp chế - Bộ Y tế; Cục trưởng Cục An toàn vệ sinh thực phẩm, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế và Thủ trưởng Y tế các ngành chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- BT. Nguyễn Quốc Triệu (để b/c);
- VPCP (Phòng Công báo 02 bản);
- Bộ Tư pháp (Cục KTVB QPPL) ;
- Các Bộ, ngành liên quan;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Viện: DD, Pasteur Nha Trang, VSYTCC, VSDT Tây Nguyên;
- Website: Chính phủ, Bộ Y tế;
- Phòng QT-HCII Bộ Y tế;
- Lưu: VT, ATTP, PC.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Cao Minh Quang

QUY ĐỊNH

GIỚI HẠN TỐI ĐA Ô NHIỄM SINH HỌC VÀ HÓA HỌC TRONG THỰC PHẨM
(Ban hành kèm Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT ngày 19/12/2007của Bộ trưởng Bộ Y tế)

Phần 1.

QUY ĐỊNH CHUNG

1. Phạm vi áp dụng

Quy định này quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học, hóa học trong thực phẩm và danh mục các chất hỗ trợ chế biến được phép sử dụng trong sản xuất, chế biến thực phẩm.

2. Đối tượng áp dụng

Quy định này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân sản xuất, chế biến và kinh doanh thực phẩm tại Việt Nam.

3. Các từ viết tắt

- ADI (Acceptable Daily Intake): Lượng ăn vào hàng ngày chấp nhận được

- GAP (Good Agriculturing Practice): Thực hành tốt sản xuất nông nghiệp

- GMP (Good Manufacturing Practice): Thực hành tốt sản xuất

- ML (Maximum Level): Giới hạn tối đa

- MRL (Maximum Residue Level): Giới hạn dư lượng tối đa

- UHT (Ultra Heat Treated): Xử lý ở nhiệt độ cao

- MPN (Most Probable Number Method): Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất.

- B. cereus: Bacillus cereus

- Cl.botulinums: Clostridium botulinums

- Cl. perfringens: Clostridium perfringens

- E.coli: Escherichia coli

- P.aeruginosa: Pseudomonas aeruginosa

- S. aureus: Staphylococcus aureus

- TSVSVHK: Tổng số vi sinh vật hiếu khí

- V. Parahaemolyticus: Vibrio parahaemolyticus

- TSBTNM-M: Tổng số bào tử nấm men - nấm mốc

- dm: decimet

- kg: kilogam

- l: lít

- v/v: đơn vị tính theo thể tích trên thể tích

- mg: miligam

- ml: mililit

- mm: milimet

- μg: microgam

4. Giải thích từ ngữ

Trong Quy định này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:

4.1. Thuốc thú y là những chất hoặc hợp chất có nguồn gốc từ động vật, thực vật, vi sinh vật, khoáng chất, hoá chất được dùng để phòng bệnh, chẩn đoán bệnh, chữa bệnh hoặc để phục hồi, điều chỉnh, cải thiện các chức năng của cơ thể động vật, bao gồm dược phẩm, hoá chất, vắcxin, hoocmon, một số chế phẩm sinh học khác và một số vi sinh vật dùng trong thú y.

4.2. Thuốc bảo vệ thực vật là chế phẩm có nguồn gốc từ hoá chất, thực vật, động vật, vi sinh vật và các chế phẩm khác dùng để phòng, trừ sinh vật gây hại tài nguyên thực vật.

4.3. Chất hỗ trợ chế biến thực phẩm là chất được sử dụng trong quá trình chế biến nguyên liệu thực phẩm hoặc thành phần thực phẩm nhằm hoàn thiện công nghệ xử lý, chế biến thực phẩm.

4.4. Lượng ăn vào hàng ngày chấp nhận được (ADI) là lượng của một loại hóa chất được đưa vào cơ thể hàng ngày mà không gây ảnh hưởng có hại tới sức khoẻ con người (đơn vị tính: mg/kg thể trọng).

4.5. Giới hạn tối đa dư lượng (MRL) thuốc thú y là lượng tối đa một loại thuốc thú y sau khi sử dụng còn lại trong thực phẩm và được tính theo microgam thuốc thú y trong một kilogam thực phẩm dạng rắn hoặc một lít thực phẩm dạng lỏng.

4.6. Giới hạn tối đa dư lượng (MRL) thuốc bảo vệ thực vật là lượng tối đa một loại thuốc bảo vệ thực vật chấp nhận tồn tại trong nông sản, thực phẩm mà không gây hại cho con người. MRL được biểu thị bằng miligam thuốc bảo vệ thực vật trong một kilogam thực phẩm.

4.7. Giới hạn tối đa (ML) là giới hạn của một chất ô nhiễm cụ thể hoặc chất độc tự nhiên cụ thể được phép có trong thực phẩm tính theo miligam chất ô nhiễm hoặc chất độc tự nhiên trên kilôgam thực phẩm (mg/kg).

4.8. Sản phẩm thịt chế biến không qua xử lý nhiệt (non-heat treated processed meat) là sản phẩm chế biến từ thịt mà quy trình công nghệ không qua công đoạn xử lý nhiệt sao cho nhiệt độ trung tâm sản phẩm dưới 70oC và không nhất thiết phải gia nhiệt trước khi ăn.

4.9. Sản phẩm thịt chế biến có qua xử lý nhiệt (heat-treated processed meat) là sản phẩm chế biến từ thịt qua quy trình công nghệ có công đoạn xử lý nhiệt đảm bảo nhiệt độ trung tâm sản phẩm trên 70oC và không nhất thiết phải gia nhiệt trước khi ăn.

4.10. Thực phẩm chức năng là thực phẩm dùng để hỗ trợ chức năng của các bộ phận trong cơ thể người, có tác dụng dinh dưỡng, tạo cho cơ thể tình trạng thoải mái, tăng sức đề kháng và giảm bớt nguy cơ bệnh tật.

4.11. Dụng cụ chứa đựng thực phẩm là dụng cụ được dùng với mục đích để chuẩn bị, nấu nướng, phục vụ bữa ăn và bảo quản thực phẩm hoặc đồ uống.

4.12. Dụng cụ dùng để nấu là dụng cụ dùng để đun nóng khi chế biến thực phẩm và đồ uống bằng phương pháp gia nhiệt thông thường hoặc vi sóng.

4.13. Dụng cụ bằng gốm là dụng cụ dùng để chứa đựng thực phẩm bao gồm các dụng cụ được làm bằng sứ, đất nung.

4.14. Dụng cụ chứa đựng có lòng nông phẳng là dụng cụ bằng gốm hoặc thủy tinh có độ sâu bên trong không quá 25 mm được đo từ điểm sâu nhất đến bề mặt ngang đi qua điểm tràn.

4.15. Dụng cụ chứa đựng bằng gốm có lòng sâu là dụng cụ bằng gốm có độ sâu bên trong lớn hơn 25 mm được đo từ điểm sâu nhất đến bề mặt ngang đi qua điểm tràn. Dụng cụ chứa đựng có lòng sâu được chia làm các nhóm:

- Cỡ nhỏ: có dung tích nhỏ hơn 1,1 lít;

- Cỡ lớn: có dung tích từ 1,1 lít đến 3 lít;

- Dùng để bảo quản: có dung tích từ 3 lít trở lên;

- Cốc, chén: dụng cụ bằng gốm cỡ nhỏ có lòng sâu (có dung tích khoảng 240 ml) thường được sử dụng để đựng đồ uống như cà phê, chè ở nhiệt độ cao.

4.16. Dụng cụ chứa đựng bằng thủy tinh có lòng sâu là dụng cụ bằng thủy tinh có độ sâu bên trong lớn hơn 25 mm được đo từ điểm sâu nhất đến bề mặt ngang đi qua điểm tràn. Dụng cụ chứa đựng có lòng sâu được chia làm các nhóm:

- Cỡ nhỏ: có dung tích nhỏ hơn 600 ml;

- Cỡ lớn: có dung tích từ 600 ml đến 3 lít;

- Dùng để bảo quản: có dung tích từ 3 lít trở lên.

5. Soát xét, bổ sung

Hàng năm, Bộ Y tế tổ chức xem xét giới hạn tối đa vi sinh vật và tồn dư các chất ô nhiễm trong thực phẩm trên cơ sở đảm bảo sức khoẻ cho người tiêu dùng, phù hợp quy định của các nước trên thế giới và của Codex.

Phần 2.

GIỚI HẠN TỐI ĐA DƯ LƯỢNG THUỐC THÚ Y TRONG THỰC PHẨM

1. ABAMECTIN (Thuốc trừ giun sán)ADI: 0 - 2 μg/kg thể trọng/ngàyXác định hoạt chất: Avermectin B1a
Thực phẩm MRL (μg/kg) Ghi chú
Trâu, bò    
Gan 100  
Thận 50  
Mỡ 100  

2. ALBENDAZOLE (Thuốc trừ giun sán)ADI: 0 - 50 μg/kg thể trọng/ngàyXác định hoạt chất: 2-aminosulfone, trừ sữa
Thực phẩm MRL (μg/kg) Ghi chú
Thịt 100  
Gan 5000  
Thận 5000  
Sữa (μg/l) 100  
Mỡ 100  

3. ALTRENOGESTADI: 0 - 40 μg/kg thể trọng/ngàyXác định hoạt chất: Altrenogest
Thực phẩm MRL (μg/kg) Ghi chú
Lợn    
Thịt 1  
Gan 4  

4. APRAMYCINADI: 0 - 25 μg/kg thể trọng/ngàyXác định hoạt chất: Apramycin
Thực phẩm MRL (μg/kg) Ghi chú
Lợn    
Thận 100  

5. AZAPERONEADI: 0 - 6 μg/kg thể trọng/ngàyXác định hoạt chất: Tổng azaperone và azaperol
Thực phẩm MRL (μg/kg) Ghi chú
Lợn    
Thịt 60  
Gan 100  
Thận 100  
Mỡ 60  

6. BENZYLPENICILLIN/PROCAINE BENZYLPENICILLIN (Thuốc kháng sinh)ADI: 0 - 30 μg penicillin/kg thể trọng/ngày. Dư lượng của benzylpenicillin và procaine benzylpenicillin phải thấp hơn mức này.Xác định hoạt chất: Benzylpenicillin
Thực phẩm MRL (μg/kg) Ghi chú
Trâu, bò    
Thịt 50  
Gan 50  
Thận 50  
Sữa (μg/l) 4  
Lợn    
Thịt 50  
Gan 50  
Thận 50  
   
Thịt 50 Chỉ áp dụng đối với procaine benzylpenicillin
Gan 50 Chỉ áp dụng đối với procaine benzylpenicillin
Thận 50 Chỉ áp dụng đối với procaine benzylpenicillin

7. CARAZOLOLADI: 0 - 0,1 μg/kg thể trọng/ngàyXác định hoạt chất: Carazolol
Thực phẩm MRL (μg/kg) Ghi chú
Lợn    
Thịt 5  
Gan 25  
Thận 25  
Mỡ/Da 5  

8. CEFTIOFURADI: 0 - 50 μg/kg thể trọng/ngàyXác định hoạt chất: Desfuroyl ceftiofur
Thực phẩm MRL (μg/kg) Ghi chú
Trâu, bò    
Sữa (μg/l) 100  
Thịt 1000  
Gan 2000  
Thận 6000  
Mỡ 2000  
Lợn    
Thịt 1000  
Gan 2000  
Mỡ 2000  
Thận 6000  
66
67

10. CLORSULONADI: 0 - 8 μg/kg thể trọng/ngàyXác định hoạt chất : Clorsulon
Thực phẩm MRL (μg/kg) Ghi chú
Trâu, bò    
Thận 1000  
Thịt 100  

11. CLOSANTEL (Thuốc trừ giun sán)ADI: 0 – 30 μg/kg thể trọng/ngàyXác định hoạt chất: Closantel
Thực phẩm MRL (μg/kg) Ghi chú
Trâu, bò    
Thịt 1000  
Gan 1000  
Thận 3000  
Mỡ 3000  
Cừu    
Thịt 1500  
Gan 1500  
Thận 5000  
Mỡ 2000  

12. CYFLUTHRIN (Thuốc trừ sâu)ADI: 0 – 20 μg/kg thể trọng/ngàyXác định hoạt chất: Cyfluthrin
Thực phẩm MRL (μg/kg) Ghi chú
Trâu, bò    
Thịt 20  
Gan 20  
Thận 20  
Mỡ 200  
Sữa (μg/l) 40  

13. CYHALOTHRIN (Thuốc trừ sâu)ADI: 0 – 5 μg/kg thể trọng/ngàyXác định hoạt chất: Cyhalothrin
Thực phẩm MRL (μg/kg) Ghi chú
Trâu, bò    
Thịt 20  
Gan 20  
Thận 20  
Mỡ 400  
Sữa (μg/l) 30  
Lợn    
Thịt 20  
Gan 20  
Thận 20  
Mỡ 400  
Cừu    
Thịt 20  
Gan 50  
Thận 20  
Mỡ 400  

14. CYPERMETHRIN VÀ ALPHA- CYPERMETHRIN (Thuốc trừ sâu) ADI: 0 - 20 μg/kg thể trọng/ngày cho cả Cypermethrin và alpha-Cypermethrin Xác định hoạt chất: Tổng lượng tồn dư Cypermethrin
Thực phẩm MRL (μg/kg) Ghi chú
Trâu, bò và cừu    
Thịt 50  
Gan 50  
Thận 50  
Mỡ 1000  

15. DANOFLOXACIN (Thuốc kháng sinh)ADI: 0 - 20 μg/kg thể trọng/ngàyXác định hoạt chất: Danofloxacin
Thực phẩm MRL (μg/kg) Ghi chú
Trâu, bò    
Thịt 200  
Gan 400  
Thận 400  
Mỡ 100  
Lợn    
Thịt 100  
Gan 50  
Thận 200  
Mỡ 100  
   
Thịt 200  
Gan 400  
Thận 400  
Mỡ 100 Tỷ lệ mỡ/da là bình thường

16. DECOQUINATEADI: 0 - 75 μg/kg trọng lượng/ngàyXác định hoạt chất: Decoquinate
Thực phẩm MRL (μg/kg) Ghi chú
Trâu, bò    
Thịt 1000  
   
Thịt 1000  
   
Thịt 1000  

17. DELTAMETHRIN (Thuốc trừ sâu)ADI: 0 - 10 μg/kg thể trọng/ngàyXác định hoạt chất: Deltamethrin
Thực phẩm MRL (μg/kg) Ghi chú
Trâu, bò    
Thịt 30  
Gan 50  
Thận 50  
Mỡ 500  
Sữa (μg/l) 30  
Cừu    
Thịt 30  
Gan 50  
Thận 50  
Mỡ 500  
   
Thịt 30  
Gan 50  
Thận 50  
Mỡ 500  
Trứng 30  

18. DEXAMETHAZONADI: 0 - 0,015 μg/kg thể trọng/ngàyXác định hoạt chất: Dexamethazon
Thực phẩm MRL (μg/kg) Ghi chú
Thịt 0,5  
Gan 2,5  
Thận 0,5  
Sữa (μg/l) 0,3  

19. DICLAZURIL (Thuốc chống sinh vật đơn bào)ADI: 0 - 30 μg/kg thể trọng/ngàyXác định hoạt chất: Diclazuril
Thực phẩm MRL (μg/kg) Ghi chú
Cừu, thỏ, gia cầm    
Thịt 500  
Gan 3000  
Thận 2000  
Mỡ 1000  

20. DICYCLANIL (Thuốc trừ sâu)ADI: 0 - 7 μg/kg thể trọng/ngàyXác định hoạt chất: Dicyclanil
Thực phẩm MRL (μg/kg) Ghi chú
Cừu    
Thịt 150  
Gan 125  
Thận 125  
Mỡ 200  

21. DIHYDROSTREPTOMYCIN/STREPTOMYCIN (Thuốc kháng sinh)ADI: 0 - 50 μg/kg thể trọng/ngày đối với dư lượng của dihydrostreptomycin và streptomycinXác định hoạt chất: Tổng dihydrostreptomycin và streptomycin
Thực phẩm MRL (μg/kg) Ghi chú
Trâu, bò và cừu    
Sữa (μg/l) 200  
Thịt 600  
Gan 600  
Thận 1000  
Mỡ 600  
Lợn, gà    
Thịt 600  
Gan 600  
Thận 1000  
Mỡ 600  

22. DIMINAZENEADI: 0 - 100 μg/kg thể trọng/ngàyXác định hoạt chất: Diminazene
Thực phẩm MRL (μg/kg) Ghi chú
Trâu, bò    
Sữa (μg/l) 150 Giới hạn định lượng bởi phương pháp phân tích
Thịt 500  
Gan 12000  
Thận 6000  

23. DORAMECTIN (Thuốc trừ giun sán)ADI: 0 - 0,5 μg/kg thể trọng/ngàyXác định hoạt chất: Doramectin
Thực phẩm MRL (μg/kg) Ghi chú
Trâu, bò    
Thịt 10  
Gan 100  
Thận 30  
Mỡ 150  
Lợn    
Thịt 5  
Gan 100  
Thận 30  
Mỡ 150  

24. EPRINOMECTIN (Thuốc trừ giun sán)ADI: 0 - 10 μg/kg thể trọng/ngàyXác định hoạt chất: Eprinomectin B1a
Thực phẩm MRL (μg/kg) Ghi chú
Trâu, bò    
Thịt 100  
Gan 2000  
Thận 300  
Mỡ 250  
Sữa (μg/l) 20  

25. ENROFLOXACINADI: 0 - 3 μg/kg thể trọng/ngàyXác định hoạt chất: Desethylene ciprofloxacin
Thực phẩm MRL (μg/kg) Ghi chú
Trâu, bò    
Gan 100  

26. FEBANTEL/FENBENDAZOLE/OXFENDAZOLE (Thuốc trừ giun sán)ADI: 0 - 7 μg/kg thể trọng/ngàyXác định hoạt chất: Tổng fenbendazole, oxfendazole và oxfendazole sulphone, tính theo đương lượng oxfendazole sulphone
Thực phẩm MRL (μg/kg) Ghi chú
Trâu, bò và cừu    
Sữa (μg/l) 100  
Thịt 100  
Gan 500  
Thận 100  
Mỡ 100  
Lợn, dê và ngựa    
Thịt 100  
Gan 500  
Thận 100  
Mỡ 100  

27. FLORFENICOLADI: 0 - 10 μg/kg/ thể trọng/ngàyXác định hoạt chất: Florfenicol
Thực phẩm MRL (μg/kg) Ghi chú
Trâu, bò    
Thịt 300  
Gan 3700  
Lợn    
Thịt 200  
Gan 2500  
Cá trê    
Thịt 1000  

28. FLUAZURON (Thuốc trừ sâu) ADI: 0 - 40 μg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Fluazuron
Thực phẩm MRL (μg/kg) Ghi chú
Trâu, bò    
Thịt 200  
Gan 500  
Thận 500  
Mỡ 7000  

29. FLUBENDAZOLE (Thuốc trừ giun sán)ADI: 0 - 12 μg/kg thể trọng/ngàyXác định hoạt chất: Flubendazole
Thực phẩm MRL (μg/kg) Ghi chú
Lợn    
Thịt 10  
Gan 10  
Gia cầm    
Thịt 200  
Gan 500  
Trứng 400  

30. FLUMEQUINE (Thuốc kháng sinh)ADI: 0 - 30 μg/kg thể trọng/ngàyXác định hoạt chất: Flumequine
Thực phẩm MRL (μg/kg) Ghi chú
Trâu, bò, cừu, lợn và gà    
Thịt 500  
Gan 500  
Thận 3000  
Mỡ 1000  
Cá hồi    
Thịt 500  

31. FLUNIXINADI: 0 - 0,72 μg/kg thể trọng/ngàyXác định hoạt chất: Flunixin
Thực phẩm MRL (μg/kg) Ghi chú
Trâu, bò    
Sữa (μg/l) 2  
Thịt 25  
Gan 125  
Lợn    
Thịt 25  
Gan 30  
Cá trê    
Thịt 1000  

32. GENTAMICIN (Thuốc kháng sinh)ADI: 0 – 20 μg/kg thể trọng/ngàyXác định hoạt chất: Gentamicin
Thực phẩm MRL (μg/kg) Ghi chú
Trâu, bò    
Thịt 100  
Gan 2000  
Thận 5000  
Mỡ 100  
Sữa (μg/l) 200  
Lợn    
Thịt 100  
Gan 2000  
Thận 5000  
Mỡ 100  

33. IMIDOCARB (Thuốc chống sinh vật đơn bào)ADI: 0 – 10 μg/kg thể trọng/ngàyXác định hoạt chất: Imidocarb
Thực phẩm MRL (μg/kg) Ghi chú
Trâu, bò    
Thịt 300  
Gan 2000  
Thận 1500  
Mỡ 50  
Sữa (μg/l) 50  

34. ISOMETAMIDIUMADI: 0 – 100 μg/kg thể trọng/ngàyXác định hoạt chất: Isometamidium
Thực phẩm MRL (μg/kg) Ghi chú
Trâu, bò    
Thịt 100  
Gan 500  
Thận 1000  
Mỡ 100  
Sữa (μg/l) 100  

35. IVERMECTIN (Thuốc trừ giun sán)ADI: 0 – 1 μg/kg thể trọng/ngàyXác định hoạt chất: 22,23-Dihydroavermectin B1a (H2B1a)
Thực phẩm MRL (μg/kg) Ghi chú
Trâu, bò    
Mỡ 40  
Gan 100  
Sữa (μg/l) 10  
Cừu, lợn    
Mỡ 20  
Gan 15  

36. LAIDLOMYCINADI: 0 – 7,5 μg/kg thể trọng/ngàyXác định hoạt chất: Laidlomycin
Thực phẩm MRL (μg/kg) Ghi chú
Trâu, bò    
Gan 200  

37. LASALOCIDADI: 0 - 10 μg/kg/ thể trọng/ngàyXác định hoạt chất: Lasalocid
Thực phẩm MRL (μg/kg) Ghi chú
Trâu, bò    
Gan 700  
   
Da (có dính mỡ) 1200  
Gan 400  
Gà tây    
Gan 400  
Thỏ    
Gan 700  
Cừu    
Gan 100  

image001

38. LEVAMISOLE (Thuốc trừ giun sán)ADI: 0 – 6 μg/kg thể trọng/ngàyXác định hoạt chất: Levamisole
Thực phẩm MRL (μg/kg) Ghi chú
Trâu, bò, cừu, lợn và gia cầm    
Thịt 10  
Gan 100  
Thận 10  
Mỡ 10  

39. LINCOMYCIN (Thuốc kháng sinh)ADI: 0 – 30 μg/kg thể trọng/ngàyXác định hoạt chất: Lincomycin
Thực phẩm MRL (μg/kg) Ghi chú
Lợn    
Thịt 200  
Gan 500  
Thận 1500  
Mỡ 100 MRL đối với mỡ dưới da là 300 μg/kg
   
Thịt 200  
Gan 500  
Thận 500  
Mỡ 100 MRL đối với mỡ dưới da là 300 μg/kg
Trâu, bò    
Sữa (μg/l) 150  

40. MONENSINADI: 0 - 12,5 μg/kg thể trọng/ngàyXác định hoạt chất: Monensin
Thực phẩm MRL (μg/kg) Ghi chú
Trâu, bò    
Các phần ăn được 50  
   
Các phần ăn được 50  

41. MOXIDECTIN (Thuốc trừ giun sán)ADI: 0 – 2 μg/kg thể trọng/ngàyXác định hoạt chất: Moxidectin
Thực phẩm MRL (μg/kg) Ghi chú
Trâu, bò    
Thịt 20 Nồng độ rất cao và rất khác nhau ở vị trí tiêm trong khoảng thời gian là 49 ngày sau khi dùng thuốc
Gan 100  
Thận 50  
Mỡ 500  
Cừu    
Thịt 50  
Gan 100  
Thận 50  
Mỡ 500  
Hươu, nai    
Thịt 20  
Gan 100  
Thận 50  
Mỡ 500  

42. NARASINADI: 0 - 5 μg/kg thể trọng/ngàyXác định hoạt chất: Narasin
Thực phẩm MRL (μg/kg) Ghi chú
   
Mỡ bụng 480  

43. NEOMYCIN (Thuốc kháng sinh)ADI: 0 - 60 μg/kg thể trọng/ngàyXác định hoạt chất: Neomycin
Thực phẩm MRL (μg/kg) Ghi chú
Trâu, bò    
Thịt 500  
Gan 500  
Thận 1000  
Mỡ 500  
Sữa 1500  
   
Thịt 500  
Gan 500  
Thận 1000  
Mỡ 500  
Trứng 500  
Dê, cừu, lợn, gà tây và vịt    
Thịt 500  
Gan 500  
Thận 10000  
Mỡ 500  

44. NICARBAZIN (Thuốc chống sinh vật đơn bào)ADI: 0 - 400 μg/kg thể trọng/ngàyXác định hoạt chất: Nicarbazin
Thực phẩm MRL (μg/kg) Ghi chú
   
Thịt 200 Áp dụng đối với gà giò
Gan 200 -nt-
Thận 200 -nt-
Mỡ/Da 200 -nt-

45. PHOXIM (Thuốc trừ sâu) ADI: 0 - 4 μg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Phoxim
Thực phẩm MRL (μg/kg) Ghi chú
Dê, cừu và lợn    
Thịt 50  
Gan 50  
Thận 50  
Mỡ 400  

46. PIRLIMYCIN (Thuốc kháng sinh)ADI: 0 - 8 μg/kg thể trọng/ngàyXác định hoạt chất: Pirlimycin
Thực phẩm MRL (μg/kg) Ghi chú
Trâu, bò    
Sữa (μg/l) 100  
Thịt 400  
Gan 1000  
Thận 400  
Mỡ 100  

47. RACTOPAMINEADI: 0 - 1,25 μg/kg thể trọng/ngàyXác định hoạt chất: Ractopamine hydrochloride
Thực phẩm MRL (μg/kg) Ghi chú
Trâu, bò    
Thịt 30  
Gan 90  
Lợn    
Thịt 50  
Gan 150  

48. SARAFLOXACIN (Thuốc kháng sinh)ADI: 0 - 0,3 μg/kg thể trọng/ngàyXác định hoạt chất: Sarafloxacin
Thực phẩm MRL (μg/kg) Ghi chú
   
Thịt 10  
Gan 80  
Thận 80  
Mỡ 20  
Gà tây    
Thịt 10  
Gan 80  
Thận 80  
Mỡ 20  

49. SEMDURAMICINADI: 0 - 180 μg/kg thể trọng/ngàyXác định hoạt chất: Semduramicin
Thực phẩm MRL (μg/kg) Ghi chú
Gà giò    
Thịt 130  
Gan 400  
Lợn    
Thịt 50  
Gan 150  

50. SPECTINOMYCIN (Thuốc kháng sinh)ADI: 0 - 40 μg/kg thể trọng/ngàyXác định hoạt chất: Spectinomycin
Thực phẩm MRL (μg/kg) Ghi chú
Trâu, bò    
Sữa (μg/l) 200  
Thịt 500  
Gan 2000  
Thận 5000  
Mỡ 2000  
Cừu, lợn    
Thịt 500  
Gan 2000  
Thận 5000  
Mỡ 2000  
   
Trứng 2000  
Thịt 500  
Gan 2000  
Thận 5000  
Mỡ 2000  

51. SPIRAMYCIN (Thuốc kháng sinh)ADI: 0 - 50 μg/kg thể trọng/ngàyXác định hoạt chất: Trâu, bò và gà xác định tổng spiramycin và neospiramycin; lợn xác định spiramycin tương đương (dư lượng hoạt tính chống vi khuẩn).
Thực phẩm MRL (μg/kg) Ghi chú
Trâu, bò    
Sữa (μg/l) 200  
Thịt 200  
Gan 600  
Thận 300  
Mỡ 300  
Lợn    
Thịt 200  
Gan 600  
Thận 300  
Mỡ 300  
   
Thịt 200  
Gan 600  
Thận 800  
Mỡ 300  

52. SULFADIMIDINE (Thuốc kháng sinh)ADI: 0 - 50 μg/kg thể trọng/ngàyXác định hoạt chất: Sulfadimidine
Thực phẩm MRL (μg/kg) Ghi chú
Trâu, bò    
Sữa (μg/l) 25  
Không quy định loài    
Thịt 100  
Gan 100  
Thận 100  
Mỡ 100  

53. THIABENDAZOLE (Thuốc trừ giun sán)ADI: 0 - 100 μg/kg thể trọng/ngàyXác định hoạt chất: Tổng thiabendazole và 5-hydroxythiabendazole
Thực phẩm MRL (μg/kg) Ghi chú
Trâu, bò và dê    
Sữa (μg/l) 100 Mức giới hạn này bao gồm cả dư lượng từ thức ăn gia súc do thực hành nông nghiệp
Thịt 100 -nt-
Gan 100 -nt-
Thận 100 -nt-
Mỡ 100 -nt-
Cừu và lợn    
Thịt 100 -nt-
Gan 100 -nt-
Thận 100 -nt-
Mỡ 100 -nt-

54. TILMICOSIN (Thuốc kháng sinh)ADI: 0 - 40 μg/kg thể trọng/ngàyXác định hoạt chất: Tilmicosin
Thực phẩm MRL (μg/kg) Ghi chú
Trâu, bò    
Thịt 100  
Gan 1000  
Thận 300  
Mỡ 100  
Lợn    
Thịt 100  
Gan 1500  
Thận 1000  
Mỡ 100  
Cừu    
Sữa (μg/l) 50  
Thịt 100  
Gan 1000  
Thận 300  
Mỡ 100  

55. TRENBOLONE ACETATE (Hoạt chất tăng trưởng)ADI: 0 - 0,02 μg/kg thể trọng/ngàyXác định hoạt chất: Thịt trâu, bò, xác định beta-TrenboloneGan trâu, bò, xác định alpha-Trenbolone
Thực phẩm MRL (μg/kg) Ghi chú
Trâu, bò    
Thịt 2  
Gan 10  

56. TRICLABENDAZOLE (Thuốc trừ giun sán)ADI: 0 - 3 μg/kg thể trọng/ngàyXác định hoạt chất: 5-Chloro-6-(2’,3’-dichlorophenoxyl)-benzimidazole-2-one
Thực phẩm MRL (μg/kg) Ghi chú
Trâu, bò    
Thịt 200  
Gan 300  
Thận 300  
Mỡ 100  
Lợn    
Thịt 100  
Gan 100  
Thận 100  
Mỡ 100  

57. TRICLORFON (METRIFONAT) (Thuốc trừ sâu)ADI: 0 - 2 μg/kg thể trọng/ngàyXác định hoạt chất:
Thực phẩm MRL (μg/kg) Ghi chú
Trâu, bò    
Sữa (μg/l) 50  

58. VIRGINIAMYCINADI: 0 - 250 μg/kg thể trọng/ngàyXác định hoạt chất: Virginiamycin
Thực phẩm MRL (μg/kg) Ghi chú
Lợn    
Thịt 100  
Gan 300  
Thận 300  
Mỡ 300  

59. ZERANOL (Hoạt chất tăng trưởng)ADI: 0- 0,5 μg/kg thể trọng/ngàyXác định hoạt chất: Zeranol
Thực phẩm MRL (μg/kg) Ghi chú
Trâu, bò    
Thịt 2  
Gan 10  

Phần 3.

GIỚI HẠN TỐI ĐA ĐỘC TỐ VI NẤM TRONG THỰC PHẨM

Loại thực phẩm Tên độc tố vi nấm ML
(
μg/kg)
Thực phẩm (chung cho các loại thực phẩm) Aflatoxin B1 5
Thực phẩm (chung cho các loại thực phẩm) Aflatoxin B1B2G1G2 15
Hạt ngũ cốc và các sản phẩm ngũ cốc Ochratoxin A 5
Trái cây và nước trái cây Patulin 50
Nước trái cây cô đặc và các sản phẩm từ chúng 50
Bột mì và các sản phẩm chế biến từ bột mỳ Deoxynivalenol (DON) 1000
Ngô và các hạt ngũ cốc khác Zearalenone 1000
Ngô Fumonisin 1000
Sữa và các sản phẩm sữa Aflatoxin M1 0.5

Phần 4.

QUY ĐỊNH VỆ SINH AN TOÀN ĐỐI VỚI BAO BÌ, DỤNG CỤ CHỨA ĐỰNG THỰC PHẨM

4.1. Quy định giới hạn tối đa kim loại nặng thôi nhiễm từ dụng cụ chứa đựng thực phẩm bằng gốm và thủy tinh

Loại dụng cụ n Giới hạn thôi nhiễm cho phép Đơn vị Giới hạn của chì Giới hạn của cadimi
Dụng cụ chứa đựng bằng gốm, thủy tinh có lòng nông phẳng 4 Trung bình ≤ giới hạn mg/dm2 0,8 0,07
Dụng cụ bằng gốm có lòng sâu cỡ nhỏ 4 Tất cả các mẫu ≤ giới hạn mg/l 2 0,5
Dụng cụ bằng gốm có lòng sâu cỡ lớn 4 Tất cả các mẫu ≤ giới hạn mg/l 1 0,25
Dụng cụ bằng gốm có lòng sâu dùng để bảo quản 4 Tất cả các mẫu ≤ giới hạn mg/l 0,5 0,25
Cốc, chén 4 Tất cả các mẫu ≤ giới hạn mg/l 0,5 0,25
Dụng cụ dùng để nấu 4 Tất cả các mẫu ≤ giới hạn mg/l 0,5 0,05

Chú thích:

n: số mẫu xét nghiệm.

4.2. Quy định giới hạn tối đa kim loại nặng thôi nhiễm từ dụng cụ chứa đựng thực phẩm bằng thuỷ tinh có lòng sâu

Dụng cụ bằng thủy tinh có lòng sâu n Giới hạn thôi nhiễm cho phép Đơn vị Giới hạn của chì Giới hạn của cadimi
Cỡ nhỏ 4 Tất cả các mẫu ≤ giới hạn mg/l 1,5 0,5
Cỡ lớn 4 Tất cả các mẫu ≤ giới hạn mg/l 0,75 0,25
Dùng để bảo quản 4 Tất cả các mẫu ≤ giới hạn mg/l 0,5 0,25

Chú thích:

n: số mẫu xét nghiệm.

4.3. Quy định giới hạn tối đa thôi nhiễm từ hợp kim chế tạo đồ hộp (không kể loại đựng thực phẩm khô, dầu, mỡ)

Tên kim loại Phương pháp thử nghiệm và giới hạn
Điều kiện ngâm chiết Dung dịch ngâm thôi Giới hạn cho phép
Arsen 600C trong 30 phút Nước Không quá 0,2 mg/kg(As2O3)
0,5% axit xitric
Cadimi 600C trong 30 phút Nước Không quá 0,1 mg/kg
0,5% axit xitric
Chì 600C trong 30 phút Nước Không quá 0,4 mg/kg
0,5% axit xitric
Phenol 600C trong 30 phút Nước Không quá 5 mg/kg
Formalđehyt Âm tính
Cặn khô 250C trong 1 giờ n-heptan Không quá 90 mg/kg
600C trong 30 phút 20% etanol Không quá 30 mg/kg
600C trong 30 phút Nước
4% axit axetic
Epiclohyđrin 250C trong 2 giờ n-heptan Không quá 0,5 mg/kg
Vinylclorua Không quá 50C trong 24 giờ Etanol Không quá 0,05 mg/kg

4.4. Quy định giới hạn tối đa thôi nhiễm từ nhựa tổng hợp

Loại thiết bị Kiểm tra nguyên liệu Phương pháp thử nghiệm và giới hạn  
Chỉ tiêu kiểm tra Điều kiện ngâm chiết Dung dịch ngâm thôi Giới hạn cho phép  
Cao su tổng hợp (tiêu chuẩn chung) Cadimi không quá 100 mg/kg Chì không quá 100 mg/kg Chì 600C trong 30 phút 4% axit axetic Không quá 1 mg/kg  
Lượng KMnO4 sử dụng  
Nước Không quá 10 mg/kg  
Cao su tổng hợp từ Formalđehyt (tiêu chuẩn đặc biệt)   Phenol 600C trong 30 phút Nước Âm tính  
Formalđehyt Âm tính  
Cặn sấy khô 4% axit axetic Không quá 30 mg/kg  
Nylon (PA)   Caprolac- tam 600C trong 30 phút 20% etanol Không quá 15 mg/kg  
Cặn khô 250C trong 1 giờ n-heptan Không quá 30 mg/kg  
600C trong 30 phút 20% etanol  
600C trong 30 phút Nước  
4% axit axetic  
Polymetyl pentene (PMP)   Cặn khô 250C trong 1 giờ n-heptan Không quá 120 mg/kg  
600C trong 30 phút 20% etanol Không quá 30 mg/kg  
600C trong 30 phút Nước  
4% axit axetic  
Polycacbonat (PC) - Bisphenol A (bao gồm phenol và p-t-butyl phenol) không quá 500 mg/kg- Diphenyl cacbonat không quá 500 mg/kg -- Amin (trictylamin và tributylamin) không quá 1 mg/kg) Bisphenol A (phenol và p- t-butyl phenol) 250C trong 1 giờ n-heptan Không quá 2,5 mg/kg  
600C trong 30 phút 20% etanol  
600C trong 30 phút Nước  
4% axit axetic  
Cặn khô 250C trong 1 giờ n-heptan Không quá 30 mg/kg  
600C trong 30 phút 20% etanol  
600C trong 30 phút Nước  
4% axit axetic  
Polyvinyl alcol (PVA)   Cặn khô 250C trong 1 giờ n-heptan Không quá 30 mg/kg  
600C trong 30 phút 20% etanol  
600C trong 30 phút Nước  
4% axit axetic  
Polystyren (PS) Tổng số chất bay hơi (styren, toluen, etylbenzen isopropylbenzen và n-propylbenzen) không quá 5000 mg/kg Cặn khô 250C trong 1 giờ n-heptan Không quá 240 mg/kg  
600C trong 30 phút 20% etanol Không quá 30 mg/kg  
600C trong 30 phút Nước  
4% axit axetic  
Polyvinyliden clorua (PVDC) - Bari không quá 100 mg/kg- Vinyliden clorua không quá 6 mg/kg Cặn khô 25oC trong 1 giờ n-heptan Không quá 30 mg/kg  
600C trong 30 phút 20% etanol  
600C trong 30 phút Nước  
4% axit axetic  
Polymetyl metacrylate (PMMA)   Metyl metacrylat 600C trong 30 phút 20% etanol Không quá 15 mg/kg  
Cặn khô 250C trong 1 giờ n-heptan Không quá 30 mg/kg  
600C trong 30 phút 20% etanol  
600C trong 30 phút Nước  
4% axit axetic  
               

4.5. Quy định vệ sinh an toàn chất tẩy rửa dùng để rửa dụng cụ tiếp xúc với thực phẩm

Thành phần cho phép và cách sử dụng Tiêu chuẩn
Đặc tính kỹ thuật của chất tổng hợp - Arsen (As) không quá 0,05 mg/kg (tính theo As2O3)- Chì (Pb) không quá 1 mg/kg- Metanol không quá 1 mg/mlThành phần cơ bản của dung dịch (có pH)+ Chất tẩy rửa là axit béo pH: 6,0 - 10,5.+ Chất tẩy rửa khác pH trên 6,0 - 8,0.- Không có enzym hoặc các thành phần khác có tác dụng tẩy trắng
Chất thơm theo danh mục cho phép của Bộ Y tế
Phụ gia thực phẩm theo danh mục cho phép của Bộ Y tế
Độ phân hủy sinh học (Biodegradability) không thấp hơn 85%
Tiêu chuẩn sử dụng Nồng độ sử dụng (tác dụng bề mặt):+ Chất tẩy rửa là axit béo không quá 0,5%+ Chất tẩy rửa khác: không quá 1,0%
Rau quả không được ngâm trong dung dịch có chất tẩy rửa quá 5 phút
Rau quả, dụng cụ ăn sau khi rửa có sử dụng chất tẩy rửa phải được tráng kỹ bằng nước sạch theo yêu cầu sau:+ Nước từ vòi: rau quả ít nhất là 30 giây, dụng cụ chia ăn ít nhất là 5 giây+ Nước trong chậu: thay nước sạch ít nhất là 2 lần

4.6. Quy định giới hạn tối đa kim loại nặng thôi nhiễm từ dụng cụ chứa đựng, bảo quản và đun nấu thực phẩm (trừ dụng cụ bằng gốm, thuỷ tinh)

4.6.1. Giới hạn tối đa kim loại nặng thôi nhiễm từ dụng cụ chứa đựng, bảo quản thực phẩm

4.6.1.1. Quy định giới hạn tối đa thôi nhiễm kim loại nặng

TT Tên kim loại ML (mg/kg)
1 Antimon (Sb) 0,2
2 Arsen (As) 0,2
3 Cadimi (Cd) 0,2
4 Chì (Pb) 2

4.6.1.2. Ghi chú phương pháp kiểm tra

Chuẩn bị mẫu kiểm tra dụng cụ chứa đựng bảo quản như sau:

a. Rửa dụng cụ bằng xà phòng và tráng nhiều lần bằng nước sạch, không tiếp xúc với bề mặt đồ chứa đựng thực phẩm khi đã rửa xong.

b. Đổ đầy dung dịch axit axetic 4% (v/v), để 24 giờ tại nhiệt độ phòng (ghi lượng dung dịch trước khi lấy phân tích).

c. Sau 24 giờ quấy đều dung dịch axit axetic 4% và lấy một lượng đủ để phân tích định lượng Sb, As, Cd, Pb.

4.6.2. Giới hạn tối đa kim loại nặng thôi nhiễm từ dụng cụ đun nấu thực phẩm

4.6.2.1. Quy định giới hạn tối đa thôi nhiễm kim loại nặng

TT Tên kim loại ML (mg/kg)
1 Antimon (Sb) 0,7
2 Arsen (As) 0,7
3 Cadimi (Cd) 0,7
4 Chì (Pb) 7

4.6.2.2. Ghi chú phương pháp kiểm tra

Chuẩn bị mẫu kiểm tra dụng cụ đun nấu như sau:

a. Rửa dụng cụ bằng xà phòng và tráng nhiều lần bằng nước sạch, không tiếp xúc với bề mặt đồ chứa đựng thực phẩm khi đã rửa xong.

b. Đổ dung dịch axit axetic 4% (v/v) đến khoảng 2/3 dung tích dụng cụ đun nấu, đánh dấu mức dung tích ban đầu, đun sôi dung dịch trong 2 giờ. Trong quá trình đun sôi, liên tục đổ thêm dung dịch axit axetic 4% tới vạch đánh dấu dung tích ban đầu trước khi đun. Sau đó để nguội đổ thêm dung dịch axit axetic 4% tới vạch đánh dấu, để ở nhiệt độ phòng trong 22 giờ (ghi lượng dung dịch trước khi lấy phân tích).

c. Sau 22 giờ quấy đều dung dịch axit axetic 4% và lấy một lượng đủ để phân tích định lượng Sb, As, Cd, Pb.

Phần 5.

GIỚI HẠN TỐI ĐA KIM LOẠI TRONG THỰC PHẨM

TT Tên kim loại Loại thực phẩm ML (mg/kg)  
1 Antimon (Sb) Sữa và sản phẩm sữa 1,0  
Thịt và sản phẩm thịt 1,0  
Cá và sản phẩm cá 1,0  
Dầu, mỡ 1,0  
Sản phẩm rau, quả (trừ nước ép rau, quả) 1,0  
Chè và sản phẩm chè 1,0  
Cà phê 1,0  
Cacao và sản phẩm cacao 1,0  
Gia vị 1,0  
Nước chấm 1,0  
Nước ép rau, quả 0,15  
Đồ uống có cồn 0,15  
Nước giải khát cần pha loãng trước khi dùng 0,15  
Nước giải khát dùng ngay 0,15  
Thực phẩm đặc biệt:- Thức ăn cho trẻ dưới 1 tuổi- Thực phẩm đóng hộp cho trẻ dưới 1 tuổi và trên 1 tuổi- Thực phẩm từ ngũ cốc cho trẻ dưới 1 tuổi và trên 1 tuổi  1,01,0
1,0
 
2 Arsen (As) Sữa và sản phẩm sữa 0,5  
Thịt và sản phẩm thịt 1,0  
Rau câu (đối với arsen vô cơ) 1,0  
Tôm, cua (đối với arsen vô cơ) 2,0  
Cá (đối với arsen vô cơ) 2,0  
Động vật thân mềm (đối với arsen vô cơ) 1,0  
Dầu, mỡ 0,1  
Sản phẩm rau, quả (trừ nước ép rau, quả) 1,0  
Chè và sản phẩm chè 1,0  
Cà phê 1,0  
Cacao và sản phẩm cacao 1,0  
Gia vị 5,0  
Nước chấm 1,0  
Nước ép rau, quả 0,1  
  As (tiếp) Đồ uống có cồn 0,2
Nước giải khát cần pha loãng trước khi dùng 0,5
Nước giải khát dùng ngay 0,1
Ngũ cốc 1,0
Thực phẩm chức năng 5,0
Thực phẩm đặc biệt:  
- Thức ăn cho trẻ dưới 1 tuổi 0,1
- Thực phẩm đóng hộp cho trẻ dưới 1 tuổi và trên 1 tuổi 0,1
- Thực phẩm từ ngũ cốc cho trẻ dưới 1 tuổi và trên 1 tuổi 0,1
3 Cadimi (Cd) Sữa và sản phẩm sữa 1,0
Thịt trâu, bò, cừu, lợn và gia cầm 0,05
Thịt ngựa 0,2
Thận trâu, bò, cừu, lợn và gia cầm 1,0
Gan trâu, bò, cừu và lợn và gia cầm 0,5
Cá (trừ các loại cá dưới đây) 0,05
Cá ngừ, cá vền, cá trồng châu Âu, cá đối, cá thu, cá mòi, cá bơn 0,1
Động vật thân mềm 2 mảnh vỏ 1,0
Tôm, cua, giáp xác 0,5
Dầu, mỡ 1,0
Rau, quả (trừ rau ăn lá, rau thơm, nấm, rau ăn thân, rau ăn củ và khoai tây) 0,05
Rau ăn lá, rau thơm, cần tây, nấm 0,2
Rau ăn thân, củ (trừ cần tây và khoai tây) 0,1
Khoai tây (đã bỏ vỏ) 0,1
Các loại rau khác (trừ nấm và cà chua) 0,05
Chè và sản phẩm chè 1,0
Cà phê 1,0
Sô cô la và sản phẩm cacao 0,5
Gia vị 1,0
Nước chấm 1,0
Nước ép rau, quả 1,0
Đồ uống có cồn 1,0
Nước giải khát cần pha loãng trước khi dùng 1,0
Nước giải khát dùng ngay 1,0
Lạc 0,1
Hạt lúa mì, hạt mầm, gạo 0,2
  Cd (tiếp) Đậu nành 0,2  
Ngũ cốc, đậu đỗ (trừ cám, mầm, lúa mì, gạo, đậu nành và lạc) 0,1  
Thực phẩm chức năng 0,3  
Thực phẩm đặc biệt:    
- Thức ăn cho trẻ dưới 1 tuổi 1,0  
- Thực phẩm đóng hộp cho trẻ dưới 1 tuổi và trên 1 tuổi 1,0  
- Thực phẩm từ ngũ cốc cho trẻ dưới 1 tuổi và trên 1 tuổi 1,0  
4 Chì (Pb) Sữa và sản phẩm sữa 0,02  
Thịt trâu, bò, gia cầm, cừu và lợn 0,1  
Phần ăn được của trâu, bò, lợn, gia cầm (ruột, đầu, đuôi...) 0,5  
Dầu, mỡ, bao gồm chất béo trong sữa 0,1  
Cá (trừ các loại cá dưới đây) 0,2  
Cá ngừ, cá vền, cá nuôi châu Âu, cá đối, cá thu, cá mòi, cá bơn 0,4  
Động vật thân mềm 2 mảnh vỏ 1,5  
Thực phẩm chức năng 10,0  
Tôm, cua, giáp xác, trừ thịt cua nâu 0,5  
Quả 0,1  
Quả nhỏ, quả mọng và nho 0,2  
Nước ép quả, nước ép quả cô đặc (sử dụng ngay) và necta quả 0,05  
Rau, bao gồm khoai tây gọt vỏ (trừ cải bắp, rau ăn lá, nấm, hoa bia và thảo mộc) 0,1  
Cải bắp (trừ cải xoăn), rau ăn lá (trừ rau bina) 0,3  
Ngũ cốc, đậu đỗ 0,2  
Chè và sản phẩm chè 2,0  
Cà phê 2,0  
Cacao và sản phẩm cacao 2,0  
Gia vị 2,0  
Nước chấm 2,0  
Đồ uống có cồn 0,5  
Rượu vang 0,2  
Thức ăn cho trẻ dưới 1 tuổi 0,02  
5 Thủy ngân(Hg) Sữa và sản phẩm sữa 0,05  
Thịt và sản phẩm thịt 0,05  
Tất cả các loài cá (trừ loài ăn thịt) 0,5  
  Hg (tiếp) Cá ăn thịt (cá mập, cá kiếm, cá ngừ, cá lớn răng nhọn...) 1,0
Tôm, cua, động vật thân mềm 2 mảnh vỏ 0,5
Thực phẩm chức năng 0,5
Dầu, mỡ 0,05
Sản phẩm rau, quả (trừ nước ép rau, quả) 0,05
Chè và sản phẩm chè 0,05
Cà phê 0,05
Cacao và sản phẩm cacao 0,05
Gia vị 0,05
Nước chấm 0,05
Nước ép rau, quả 0,05
Đồ uống có cồn 0,05
Nước giải khát cần pha loãng trước khi dùng 0,05
Nước giải khát dùng ngay 0,05
Thực phẩm đặc biệt:  
- Thức ăn cho trẻ dưới 1 tuổi 0,05
- Thực phẩm đóng hộp cho trẻ dưới 1 tuổi và trên 1 tuổi 0,05
- Thực phẩm từ ngũ cốc cho trẻ dưới 1 tuổi và trên 1 tuổi 0,05
6 Thiếc (Sn) Thực phẩm đóng hộp trừ đồ uống 200
Đồ uống đóng hộp, bao gồm nước ép rau, quả 100
Thực phẩm đóng hộp cho trẻ dưới 1 tuổi và trên 1 tuổi, trừ sản phẩm dạng bột, khô:  
- Thực phẩm đóng hộp cho trẻ em và thực phẩm làm từ ngũ cốc cho trẻ dưới 1 tuổi và trên 1 tuổi 50
- Thức ăn đóng hộp cho trẻ dưới 1 tuổi và từ 1 đến 3 tuổi bao gồm sữa 50
- Thực phẩm ăn kiêng và thực phẩm sử dụng với mục đích đặc biệt đóng hộp cho trẻ dưới 1 tuổi 50
7 Đồng (Cu) Sữa và sản phẩm sữa 30
Thịt và sản phẩm thịt 20
Cá và sản phẩm cá 30
Dầu, mỡ 0,5
Sản phẩm rau, quả (trừ nước ép rau, quả) 30
Chè và sản phẩm chè 150
Cà phê 30
Cacao và sản phẩm cacao 70
Gia vị 30
  Cu (tiếp) Nước chấm 30
Nước ép rau, quả 10
Đồ uống có cồn 5,0
Nước giải khát cần pha loãng trước khi dùng 10
Nước giải khát dùng ngay 2,0
Thực phẩm đặc biệt:  
- Thức ăn cho trẻ dưới 1 tuổi 5,0
- Thực phẩm đóng hộp cho trẻ dưới 1 tuổi và trên 1 tuổi 5,0
- Thực phẩm từ ngũ cốc cho trẻ dưới 1 tuổi và trên 1 tuổi 5,0
8 Kẽm (Zn) Sữa và sản phẩm sữa 40
Thịt và sản phẩm thịt 40
Cá và sản phẩm cá 100
Dầu, mỡ 40
Sản phẩm rau, quả (trừ nước ép rau, quả) 40
Chè và sản phẩm chè 40
Cà phê 40
Cacao và sản phẩm cacao 40
Gia vị 40
Nước chấm 40
Nước ép rau, quả 5,0
Đồ uống có cồn 2,0
Nước giải khát cần pha loãng trước khi dùng 25
Nước giải khát dùng ngay 5,0
Thực phẩm đặc biệt:  
- Thức ăn cho trẻ dưới 1 tuổi 40
- Thực phẩm đóng hộp cho trẻ dưới 1 tuổi và trên 1 tuổi 40
- Thực phẩm từ ngũ cốc cho trẻ dưới 1 tuổi và trên 1 tuổi 40
                 

Phần 6.

GIỚI HẠN VI SINH VẬT TRONG THỰC PHẨM

GIỚI HẠN VI SINH VẬT TRONG THỰC PHẨM KHÔNG ĐƯỢC PHÉP VƯỢT QUÁ GIỚI HẠN ĐƯỢC QUY ĐỊNH TẠI CÁC BẢNG DƯỚI ĐÂY:

6.1. Giới hạn cho phép vi sinh vật trong sữa và sản phẩm sữa

TT SẢN PHẨM LOẠI VI KHUẨN GIỚI HẠN VI SINH VẬT(Trong 1g hoặc 1ml sản phẩm) (*)
1 Sữa dạng lỏng và đồ uống từ sữa bao gồm sữa dạng lỏng được bổ sung hương liệu hoặc các phụ gia thực phẩm khác
1.1 Các sản phẩm được thanh trùng bằng phương pháp Pasteur TSVSVHK (a) 5x105
Coliforms Không có
E. coli Không có(hoặc <3 MPN)
S. aureus Không có
Listeria monocytogenes Không có
Salmonella.spp Không có
1.2 Các sản phẩm được tiệt trùng bằng phương pháp UHT hoặc các phương pháp tiệt trùng bằng nhiệt độ cao khác TSVSVHK (a) 102
Coliforms Không có
E. coli Không có(hoặc <3 MPN)
S.aureus Không có
Listeria monocytogenes Không có
Salmonella.spp Không có
2 Sữa lên men bao gồm sữa lên men dạng lỏng và đặc
    Coliforms 10
E. coli Không có(hoặc< 3 MPN)
S.aureus Không có
Listeria monocytogenes Không có
Salmonella.spp Không có
Nấm men 102
Nấm mốc 102
3 Sữa dạng bột
    TSVSVHK 5x105
Coliforms 10
B.cereus 102
E.coli Không có(hoặc < 3 MPN)
S.aureus 10
Listeria monocytogenes Không có
Salmonella.spp Không có
4 Sữa đặc
    Listeria monocytogenes Không có
Salmonella.spp Không có
5 Kem sữa (cream)
5.1 Kem sữa được tiệt trùng bằng phương pháp Pasteur Coliforms 10
E. coli Không có(hoặc <3 MPN)
S. aureus Không có
Listeria monocytogenes Không có
Salmonella.spp Không có
5.2 Kem sữa được tiệt trùng bằng phương pháp UHT TSVSVHK (b) 102
Coliforms Không có
E.coli Không có(hoặc < 3 MPN)
S. aureus Không có
Listeria monocytogenes Không có
Salmonella.spp Không có
6 Phomat
    Coliforms 104
E. coli 102
S. aureus 102
Listeria monocytogenes Không có
Salmonella.spp Không có

(a) TSVSVHK ở 21oC

(b) TSVSVHK ở 30oC

(*) Tính trên 25g hoặc 25ml đối với Salmonella.spp và Listeria monocytogenes

6.2. Quy định giới hạn cho phép vi sinh vật trong thịt và sản phẩm thịt

TT SẢN PHẨM LOẠI VI SINH VẬT GIỚI HẠN VI SINH VẬT(Trong 1g hoặc 1ml sản phẩm) (*)
1. Thịt tươi, đông lạnh
1.1 Thịt tươi, thịt đông lạnh nguyên con hoặc cắt miếng TSVSVHK 105
Coliforms 102
E. coli 102
S. aureus 102
Cl.perfringens 102
Salmonella Không có
1.2 Thịt tươi, thịt đông lạnh xay nhỏ TSVSVHK 106
Coliforms 102
E. coli 102
S. aureus 102
Cl.perfringens 102
Salmonella Không có
2. Thịt và sản phẩm thịt chế biến không xử lý nhiệt (sử dụng trực tiếp)
2.1 Thịt và sản phẩm thịt dạng muối, xông khói TSVSVHK 103
Coliforms 50
E. coli 10
S. aureus 102
Cl.perfringens 102
Salmonella Không có
Listeria monocytogenes Không có
2.2 Thịt và sản phẩm thịt lên men Coliforms 50
E. coli 10
S. aureus 102
Cl.perfringens 102
Salmonella Không có
Listeria monocytogenes Không có
3. Thịt và sản phẩm thịt đã qua xử lý nhiệt
3.1 Thịt và sản phẩm thịt đóng gói TSVSVHK 104
Coliforms 50
E. coli Không có(hoặc < 3 MPN)
S. aureus 102
Cl.perfringens 10
Cl. botuliniums Không có
Salmonella Không có
Listeria monocytogenes Không có
3.2 Thịt và sản phẩm thịt không đóng gói TSVSVHK 105
Coliforms 50
E. coli Không có(hoặc < 3 MPN)
S. aureus 102
Cl.perfringens 102
Salmonella Không có
Listeria monocytogenes Không có
3.3 Thịt khô TSVSVHK 105
Coliforms 50
E. coli Không có(hoặc < 3 MPN)
S. aureus 102
Cl.perfringens 102
Salmonella Không có
Listeria monocytogenes Không có
3.4 Thịt hộp E. coli Không có(hoặc < 3 MPN)
S. aureus Không có
Cl.perfringens Không có
Cl.botuliniums Không có
Salmonella Không có
           

(*)Tính trên 25g hoặc 25ml đối với Salmonella, Listeria monocytogenes.

6.3. Quy định giới hạn cho phép vi sinh vật trong cá và thuỷ sản

TT SẢN PHẨM LOẠI VI SINH VẬT GIỚI HẠN VI SINH VẬT(Trong 1g hoặc 1ml sản phẩm) (*)
1 Cá và thủy sản tươi: cá đông lạnh, cá tươi, các loại nhuyễn thể, các sản phẩm của cá (phải xử lý nhiệt trước khi sử dụng) TSVSVHK 106
E.coli 102
S.aureus 102
Cl.perfringens 102
Salmonella Không có
V. parahaemolyticus 102
2 Sản phẩm chế biến từ cá và thủy sản: tôm, cá hấp nóng, hun khói, chả cá, chả mực, các loại giáp xác, nhuyễn thể luộc, hấp (dùng trực tiếp, không qua xử lý nhiệt trước khi sử dụng) TSVSVHK 105
Coliforms 10
E.coli 3
S.aureus 10
Cl.perfringens 10
Salmonella Không có
V. parahaemolyticus 10
TSBTNM-M 10
3 Thủy sản khô sơ chế (Phải xử lý nhiệt trước khi sử dụng) TSVSVHK 106
Coliforms 102
E.coli 10
S.aureus 102
Cl.perfringens 20
Salmonella Không có
V. parahaemolyticus 102

(*)Tính trên 25g hoặc 25ml đối với Salmonella

6.4. Quy định giới hạn cho phép vi sinh vật trong trứng và sản phẩm trứng

TT SẢN PHẨM LOẠI VI SINH VẬT GIỚI HẠN VI SINH VẬT(trong 1g hay 1ml thực phẩm) (*)
1 Trứng tươi, dịch trứng tươi hoặc đông lạnh TSVSVHK 105
Coliforms 102
E.coli 3
S.aureus 10
Salmonella Không có
2 Sản phẩm chế biến từ trứng (đã tiệt trùng theo phương pháp Pasteur) TSVSVHK 103
Coliforms 10
E.coli Không có
S.aureus 3
Salmonella Không có

(*)Tính trên 25g hoặc 25ml đối với Salmonella

6.5. Quy định giới hạn cho phép vi sinh vật trong ngũ cốc và sản phẩm ngũ cốc

TT SẢN PHẨM LOẠI VI SINH VẬT GIỚI HẠN VI SINH VẬT(trong 1g hay 1ml thực phẩm) (*)
1 Sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, khoai củ, đậu đỗ: bột, miến, mỳ sợi (có xử lý nhiệt trước khi sử dụng) TSVSVHK 106
Coliforms 103
E.coli 102
S.aureus 102
Cl. perfringens 102
B.cereus 102
TSBTNM-M 103
2 Sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, khoai củ, đậu, đỗ: bánh, bột (dùng trực tiếp, không qua xử lý nhiệt trước khi sử dụng) TSVSVHK 104
Coliforms 10
E.coli 3
S.aureus 10
Cl. perfringens 10
B.cereus 10
TSBTNM-M 102

6.6. Quy định giới hạn cho phép vi sinh vật trong rau, quả và sản phẩm rau, quả

TT SẢN PHẨM LOẠI VI SINH VẬT GIỚI HẠN VI SINH VẬT(trong 1g hay 1ml thực phẩm) (*)
1 Rau quả tươi, rau quả đông lạnh TSVSVHK Giới hạn bởi G.A.P
Coliforms 10
E.coli Giới hạn bởi GAP
S.aureus Giới hạn bởi GAP
Cl. perfringens Giới hạn bởi GAP
Salmonalla Không có
2 Rau quả muối, rau quả khô TSVSVHK 104
Coliforms 10
E.coli Không có
Cl. perfringens 10
B.cereus 102
TSBTNM-M 102

(*)Tính trên 25g hoặc 25ml đối với Salmonella

6.7. Quy định giới hạn cho phép vi sinh vật trong nước khoáng và nước giải khát đóng chai

TT SẢN PHẨM LOẠI VI SINH VẬT GIỚI HẠN VI SINH VẬT(trong 1g hay 1ml thực phẩm) (**)
1 Nước giải khát có cồn TSVSVHK 10
E.coli Không có
S.aureus Không có
Streptococci faecal Không có
P.aeruginosa Không có
Cl. Perfringens Không có
2 Nước giải khát không cồn TSVSVHK 102
Coliforms 10
E.coli Không có
S.aureus Không có
Streptococci faecal Không có
P.aeruginosa Không có
TSBTNM-M 10
Cl. Perfringens Không có
3 Nước khoáng đóng chai TSVSVHK Giới hạn bởi GMP
Coliforms Không có
Streptococci faecal Không có
P.aeruginosa Không có
Cl. Perfringens Không có

(**) Tính trên 250ml đối với nước khoáng đóng chai

6.8. Quy định giới hạn cho phép vi sinh vật trong gia vị và nước chấm

TT SẢN PHẨM LOẠI VI SINH VẬT GIỚI HẠN VI SINH VẬT(trong 1g hay 1ml thực phẩm) (*)
1 Gia vị TSVSVHK 104
Coliforms 102
E.coli 3
S.aureus 102
Salmonella Không có
TSBTNM-M 102
2 Nước chấm nguồn gốc động vật TSVSVHK 104
Coliforms 102
E.coli Không có
S.aureus 3
Cl.perjringens 10
Salmonella Không có
V.parahaemolyticus 10
3 Nước chấm nguồn gốc thực vật TSVSVHK 104
Coliforms 102
E.coli Không có
S.aureus 3
Cl. Perfringens 10
Salmonella Không có
TSBTNM-M 10

(*)Tính trên 25g hoặc 25ml đối với Salmonella

6.9. Quy định giới hạn cho phép vi sinh vật trong thức ăn đặc biệt

TT SẢN PHẨM LOẠI VI SINH VẬT GIỚI HẠN VI SINH VẬT(trong 1g hay 1ml thực phẩm) (*)
1 Thức ăn khô và thức ăn dinh dưỡng cho trẻ em, thức ăn thay thế đặc biệt (phải xử lý nhiệt trước khi sử dụng) TSVSVHK 105
Coliforms 102
E.coli 10
S.aureus 102
Cl. perfringens 10
Salmonella Không có
B.cereus 102
2 Thức ăn khô và thức ăn dinh dưỡng cho trẻ em, thức ăn thay thế đặc biệt (dùng trực tiếp, không qua xử lý nhiệt trước khi sử dụng) TSVSVHK 104
Coliforms 10
E.coli Không có
S.aureus 3
Cl. perfringens 10
Salmonella Không có
B.cereus 10

(*)Tính trên 25g đối với Salmonella

6.10. Quy định giới hạn cho phép vi sinh vật trong kem và nước đá

TT SẢN PHẨM LOẠI VI SINH VẬT GIỚI HẠN VI SINH VẬT(trong 1g hay 1ml thực phẩm) (*)
  Kem, nước đá TSVSVHK 5.104
Coliforms 102
E.coli Không có
S.aureus 10
Salmonella Không có
Cl. perfringens 10

(*)Tính trên 25g hoặc 25ml đối với Salmonella

6.11. Quy định giới hạn cho phép vi sinh vật trong đồ hộp

TT SẢN PHẨM LOẠI VI SINH VẬT GIỚI HẠN VI SINH VẬT(trong 1g hay 1ml thực phẩm)
  Sản phẩm chế biến từ thịt, cá đóng hộp, rau quả đóng hộp E.coli Không có
S.aureus Không có
Cl. perfringens Không có
Cl. botulinums Không có
TSBTNM-M Không có

6.12. Quy định giới hạn cho phép vi sinh vật trong dầu, mỡ

TT SẢN PHẨM LOẠI VI SINH VẬT GIỚI HẠN VI SINH VẬT(trong 1g hay 1ml thực phẩm) (*)
  Dầu, mỡ TSVSVHK 103
Coliforms 10
E.coli 3
S.aureus Không có
Salmonella Không có
TSBTNM-M Không có

(*)Tính trên 25g hoặc 25ml đối với Salmonella

Phần 7.

DANH MỤC CÁC CHẤT HỖ TRỢ CHẾ BIẾN ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG TRONG SẢN XUẤT VÀ CHẾ BIẾN THỰC PHẨM

• Tên tiếng Việt tra theo Từ điển hoá học Việt Nam.

• Tên tiếng Anh, lĩnh vực sử dụng và mức tồn dư tối đa (MRL) theo Codex.

68
69
70
71
72
73
75
76
77
78

Phần 8.

GIỚI HẠN TỐI ĐA DƯ LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT TRONG THỰC PHẨM

• Tên thông dụng lấy theo tên danh mục thuốc của Bộ Nông nghiệp và PTNT

(Quyết định số 31/2006/QĐ-BNN ngày 27/4/2006).

• Tên hóa học lấy theo tên tiếng Anh của IUPAC

• Code (CAC) - Mã thuốc bảo vệ thực vật xếp theo danh mục của Codex Alimentarius Pesticides

8.1. Giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm xếp theo tên thuốc

gioi-han-toi-da
gioi-han-toi-da-1
gioi-han-toi-da-2
gioi-han-toi-da-3
gioi-han-toi-da-4
gioi-han-toi-da-5
gioi-han-toi-da-6
gioi-han-toi-da-7
gioi-han-toi-da-8
gioi-han-toi-da-9

8.2. Giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm xếp theo nhóm thực phẩm

TT Code Tên thuốc bảo vệ thực vật MRL(mg/kg)
Chung cho các loại hoa quả (ngoại trừ một số hoa quả có danh mục cụ thể)
1 2 Azinphos - methyl 1
2 47 Bromide ion 20
3 32 Endosufan 2
4 12 Chlordane 0,02
Cam, quýt, chanh, bưởi (quả có múi)
1 20 2,4 - D 1
2 56 2 - phenylphenol 10
3 177 Abamectin 0,01
4 117 Aldicarb 0,2
5 1 Aldrin and dieldrin 0,05
6 122 Amitraz 0,5
7 129 Azocyclotin 2
8 178 Bifenthrin 0,05
9 47 Bromide ion 30
10 70 Bromopropylate 2
11 173 Buprofezin 0,5
12 8 Carbaryl 7
13 96 Carbofuran 2
14 145 Carbosulfan 0,1
15 80 Chinomethionat 0,5
16 17 Chlorpyrifos 1
17 90 Chlorpyrifos-methyl 0,5
18 156 Clofentezine 0,5
19 67 Cyhexatin 2
20 118 Cypermethrin 2
21 135 Deltamethrin 0,02
22 26 Dicofol 5
23 130 Diflubenzuron 0,5
24 27 Dimethoate 2
25 180 Dithianon 3
26 105 Dithiocarbamates 10
27 32 Endosulfan 0,5
28 34 Ethion 5
29 85 Fenamiphos 0,5
30 109 Fenbutatin oxide 5
31 193 Fenpyroximate 0,2
32 37 Fenitrothion 2
33 39 Fenthion 2
34 110 Fenvalerate 2
35 175 Glufossinate - mamonium 0,1
36 194 Haloxyfop 0,05
37 43 Heptachlor 0,01
38 176 Hexythiazox 0,5
39 110 Imazalil 5
40 206 Imidacloprid 1
41 199 Kresoxim- methyl 0,5
42 49 Malathion 4
43 124 Mecarbam 2
44 138 Metalaxyl 5
45 51 Methidathion 5
46 132 Methiocarb 0,05
47 94 Methomyl 1
48 53 Mevinphos 0,2
49 54 Monocrotophos 0,2
50 126 Oxamyl 5
51 58 Parathion 0,5
52 120 Permethrin 0,5
53 103 Phosmet 5
54 62 Piperonyl butoxide 5
55 61 Phosphamidon 0,4
56 101 Pirimicarb 0,05
57 86 Pirimiphos - methyl 2
58 142 Prochloraz 10
59 171 Profenofos 1
60 113 Propargite 3
61 63 Pyrethrins 0,05
62 200 Pyriproxifen 0,5
63 203 Spinosad 0,3
64 196 Tebufenozide 2
65 65 Thiabendazole 10
66 77 Thiophanate – methyl 10
Quả bưởi chùm
1 117 Aldicab 0,2
2 79 Amitrole 0,05
3 129 Azocyclotin 0,2
4 155 Benalaxyl 0,2
5 178 Bifenthrin 0,05
6 70 Bromopropylate 2
7 8 Carbaryl 5
8 81 Chlorothalonil 0,5
9 17 Chlorpyrifos 0,5
10 90 Chlorpyrifos - methyl 0,2
11 156 Clofentezine 1
12 179 Cycloxydim 0,5
13 67 Cyhexatin 0,2
14 207 Cyprodinil 3
15 135 Deltamethrin 0,2
16 82 Dichlofluanid 15
17 83 Dicloran 7
18 26 Dicofol 5
19 87 Dinocap 0,5
20 180 Dithianon 3
21 105 Dithiocarbamates 5
22 32 Endosulfan 1
23 106 Ethephon 1
24 149 Ethoprophos 0,02
25 208 Famoxadone 2
26 192 Fenarimol 0,3
27 197 Fenbuconazole 1
28 109 Fenbutatin oxide 5
29 185 Fenpropathrin 5
30 211 Fludioxonil 2
31 165 Flusilazole 0,5
32 41 Folpet 2
33 194 Haloxyfop 0,05
34 176 Hexythiazox 1
35 206 Imidacloprid 1
36 111 Iprodione 10
37 199 Kresoxim-methyl 0,5
38 49 Malathion 8
39 51 Methidathion 1
40 94 Methomyl 5
41 209 Methoxyfenozide 1
42 181 Myclobutanil 1
43 59 Parathion-methyl 0,5
44 182 Fenconazole 0,2
45 120 Permethrin 2
46 103 Phosmet 5
47 136 Procymidone 5
48 113 Propargite 7
49 160 Propiconazole 0,5
50 203 Spinosad 0,5
51 189 Tebuconazole 2
52 196 Tebufenozide 2
53 162 Tolylfluanid 3
54 133 Triadimefon 0,5
55 168 Triadimenol 2
56 213 Trifloxystrobin 3
57 159 Vinclozolin 5
Quả dạng táo
1 20 2,4 - D 0,01
2 1 Adrin and dieldrin 0.05
3 122 Amitraze 0.5
4 79 Amitrole 0,05
5 144 Btertanol 2
6 70 Bromopropylate 2
7 72 Carbendazim 3
8 17 Chlorpyrifos 1
9 156 Cofentezine 0,5
10 146 Cyhalothrin 0,2
11 118 Cypermethrin 2
12 135 Deltamethrin 0,2
13 22 Diazinon 0,3
14 130 Diflubenzuron 5
15 180 Dithianon 5
16 105 Dithiocarbamates 5
17 84 Dodine 5
18 32 Edosufan 1
19 184 Ehofenprox 1
20 192 Fenarimol 0,3
21 197 Fenbuconazole 0,1
22 109 Fenbutatin oxide 5
23 185 Fenpropathrin 5
24 119 Fenvalerate 2
25 152 Fucythrinate 0,5
26 165 Fusilazole 0,2
27 175 Gufossinate - mamonium 0,05
28 194 Haloxyfop 0,05
29 110 Imazalil 5
30 111 Irodione 5
31 199 Kresoxim-methyl 0,2
32 49 Malathion 2
33 138 Metalaxyl 1
34 94 Methomyl 2
35 209 Methoxyfenozide 2
36 181 Myclobutanyl 0,5
37 182 Penaconazole 0,2
38 120 Permethrin 2
39 60 Phosalone 2
40 101 Primicarb 1
41 189 Tebuconazole 0,5
42 196 Tebufenozide 1
43 190 Teflubenzuron 1
44 65 Thiabendazole 3
45 162 Tolylfluanid 5
46 133 Triadimefon 0,5
47 168 Triadiamenol 0,5
48 143 Triazophos 0,2
49 78 Vamidothion 1
50 159 Vinclozolin 1
Táo
1 177 Abamectin 0,02
2 2 Azinphos - methyl 2
3 7 Captan 25
4 8 Carbaryl 5
5 80 Chinomethionat 0,2
6 17 Chlorpyrifos 1
7 90 Chlorpyrifos - methyl 0,5
8 157 Cyfluthrin 0,5
9 67 Cyhexatin 2
10 207 Cyprodinil 0,05
11 82 Dichloluanid 5
12 130 Diflubenzuron 5
13 27 Dimethoate 1
14 87 Dinocap 0,2
15 30 Diphenylamine 10
16 84 Dodine 5
17 106 Ethephon 5
18 36 Fenchlorphos 0,7
19 170 Hexaconazole 0,1
20 176 Hexythiazox 0,5
21 206 Imidacloprid 0,5
22 48 Lindane 0,5
23 49 Malathion 2
24 51 Methidathion 0,5
25 126 Oxamyl 2
26 161 Paclobutrazol 0,5
27 58 Parathion 0,05
28 60 Phosalone 5
29 103 Phosmet 10
30 61 Phosphamidon 0,5
31 86 Pirimiphos - methyl 2
32 113 Propargite 3
33 203 Spinosad 0,1
34 75 Propoxur 3
35 153 Pyrazophos 1
36 65 Thiabendazole 10
37 77 Thiophanate - methyl 5
38 116 Triforine 2
1 56 2 - phenylphenol 25
2 177 Abamectin 0,02
3 2 Azinphos - methyl 2
4 178 Bifenthrin 0,5
5 7 Captan 25
6 8 Carbaryl 5
7 15 Chlormequat 3
8 17 Chlorpyrifos 0,5
9 67 Cyhexatin 2
10 207 Cyprodinil 1
11 82 Dichloluanid 5
12 130 Diflubenzuron 1
13 27 Dimethoate 1
14 84 Dodine 5
15 30 Diphenylamine 5
16 35 Ethoxyquin 3
17 37 Fenitrothion 0,5
18 176 Hexythiazox 0,5
19 206 Imidacloprid 1
20 48 Lindane 0,5
21 49 Malathion 0,5
22 51 Methidathion 1
23 103 Phosmet 10
24 61 Phosphamidon 0,5
25 86 Pirimiphos - methyl 2
26 113 Propargite 5
27 75 Propoxur 3
28 65 Thiabendazole 10
29 77 Thiophanate - methyl 5
Quả lựu
1 20 2,4 D 0,05
2 79 Amitrole 0,05
3 156 Clofentezine 0,2
4 207 Cyprodinil 2
5 135 Deltamethrin 0,05
6 105 Dithiocarbamates 7
7 175 Glufossinate - mamonium 0,05
8 181 Myclobutanil 2
9 161 Paclobutrazol 0,05
10 120 Permethrin 2
11 60 Phosalone 2
12 142 Prochloraz 0,05
13 113 Propargite 4
14 160 Propiconazole 1
Quả họ đào
1 122 Amitraz 0,5
2 2 Azinphos - methyl 2
3 93 Bioresmethrin 2
4 7 Captan 10
5 81 Chlorothanonil 0,5
6 118 Cypermethrin 1
7 22 Diazinon 1
8 82 Dichloluanid 2
9 26 Dicofol 5
10 27 Dimethoate 2
11 180 Dithianon 5
12 105 Dithiocarbamates 1
13 84 Dodine 2
14 32 Endosufan 1
15 106 Ethephon 10
16 192 Fenarimol 1
17 197 Fenbuconazole 1
18 109 Fenbutatin oxide 10
19 39 Fenthion 2
20 119 Fenvalerate 2
21 176 Hexythiazox 1
22 111 Iprodione 10
23 48 Lindane 0,5
24 49 Malathion 6
25 51 Methidathion 0,2
26 181 Myclobutanyl 1
27 59 Parathion - methyl 0,01
28 61 Phosphamidon 0,2
29 86 Pirimiphos - methyl 2
30 136 Procymidone 10
31 75 Propoxur 3
32 77 Thiophanate - methyl 10
33 116 Triforine 2
34 159 Vinclozolin 5
Mận (bao gồm cả mận khô)
1 2 Azinphos - methyl 2
2 144 Bitertanol 2
3 70 Bromopropylate 2
4 8 Carbaryl 10
5 118 Cypermethrin 1
6 22 Diazinon 1
7 83 Dichloran 10
8 26 Dicofol 1
9 130 Diflubenzuron 1
10 27 Dimethoate 0,5
11 105 Dithiocarbamates 1
12 32 Endosufan 1
13 109 Fenbutatin oxide 3
14 176 Hexythiazox 0,2
15 48 Lindane 0,5
16 49 Malathion 6
17 51 Methidathion 0,2
18 181 Myclobutanyl 0,2
19 59 Parathion - methyl 0,01
20 61 Phosphamidon 0,2
21 101 Pirimicarb 0,5
22 86 Pirimiphos - methyl 2
23 113 Propargite 7
24 75 Propoxur 3
25 190 Teflubenzuron 0,1
26 77 Thiophanate - methyl 2
27 116 Triforine 2
Quả mơ
1 144 Bitertanol 1
2 8 Carbaryl 10
3 165 Flusilazole 0,5
4 181 Myclobutanyl 0,2
5 58 Parathion 1
6 103 Phosmet 5
7 113 Propargite 7
Quả chanh và chanh lá cam
1 178 Bifenthrin 0,05
2 51 Methidathion 2
3 58 Parathion 0,5
Dâu tây và một số loại quả nhỏ khác
1 20 2,4 - D 0,1
2 118 Cypermethrin 0,5
3 119 Fenvalerate 1
4 175 Glufossinate - mamonium 0,1
Quả mâm xôi, dâu rừng
1 20 2,4 - D 0,1
2 8 Carbaryl 10
3 17 Chlorpyrifos 0,2
4 22 Diazinon 0,2
5 82 Dichloluanid 15
6 110 Imazalil 2
7 111 Iprodione 30
8 49 Malathion 8
9 138 Metalaxyl 0,2
10 59 Parathion - methyl 0,01
11 120 Permethrin 1
12 101 Pirimicarb 0,5
13 86 Pirimiphos - methyl 1
14 136 Procymidone 10
15 75 Propoxur 3
16 77 Thiophanate - methyl 5
17 133 Triadimefon 1
18 168 Triadiamenol 0,5
19 159 Vinclozolin 5
Quả dâu tằm
1 80 Chinomethionat 0,1
2 82 Dichloluanid 7
3 59 Parathion - methyl 0,01
4 120 Permethrin 2
5 86 Pirimiphos - methyl 1
6 160 Propiconazole 3
7 77 Thiophanate - methyl 5
8 116 Triforine 1
9 159 Vinclozolin 5
Nho
1 117 Aldicarb 0,2
2 129 Azocyclotin 0,2
3 155 Benalaxyl 1
4 70 Bromopropylate 2
5 8 Carbaryl 5
6 80 Chinomethionat 0,1
7 81 Chlorothanonil 0,5
8 17 Chlorpyrifos 1
9 90 Chlorpyrifos - methyl 0,2
10 156 Clofentezine 1
11 179 Cycloxydim 0,5
12 67 Cyhexatin 0,2
13 135 Deltamethrin 0,05
14 82 Dichloluanid 15
15 83 Dichloran 10
16 26 Dicofol 5
17 27 Dimethoate 1
18 180 Dithianon 3
19 105 Dithiocarbamates 5
20 84 Dodine 5
21 149 Ethoprophos 0,02
22 85 Fenamiphos 0,1
23 192 Fenarimol 0,3
24 197 Fenbuconazole 1
25 109 Fenbutatin oxide 5
26 37 Fenitrothion 0,5
27 185 Fenpropathrin 5
28 152 Flucythrinate 1
29 165 Flusilazole 0,5
30 41 Folpet 2
31 170 Hexaconazole 0,1
32 176 Hexythiazox 1
33 111 Iprodione 10
34 48 Lindane 0,5
35 49 Malathion 8
36 138 Metalaxyl 1
37 51 Methidathion 1
38 94 Methomyl 5
39 53 Mevinphos 0,5
40 181 Myclobutanyl 1
41 120 Permethrin 2
42 103 Phosmet 10
43 136 Procymidome 5
44 113 Propargite 10
45 160 Propiconazole 0,5
46 77 Thiophanate - methyl 10
47 133 Triadimefon 0,5
48 168 Triadiamenol 2
49 78 Vamidothion 0,5
50 159 Vinclozolin 5
Dâu tây
1 129 Azocyclotin 0,5
2 178 Bifenthrin 1
3 47 Bromide ion 30
4 70 Bromopropylate 2
5 7 Captan 20
6 8 Carbaryl 7
7 80 Chinomethionat 0,2
8 156 Clofentezine 2
9 179 Cycloxydim 0,5
10 67 Cyhexatin 0,5
11 135 Deltamethrin 0,05
12 22 Diazinon 0,1
13 82 Dichloluanid 10
14 83 Dichloran 10
15 27 Dimethoate 1
16 84 Dodine 5
17 149 Ethoprophos 0,02
18 192 Fenarimol 1
19 109 Fenbutatin oxide 10
20 37 Fenitrothion 0,5
21 41 Folpet 20
22 176 Hexythiazox 0,5
23 110 Imazalil 2
24 111 Iprodione 10
25 48 Lindane 3
26 49 Malathion 1
27 53 Mevinphos 1
28 182 Penconazole 0,1
29 120 Permethrin 1
30 61 Phosphamidon 0,2
31 101 Pirimicarb 0,5
32 86 Pirimiphos - methyl 1
33 136 Procymidone 10
34 148 Propamocarb 0,1
35 113 Propargite 7
36 75 Propoxur 3
37 153 Pyrazophos 0,2
38 65 Thiabendazole 3
39 77 Thiophanate - methyl 5
40 162 Tolylfluanid 3
41 133 Triadimefon 0,1
42 168 Triadiamenol 0,1
43 143 Triazophos 0,05
44 116 Triforine 1
45 159 Vinclozolin 10
Quả chà là
1 90 Chlorpyrifos - methyl 0,05
Quả sung
1 47 Bromide ion 250
2 106 Ethephon 10
3 112 Propargite 2
4 135 Deltamethrin 0,01
Quả ô liu
1 8 Carbaryl 30
2 135 Deltamethrin 1
3 27 Dimethoate 0,5
4 39 Fenthion 1
5 199 Kresoxim-methyl 0,2
6 51 Methidathion 1
7 57 Paraquat 1
8 58 Parathion 0,5
9 120 Permethrin 1
10 86 Pirimiphos – methyl 5
Hồng Nhật Bản
1 80 Chinomethionat 0,05
2 110 Imazalil 2
Quả cà chua
1 95 Acephate 0,5
2 122 Amitraz 0,5
3 163 Anilazine 10
4 2 Azinphos – methyl 12
5 155 Benalaxyl 0,5
6 47 Bromide ion 75
7 173 Buproferin 1
8 7 Captan 15
9 8 Carbaryl 5
10 96 Carbofuran 0,1
11 81 Chlorothanonil 5
12 17 Chlorpyrifos 0,5
13 90 Chlorpyrifos – mehyl 0,5
14 157 Cyfluthrin 0,5
15 67 Cyhexatin 2
16 118 Cypermethrin 0,5
17 169 Cyromazine 0,5
18 135 Deltamethrin 0,02
19 22 Diazinon 0,5
20 82 Dichloluanid 2
21 83 Dichloran 0,5
22 26 Dicofol 1
23 130 Diflubenzuron 1
24 27 Dimethoate 1
25 105 Dithiocarbamates 0,5
26 149 Ethoprophos 0,02
27 85 Fenamiphos 0,2
28 109 Fenbutatin oxide 0,1
29 37 Fenitrothion 0,5
30 185 Fenpropathrin 1
31 119 Fenvalerate 1
32 152 Flucythrinate 0,2
33 176 Hexythiazox 0,1
34 111 Iprodione 5
35 48 Lindane 2
36 49 Malathion 3
37 138 Metalaxyl 0,5
38 100 Methamidophos 0,01
39 51 Methidathion 0,1
40 94 Methomyl 1
41 53 Mevinphos 0,2
42 181 Myclobutanyl 0,3
43 126 Oxamyl 2
44 182 Penconazole 0,2
45 120 Permethrin 1
46 61 Phosphamidon 0,1
47 101 Pirimicarb 1
48 86 Pirimiphos – methyl 1
49 136 Procymidone 5
50 171 Profenofos 2
51 148 Propamocarb 1
52 113 Propargite 2
53 75 Propoxur 0,05
54 64 Quintozene 0,1
55 189 Tebuconazole 0,2
56 77 Thiophanate – methyl 5
57 162 Tolylfluanid 2
58 168 Triadiamenol 0,5
59 133 Triadimefon 0,2
60 116 Triforine 0,5
61 159 Vinclozolin 3
1 47 Bromide ion 75
2 72 Carbendazim 0,5
3 80 Chinomethionat 0,1
4 138 Metalaxyl 0,2
5 142 Prochloraz 5
6 196 Tebufenozide 1
7 65 Thiabendazole 15
Chuối
1 144 Bitertanol 0,5
2 174 Cadusafos 0,01
3 8 Carbaryl 5
4 72 Carbendazim 1
5 96 Carbofuran 0,1
6 81 Chlorothanonil 0,01
7 17 Chlorpyrifos 2
8 135 Deltamethrin 0,05
9 27 Dimethoate 1
10 105 Dithiocarbamates 2
11 149 Ethoprophos 0,02
12 85 Fenamiphos 0,05
13 192 Fenarimol 0,2
14 197 Fenbuconazole 0,05
15 109 Fenbutatin oxide 10
16 165 Flusilazole 0,1
17 188 Fenpropimorph 2
18 202 Fipronil 0,005
19 175 Glufossinate - mamonium 0,2
20 194 Haloxyfop 0,05
21 170 Hexaconazole 0,1
22 110 Imazalil 2
23 206 Imidacloprid 0,05
24 181 Myclobutanil 2
25 126 Oxamyl 0,2
26 142 Prochloraz 5
27 160 Propiconazole 0,1
28 189 Tebuconazole 0,05
29 167 Terbufos 0,05
30 65 Thiabendazole 5
31 168 Triadiamenol 0,2
Quả Kivi
1 8 Carbaryl 10
2 17 Chlorpyrifos 2
3 135 Deltamethrin 0,05
4 22 Diazinon 0,2
5 85 Fenamiphos 0,05
6 119 Fenvalerate 5
7 175 Glufossinate - mamonium 0,05
8 158 Glyphosate 0,1
9 111 Iprodione 5
10 127 Phenothrin 2
11 142 Prochloraz 2
12 196 Tebufenozide 0,5
13 159 Vinclozolin 10
Quả xoài
1 72 Carbendazim 2
2 27 Dimethoate 1
3 105 Dithiocarbamates 2
4 206 Imidacloprid 0,2
5 142 Prochloraz 2
6 160 Propiconazole 0,05
7 65 Thiabendazole 5
8 133 Triadimefon 0,05
9 168 Triadiamenol 0,05
Đu đủ
1 80 Chinomethionat 5
2 105 Dithiocarbamates 5
3 142 Prochloraz 1
4 65 Thiabendazole 10
Quả lạc tiên
1 57 Paraquat 0,2
Quả dứa
1 72 Carbendazim 5
2 135 Deltamethrin 0,01
3 22 Diazinon 0,1
4 74 Disulfoton 0,1
5 32 Endosufan 2
6 106 Ethephon 2
7 149 Ethoprophos 0,02
8 85 Fenamiphos 0,05
9 43 Heptachlor 0,01
10 51 Methidathion 0,05
11 94 Methomyl 0,2
12 126 Oxamyl 1
13 133 Triadimefon 2
14 168 Triadiamenol 1
Rau (trừ một số loại rau cụ thể)
1 2 Azinphos - methyl 0,5
2 31 Diquat 0,05
3 74 Disulfoton 0,5
4 32 Endosufan 2
5 57 Paraquat 0,05
Rau củ
1 1 Aldrin and dieldrin 0,05
Rau củ trừ củ rau thì là
1 135 Deltamethrin 0,1
Tỏi
1 105 Dithiocarbamates 0,5
Tỏi tây
1 179 Cycloxydim 0,2
2 118 Cypermethrin 0,5
3 105 Dithiocarbamates 0,5
4 37 Fenitrothion 0,2
5 58 Parathion 0,05
6 120 Permethrin 0,5
7 101 Pirimicarb 0,5
8 75 Propoxur 1
Hành
1 117 Aldicarb 0,1
2 155 Benalaxyl 0,2
3 172 Bentazone 0,1
4 72 Carbendazim 2
5 96 Carbofuran 0,1
6 81 Chlorothanonil 0,5
7 17 Chlorpyrifos 0,05
8 118 Cypermethrin 0,1
9 22 Diazinon 0,05
10 82 Dichloluanid 0,1
11 83 Dichloran 10
12 27 Dimethoate 0,2
13 105 Dithiocarbamates 0,5
14 32 Endosufan 0,2
15 149 Ethoprophos 0,02
16 37 Fenitrothion 0,05
17 175 Glufossinate - mamonium 0,05
18 111 Iprodione 0,2
19 102 Maleic hydrazide 15
20 138 Metalaxyl 2
21 51 Methidathion 0,1
22 94 Methomyl 0,2
23 54 Monocrotophos 0,1
24 126 Oxamyl 0,05
25 101 Pirimicarb 0,5
26 136 Procymidone 0,2
27 75 Propoxur 0,05
28 167 Terbufos 0,05
29 143 Triazophos 0,05
30 159 Vinclozolin 1
Hành hoa
1 22 Diazinon 1
2 105 Dithiocarbamates 10
3 120 Permethrin 0,5
4 133 Triadimefon 0,05
5 168 Triadiamenol 0,05
Rau họ bắp cải
1 95 Acephate 2
2 47 Bromide ion 100
3 8 Carbaryl 5
4 14 Chlorfenvinphos 0,05
5 81 Chlorothanonil 1
6 17 Chlorpyrifos 0,05
7 90 Chlorpyrifos - methyl 0,1
8 179 Cycloxydim 2
9 146 Cyhalothrin 0,2
10 118 Cypermethrin 1
11 135 Deltamethrin 0,2
12 22 Diazinon 2
13 103 Diflubenzuron 1
14 27 Dimethoate 2
15 105 Dithiocarbamates 5
16 149 Ethoprophos 0,02
17 85 Fenamiphos 0,05
18 37 Fenitrothion 0,5
19 119 Fenvalerate 3
20 152 Flucythrinate 0,5
21 48 Lindane 0,05
22 49 Malathion 8
23 138 Metalaxyl 0,5
24 100 Methamidophos 0,5
25 51 Methidathion 0,1
26 132 Methiocarb 0,2
27 94 Methomyl 5
28 53 Mevinphos 1
29 59 Parathion - methyl 0,2
30 120 Permethrin 5
31 61 Phosphamidon 0,2
32 101 Pirimicarb 1
33 86 Pirimiphos - methyl 2
34 171 Profenofos 1
35 148 Propamocarb 0,1
36 64 Quintozene 0,02
37 190 Teflubenzuron 0,2
38 167 Terbufos 0,05
39 143 Triazophos 0,1
40 159 Vinclozolin 1
Cải xanh, cải hoa
1 95 Acephate 2
2 2 Azinphos - methyl 1
3 47 Bromide ion 30
4 81 Chlorothanonil 5
5 17 Chlorpyrifos 2
6 22 Diazinon 0,5
7 32 Endosulfan 0,5
8 85 Fenamiphos 0,05
9 119 Fenvalerate 2
10 211 Fludioxonil 0,7
11 152 Flucythrinate 0,2
12 206 Imidacloprid 0,5
13 111 Iprodione 25
14 49 Malathion 5
15 138 Metalaxyl 0,5
16 132 Methiocarb 0,2
17 53 Mevinphos 1
18 59 Parathion - methyl 0,2
19 120 Permethrin 2
20 61 Phosphamidon 0,2
21 101 Pirimicarb 1
22 64 Quintozene 0,05
23 196 Tebufenozide 0,5
24 167 Terbufos 0,05
Cải Bruxen
1 117 Aldicarb 0,1
2 72 Carbendazim 0,5
3 14 Chlorfenvinphos 0,05
4 81 Chlorothanonil 5
5 130 Diflubenzuron 1
6 27 Dimethoate 0,2
7 85 Fenamiphos 0,05
8 119 Fenvalerate 2
9 206 Imidacloprid 0,5
10 48 Lindane 0,05
11 138 Metalaxyl 0,2
12 100 Methamidophos 1
13 132 Methiocarb 0,2
14 53 Mevinphos 1
15 120 Permethrin 1
16 61 Phosphamidon 0,2
17 101 Pirimicarb 1
18 86 Pirimiphos - methyl 2
19 171 Profenofos 0,5
20 148 Propamocarb 1
21 153 Pyrazophos 0,1
22 190 Teflubenzuron 0,5
23 143 Triazophos 0,1
24 116 Triforine 0,2
Cải xa voa
1 27 Dimethoate 0,05
2 48 Lindane 0,5
3 120 Permethrin 5
4 75 Propoxur 0,5
Súp lơ
1 95 Acephate 2
2 14 Chlorfenvinphos 0,1
3 81 Chlorothanonil 1
4 17 Chlorpyrifos 0,05
5 27 Dimehtoate 2
6 32 Endosulfan 0,5
7 85 Fenamiphos 0,05
8 37 Fenitrothion 0,1
9 119 Fenvalerate 2
10 206 Imidacloprid 0,5
11 48 Lindane 0,5
12 49 Malathion 0,5
13 138 Metalaxyl 0,5
14 100 Methamidophos 0,5
15 132 Methiocarb 0,2
16 94 Methomyl 2
17 53 Mevinphos 1
18 120 Permethrin 0,5
19 101 Pirimicarb 1
20 86 Pirimiphos - methyl 2
21 171 Profenofos 0,5
22 148 Propamocarb 0,2
23 143 Triazophos 0,1
24 159 Vinclozolin 1
Su hào
1 22 Diazinon 0,2
2 48 Lindane 1
3 49 Malathion 0,5
4 120 Permethrin 0,1
5 101 Pirimicarb 0,5
6 75 Propoxur 0,2
Loại quả bầu bí
1 1 Aldrin and dieldrin 0,1
2 135 Deltamethrin 0,2
3 87 Dinocap 0,05
4 33 Endrin 0,05
5 203 Spinosad 0,2
6 133 Triadimefon 0,1
7 168 Triadiamenol 2
8 116 Triforine 0,5
Dưa, trừ dưa hấu
1 2 Azinphos - methyl 0,2
2 129 Azocyclotin 0,5
3 155 Benalaxyl 0,1
4 70 Bromopropylate 0,5
5 8 Carbaryl 3
6 72 Carbendazim 2
7 80 Chinomethionat 0,1
8 81 Chlorothanonil 2
9 169 Cyromazine 0,2
10 67 Cyhexatin 0,5
11 169 Cyromazine 0,2
12 135 Deltamethrin 0,01
13 26 Dicofol 0,2
14 105 Dithiocarbamates 0,5
15 32 Endosulfan 0,5
16 149 Ethoprophos 0,02
17 85 Fenamiphos 0,05
18 192 Fenarimol 0,05
19 197 Fenbuconazole 0,2
20 119 Fenvalerate 0,2
21 41 Folpet 3
22 130 Imazalil 2
23 206 Imidacloprid 0,2
24 138 Metalaxyl 0,2
25 94 Methomyl 0,2
26 126 Oxamyl 2
27 182 Penconazole 0,1
28 120 Permethrin 0,1
29 153 Pyrazophos 0,1
30 159 Vinclozolin 1
Dưa chuột
1 177 Abamectin 0,01
2 122 Amitraz 0,5
3 2 Azinphos - methyl 0,2
4 129 Azocyclotin 0,5
5 155 Benalaxyl 0,05
6 144 Bitertanol 0,5
7 47 Bromide ion 100
8 70 Bromopropylate 0,5
9 173 Buproferin 1
10 7 Captan 3
11 8 Carbaryl 3
12 72 Carbendazim 0,5
13 80 Chinomethionat 0,1
14 81 Chlorothanonil 5
15 156 Clofentezine 1
16 67 Cyhexatin 0,5
17 118 Cypermethrin 0,2
18 169 Cyromazine 0,2
19 22 Diazinon 0,1
20 82 Dichloluanid 5
21 26 Dicofol 0,5
22 105 Dithiocarbamates 2
23 32 Endosulfan 0,5
24 149 Ethoprophos 0,02
25 208 Famoxadone 0,2
26 197 Fenbuconazole 0,2
27 109 Fenbutatin oxide 0,5
28 37 Fenitrothion 0,05
29 119 Fenvalerate 0,2
30 41 Folpet 2
31 176 Hexythiazox 0,1
32 110 Imazalil 0,5
33 206 Imadacloprid 1
34 111 Iprodione 2
35 199 Kresoxim-methyl 0,05
36 49 Malathion 0,2
37 138 Metalaxyl 0,5
38 100 Methamidophos 1
39 51 Methidathion 1
40 132 Methiocarb 0,05
41 94 Methomyl 0,2
42 147 Methoprene 0,2
43 54 Monocrotophos 0,2
44 126 Oxamyl 2
45 182 Penconazole 0,1
46 120 Permethrin 0,5
47 61 Phosphamidon 0,1
48 101 Pirimicarb 1
49 86 Pirimiphos - methyl 1
50 136 Procymidone 2
51 148 Propamocarb 2
52 113 Propargite 0,5
53 75 Propoxur 0,1
54 153 Pyrazophos 0,1
55 189 Tebuconazole 0,2
56 162 Tolylfluanid 1
57 159 Vinclozolin 1
Dưa chuột bao tử
1 129 Azocyclotin 1
2 72 Carbendazim 2
3 80 Chinomethionat 0,1
4 67 Cyhexatin 1
5 149 Ethoprophos 0,02
6 185 Fenpropathrin 0,2
7 138 Metalaxyl 0,5
8 120 Permethrin 0,5
9 101 Pirimicarb 1
10 136 Procymidone 2
11 162 Tolylfluanid 2
12 159 Vinclozolin 1
Bí ngô
1 8 Carbaryl 3
2 105 Dithiocarbamates 0,2
Quả bí
1 177 Abamectin 0,01
2 47 Bromide ion 200
3 70 Bromopropylate 0,5
4 8 Carbaryl 3
5 72 Carbendazim 0,5
6 81 Chlorothanonil 5
7 22 Diazinon 0,05
8 26 Dicofol 1
9 105 Dithiocarbamates 1
10 32 Endosulfan 0,5
11 208 Famoxadone 0,2
12 197 Fenbuconazole 0,05
13 206 Imidacloprid 1
14 119 Fenvalerate 0,5
15 138 Metalaxyl 0,2
16 94 Methomyl 0,2
17 126 Oxamyl 2
18 120 Permethrin 0,5
19 189 Tebuconazole 0,02
Rau quả khác trừ bầu bí
1 135 Deltamethrin 0,2
Hạt tiêu
1 142 Prochloraz 10
Quả ớt
1 56 2 - phenylphenol 1
2 129 Azocyclotin 0,5
3 155 Benalaxyl 0,05
4 47 Bromide ion 20
5 8 Carbaryl 5
6 81 Chlorothanonil 7
7 17 Chlorpyrifos 0,5
8 90 Chlorpyrifos - methyl 0,5
9 157 Cyfluthrin 0,2
10 67 Cyhexatin 0,5
11 118 Cypermethrin 0,5
12 169 Cyromazine 1
13 22 Diazinon 0,05
14 82 Dichloluanid 2
15 26 Dicofol 1
16 27 Dimethoate 1
17 87 Dinocap 0,2
18 105 Dithiocarbamates 1
19 149 Ethoprophos 0,02
20 192 Fenarimol 0,5
21 37 Fenitrothion 0,1
22 185 Fenpropathrin 1
23 119 Fenvalerate 0,5
24 49 Malathion 0,1
25 138 Metalaxyl 1
26 100 Methamidophos 2
27 94 Methomyl 0,7
28 209 Methoxyfenozide 2
29 54 Monocrotophos 0,2
30 126 Oxamyl 2
31 120 Permethrin 1
32 61 Phosphamidon 0,2
33 62 Piperonyl butoxide 2
34 101 Pirimicarb 2
35 86 Pirimiphos - methyl 1
36 136 Procymidone 5
37 171 Profenofos 5
38 148 Propamocarb 1
39 63 Pyrethrins 0,05
40 64 Quintozene 0,01
41 203 Spinosad 0,3
42 189 Tebuconazole 0,5
43 196 Tenbufenozide 1
44 133 Triadimefon 0,1
45 168 Triadiamenol 0,1
46 159 Vinclozolin 3
Mướp tây
1 8 Carbaryl 10
2 47 Bromide ion 200
Cà pháo
1 129 Azocyclotin 0,1
2 8 Carbaryl 1
3 72 Carbendazim 0,5
4 96 Carbofuran 0,1
5 17 Chlorpyrifos 0,2
6 90 Chlorpyrifos - methyl 0,1
7 67 Cyhexatin 0,1
8 118 Cypermethrin 0,2
9 207 Cyprodinil 0,2
10 82 Dichloluanid 1
11 37 Fenitrothion 0,1
12 185 Fenpropathrin 0,2
13 206 Imidacloprid 0,2
14 49 Malathion 0,5
15 94 Methomyl 0,2
16 54 Monocrotophos 0,2
17 120 Permethrin 1
18 101 Pirimicarb 1
Ngô bao tử
1 20 2,4 D 0,05
2 8 Carbaryl 0,1
3 96 Carbofuran 0,1
4 81 Chlorothanonil 2
5 81 Chlorothalonil 0,01
6 118 Cypermethrin 0,05
7 135 Deltamethrin 0,02
8 98 Dialifos 0,02
9 22 Diazinon 0,02
10 74 Disulfoton 0,02
11 105 Dithiocarbamates 0,1
12 119 Fenvalerate 0,01
13 152 Flucythrinate 0,05
14 158 Glyphosate 0,1
15 206 Imidacloprid 0,02
16 48 Lindane 0,01
17 49 Malathion 0,02
18 132 Methiocarb 0,05
19 94 Methomyl 2
20 120 Permethrin 0,1
21 103 Phosmet 0,05
22 101 Pirimicarb 0,05
23 203 Spinosad 0,01
24 167 Terbufos 0,01
Nấm
1 17 Chlorpyrifos 0,05
2 90 Chlorpyrifos - methyl 0,01
3 118 Cypermethrin 0,05
4 169 Cyromazine 5
5 135 Deltamethrin 0,05
6 25 Dichlorvos 0,5
7 130 Diflubenzuron 0,3
8 147 Methoprene 0,2
9 120 Permethrin 0,1
10 86 Pirimiphos - methyl 5
11 142 Prochloraz 2
12 65 Thiabendazole 60
13 77 Thiophanate - methyl 1
Cải xoăn
1 17 Chlorpyrifos 1
2 118 Cypermethrin 1
3 22 Diazinon 0,05
4 27 Dimethoate 0,5
5 105 Dithiocarbamates 15
6 32 Endosufan 1
7 119 Fenvalerate 10
8 49 Malathion 3
9 94 Methomyl 5
10 120 Permethrin 5
Rau diếp
1 177 Abamectin 0,05
2 95 Acephate 5
3 1 Aldrin and Dieldrin 0,05
4 47 Bromide ion 100
5 17 Chlorpyrifos 0,1
6 90 Chlorpyrifos - mehyl 0,1
7 179 Cycloxydim 0,2
8 118 Cypermethrin 2
9 169 Cyromazine 5
10 22 Diazinon 0,5
11 82 Dichloluanid 10
12 83 Dichloran 10
13 27 Dimethoate 2
14 105 Dithiocarbamates 10
15 32 Endosufan 1
16 149 Ethoprophos 0,02
17 37 Fenitrothion 0,5
18 119 Fenvalerate 2
19 111 Iprodione 25
20 48 Lindane 2
21 49 Malathion 8
22 138 Metalaxyl 2
23 100 Methamidophos 1
24 132 Methiocarb 0,2
25 94 Methomyl 5
26 59 Parathion - methyl 0,5
27 120 Permethrin 2
28 61 Phosphamidon 0,1
29 101 Pirimicarb 1
30 86 Pirimiphos - methyl 5
31 136 Procymidone 5
32 148 Propamocarb 10
33 75 Propoxur 0,5
34 64 Quintozene 3
35 77 Thiophanate - methyl 5
36 191 Tolclofos - methyl 2
37 162 Tolylfluanid 1
38 159 Vinclozolin 5
Khoai tây
1 20 2,4 - D 0,2
2 177 Abamectin 0,01
3 95 Acephate 0,5
4 117 Aldicarb 0,5
5 2 Azinphos - methyl 0,05
6 155 Benalaxyl 0,02
7 137 Bendiocarb 0,05
8 172 Bentazone 0,1
9 178 Bifenthrin 0,05
10 174 Cadusafos 0,02
11 7 Captan 0,05
12 8 Carbaryl 0,2
13 72 Carbendazim 3
14 96 Carbofuran 0,1
15 81 Chlorothanonil 0,2
16 17 Chlorpyrifos 0,05
17 187 Clethodim 0,5
18 179 Cycloxydim 2
19 146 Cyhalothrin 0,02
20 135 Deltamethrin 0,01
21 22 Diazinon 0,01
22 82 Dichloluanid 0,1
23 151 Dimethipin 0,05
24 27 Dimethoate 0,05
25 31 Diquat 0,05
26 74 Disulfoton 0,5
27 105 Dithiocarbamates 0,2
28 32 Endosufan 0,2
29 184 Ethofenprox 0,01
30 149 Ethoprophos 0,02
31 208 Famoxadone 0,02
32 85 Fenamiphos 0,2
33 37 Fenitrothion 0,05
34 40 Fentin 0,1
35 202 Fipronil 0,02
36 211 Fludioxonil 0,02
37 152 Flucythrinate 0,05
38 41 Folpet 0,02
39 175 Glufossinate - mamonium 0,5
40 110 Imazalil 5
41 48 Lindane 0,05
42 102 Maleic hydrazide 50
43 138 Metalaxyl 0,05
44 100 Methamidophos 0,05
45 51 Methidathion 0,02
46 94 Methomyl 0,1
47 54 Monocrotophos 0,05
48 126 Oxamyl 0,1
49 57 Paraquat 0,2
50 58 Parathion 0,05
51 59 Parathion - methyl 0,05
52 120 Permethrin 0,05
53 112 Phorate 0,2
54 103 Phosmet 0,05
55 101 Pirimicarb 0,05
56 86 Pirimiphos - methyl 0,05
57 171 Profenofos 0,05
58 113 Propargite 0,1
59 75 Propoxur 0,02
60 203 Spinosad 0,01
61 64 Quintozene 0,2
62 190 Teflubenzuron 0,05
63 115 Tecnazene 20
64 65 Thiabendazole 15
65 191 Tolclofos - methyl 0,2
66 143 Triazophos 0,05
67 159 Vinclozolin 0,1
Khoai sọ
1 72 Carbendazim 0,1
Rau ăn lá
1 1 Aldrin and dieldrin 0,05
2 47 Bromide ion 1000
3 8 Carbaryl 10
4 135 Deltamethrin 0,5
5 59 Parathion - methyl 2
6 101 Pirimicarb 1
Các loại rau họ đậu
1 1 Aldrin and dieldrin 0,05
2 129 Azocyclotin 0,2
3 172 Bentazone 0,2
4 144 Bitertanol 0,5
5 47 Bromide ion 500
6 70 Bromopropylate 3
7 8 Carbaryl 5
8 72 Carbendazim 2
9 81 Chlorothanonil 5
10 17 Chlorpyrifos 0,2
11 90 Chlorpyrifos - mehyl 0,1
12 179 Cycloxydim 2
13 67 Cyhexatin 0,2
14 118 Cypermethrin 0,5
15 135 Deltamethrin 0,1
16 22 Diazinon 0,2
17 82 Dichloluanid 2
18 26 Dicofol 2
19 27 Dimethoate 0,5
20 32 Endosufan 0,5
21 149 Ethoprophos 0,02
22 37 Fenitrothion 0,5
23 119 Fenvalerate 1
24 175 Glufossinate - mamonium 0,5
25 158 Glyphosate 0,2
26 43 Heptachlor 0,02
27 176 Hexythiazox 0,5
28 111 Iprodione 2
29 48 Lindane 0,1
30 49 Malathion 2
31 138 Metalaxyl 0,05
32 51 Methidathion 0,1
33 94 Methomyl 5
34 53 Mevinphos 0,1
35 54 Monocrotophos 0,2
36 126 Oxamyl 0,2
37 59 Parathion - methyl 1
38 120 Permethrin 1
39 112 Phorate 0,1
40 103 Phosmet 0,2
41 61 Phosphamidon 0,2
42 101 Pirimicarb 1
43 86 Pirimiphos - methyl 0,5
44 136 Procymidone 1
45 171 Profenofos 0,1
46 113 Propargite 20
47 75 Propoxur 1
48 64 Quintozene 0,01
49 133 Triadimefon 0,05
50 168 Triadiamenol 0,1
51 143 Triazophos 0,2
52 159 Vinclozolin 2
Cà rốt
1 8 Carbaryl 0,5
2 96 Carbofuran 0,5
3 14 Chlorfenvinphos 0,4
4 81 Chlorothanonil 1
5 17 Chlorpyrifos 0,1
6 179 Cycloxydim 0,5
7 21 DDT 0,2
8 135 Deltamethrin 0,02
9 22 Diazinon 0,5
10 83 Dichloran 15
11 27 Dimethoate 1
12 105 Dithiocarbamates 1
13 32 Endosufan 0,2
14 85 Fenamiphos 0,2
15 211 Fludioxonil 0,7
16 175 Glufossinate - mamonium 0,05
17 111 Iprodione 10
18 48 Lindane 0,2
19 138 Metalaxyl 0,05
20 126 Oxamyl 0,1
21 59 Parathion - methyl 1
22 120 Permethrin 0,1
23 61 Phosphamidon 0,2
24 86 Pirimiphos - methyl 1
25 75 Propoxur 0,05
26 153 Pyrazophos 0,2
27 77 Thiophanate - methyl 5
28 143 Triazophos 0,5
Các loại đậu hạt khô
1 117 Aldicarb 0,1
2 172 Bentazone 1
3 8 Carbaryl 1
4 72 Carbendazim 2
5 81 Chlorothalonil 0,2
6 187 Clethodim 2
7 81 Chlorothanonil 0,2
8 179 Cycloxydim 2
9 135 Deltamethrin 1
10 26 Dicofol 0,1
11 31 Diquat 0,2
12 74 Disulfoton 0,2
13 152 Flucythrinate 0,05
14 175 Glufossinate - mamonium 3
15 158 Glyphosate 5
16 111 Iprodione 0,1
17 48 Lindane 1
18 49 Malathion 2
19 51 Methidathion 0,1
20 94 Methomyl 0,05
21 59 Parathion - methyl 0,05
22 120 Permethrin 0,1
23 103 Phosmet 0,02
24 113 Propargite 0,2
25 64 Quintozene 0,2
26 133 Triadimefon 0,05
27 168 Triadiamenol 0,05
Đậu tương khô
1 20 2,4 D 0,01
2 177 Abamectin 0,02
3 95 Acephate 0,3
4 117 Aldicarb 0,02
5 2 Azinphos - methyl 0,05
6 172 Bentazone 0,05
7 8 Carbaryl 0,2
8 72 Carbendazim 0,2
9 96 Carbofuran 0,2
10 17 Chlorpyrifos 0,1
11 187 Clethodim 10
12 179 Cycloxydim 2
13 118 Cypermethrin 0,05
14 130 Diflubenzuron 0,1
15 31 Diquat 0,2
16 32 Endosulfan 1
17 149 Ethoprophos 0,02
18 85 Fenamiphos 0,05
19 37 Fenitrothion 0,1
20 119 Fenvalerate 0,1
21 211 Fludioxonil 0,01
22 175 Glufossinate - mamonium 2
23 158 Glyphosate 20
24 138 Metalaxyl 0,05
25 100 Methamidophos 0,1
26 94 Methomyl 0,2
27 126 Oxamyl 0,1
28 57 Paraquat 0,1
29 58 Parathion 0,05
30 120 Permethrin 0,05
31 112 Phorate 0,05
32 171 Profenofos 0,05
33 64 Quintozene 0,01
34 203 Spinosad 0,01
35 167 Terbufos 0,05
36 143 Triazophos 0,05
Rau thân củ
1 1 Aldrin and dieldrin 0,1
2 118 Cypermethrin 0,05
3 135 Deltamethrin 0,01
4 119 Fenvalerate 0,05
5 49 Malathion 0,5
6 126 Oxamyl 0,1
7 120 Permethrin 0,5
8 61 Phosphamidon 0,2
9 159 Vinclozolin 5
Các loại củ cải trừ củ cải đường
1 47 Bromide ion 200
2 8 Carbaryl 2
3 72 Carbendazim 0,1
4 90 Chlorpyrifos - methyl 0,1
5 22 Diazinon 0,1
6 27 Imethoate 0,5
7 149 Ethoprophos 0,02
8 37 Fenitrothion 0,2
9 48 Lindane 1
10 49 Malathion 3
11 51 Methidathion 0,05
12 59 Parathion - methyl 0,05
13 120 Permethrin 0,1
14 101 Pirimicarb 0,05
15 148 Propamocarb 5
16 191 Tolclofos - methyl 0,1
Khoai lang
1 117 Aldicarb 0,1
2 32 Endosulfan 0,2
3 72 Carbendazim 1
4 85 Fenamiphos 0,1
5 103 Phosmet 10
6 117 Aldicarb 0,1
7 149 Ethoprophos 0,02
Củ cải đường
1 95 Acephate 0,1
2 117 Aldicarb 0,05
3 137 Bendiocarb 0,05
4 8 Carbaryl 0,1
5 72 Carbendazim 0,1
6 96 Carbofuran 0,1
7 81 Chlorothanonil 0,2
8 17 Chlorpyrifos 0,05
9 179 Cycloxydim 0,2
10 22 Diazinon 0,2
11 27 Dimethoate 0,2
12 74 Disulfoton 0,2
13 105 Dithiocarbamates 0,5
14 32 Endosufan 0,1
15 149 Ethoprophos 0,02
16 85 Fenamiphos 0,05
17 40 Fentin 0,2
18 152 Flucythrinate 0,05
19 165 Flusilazole 0,01
20 175 Glufossinate - mamonium 0,05
21 111 Iprodione 0,1
22 48 Lindane 0,1
23 138 Metalaxyl 0,05
24 100 Methamidophos 0,05
25 51 Methidathion 0,05
26 132 Methiocarb 0,05
27 94 Methomyl 0,1
28 54 Monocrotophos 0,05
29 59 Parathion - methyl 0,05
30 120 Permethrin 0,05
31 112 Phorate 0,05
32 101 Pirimicarb 0,05
33 171 Profenofos 0,05
34 148 Propamocarb 0,2
35 160 Propiconazole 0,05
36 167 Terbufos 0,1
37 133 Triadimefon 0,1
38 168 Triadiamenol 0,1
39 143 Triazophos 0,05
40 78 Vamidothion 0,5
Giá đậu tương
1 27 Dimethoate 0,5
2 111 Iprodione 1
3 65 Thiabendazole 0,05
4 159 Vinclozolin 2
Actisô
1 95 Acephate 0,3
2 90 Chlorpyrifos - mehyl 0,1
3 135 Deltamethrin 0,05
4 27 Dimethoate 0,05
5 192 Fenarimol 0,1
6 152 Flucythrinate 0,5
7 100 Methamidophos 0,2
8 51 Methidathion 0,05
9 132 Methiocarb 0,05
10 59 Parathion - methyl 2
11 168 Triadiamenol 1
Măng tây
1 8 Carbaryl 15
2 72 Carbendazim 0,1
3 27 Dimethoate 0,05
4 74 Disulfoton 0,02
5 105 Dithiocarbamates 0,1
6 175 Glufossinate - mamonium 0,05
7 49 Malathion 1
8 138 Metalaxyl 0,05
9 94 Methomyl 2
10 120 Permethrin 1
Cần tây
1 163 Anilazine 10
2 47 Bromide ion 300
3 72 Carbendazim 2
4 81 Chlorothanonil 10
5 17 Chlorpyrifos 0,05
6 169 Cyromazine 5
7 27 Dimethoate 1
8 32 Endosufan 2
9 119 Fenvalerate 2
10 49 Malathion 1
11 100 Methamidophos 1
12 94 Methomyl 2
13 209 Methoxyfenozide 15
14 126 Oxamyl 5
15 59 Parathion - methyl 5
16 120 Permethrin 2
17 101 Pirimicarb 1
18 148 Propamocarb 0,2
19 203 Spinosad 2
20 77 Thiophanate - methyl 20
Các loại ngũ cốc
1 1 Aldrin and dieldrin 0,02
2 47 Bromide ion 50
3 80 Chinomethionat 0,1
4 21 DDT 0,1
5 135 Deltamethrin 2
6 25 Dichlorvos 5
7 74 Disulfoton 0,2
8 37 Fenitrothion 10
9 119 Fenvalerate 2
10 211 Fludioxonil 0,05
11 43 Heptachlor 0,02
12 46 Hydrogen phosphide 0,1
13 206 Imidacloprid 0,05
14 48 Lindane 0,5
15 49 Malathion 8
16 138 Metalaxyl 0,05
17 132 Methiocarb 0,05
18 147 Methoprene 5
19 120 Permethrin 2
20 61 Phosphamidon 0,1
21 62 Piperonyl butoxide 30
22 86 Pirimiphos - methyl 7
23 63 Pyrethrins 3
24 142 Prochloraz 2
25 203 Spinosad 1
26 77 Thiophanate - methyl 0,1
27 143 Triazophos 0,05
28 116 Triforine 0,1
29 78 Vamidothion 0,2
Lúa mạch
1 117 Aldicarb 0,02
2 163 Anilazine 0,2
3 172 Bentazone 0,1
4 178 Bifenthrin 0,05
5 144 Bitertanol 0,05
6 72 Carbendazim 5
7 15 Chlormequat 2
8 81 Chlorothanonil 0,1
9 118 Cypermethrin 0,5
10 82 Dichloluanid 0,1
11 31 Diquat 5
12 74 Disulfoton 0,2
13 105 Dithiocarbamates 1
14 106 Ethephon 1
15 208 Famoxadone 0,2
16 197 Fenbuconazole 0,2
17 188 Fenpropimorth 0,5
18 202 Fipronil 0,002
19 152 Flucythrinate 0,5
20 165 Flusilazole 0,1
21 158 Glyphosate 20
22 111 Iprodione 2
23 199 Kresoxim-methyl 0,1
24 48 Lindane 0,01
25 94 Methomyl 2
26 101 Pirimicarb 0,05
27 142 Prochloraz 0,5
28 160 Propiconazole 0,05
29 153 Pyrazophos 0,05
30 64 Quintozene 0,01
31 189 Tebuconazole 0,2
32 167 Terbufos 0,01
33 133 Triadimefon 0,5
34 168 Triadiamenol 0,5
35 213 Trifloxystrobin 0,5
Ngô
1 20 2,4 - D 0,05
2 177 Abamectin 0,05
3 117 Aldicarb 0,05
4 137 Bendiocarb 0,05
5 172 Bentazone 0,2
6 178 Bifenthrin 0,05
7 9 Carbon disulphide 0,1
8 145 Carbosulfan 0,05
9 12 Chlordane 0,02
10 17 Chlorpyrifos 0,05
11 157 Cyfluthrin 0,05
12 118 Cypermethrin 0,05
13 22 Diazinon 0,02
14 31 Diquat 0,05
15 74 Disulfoton 0,02
16 32 Endosulfan 0,1
17 149 Ethoprophos 0,02
18 202 Fipronil 0,01
19 175 Glufossinate - mamonium 0,1
20 158 Glyphosate 1
21 48 Lindane 0,01
22 51 Methidathion 0,1
23 94 Methomyl 0,02
24 54 Monocrotophos 0,05
25 126 Oxamyl 0,05
26 57 Paraquat 0,1
27 58 Parathion 0,1
28 112 Phorate 0,05
29 103 Phosmet 0,05
30 113 Propargite 0,1
31 64 Quintozene 0,01
32 167 Terbufos 0,01
Yến mạch
1 172 Bentazone 0,1
2 144 Bitertanol 0,1
3 8 Carbaryl 5
4 96 Carbofuran 0,1
5 12 Chlordane 0,02
6 15 Chlormequat 10
7 82 Dichloluanid 0,1
8 31 Diquat 2
9 74 Disulfoton 0,02
10 188 Fenpropimorth 0,02
11 202 Fipronil 0,002
12 152 Flucythrinate 0,2
13 158 Glyphosate 20
14 48 Lindane 0,01
15 94 Methomyl 0,02
16 101 Pirimicarb 0,05
17 142 Prochloraz 0,5
18 160 Propiconazole 0,05
19 189 Tebuconazole 0,05
20 133 Triadimefon 0,1
21 168 Triadiamenol 0,2
Gạo
1 20 2,4 - D 0,1
2 172 Bentazone 0,1
3 8 Carbaryl 1
4 17 Chlorpyrifos 0,1
5 90 Chlorpyrifos - methyl 0,1
6 31 Diquat 10
7 74 Disulfoton 1
8 32 Endosufan 0,1
9 40 Fentin 0,1
10 158 Glyphosate 0,1
11 57 Paraquat 10
Lúa mạch đen
1 20 2,4 - D 2
2 172 Bentazone 0,1
3 144 Bitertanol 0,05
4 8 Carbaryl 5
5 12 Chlordane 0,02
6 15 Chlormequat 3
7 82 Dichloluanid 0,1
8 106 Ethephon 1
9 197 Fenbuconazole 0,1
10 165 Flusilazole 0,1
11 142 Prochloraz 0,5
12 160 Propiconazole 0,05
13 189 Tebuconazole 0,05
14 133 Triadimefon 0,1
15 168 Triadiamenol 0,2
Lúa miến
1 20 2,4 - D 0,05
2 117 Aldicarb 0,1
3 172 Bentazone 0,1
4 96 Carbofuran 0,1
5 145 Carbosulfan 0,02
6 12 Chlordane 0,02
7 17 Chlorpyrifos 0,5
8 90 Chlorpyrifos - methyl 10
9 31 Diquat 2
10 158 Glyphosate 20
11 51 Methidathion 0,2
12 94 Methomyl 0,02
13 57 Paraquat 0,5
14 58 Parathion 5
15 112 Phorate 0,05
Lúa mì
1 20 2,4 - D 2
2 117 Aldicarb 0,02
3 172 Bentazone 0,1
4 178 Bifenthrin 0,5
5 93 Bioresmethrin 1
6 144 Bitertanol 0,05
7 8 Carbaryl 2
8 96 Carbofuran 0,1
9 12 Chlordane 0,02
10 15 Chlormequat 3
11 17 Chlorpyrifos 0,5
12 90 Chlorpyrifos - methyl 10
13 118 Cypermethrin 0,2
14 207 Cyprodinil 0,5
15 82 Dichloluanid 0,1
16 27 Dimethoate 0,05
17 74 Disulfoton 0,2
18 31 Diquat 2
19 105 Dithiocarbamates 1
20 106 Ethephon 1
21 208 Famoxadone 0,1
22 197 Fenbuconazole 0,1
23 152 Flucythrinate 0,2
24 165 Flusilazole 0,1
25 158 Glyphosate 5
26 170 Hexaconazole 0,1
27 110 Imazalil 0,01
28 199 Kresoxim-methyl 0,05
29 48 Lindane 0,01
30 94 Methomyl 2
31 54 Monocrotophos 0,02
32 112 Phorate 0,05
33 101 Pirimicarb 0,05
34 160 Propiconazole 0,05
35 153 Pyrazophos 0,05
36 167 Terbufos 0,01
37 133 Triadimefon 0,1
38 168 Triadiamenol 0,2
Bỏng ngô
1 167 Terbufos 0,01
Cây mía
1 20 2,4 - D 0,05
2 117 Aldicarb 0,1
3 2 Azinphos - methyl 0,2
4 96 Carbofuran 0,1
5 149 Ethoprophos 0,02
6 54 Monocrotophos 0,02
7 126 Oxamyl 0,05
8 160 Propiconazol 0,05
9 196 Tebufenozide 1
Quả hạnh
1 177 Abamectin 0,01
2 2 Azinphos - methyl 0,05
3 8 Carbaryl 1
4 72 Carbendazim 0,1
5 80 Chinomethionat 0,1
6 12 Chlordane 0,02
7 207 Cyprodinil 0,02
8 22 Diazinon 0,05
9 105 Dithiocarbamates 0,1
10 109 Fenbutatin oxide 0,5
11 119 Fenvalerate 0,2
12 46 Hydrogen phosphide 0,01
13 111 Iprodione 0,2
14 51 Methidathion 0,05
15 120 Permethrin 0,1
16 60 Phosalone 0,1
17 113 Propargite 0,1
18 160 Propiconazole 0,05
Các loại quả hạch
1 2 Azinphos - methyl 0,3
2 8 Carbaryl 10
3 80 Chinomethionat 0,02
4 12 Chlordane 0,02
5 22 Diazinon 0,01
6 26 Dicofol 0,01
7 106 Ethephon 0,2
8 109 Fenbutatin oxide 0,5
9 49 Malathion 8
10 51 Methidathion 0,05
11 132 Methiocarb 0,05
12 120 Permethrin 0,05
13 113 Propargite 0,1
14 196 Tebufenozide 0,05
Quả hồ đào
1 117 Aldicarb 1
2 2 Azinphos - methyl 0,3
3 12 Chlordane 0,02
4 26 Dicofol 0,01
5 74 Disulfoton 0,1
6 105 Dithiocarbamates 0,1
7 192 Fenarimol 0,02
8 197 Fenbuconazole 0,05
9 109 Fenbutatin oxide 0,5
10 206 Imidacloprid 0,05
11 51 Methidathion 0,05
12 101 Pirimicarb 0,05
13 160 Propiconazole 0,05
14 196 Tebufenozide 0,01
Hạt có dầu
1 96 Carbofuran 0,1
2 118 Cypermethrin 0,2
3 63 Pyrethrins 1
Hạt mù tạt, hạt cải dầu, hạt lanh
1 172 Dentazone 0,1
2 72 Carbendazim 0,1
3 179 Cycloxydim 2
4 157 Cyfluthrin 0,05
5 151 Dimethipin 0,2
6 31 Diquat 2
7 152 Flucythrinate 0,05
8 165 Flusilazole 0,05
9 175 Glufossinate - mamonium 5
10 158 Glyphosate 10
11 111 Iprodione 0,5
12 48 Lindane 0,05
13 100 Methamidophos 0,1
14 51 Methidathion 0,1
15 132 Methiocarb 0,05
16 120 Permethrin 0,05
17 101 Pirimicarb 0,2
18 142 Prochloraz 0,5
19 160 Propiconazole 0,05
20 189 Tebuconazole 0,05
21 167 Terbufos 0,05
22 159 Vinclozolin 1
Hạt bông
1 95 Acephate 2
2 177 Abamectin 0,01
3 117 Aldicarb 0,1
4 122 Amitraz 0,5
5 2 Azinphos - methyl 0,2
6 8 Carbaryl 1
7 96 Carbofuran 0,1
8 145 Carbosulfan 0,05
9 15 Chlormequat 0,5
10 17 Chlorpyrifos 0,05
11 187 Clethodim 0,5
12 157 Cyfluthrin 0,05
13 146 Cyhalothrin 0,02
14 26 Dicofol 0,1
15 130 Diflubenzuron 0,2
16 151 Dimethipin 1
17 32 Endosufan 1
18 106 Ethephon 2
19 85 Fenamiphos 0,05
20 185 Fenpropathrin 1
21 119 Fenvalerate 0,2
22 152 Flucythrinate 0,1
23 158 Glyphosate 10
24 43 Heptachlor 0,02
25 138 Metalaxyl 0,05
26 100 Methamidophos 0,1
27 51 Methidathion 1
28 94 Methomyl 0,5
29 54 Monocrotophos 0,1
30 126 Oxamyl 0,2
31 57 Paraquat 0,2
32 58 Parathion 1
33 120 Permethrin 0,5
34 112 Phorate 0,05
35 101 Pirimicarb 0,05
36 171 Profenofos 2
37 113 Propargite 0,1
38 64 Quintozene 0,03
39 143 Triazophos 0,1
Lạc củ
1 117 Aldicarb 0,02
2 172 Bentazone 0,05
3 144 Bitertanol 0,1
4 8 Carbaryl 2
5 72 Carbendazim 0,1
6 81 Chlorothanonil 0,05
7 187 Clethodim 5
8 118 Cypermethrin 0,05
9 135 Deltamethrin 0,01
10 74 Disulfoton 0,1
11 105 Dithiocarbamates 0,1
12 149 Ethoprophos 0,02
13 85 Fenamiphos 0,05
14 119 Fenvalerate 0,1
15 46 Hydrogen phosphide 0,01
16 138 Metalaxyl 0,1
17 94 Methomyl 0,1
18 147 Methoprene 2
19 54 Monocrotophos 0,05
20 126 Oxamyl 0,05
21 120 Permethrin 0,1
22 112 Phorate 0,1
23 86 Pirimiphos - methyl 25
24 113 Propargite 0,1
25 160 Propiconazole 0,1
26 63 Pyrethrins 0,5
27 64 Quintozene 0,5
28 189 Tebuconazole 0,05
29 167 Terbufos 0,05
Hạt hướng dương
1 177 Abamectin 0,05
2 117 Aldicarb 0,05
3 8 Carbaryl 0,2
4 96 Carbofuran 0,1
5 187 Clethodim 0,5
6 135 Deltamethrin 0,05
7 151 Dimethipin 1
8 31 Diquat 1
9 197 Fenbuconazole 0,05
10 119 Fenvalerate 0,1
11 175 Glufossinate - mamonium 5
12 111 Iprodione 0,5
13 138 Metalaxyl 0,05
14 51 Methidathion 0,5
15 57 Paraquat 2
16 58 Parathion 0,05
17 120 Permethrin 1
18 136 Procymidone 0,2
Ca cao hạt
1 135 Deltamethrin 0,05
2 37 Fenitrothion 0,1
3 46 Hydrogen phosphide 0,01
4 48 Lindane 1
5 138 Metalaxyl 0,2
Cà phê hạt
1 117 Aldicarb 0,1
2 72 Carbendazim 0,1
3 96 Carbofuran 1
4 17 Chlorpyrifos 0,05
5 118 Cypermethrin 0,05
6 135 Deltamethrin 2
7 74 Disulfoton 0,2
8 32 Endosulfan 0,1
9 85 Fenamiphos 0,1
10 152 Flucythrinate 0,05
11 170 Hexaconazole 0,05
12 138 Metalaxyl 0,2
13 126 Oxamyl 0,1
14 120 Permethrin 0,05
15 142 Prochloraz 0,2
16 160 Propiconazole 0,1
17 167 Terbufos 0,05
18 133 Triadimefon 0,05
19 168 Triadiamenol 0,1
20 143 Triazophos 0,05
Cây mùi tây
1 81 Chlorothalonil 3
2 101 Pirimicarb 1
Gia vị
1 46 Hydrogen phosphide 0,01
2 47 Bromide ion 400
Thịt
1 20 2,4 - D 0,05
2 117 Aldicarb 0,01
3 1 Aldrin and dieldrin 0,2
4 172 Bentazone 0,05
5 80 Chinomethionat 0,05
6 12 Chlordane 0,05
7 67 Cyhexatin 0,2
8 118 Cypermethrin 0,2
9 21 DDT 5
10 135 Deltamethrin 0,03
11 25 Dichlorvos 0,05
12 130 Diflubenzuron 0,05
13 151 Dimethipin 0,02
14 31 Diquat 0,05
15 105 Dithiocarbamates 0,05
16 32 Endosufan 0,1
17 109 Fenbutatin oxide 0,05
18 37 Fenitrothion 0,05
19 39 Fenthion 2
20 119 Fenvalerate 1
21 43 Heptachlor 0,2
22 132 Methiocarb 0,05
23 94 Methomyl 0,02
24 147 Methoprene 0,2
25 120 Permethrin 1
26 112 Phorate 0,05
27 86 Pirimiphos - methyl 0,05
28 142 Prochloraz 0,5
29 171 Profenofos 0,05
30 113 Propargite 0,1
31 160 Propiconazole 0,05
32 75 Propoxur 0,05
33 133 Triadimefon 0,05
34 168 Triadiamenol 0,05
Thịt gia súc
1 95 Acephate 0,1
2 122 Amitraz 0,1
3 163 Anilazine 0,02
4 137 Bendiocarb 0,05
5 178 Cifenthrin 0,5
6 8 Carbaryl 0,2
7 72 Carbendazim 0,1
8 96 Carbofuran 0,05
9 17 Chlorpyrifos 2
10 90 Chlorpyrifos - mehyl 0,05
11 156 Clofentezine 0,05
12 169 Cyromazine 0,05
13 22 Diazinon 0,7
14 26 Dicofol 3
15 106 Ethephon 0,1
16 192 Fenarimol 0,2
17 185 Fenpropathrin 0,5
18 195 Flumethrin 0,2
19 165 Flusilazole 0,01
20 158 Glyphosate 0,1
21 48 Lindane 2
22 124 Mecarbam 0,01
23 100 Methamidophos 0,01
24 51 Methidathion 0,02
25 54 Monocrotophos 0,02
26 181 Myclobutanyl 0,01
27 57 Paraquat 0,05
28 182 Penconazole 0,05
29 103 Phosmet 1
30 142 Prochloraz 0,1
31 189 Tebuconazole 0,05
32 167 Terbufos 0,05
33 65 Thiabendazole 0,1
34 143 Triazophos 0,01
35 159 Vinclozolin 0,05
Mỡ gia súc
1 95 Acephate 0,1
2 137 Bendiocarb 0,05
3 178 Bifenthrin 0,5
4 96 Carbofuran 0,05
5 90 Chlorpyrifos - methyl 0,05
6 165 Flusilazole 0,01
7 100 Methamidophos 0,01
8 51 Methidathion 0,02
9 142 Prochloraz 0,5
Nội tạng gia súc
1 122 Amitraz 0,2
2 163 Anilazine 0,02
3 137 Bendiocarb 0,2
4 178 Bifenthrin 0,05
5 96 Carbofuran 0,05
6 90 Chlorpyrifos - mehyl 0,05
7 156 Clofentezine 0,1
8 118 Cypermethrin 0,05
9 135 Deltamethrin 0,05
10 26 Dicofol 1
11 130 Diflubenzuron 0,05
12 151 Dimethipin 0,02
13 31 Diquat 0,05
14 105 Dithiocarbamates 0,1
15 106 Ethephon 0,2
16 192 Fenarimol 0,05
17 109 Fenbutatin oxide 0,2
18 185 Fenpropathrin 0,05
19 119 Fenvalerate 0,02
20 165 Flusilazole 0,02
21 158 Glyphosate 2
22 124 Mecarbam 0,01
23 51 Methidathion 0,02
24 147 Methoprene 0,1
25 54 Monocrotophos 0,02
26 181 Myclobutanyl 0,01
27 57 Paraquat 0,5
28 182 Penconazole 0,05
29 120 Permethrin 0,1
30 142 Prochloraz 5
31 160 Propiconazole 0,05
32 65 Thiabendazole 0,1
Sữa
1 20 2,4 - D 0,01
2 95 Acephate 0,02
3 117 Aldicarb 0,01
4 1 Aldrin and dieldrin 0,006
5 122 Amitraz 0,01
6 163 Anilazine 0,01
7 129 Azocyclotin 0,05
8 137 Bendiocarb 0,05
9 172 Bentazone 0,05
10 178 Bifenthrin 0,05
11 8 Carbaryl 0,05
12 72 Carbendazim 0,1
13 96 Carbofuran 0,05
14 80 Chinomethionat 0,01
15 12 Chlordane 0,002
16 17 Chlorpyrifos 0,02
17 90 Chlorpyrifos - mehyl 0,01
18 156 Clofentezine 0,01
19 157 Cyfluthrin 0,01
20 67 Cyhexatin 0,05
21 118 Cypermethrin 0,05
22 169 Cyromazine 0,01
23 21 DDT 0,02
24 135 Deltamethrin 0,05
25 22 Diazinon 0,02
26 25 Dichlorvos 0,02
27 26 Dicofol 0,1
28 130 Diflubenzuron 0,02
29 151 Dimethipin 0,01
30 31 Diquat 0,01
31 105 Dithiocarbamates 0,05
32 32 Endosufan 0,004
33 106 Ethephon 0,05
34 109 Fenbutatin oxide 0,05
35 37 Fenitrothion 0,002
36 185 Fenpropathrin 0,1
37 39 Fenthion 0,05
38 119 Fenvalerate 0,1
39 195 Flumethrin 0,05
40 165 Flusilazole 0,01
41 158 Glyphosate 0,1
42 43 Heptachlor 0,006
43 94 Methomyl 0,02
44 147 Methoprene 0,05
45 54 Monocrotophos 0,002
46 181 Myclobutanyl 0,01
47 57 Paraquat 0,01
48 182 Penconazole 0,01
49 120 Permethrin 0,1
50 112 Phorate 0,05
51 103 Phosmet 0,02
52 101 Pirimicarb 0,05
53 86 Pirimiphos - methyl 0,01
54 142 Prochloraz 0,05
55 171 Profenofos 0,01
56 113 Propargite 0,1
57 160 Propiconazole 0,01
58 75 Propoxur 0,05
59 189 Tebuconazole 0,01
60 167 Terbufos 0,01
61 65 Thiabendazole 0,1
62 133 Triadimefon 0,05
63 168 Triadiamenol 0,01
64 143 Triazophos 0,01
65 159 Vinclozolin 0,05
Thịt gia cầm
1 95 Acephate 0,1
2 1 Aldrin and dieldrin 0,2
3 163 Anilazine 0,02
4 137 Bendiocarb 0,05
5 178 Bifenthrin 0,05
6 8 Carbaryl 0,5
7 72 Carbendazim 0,1
8 12 Chlordane 0,5
9 17 Chlorpyrifos 0,2
10 90 Chlorpyrifos - mehyl 0,05
11 156 Clofentezine 0,05
12 118 Cypermethrin 0,05
13 169 Cyromazine 0,05
14 135 Deltamethrin 0,03
15 22 Diazinon 0,02
16 25 Dichlorvos 0,05
17 26 Dicofol 0,1
18 130 Diflubenzuron 0,05
19 151 Dimethipin 0,02
20 31 Diquat 0,05
21 105 Dithiocarbamates 0,1
22 33 Endrin 0,1
23 106 Ethephon 0,1
24 109 Fenbutatin oxide 0,05
25 185 Fenpropathrin 0,02
26 165 Flusilazole 0,01
27 158 Glyphosate 0,1
28 43 Heptachlor 0,2
29 48 Lindane 0,7
30 51 Methidathion 0,02
31 132 Methiocarb 0,05
32 54 Monocrotophos 0,02
33 181 Myclobutanyl 0,01
34 182 Penconazole 0,05
35 120 Permethrin 0,1
36 113 Propargite 0,1
37 160 Propiconazole 0,05
38 189 Tebuconazole 0,05
39 167 Terbufos 0,05
40 65 Thiabendazole 0,05
41 77 Thiophanate - methyl 0,1
42 133 Triadimefon 0,05
43 168 Triadiamenol 0,05
44 159 Vinclozolin 0,05
Mỡ gia cầm
1 95 Acephate 0,1
2 137 Bendiocarb 0,05
3 178 Bifenthrin 0,05
4 72 Carbendazim 0,1
5 90 Chlorpyrifos - mehyl 0,05
6 51 Methidathion 0,02
Da và phủ tạng gia cầm
1 163 Anilazine 0,02
2 137 Bendiocarb 0,05
3 178 Bifenthrin 0,05
4 8 Carbaryl 5
5 90 Chlorpyrifos - mehyl 0,05
6 156 Clofentezine 0,05
7 135 Deltamethrin 0,01
8 22 Diazinon 0,02
9 26 Dicofol 0,05
10 151 Dimethipin 0,02
11 31 Diquat 0,05
12 105 Dithiocarbamates 0,1
13 106 Ethephon 0,2
14 109 Fenbutatin oxide 0,05
15 185 Fenpropathrin 0,01
16 165 Flusilazole 0,01
17 51 Methidathion 0,02
18 54 Monocrotophos 0,02
19 181 Myclobutanyl 0,01
20 189 Tebuconazole 0,05
21 167 Terbufos 0,05
Trứng
1 20 2,4 - D 0,01
2 95 Acephate 0,01
3 1 Aldrin and dieldrin 0,1
4 163 Anilazine 0,02
5 137 Bendiocarb 0,05
6 172 Bentazone 0,05
7 178 Bifenthrin 0,01
8 8 Carbaryl 0,5
9 72 Carbendazim 0,1
10 12 Chlordane 0,02
11 17 Chlorpyrifos 0,01
12 90 Chlorpyrifos - mehyl 0,05
13 156 Clofentezine 0,05
14 118 Cypermethrin 0,05
15 169 Cyromazine 0,2
16 21 DDT 0,1
17 135 Deltamethrin 0,02
18 22 Diazinon 0,02
19 26 Dicofol 0,05
20 130 Diflubenzuron 0,05
21 151 Dimethipin 0,01
22 31 Diquat 0,05
23 105 Dithiocarbamates 0,05
24 106 Ethephon 0,2
25 36 Fenchlorphos 0,05
26 188 Fenpropimorph 0,01
27 165 Flusilazole 0,01
28 158 Glyphosate 0,1
29 114 Guazatine 0,1
30 44 Hexachlorobenzene 0,05
31 48 Lindane 0,01
32 51 Methidathion 0,02
33 132 Methiocarb 0,05
34 147 Methoprene 0,05
35 54 Monocrotophos 0,02
36 181 Myclobutanyl 0,01
37 57 Paraquat 0,01
38 182 Penconazole 0,05
39 120 Permethrin 0,1
40 112 Phorate 0,05
41 101 Pirimicarb 0,05
42 86 Pirimiphos - methyl 0,05
43 171 Profenofos 0,02
44 113 Propargite 0,1
45 160 Propiconazole 0,05
46 189 Tebuconazole 0,05
47 167 Terbufos 0,01
48 133 Triadimefon 0,05
49 168 Triadiamenol 0,05
50 159 Vinclozolin 0,05
Các loại quả khô
1 47 Bromide ion 250
2 22 Diazinon 2
3 26 Dicofol 3
4 106 Ethephon 10
5 192 Fenarimol 0,2
6 109 Fenbutatin oxide 20
7 165 Flusilazole 1
8 46 Hydrogen phosphide 0,01
9 49 Malathion 8
10 181 Myclobutanyl 0,5
11 182 Penconazole 0,5
12 86 Pirimiphos - methyl 0,5
13 113 Propargite 10
Dược thảo khô
1 47 Bromide ion 400
Rau khô
1 46 Hydrogen phosphide 0,01
2 63 Pyethrins 1
Hoa bia khô
1 177 Abamectin 0,1
2 155 Benalaxyl 0,2
3 178 Bifenthrin 10
4 72 Carbendazim 50
5 135 Deltamethrin 5
6 22 Diazinon 0,5
7 26 Dicofol 50
8 27 Dimethoate 3
9 180 Dithianon 100
10 105 Dithiocarbamates 30
11 192 Fenarimol 5
12 40 Fentin 0,5
13 152 Flucythrinate 10
14 138 Metalaxyl 10
15 100 Methamidophos 5
16 51 Methidathion 5
17 94 Methomyl 10
18 57 Paraquat 0,2
19 59 Parathion - methyl 1
20 182 Penconazole 0,5
21 120 Permethrin 50
22 113 Propargite 100
23 153 Pyrazophos 10
24 133 Triadimefon 10
25 168 Triadiamenol 5
26 159 Vinclozolin 40
Gạo đã xay
1 20 2,4 - D 0,01
2 8 Carbaryl 5
3 96 Carbofuran 0,1
4 12 Chlordane 0,02
5 31 Diquat 1
6 37 Fenitrothion 1
7 39 Fenthion 0,05
8 111 Iprodione 10
9 57 Paraquat 0,5
10 59 Parathion - methyl 1
11 86 Pirimiphos - methyl 2
12 75 Propoxur 0,1
13 196 Tebufenozide 0,1
Cám lúa mạch, lúa mì, gạo
1 178 Bifenthrin 2
2 93 Bioresmethrin 5
3 8 Carbaryl 20
4 90 Chlorpyrifos - mehyl 20
5 135 Deltamethrin 5
6 25 Dichlorvos 10
7 31 Diquat 5
8 37 Fenitrothion 20
9 119 Fenvalerate 5
10 158 Glyphosate 20
11 49 Malathion 20
12 147 Methoprene 10
13 120 Permethrin 5
14 86 Pirimiphos - methyl 20
Hạt cà phê rang
1 85 Fenamiphos 0,1
Cám lúa mì đã chế biến
1 37 Fenitrothion 2
Mầm lúa mì
1 93 Bioresmethrin 3
2 25 Dichlorvos 10
3 120 Permethrin 2
Bột mì, lúa mạch đen
1 178 Bifenthrin 0,2
2 93 Bioresmethrin 1
3 8 Carbaryl 0,2
4 90 Chlorpyrifos - mehyl 2
5 135 Deltamethrin 0,2
6 25 Dichlorvos 1
7 31 Diquat 0,5
8 37 Fenitrothion 2
9 119 Fenvalerate 0,2
10 158 Glyphosate 0,5
11 49 Malathion 2
12 147 Methoprene 2
13 120 Permethrin 0,5
14 86 Pirimiphos - methyl 2
Lúa mì, lúa mạch đen nguyên chất
1 178 Bifenthrin 0,5
2 93 Bioresmethrin 1
3 47 Bromide ion 50
4 8 Carbaryl 2
5 135 Deltamethrin 1
6 25 Dichlorvos 2
7 31 Diquat 2
8 37 Fenitrothion 5
9 119 Fenvalerate 2
10 158 Glyphosate 5
11 49 Malathion 2
12 147 Methoprene 5
13 120 Permethrin 2
14 86 Pirimiphos - methyl 5
Chè xanh, đen
1 90 Chlorpyrifos - mehyl 0,1
2 118 Cypermethrin 20
3 135 Deltamethrin 10
4 26 Dicofol 50
5 32 Endosufan 30
6 37 Fenitrothion 0,5
7 152 Flucythrinate 20
8 113 Propargite 10
9 51 Methidathion 0,5
10 120 Permethrin 20
Dầu thực vật thô
1 122 Amitraz 0,05
2 12 Chlordane 0,05
3 17 Chlorpyrifos 0,05
4 146 Cyhalothrin 0,02
5 26 Dicofol 0,5
6 151 Dimethipin 0,1
7 31 Diquat 0,05
8 32 Endosufan 0,5
9 185 Fenpropathrin 3
10 39 Fenthion 1
11 119 Fenvalerate 0,1
12 152 Flucythrinate 0,2
13 175 Glufossinate - Mamonium 0,05
14 158 Glyphosate 0,05
15 43 Heptachlor 0,5
16 51 Methidathion 2
17 54 Monocrotophos 0,05
18 57 Paraquat 0,05
19 58 Parathion 2
20 120 Permethrin 1
21 112 Phorate 0,05
22 86 Pirimiphos - methyl 15
23 167 Terbufos 0,05
Dầu thực vật đã chế biến
1 117 Aldicarb 0,01
2 12 Chlordane 0,02
3 146 Cyhalothrin 0,02
4 118 Cypermethrin 0,5
5 26 Dicofol 0,5
6 151 Dimethipin 0,02
7 27 Dimethoate 0,05
8 119 Fenvalerate 0,1
9 152 Flucythrinate 0,2
10 158 Hlyphosate 0,05
11 43 Heptachlor 0,02
12 147 Methoprene 0,2
13 57 Paraquat 0,05
14 120 Permethrin 0,1
15 112 Phorate 0,05
16 86 Pirimiphos - methyl 15
17 136 Procymidone 0,5
18 171 Profenofos 0,05
Dầu ôliu đã chế biến
1 8 Carbaryl 1
2 27 Dimethoate 0,05
Dầu cacao
1 48 Lindane 1
Bánh mì
1 90 Chlorpyrifos - mehyl 2
2 37 Fenitrothion 0,2
3 86 Pirimiphos - methyl 1
Sản phẩm sữa
1 20 2,4 - D 0,05
2 129 Azocyclotin 0,05
3 8 Carbaryl 0,1
4 67 Cyhexatin 0,05
5 54 Monocrotophos 0,02
Cá khô
1 63 Pyrethrins 3
2 86 Pirimiphos 8
Dưa hấu
1 2 Azinphos - methyl 0,2
2 80 Chinomethionat 0,02
3 22 Diazinon 0,2
4 105 Dithiocarbamates 0,5
5 119 Fenvalerate 0,5
6 138 Metalaxyl 0,2
7 100 Methamidophos 0,5
8 94 Methomyl 0,2
9 54 Monocrotophos 0,1
10 126 Oxamyl 2
11 61 Phosphamidon 0,1
           

MỤC LỤC

Phần 1  Quy định chung

Phần 2  Giới hạn tối đa dư lượng thuốc thú y trong thực phẩm

Phần 3  Giới hạn tối đa độc tố vi nấm trong thực phẩm

Phần 4  Quy định vệ sinh an toàn đối với bao bì, dụng cụ chứa đựng thực phẩm

Phần 5  Giới hạn tối đa kim loại trong thực phẩm           

Phần 6  Giới hạn vi sinh vật trong thực phẩm

Phần 7  Danh mục các chất hỗ trợ chế biến được phép sử dụng trong sản xuất và chế biến thực phẩm

Phần 8  Giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm

HƯỚNG DẪN TRA CỨU

Phụ lục 1

DANH MỤC TRA CỨU THUỐC THÚ Y TRONG THỰC PHẨM

TT Tên thuốc thú y
1 Abamectin
2 Albeldazole
3 Altrenogest
4 Apramycin
5 Azaperone
6 Benzylpenicillin
7 Carazolol
8 Ceftiofur
9 Chlortetracyline
10 Clorsulon
11 Closantel
12 Cyfluthrin
13 Cyhalothrin
14 Cypermethrin
15 Danofloxacin
16 Decoquinate
17 Deltamethrin
18 Dexamethazon
19 Diclazuril
20 Dicyclanil
21 Streptomycin
22 Diminazene
23 Doramectin
24 Eprinomectin
25 Enrofloxacin
26 Febantel
27 Florfenicol
28 Fluazuron
29 Flubendazole
30 Frumequine
31 Flunixin
32 Gentamicin
33 Imidocarb
34 Isometamidium
35 Ivermectin
36 Laidlomycin
37 Lasalocid
38 Levamisole
39 Lincomycin
40 Monensin
41 Moxidectin
42 Narasin
43 Neomycin
44 Nicarbazin
45 Phoxim
46 Pyrlimycin
47 Ractopamine
48 Sarafloxacin
49 Semduramicin
50 Spectinomycin
51 Spiramycin
52 Sulfadimidine
53 Thiabendazole
54 Tilmicosin
55 Trenbolone acetate
56 Triclabendazole
57 Triclorfon
58 Virginiamycin
59 Zeranol

Phụ lục 2

DANH MỤC TRA CỨU KIM LOẠI TRONG THỰC PHẨM

TT Tên kim loại
1 Antimon
2 Arsen
3 Cadimi
4 Chì
5 Thủy ngân
6 Thiếc
7 Đồng
8 Kẽm

Phụ lục 3

DANH MỤC TRA CỨU GIỚI HẠN VI SINH VẬT TRONG THỰC PHẨM

TT Nhóm thực phẩm
1 Sữa và sản phẩm sữa
2 Thịt và sản phẩm thịt
3 Cá và thuỷ sản
4 Trứng và sản phẩm trứng
5 Ngũ cốc và sản phẩm ngũ cốc
6 Rau, quả và sản phẩm rau, quả
7 Nước khoáng và nước giải khát đóng chai
8 Gia vị và nước chấm
9 Thức ăn đặc biệt
10 Kem và nước đá
11 Đồ hộp
12 Dầu mỡ

Phụ lục 4

DANH MỤC TRA CỨU CÁC CHẤT HỖ TRỢ CHẾ BIẾN ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG TRONG THỰC PHẨM

TT Nhóm chất hỗ trợ chế biến
1 Các tác nhân chống tạo bọt
2 Các chất xúc tác
3 Các tác nhân làm trong/chất trợ lọc
4 Tác nhân làm lạnh và làm mát
5 Tác nhân làm khô/tác nhân chống đóng bánh
6 Chất tẩy rửa (làm ẩm)
7 Các tác nhân cố định enzim và chất mang
8 Chế phẩm enzim (kể cả các enzim đã được cố định trên chất mang)
9 Các tác nhân keo tụ
10 Nhựa trao đổi ion, màng và rây phân tử
11 Chất bôi trơn, các tác nhân loại bỏ và chống kẹt cứng, trợ khuôn
12 Tác nhân khống chế vi sinh vật
13 Tác nhân đẩy tơi và các khí bao gói
14 Các dung môi, quá trình chiết và chế biến
15 Tác nhân tẩy rửa và bóc vỏ
16 Các chất hỗ trợ chế biến khác
17 Danh mục các hợp chất hỗ trợ chế biến được dùng làm phụ gia( Bao gồm tất cả các chất có thể dùng cho các chức năng khác)

Phụ lục 5

DANH MỤC TRA CỨU THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT

TT Tên thuốc
1. 2,4,5-T
2. 2,4-D
3. 2 - Phenylphenol
4. Abamectin
5. Acephate
6. Aldicarb
7. Aldrin and Dieldrin
8. Amitraz
9. Amitrole
10. Anilazine
11. Azinphos- Methyl
12. Azocyclotin
13. Benalaxyl
14. Bendiocarb
15. Benomyl
16. Bentazone
17. Bifenazate
18. Bifenthrin
19. Bioresmethrin
20. Bitertanol
21. Bromide ion
22. Bromopropylate
23. Buprofezin
24. Cadusafos
25. Captan
26. Carbaryl
27. Carbedazim
28. Carbofuran
29. Carbophenothion
30. Carbosulfan
31. Cartap
32. Chinomethionat
33. Chlordane
34. Chlorfenvinphos
35. Chlormequat
36. Chlorobenzilate
37. Chlorothalonil
38. Chlorpyrifos
39. Chlorpyrifos-Methyl
40. Chlofentezine
41. Clethodim
42. Cycloxydim
43. Cyfluthrin
44. Cyhalothrin
45. Cyhexatin
46. Cypermethrin
47. Cyprodinil
48. Cyromazine
49. DDT
50. Deltamethrin
51. Diazinon
52. Dichlofluanid
53. Dichlorvos
54. Dicloran
55. Dicofol
56. Diflubenzuron
57. Dimethipin
58. Dimethoate
59. Dinocap
60. Diphenyl
61. Diphenylamin
62. Diquat
63. Disulfoton
64. Dithianon
65. Dithiocarbamates
66. Dodine
67. Edifenphos
68. Endosulfan
69. Endrin
70. Esfenvalerate
71. Ethephon
72. Ethiofencarb
73. Ethion
74. Ethoprophos
75. Ethoxyquin
76. Etofenprox
77. Etrimfos
78. Famoxadone
79. Fenamiphos
80. Fenarimol
81. Fenbuconazole
82. Fenbutatin oxide
83. Fenitrothion
84. Fenpropathrin
85. Fenpropimorph
86. Penpyroximate
87. Fensulfothion
88. Fenthion
89. Fentin
90. Fenvalerate
91. Fipronil
92. Flucythrinate
93. Fludioxonil
94. Flumethrin
95. Flusilazole
96. Flutolanil
97. Folpet
98. Formothion
99. Glufosinate- ammonium
100. Glyphosate
101. Guazatine
102. Haloxyfop
103. Heptachlor
104. Hexaconazole
105. Hexythiazox
106. Hydrogen cyanide
107. Hydrogen phosphide
108. Imazalil
109. Imidacloprid
110. Iprodione
111. Isofenphos
112. Kresoxim- Methyl
113. Lindane
114. Malathion
115. Maleic hydrazine
116. Mecarbam
117. Metalaxyl
118. Methacrifos
119. Methamidophos
120. Methidathion
121. Methiocarb
122. Methomyl
123. Methoprene
124. Methoxyfenozide
125. Metiram
126. Mevinphos
127. Monocrotophos
128. Myclobutanil
129. Novaluron
130. Omethoate
131. Oxamyl
132. Paclobutrazol
133. Paraquat
134. Parathion
135. Parathion- methyl
136. Penconazole
137. Permethrin
138. Phenothrin
139. Phenthoate
140. Phorate
141. Phosalone
142. Phosmet
143. Phosphamidon
144. Phoxim
145. Piperonyl butoxide
146. Pirimicarb
147. Pirimiphos- methyl
148. Prochloraz
149. Procymidone
150. Profenofos
151. Propamocarb
152. Propargite
153. Propiconazole
154. Propoxur
155. Pyrazophos
156. Pyrethrins
157. Pyriproxifen
158. Quintozen
159. Spinosad
160. Tebuconazole
161. Tenbufenozide
162. Tecnazene
163. Teflubenzuron
164. Terbufos
165. Thiabendazole
166. Thiodicarb
167. Thiometon
168. Thiophanate-methyl
169. Tolclofos- methyl
170. Tolylfluanid
171. Triadimefon
172. Triadimenol
173. Triazophos
174. Trichlorfon
175. Trifloxystrobin
176. Triforine
177. Vamidothion
178. Vinclozolin

Phụ lục 6

DANH MỤC TRA CỨU NHÓM THỰC PHẨM TRONG QUY ĐỊNH GIỚI HẠN TỐI ĐA THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT

TT Nhóm thực phẩm Tên tiếng Anh
1 Acti sô Artichoke globe
2 Bánh mì Bread
3 Avocado (Persea americana)
4 Bỏng ngô Popcorn
5 Bột mì, lúa mạch đen Wheat, rye flour
6 Bí ngô Pumpkins
7 Cá khô Dried fish
8 Các loại đậu hạt khô Beans (dry)
9 Các loại củ cải trừ củ cải đường Radish, turnip, swede except Beetroot, sugar beet
10 Các loại ngũ cốc Cereal grains
11 Các loại quả hạch Nuts, Hazelnuts, macadamia nuts, pistachio nuts , walnuts
12 Các loại quả khô Dried fruits
13 Các loại rau họ đậu Legume vegetable, Beans, broad bean, Common bean, Lima bean
14 Cám lúa mì đã chế biến Wheat bran, Processed
15 Cám lúa mạch, lúa mì, gạo Rye, wheat, rice bran
16 Cây mùi tây Parsley
17 Cây mía Sugar cane
18 Cà phê hạt Coffee beans
19 Cà rốt Carrot
20 Cải xa voa Cabbage Savoy
21 Cải xanh, cải hoa Broccoli, flowerhead
22 Cải xoăn Kale
23 Ca cao hạt Cacao beans
24 Cà pháo Egg plant
25 Cải Bruxen Brussels sprouts
26 Cam, quýt, chanh, bưởi (quả có múi) Citrus fruits, pomelos
27 Cần tây Celery
28 Chè xanh, đen Tea, green, black
29 Chuối Banana
30 Chung cho các loại hoa quả (ngoại trừ một số hoa quả có danh mục cụ thể) Fruits and Vegetable (except as otherwise lised)
31 Củ cải đường Beetroot, sugar beet
32 Dâu tây Strawberry
33 Dâu tây và một số loại quả nhỏ khác Berries and other small fruits
34 Dưa chuột Cucumber
35 Dưa chuột bao tử Gherkin
36 Dưa hấu Watermelon
37 Da và phủ tạng gia cầm Poultry, Edible offal of
38 Dưa, trừ dưa hấu Melons, except watermelon
39 Dầu ôliu đã chế biến Olives, Processed
40 Dầu cacao Cocoa butter
41 Dầu thực vật đã chế biến Vegetable oils, edible
42 Dầu thực vật thô Vegetable oils, crude
43 Dược thảo khô Dried herbs
44 Đậu tương khô Soya bean (dry)
45 Đu đủ Papaya
46 Gạo Rice
47 Gạo đã xay Rice husked
48 Giá đậu tương Soya bean sprouts
49 Gia vị Spices
50 Hành hoa Spring onion, onion welsh
51 Hạt bông Cotton seed
52 Hạt cà phê rang Coffee bean, Roasted
53 Hạt có dầu Oilseed
54 Hạt hướng dương Sunflower seed
55 Hạt mù tạt, hạt cải dầu, hạt lanh Mustard seed, rape seed, linseed
56 Hạt tiêu Peppers (black, white)
57 Hồng Nhật Bản Persimmon Japanese
58 Hành Onion, onion welsh
59 Hoa bia khô Hops, dry
60 Khoai lang Sweet potato
61 Khoai sọ Taro
62 Khoai tây Potato
63 Lạc củ Peanut
64 Pear
65 Loại quả rau bầu bí Fruiting vegetables, Cucubits
66 Lúa mì Wheat
67 Lúa mì, lúa mạch đen nguyên chất Wheat, rye wholemeal
68 Lúa mạch Barley
69 Lúa mạch đen Rye
70 Lúa miến Sorghum
71 Măng tây Asparagus
72 Mầm lúa mì Wheat germ
73 Mận (bao gồm cả mận khô) Plums, including prunes
74 Mỡ gia cầm Poultry fats
75 Mỡ gia súc Mammalian fats
76 Mướp tây Okra
77 Nội tạng gia súc Edible offal (mammalian)
78 Nấm Mushrooms
79 Ngô Maize
80 Ngô bao tử Sweet corn
81 Nho Grapes
82 Quả bưởi chùm Grapefruit
83 Quả bí Squash
84 Quả cà chua Tomato
85 Quả chà là Date palm
86 Quả chanh và chanh lá cam Lemons and limes
87 Quả dâu tằm Mulberry Fruit
88 Quả dạng táo Pome fruits
89 Quả dứa Pineapple
90 Quả hạnh Tree nuts, almonds
91 Quả họ đào Peach, Nectarin
92 Quả hồ đào Pecan
93 Quả ớt Peppers (sweet, chili)
94 Quả Kivi Kiwifruits
95 Quả lạc tiên Passion fruit
96 Quả lựu Stone fruits
97 Quả mâm xôi, dâu rừng Dewberries, raspberries
98 Quả mơ Apricot
99 Quả sung Fig
100 Quả xoài Mango
101 Quả ô liu Olives
102 Rau (Trừ một số loại rau cụ thể) Vegetable
103 Rau ăn lá Leafy vegetable
104 Rau củ Bulb vegetables
105 Rau củ trừ củ rau thì là Bulb vegetables, except fennel bulb
106 Rau diếp Lettuce
107 Rau họ bắp cải Brassica vegetables
109 Rau khô Dried vegetables
110 Rau thân củ Root tuber vegetables
111 Sữa Milk
112 Sản phẩm sữa Milk products
113 Súp lơ Cauliflower
114 Su hào Kohlrabi
115 Táo Apple
116 Tỏi Garlic
117 Tỏi tây Leek
118 Thịt Meat
119 Thịt gia cầm Poultry meat
120 Thịt gia súc Mammals meat
121 Trứng Eggs
122 Yến mạch Oats

Trên đây là toàn bộ nội dung trả lời cho câu hỏi quyết định 46/2007/qđ-byt mà chúng tôi cung cấp đến cho quý khách hàng. Nếu có bất kỳ vấn đề vướng mắc cần giải đáp cụ thể, hãy liên hệ với Công ty luật ACC để được hỗ trợ:

Hotline: 1900.3330
Zalo: 0846967979
Gmail: [email protected]
Website: accgroup.vn

Nội dung bài viết:

    Đánh giá bài viết: (991 lượt)

    Để lại thông tin để được tư vấn

    Họ và tên không được để trống

    Số điện thoại không được để trống

    Số điện thoại không đúng định dạng

    Email không được để trống

    Vấn đề cần tư vấn không được để trống

    Bài viết liên quan

    Phản hồi (0)

    Hãy để lại bình luận của bạn tại đây!

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo