Nội dung của quyết định 46/2007/qđ-byt là gì? Mời quý khách hàng cùng theo dõi bài viết dưới đây của công ty Luật ACC để biết thông tin cụ thể về các thắc mắc trên.
BỘ Y TẾ -------- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------------- |
Số: 46/2007/QĐ-BYT | Hà Nội, ngày 19 tháng 12 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH “QUY ĐỊNH GIỚI HẠN TỐI ĐA Ô NHIỄM SINH HỌC VÀ HÓA HỌC TRONG THỰC PHẨM”
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2003 của Chính phủ về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Pháp lệnh Vệ sinh an toàn thực phẩm số 12/2003/PL-UBTVQH11 ngày 26 tháng 7 năm 2003 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 163/2004/NĐ-CP ngày 7 tháng 9 năm 2004 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Vệ sinh an toàn thực phẩm;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục An toàn vệ sinh thực phẩm, Vụ trưởng Vụ Pháp chế - Bộ Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.
Bãi bỏ Quyết định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 4 tháng 4 năm 1998 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm”. Trong trường hợp Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng được ban hành thì giới hạn tối đa vi sinh vật và tồn dư các chất ô nhiễm trong thực phẩm được thực hiện theo Quy chuẩn kỹ thuật đó.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - BT. Nguyễn Quốc Triệu (để b/c); - VPCP (Phòng Công báo 02 bản); - Bộ Tư pháp (Cục KTVB QPPL) ; - Các Bộ, ngành liên quan; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Viện: DD, Pasteur Nha Trang, VSYTCC, VSDT Tây Nguyên; - Website: Chính phủ, Bộ Y tế; - Phòng QT-HCII Bộ Y tế; - Lưu: VT, ATTP, PC. |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Cao Minh Quang |
GIỚI HẠN TỐI ĐA Ô NHIỄM SINH HỌC VÀ HÓA HỌC TRONG THỰC PHẨM
(Ban hành kèm Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT ngày 19/12/2007của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Quy định này quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học, hóa học trong thực phẩm và danh mục các chất hỗ trợ chế biến được phép sử dụng trong sản xuất, chế biến thực phẩm.
Quy định này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân sản xuất, chế biến và kinh doanh thực phẩm tại Việt Nam.
- ADI (Acceptable Daily Intake): Lượng ăn vào hàng ngày chấp nhận được
- GAP (Good Agriculturing Practice): Thực hành tốt sản xuất nông nghiệp
- GMP (Good Manufacturing Practice): Thực hành tốt sản xuất
- ML (Maximum Level): Giới hạn tối đa
- MRL (Maximum Residue Level): Giới hạn dư lượng tối đa
- UHT (Ultra Heat Treated): Xử lý ở nhiệt độ cao
- MPN (Most Probable Number Method): Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất.
- B. cereus: Bacillus cereus
- Cl.botulinums: Clostridium botulinums
- Cl. perfringens: Clostridium perfringens
- E.coli: Escherichia coli
- P.aeruginosa: Pseudomonas aeruginosa
- S. aureus: Staphylococcus aureus
- TSVSVHK: Tổng số vi sinh vật hiếu khí
- V. Parahaemolyticus: Vibrio parahaemolyticus
- TSBTNM-M: Tổng số bào tử nấm men - nấm mốc
- dm: decimet
- kg: kilogam
- l: lít
- v/v: đơn vị tính theo thể tích trên thể tích
- mg: miligam
- ml: mililit
- mm: milimet
- μg: microgam
Trong Quy định này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
4.1. Thuốc thú y là những chất hoặc hợp chất có nguồn gốc từ động vật, thực vật, vi sinh vật, khoáng chất, hoá chất được dùng để phòng bệnh, chẩn đoán bệnh, chữa bệnh hoặc để phục hồi, điều chỉnh, cải thiện các chức năng của cơ thể động vật, bao gồm dược phẩm, hoá chất, vắcxin, hoocmon, một số chế phẩm sinh học khác và một số vi sinh vật dùng trong thú y.
4.2. Thuốc bảo vệ thực vật là chế phẩm có nguồn gốc từ hoá chất, thực vật, động vật, vi sinh vật và các chế phẩm khác dùng để phòng, trừ sinh vật gây hại tài nguyên thực vật.
4.3. Chất hỗ trợ chế biến thực phẩm là chất được sử dụng trong quá trình chế biến nguyên liệu thực phẩm hoặc thành phần thực phẩm nhằm hoàn thiện công nghệ xử lý, chế biến thực phẩm.
4.4. Lượng ăn vào hàng ngày chấp nhận được (ADI) là lượng của một loại hóa chất được đưa vào cơ thể hàng ngày mà không gây ảnh hưởng có hại tới sức khoẻ con người (đơn vị tính: mg/kg thể trọng).
4.5. Giới hạn tối đa dư lượng (MRL) thuốc thú y là lượng tối đa một loại thuốc thú y sau khi sử dụng còn lại trong thực phẩm và được tính theo microgam thuốc thú y trong một kilogam thực phẩm dạng rắn hoặc một lít thực phẩm dạng lỏng.
4.6. Giới hạn tối đa dư lượng (MRL) thuốc bảo vệ thực vật là lượng tối đa một loại thuốc bảo vệ thực vật chấp nhận tồn tại trong nông sản, thực phẩm mà không gây hại cho con người. MRL được biểu thị bằng miligam thuốc bảo vệ thực vật trong một kilogam thực phẩm.
4.7. Giới hạn tối đa (ML) là giới hạn của một chất ô nhiễm cụ thể hoặc chất độc tự nhiên cụ thể được phép có trong thực phẩm tính theo miligam chất ô nhiễm hoặc chất độc tự nhiên trên kilôgam thực phẩm (mg/kg).
4.8. Sản phẩm thịt chế biến không qua xử lý nhiệt (non-heat treated processed meat) là sản phẩm chế biến từ thịt mà quy trình công nghệ không qua công đoạn xử lý nhiệt sao cho nhiệt độ trung tâm sản phẩm dưới 70oC và không nhất thiết phải gia nhiệt trước khi ăn.
4.9. Sản phẩm thịt chế biến có qua xử lý nhiệt (heat-treated processed meat) là sản phẩm chế biến từ thịt qua quy trình công nghệ có công đoạn xử lý nhiệt đảm bảo nhiệt độ trung tâm sản phẩm trên 70oC và không nhất thiết phải gia nhiệt trước khi ăn.
4.10. Thực phẩm chức năng là thực phẩm dùng để hỗ trợ chức năng của các bộ phận trong cơ thể người, có tác dụng dinh dưỡng, tạo cho cơ thể tình trạng thoải mái, tăng sức đề kháng và giảm bớt nguy cơ bệnh tật.
4.11. Dụng cụ chứa đựng thực phẩm là dụng cụ được dùng với mục đích để chuẩn bị, nấu nướng, phục vụ bữa ăn và bảo quản thực phẩm hoặc đồ uống.
4.12. Dụng cụ dùng để nấu là dụng cụ dùng để đun nóng khi chế biến thực phẩm và đồ uống bằng phương pháp gia nhiệt thông thường hoặc vi sóng.
4.13. Dụng cụ bằng gốm là dụng cụ dùng để chứa đựng thực phẩm bao gồm các dụng cụ được làm bằng sứ, đất nung.
4.14. Dụng cụ chứa đựng có lòng nông phẳng là dụng cụ bằng gốm hoặc thủy tinh có độ sâu bên trong không quá 25 mm được đo từ điểm sâu nhất đến bề mặt ngang đi qua điểm tràn.
4.15. Dụng cụ chứa đựng bằng gốm có lòng sâu là dụng cụ bằng gốm có độ sâu bên trong lớn hơn 25 mm được đo từ điểm sâu nhất đến bề mặt ngang đi qua điểm tràn. Dụng cụ chứa đựng có lòng sâu được chia làm các nhóm:
- Cỡ nhỏ: có dung tích nhỏ hơn 1,1 lít;
- Cỡ lớn: có dung tích từ 1,1 lít đến 3 lít;
- Dùng để bảo quản: có dung tích từ 3 lít trở lên;
- Cốc, chén: dụng cụ bằng gốm cỡ nhỏ có lòng sâu (có dung tích khoảng 240 ml) thường được sử dụng để đựng đồ uống như cà phê, chè ở nhiệt độ cao.
4.16. Dụng cụ chứa đựng bằng thủy tinh có lòng sâu là dụng cụ bằng thủy tinh có độ sâu bên trong lớn hơn 25 mm được đo từ điểm sâu nhất đến bề mặt ngang đi qua điểm tràn. Dụng cụ chứa đựng có lòng sâu được chia làm các nhóm:
- Cỡ nhỏ: có dung tích nhỏ hơn 600 ml;
- Cỡ lớn: có dung tích từ 600 ml đến 3 lít;
- Dùng để bảo quản: có dung tích từ 3 lít trở lên.
Hàng năm, Bộ Y tế tổ chức xem xét giới hạn tối đa vi sinh vật và tồn dư các chất ô nhiễm trong thực phẩm trên cơ sở đảm bảo sức khoẻ cho người tiêu dùng, phù hợp quy định của các nước trên thế giới và của Codex.
GIỚI HẠN TỐI ĐA DƯ LƯỢNG THUỐC THÚ Y TRONG THỰC PHẨM
1. ABAMECTIN (Thuốc trừ giun sán)ADI: 0 - 2 μg/kg thể trọng/ngàyXác định hoạt chất: Avermectin B1a | ||
Thực phẩm | MRL (μg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò | ||
Gan | 100 | |
Thận | 50 | |
Mỡ | 100 |
2. ALBENDAZOLE (Thuốc trừ giun sán)ADI: 0 - 50 μg/kg thể trọng/ngàyXác định hoạt chất: 2-aminosulfone, trừ sữa | ||
Thực phẩm | MRL (μg/kg) | Ghi chú |
Thịt | 100 | |
Gan | 5000 | |
Thận | 5000 | |
Sữa (μg/l) | 100 | |
Mỡ | 100 |
3. ALTRENOGESTADI: 0 - 40 μg/kg thể trọng/ngàyXác định hoạt chất: Altrenogest | ||
Thực phẩm | MRL (μg/kg) | Ghi chú |
Lợn | ||
Thịt | 1 | |
Gan | 4 |
4. APRAMYCINADI: 0 - 25 μg/kg thể trọng/ngàyXác định hoạt chất: Apramycin | ||
Thực phẩm | MRL (μg/kg) | Ghi chú |
Lợn | ||
Thận | 100 |
5. AZAPERONEADI: 0 - 6 μg/kg thể trọng/ngàyXác định hoạt chất: Tổng azaperone và azaperol | ||
Thực phẩm | MRL (μg/kg) | Ghi chú |
Lợn | ||
Thịt | 60 | |
Gan | 100 | |
Thận | 100 | |
Mỡ | 60 |
6. BENZYLPENICILLIN/PROCAINE BENZYLPENICILLIN (Thuốc kháng sinh)ADI: 0 - 30 μg penicillin/kg thể trọng/ngày. Dư lượng của benzylpenicillin và procaine benzylpenicillin phải thấp hơn mức này.Xác định hoạt chất: Benzylpenicillin | ||
Thực phẩm | MRL (μg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò | ||
Thịt | 50 | |
Gan | 50 | |
Thận | 50 | |
Sữa (μg/l) | 4 | |
Lợn | ||
Thịt | 50 | |
Gan | 50 | |
Thận | 50 | |
Gà | ||
Thịt | 50 | Chỉ áp dụng đối với procaine benzylpenicillin |
Gan | 50 | Chỉ áp dụng đối với procaine benzylpenicillin |
Thận | 50 | Chỉ áp dụng đối với procaine benzylpenicillin |
7. CARAZOLOLADI: 0 - 0,1 μg/kg thể trọng/ngàyXác định hoạt chất: Carazolol | ||
Thực phẩm | MRL (μg/kg) | Ghi chú |
Lợn | ||
Thịt | 5 | |
Gan | 25 | |
Thận | 25 | |
Mỡ/Da | 5 |
8. CEFTIOFURADI: 0 - 50 μg/kg thể trọng/ngàyXác định hoạt chất: Desfuroyl ceftiofur | ||
Thực phẩm | MRL (μg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò | ||
Sữa (μg/l) | 100 | |
Thịt | 1000 | |
Gan | 2000 | |
Thận | 6000 | |
Mỡ | 2000 | |
Lợn | ||
Thịt | 1000 | |
Gan | 2000 | |
Mỡ | 2000 | |
Thận | 6000 |
10. CLORSULONADI: 0 - 8 μg/kg thể trọng/ngàyXác định hoạt chất : Clorsulon | ||
Thực phẩm | MRL (μg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò | ||
Thận | 1000 | |
Thịt | 100 |
11. CLOSANTEL (Thuốc trừ giun sán)ADI: 0 – 30 μg/kg thể trọng/ngàyXác định hoạt chất: Closantel | ||
Thực phẩm | MRL (μg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò | ||
Thịt | 1000 | |
Gan | 1000 | |
Thận | 3000 | |
Mỡ | 3000 | |
Cừu | ||
Thịt | 1500 | |
Gan | 1500 | |
Thận | 5000 | |
Mỡ | 2000 |
12. CYFLUTHRIN (Thuốc trừ sâu)ADI: 0 – 20 μg/kg thể trọng/ngàyXác định hoạt chất: Cyfluthrin | ||
Thực phẩm | MRL (μg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò | ||
Thịt | 20 | |
Gan | 20 | |
Thận | 20 | |
Mỡ | 200 | |
Sữa (μg/l) | 40 |
13. CYHALOTHRIN (Thuốc trừ sâu)ADI: 0 – 5 μg/kg thể trọng/ngàyXác định hoạt chất: Cyhalothrin | ||
Thực phẩm | MRL (μg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò | ||
Thịt | 20 | |
Gan | 20 | |
Thận | 20 | |
Mỡ | 400 | |
Sữa (μg/l) | 30 | |
Lợn | ||
Thịt | 20 | |
Gan | 20 | |
Thận | 20 | |
Mỡ | 400 | |
Cừu | ||
Thịt | 20 | |
Gan | 50 | |
Thận | 20 | |
Mỡ | 400 |
14. CYPERMETHRIN VÀ ALPHA- CYPERMETHRIN (Thuốc trừ sâu) ADI: 0 - 20 μg/kg thể trọng/ngày cho cả Cypermethrin và alpha-Cypermethrin Xác định hoạt chất: Tổng lượng tồn dư Cypermethrin | ||
Thực phẩm | MRL (μg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò và cừu | ||
Thịt | 50 | |
Gan | 50 | |
Thận | 50 | |
Mỡ | 1000 |
15. DANOFLOXACIN (Thuốc kháng sinh)ADI: 0 - 20 μg/kg thể trọng/ngàyXác định hoạt chất: Danofloxacin | ||
Thực phẩm | MRL (μg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò | ||
Thịt | 200 | |
Gan | 400 | |
Thận | 400 | |
Mỡ | 100 | |
Lợn | ||
Thịt | 100 | |
Gan | 50 | |
Thận | 200 | |
Mỡ | 100 | |
Gà | ||
Thịt | 200 | |
Gan | 400 | |
Thận | 400 | |
Mỡ | 100 | Tỷ lệ mỡ/da là bình thường |
16. DECOQUINATEADI: 0 - 75 μg/kg trọng lượng/ngàyXác định hoạt chất: Decoquinate | ||
Thực phẩm | MRL (μg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò | ||
Thịt | 1000 | |
Dê | ||
Thịt | 1000 | |
Gà | ||
Thịt | 1000 |
17. DELTAMETHRIN (Thuốc trừ sâu)ADI: 0 - 10 μg/kg thể trọng/ngàyXác định hoạt chất: Deltamethrin | ||
Thực phẩm | MRL (μg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò | ||
Thịt | 30 | |
Gan | 50 | |
Thận | 50 | |
Mỡ | 500 | |
Sữa (μg/l) | 30 | |
Cừu | ||
Thịt | 30 | |
Gan | 50 | |
Thận | 50 | |
Mỡ | 500 | |
Gà | ||
Thịt | 30 | |
Gan | 50 | |
Thận | 50 | |
Mỡ | 500 | |
Trứng | 30 |
18. DEXAMETHAZONADI: 0 - 0,015 μg/kg thể trọng/ngàyXác định hoạt chất: Dexamethazon | ||
Thực phẩm | MRL (μg/kg) | Ghi chú |
Thịt | 0,5 | |
Gan | 2,5 | |
Thận | 0,5 | |
Sữa (μg/l) | 0,3 |
19. DICLAZURIL (Thuốc chống sinh vật đơn bào)ADI: 0 - 30 μg/kg thể trọng/ngàyXác định hoạt chất: Diclazuril | ||
Thực phẩm | MRL (μg/kg) | Ghi chú |
Cừu, thỏ, gia cầm | ||
Thịt | 500 | |
Gan | 3000 | |
Thận | 2000 | |
Mỡ | 1000 |
20. DICYCLANIL (Thuốc trừ sâu)ADI: 0 - 7 μg/kg thể trọng/ngàyXác định hoạt chất: Dicyclanil | ||
Thực phẩm | MRL (μg/kg) | Ghi chú |
Cừu | ||
Thịt | 150 | |
Gan | 125 | |
Thận | 125 | |
Mỡ | 200 |
21. DIHYDROSTREPTOMYCIN/STREPTOMYCIN (Thuốc kháng sinh)ADI: 0 - 50 μg/kg thể trọng/ngày đối với dư lượng của dihydrostreptomycin và streptomycinXác định hoạt chất: Tổng dihydrostreptomycin và streptomycin | ||
Thực phẩm | MRL (μg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò và cừu | ||
Sữa (μg/l) | 200 | |
Thịt | 600 | |
Gan | 600 | |
Thận | 1000 | |
Mỡ | 600 | |
Lợn, gà | ||
Thịt | 600 | |
Gan | 600 | |
Thận | 1000 | |
Mỡ | 600 |
22. DIMINAZENEADI: 0 - 100 μg/kg thể trọng/ngàyXác định hoạt chất: Diminazene | ||
Thực phẩm | MRL (μg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò | ||
Sữa (μg/l) | 150 | Giới hạn định lượng bởi phương pháp phân tích |
Thịt | 500 | |
Gan | 12000 | |
Thận | 6000 |
23. DORAMECTIN (Thuốc trừ giun sán)ADI: 0 - 0,5 μg/kg thể trọng/ngàyXác định hoạt chất: Doramectin | ||
Thực phẩm | MRL (μg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò | ||
Thịt | 10 | |
Gan | 100 | |
Thận | 30 | |
Mỡ | 150 | |
Lợn | ||
Thịt | 5 | |
Gan | 100 | |
Thận | 30 | |
Mỡ | 150 |
24. EPRINOMECTIN (Thuốc trừ giun sán)ADI: 0 - 10 μg/kg thể trọng/ngàyXác định hoạt chất: Eprinomectin B1a | ||
Thực phẩm | MRL (μg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò | ||
Thịt | 100 | |
Gan | 2000 | |
Thận | 300 | |
Mỡ | 250 | |
Sữa (μg/l) | 20 |
25. ENROFLOXACINADI: 0 - 3 μg/kg thể trọng/ngàyXác định hoạt chất: Desethylene ciprofloxacin | ||
Thực phẩm | MRL (μg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò | ||
Gan | 100 |
26. FEBANTEL/FENBENDAZOLE/OXFENDAZOLE (Thuốc trừ giun sán)ADI: 0 - 7 μg/kg thể trọng/ngàyXác định hoạt chất: Tổng fenbendazole, oxfendazole và oxfendazole sulphone, tính theo đương lượng oxfendazole sulphone | ||
Thực phẩm | MRL (μg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò và cừu | ||
Sữa (μg/l) | 100 | |
Thịt | 100 | |
Gan | 500 | |
Thận | 100 | |
Mỡ | 100 | |
Lợn, dê và ngựa | ||
Thịt | 100 | |
Gan | 500 | |
Thận | 100 | |
Mỡ | 100 |
27. FLORFENICOLADI: 0 - 10 μg/kg/ thể trọng/ngàyXác định hoạt chất: Florfenicol | ||
Thực phẩm | MRL (μg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò | ||
Thịt | 300 | |
Gan | 3700 | |
Lợn | ||
Thịt | 200 | |
Gan | 2500 | |
Cá trê | ||
Thịt | 1000 |
28. FLUAZURON (Thuốc trừ sâu) ADI: 0 - 40 μg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Fluazuron | ||
Thực phẩm | MRL (μg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò | ||
Thịt | 200 | |
Gan | 500 | |
Thận | 500 | |
Mỡ | 7000 |
29. FLUBENDAZOLE (Thuốc trừ giun sán)ADI: 0 - 12 μg/kg thể trọng/ngàyXác định hoạt chất: Flubendazole | ||
Thực phẩm | MRL (μg/kg) | Ghi chú |
Lợn | ||
Thịt | 10 | |
Gan | 10 | |
Gia cầm | ||
Thịt | 200 | |
Gan | 500 | |
Trứng | 400 |
30. FLUMEQUINE (Thuốc kháng sinh)ADI: 0 - 30 μg/kg thể trọng/ngàyXác định hoạt chất: Flumequine | ||
Thực phẩm | MRL (μg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò, cừu, lợn và gà | ||
Thịt | 500 | |
Gan | 500 | |
Thận | 3000 | |
Mỡ | 1000 | |
Cá hồi | ||
Thịt | 500 |
31. FLUNIXINADI: 0 - 0,72 μg/kg thể trọng/ngàyXác định hoạt chất: Flunixin | ||
Thực phẩm | MRL (μg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò | ||
Sữa (μg/l) | 2 | |
Thịt | 25 | |
Gan | 125 | |
Lợn | ||
Thịt | 25 | |
Gan | 30 | |
Cá trê | ||
Thịt | 1000 |
32. GENTAMICIN (Thuốc kháng sinh)ADI: 0 – 20 μg/kg thể trọng/ngàyXác định hoạt chất: Gentamicin | ||
Thực phẩm | MRL (μg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò | ||
Thịt | 100 | |
Gan | 2000 | |
Thận | 5000 | |
Mỡ | 100 | |
Sữa (μg/l) | 200 | |
Lợn | ||
Thịt | 100 | |
Gan | 2000 | |
Thận | 5000 | |
Mỡ | 100 |
33. IMIDOCARB (Thuốc chống sinh vật đơn bào)ADI: 0 – 10 μg/kg thể trọng/ngàyXác định hoạt chất: Imidocarb | ||
Thực phẩm | MRL (μg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò | ||
Thịt | 300 | |
Gan | 2000 | |
Thận | 1500 | |
Mỡ | 50 | |
Sữa (μg/l) | 50 |
34. ISOMETAMIDIUMADI: 0 – 100 μg/kg thể trọng/ngàyXác định hoạt chất: Isometamidium | ||
Thực phẩm | MRL (μg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò | ||
Thịt | 100 | |
Gan | 500 | |
Thận | 1000 | |
Mỡ | 100 | |
Sữa (μg/l) | 100 |
35. IVERMECTIN (Thuốc trừ giun sán)ADI: 0 – 1 μg/kg thể trọng/ngàyXác định hoạt chất: 22,23-Dihydroavermectin B1a (H2B1a) | ||
Thực phẩm | MRL (μg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò | ||
Mỡ | 40 | |
Gan | 100 | |
Sữa (μg/l) | 10 | |
Cừu, lợn | ||
Mỡ | 20 | |
Gan | 15 |
36. LAIDLOMYCINADI: 0 – 7,5 μg/kg thể trọng/ngàyXác định hoạt chất: Laidlomycin | ||
Thực phẩm | MRL (μg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò | ||
Gan | 200 |
37. LASALOCIDADI: 0 - 10 μg/kg/ thể trọng/ngàyXác định hoạt chất: Lasalocid | ||
Thực phẩm | MRL (μg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò | ||
Gan | 700 | |
Gà | ||
Da (có dính mỡ) | 1200 | |
Gan | 400 | |
Gà tây | ||
Gan | 400 | |
Thỏ | ||
Gan | 700 | |
Cừu | ||
Gan | 100 |
38. LEVAMISOLE (Thuốc trừ giun sán)ADI: 0 – 6 μg/kg thể trọng/ngàyXác định hoạt chất: Levamisole | ||
Thực phẩm | MRL (μg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò, cừu, lợn và gia cầm | ||
Thịt | 10 | |
Gan | 100 | |
Thận | 10 | |
Mỡ | 10 |
39. LINCOMYCIN (Thuốc kháng sinh)ADI: 0 – 30 μg/kg thể trọng/ngàyXác định hoạt chất: Lincomycin | ||
Thực phẩm | MRL (μg/kg) | Ghi chú |
Lợn | ||
Thịt | 200 | |
Gan | 500 | |
Thận | 1500 | |
Mỡ | 100 | MRL đối với mỡ dưới da là 300 μg/kg |
Gà | ||
Thịt | 200 | |
Gan | 500 | |
Thận | 500 | |
Mỡ | 100 | MRL đối với mỡ dưới da là 300 μg/kg |
Trâu, bò | ||
Sữa (μg/l) | 150 |
40. MONENSINADI: 0 - 12,5 μg/kg thể trọng/ngàyXác định hoạt chất: Monensin | ||
Thực phẩm | MRL (μg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò | ||
Các phần ăn được | 50 | |
Dê | ||
Các phần ăn được | 50 |
41. MOXIDECTIN (Thuốc trừ giun sán)ADI: 0 – 2 μg/kg thể trọng/ngàyXác định hoạt chất: Moxidectin | ||
Thực phẩm | MRL (μg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò | ||
Thịt | 20 | Nồng độ rất cao và rất khác nhau ở vị trí tiêm trong khoảng thời gian là 49 ngày sau khi dùng thuốc |
Gan | 100 | |
Thận | 50 | |
Mỡ | 500 | |
Cừu | ||
Thịt | 50 | |
Gan | 100 | |
Thận | 50 | |
Mỡ | 500 | |
Hươu, nai | ||
Thịt | 20 | |
Gan | 100 | |
Thận | 50 | |
Mỡ | 500 |
42. NARASINADI: 0 - 5 μg/kg thể trọng/ngàyXác định hoạt chất: Narasin | ||
Thực phẩm | MRL (μg/kg) | Ghi chú |
Gà | ||
Mỡ bụng | 480 |
43. NEOMYCIN (Thuốc kháng sinh)ADI: 0 - 60 μg/kg thể trọng/ngàyXác định hoạt chất: Neomycin | ||
Thực phẩm | MRL (μg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò | ||
Thịt | 500 | |
Gan | 500 | |
Thận | 1000 | |
Mỡ | 500 | |
Sữa | 1500 | |
Gà | ||
Thịt | 500 | |
Gan | 500 | |
Thận | 1000 | |
Mỡ | 500 | |
Trứng | 500 | |
Dê, cừu, lợn, gà tây và vịt | ||
Thịt | 500 | |
Gan | 500 | |
Thận | 10000 | |
Mỡ | 500 |
44. NICARBAZIN (Thuốc chống sinh vật đơn bào)ADI: 0 - 400 μg/kg thể trọng/ngàyXác định hoạt chất: Nicarbazin | ||
Thực phẩm | MRL (μg/kg) | Ghi chú |
Gà | ||
Thịt | 200 | Áp dụng đối với gà giò |
Gan | 200 | -nt- |
Thận | 200 | -nt- |
Mỡ/Da | 200 | -nt- |
45. PHOXIM (Thuốc trừ sâu) ADI: 0 - 4 μg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Phoxim | ||
Thực phẩm | MRL (μg/kg) | Ghi chú |
Dê, cừu và lợn | ||
Thịt | 50 | |
Gan | 50 | |
Thận | 50 | |
Mỡ | 400 |
46. PIRLIMYCIN (Thuốc kháng sinh)ADI: 0 - 8 μg/kg thể trọng/ngàyXác định hoạt chất: Pirlimycin | ||
Thực phẩm | MRL (μg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò | ||
Sữa (μg/l) | 100 | |
Thịt | 400 | |
Gan | 1000 | |
Thận | 400 | |
Mỡ | 100 |
47. RACTOPAMINEADI: 0 - 1,25 μg/kg thể trọng/ngàyXác định hoạt chất: Ractopamine hydrochloride | ||
Thực phẩm | MRL (μg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò | ||
Thịt | 30 | |
Gan | 90 | |
Lợn | ||
Thịt | 50 | |
Gan | 150 |
48. SARAFLOXACIN (Thuốc kháng sinh)ADI: 0 - 0,3 μg/kg thể trọng/ngàyXác định hoạt chất: Sarafloxacin | ||
Thực phẩm | MRL (μg/kg) | Ghi chú |
Gà | ||
Thịt | 10 | |
Gan | 80 | |
Thận | 80 | |
Mỡ | 20 | |
Gà tây | ||
Thịt | 10 | |
Gan | 80 | |
Thận | 80 | |
Mỡ | 20 |
49. SEMDURAMICINADI: 0 - 180 μg/kg thể trọng/ngàyXác định hoạt chất: Semduramicin | ||
Thực phẩm | MRL (μg/kg) | Ghi chú |
Gà giò | ||
Thịt | 130 | |
Gan | 400 | |
Lợn | ||
Thịt | 50 | |
Gan | 150 |
50. SPECTINOMYCIN (Thuốc kháng sinh)ADI: 0 - 40 μg/kg thể trọng/ngàyXác định hoạt chất: Spectinomycin | ||
Thực phẩm | MRL (μg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò | ||
Sữa (μg/l) | 200 | |
Thịt | 500 | |
Gan | 2000 | |
Thận | 5000 | |
Mỡ | 2000 | |
Cừu, lợn | ||
Thịt | 500 | |
Gan | 2000 | |
Thận | 5000 | |
Mỡ | 2000 | |
Gà | ||
Trứng | 2000 | |
Thịt | 500 | |
Gan | 2000 | |
Thận | 5000 | |
Mỡ | 2000 |
51. SPIRAMYCIN (Thuốc kháng sinh)ADI: 0 - 50 μg/kg thể trọng/ngàyXác định hoạt chất: Trâu, bò và gà xác định tổng spiramycin và neospiramycin; lợn xác định spiramycin tương đương (dư lượng hoạt tính chống vi khuẩn). | ||
Thực phẩm | MRL (μg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò | ||
Sữa (μg/l) | 200 | |
Thịt | 200 | |
Gan | 600 | |
Thận | 300 | |
Mỡ | 300 | |
Lợn | ||
Thịt | 200 | |
Gan | 600 | |
Thận | 300 | |
Mỡ | 300 | |
Gà | ||
Thịt | 200 | |
Gan | 600 | |
Thận | 800 | |
Mỡ | 300 |
52. SULFADIMIDINE (Thuốc kháng sinh)ADI: 0 - 50 μg/kg thể trọng/ngàyXác định hoạt chất: Sulfadimidine | ||
Thực phẩm | MRL (μg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò | ||
Sữa (μg/l) | 25 | |
Không quy định loài | ||
Thịt | 100 | |
Gan | 100 | |
Thận | 100 | |
Mỡ | 100 |
53. THIABENDAZOLE (Thuốc trừ giun sán)ADI: 0 - 100 μg/kg thể trọng/ngàyXác định hoạt chất: Tổng thiabendazole và 5-hydroxythiabendazole | ||
Thực phẩm | MRL (μg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò và dê | ||
Sữa (μg/l) | 100 | Mức giới hạn này bao gồm cả dư lượng từ thức ăn gia súc do thực hành nông nghiệp |
Thịt | 100 | -nt- |
Gan | 100 | -nt- |
Thận | 100 | -nt- |
Mỡ | 100 | -nt- |
Cừu và lợn | ||
Thịt | 100 | -nt- |
Gan | 100 | -nt- |
Thận | 100 | -nt- |
Mỡ | 100 | -nt- |
54. TILMICOSIN (Thuốc kháng sinh)ADI: 0 - 40 μg/kg thể trọng/ngàyXác định hoạt chất: Tilmicosin | ||
Thực phẩm | MRL (μg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò | ||
Thịt | 100 | |
Gan | 1000 | |
Thận | 300 | |
Mỡ | 100 | |
Lợn | ||
Thịt | 100 | |
Gan | 1500 | |
Thận | 1000 | |
Mỡ | 100 | |
Cừu | ||
Sữa (μg/l) | 50 | |
Thịt | 100 | |
Gan | 1000 | |
Thận | 300 | |
Mỡ | 100 |
55. TRENBOLONE ACETATE (Hoạt chất tăng trưởng)ADI: 0 - 0,02 μg/kg thể trọng/ngàyXác định hoạt chất: Thịt trâu, bò, xác định beta-TrenboloneGan trâu, bò, xác định alpha-Trenbolone | ||
Thực phẩm | MRL (μg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò | ||
Thịt | 2 | |
Gan | 10 |
56. TRICLABENDAZOLE (Thuốc trừ giun sán)ADI: 0 - 3 μg/kg thể trọng/ngàyXác định hoạt chất: 5-Chloro-6-(2’,3’-dichlorophenoxyl)-benzimidazole-2-one | ||
Thực phẩm | MRL (μg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò | ||
Thịt | 200 | |
Gan | 300 | |
Thận | 300 | |
Mỡ | 100 | |
Lợn | ||
Thịt | 100 | |
Gan | 100 | |
Thận | 100 | |
Mỡ | 100 |
57. TRICLORFON (METRIFONAT) (Thuốc trừ sâu)ADI: 0 - 2 μg/kg thể trọng/ngàyXác định hoạt chất: | ||
Thực phẩm | MRL (μg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò | ||
Sữa (μg/l) | 50 |
58. VIRGINIAMYCINADI: 0 - 250 μg/kg thể trọng/ngàyXác định hoạt chất: Virginiamycin | ||
Thực phẩm | MRL (μg/kg) | Ghi chú |
Lợn | ||
Thịt | 100 | |
Gan | 300 | |
Thận | 300 | |
Mỡ | 300 |
59. ZERANOL (Hoạt chất tăng trưởng)ADI: 0- 0,5 μg/kg thể trọng/ngàyXác định hoạt chất: Zeranol | ||
Thực phẩm | MRL (μg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò | ||
Thịt | 2 | |
Gan | 10 |
GIỚI HẠN TỐI ĐA ĐỘC TỐ VI NẤM TRONG THỰC PHẨM
Loại thực phẩm | Tên độc tố vi nấm | ML (μg/kg) |
Thực phẩm (chung cho các loại thực phẩm) | Aflatoxin B1 | 5 |
Thực phẩm (chung cho các loại thực phẩm) | Aflatoxin B1B2G1G2 | 15 |
Hạt ngũ cốc và các sản phẩm ngũ cốc | Ochratoxin A | 5 |
Trái cây và nước trái cây | Patulin | 50 |
Nước trái cây cô đặc và các sản phẩm từ chúng | 50 | |
Bột mì và các sản phẩm chế biến từ bột mỳ | Deoxynivalenol (DON) | 1000 |
Ngô và các hạt ngũ cốc khác | Zearalenone | 1000 |
Ngô | Fumonisin | 1000 |
Sữa và các sản phẩm sữa | Aflatoxin M1 | 0.5 |
QUY ĐỊNH VỆ SINH AN TOÀN ĐỐI VỚI BAO BÌ, DỤNG CỤ CHỨA ĐỰNG THỰC PHẨM
Loại dụng cụ | n | Giới hạn thôi nhiễm cho phép | Đơn vị | Giới hạn của chì | Giới hạn của cadimi |
Dụng cụ chứa đựng bằng gốm, thủy tinh có lòng nông phẳng | 4 | Trung bình ≤ giới hạn | mg/dm2 | 0,8 | 0,07 |
Dụng cụ bằng gốm có lòng sâu cỡ nhỏ | 4 | Tất cả các mẫu ≤ giới hạn | mg/l | 2 | 0,5 |
Dụng cụ bằng gốm có lòng sâu cỡ lớn | 4 | Tất cả các mẫu ≤ giới hạn | mg/l | 1 | 0,25 |
Dụng cụ bằng gốm có lòng sâu dùng để bảo quản | 4 | Tất cả các mẫu ≤ giới hạn | mg/l | 0,5 | 0,25 |
Cốc, chén | 4 | Tất cả các mẫu ≤ giới hạn | mg/l | 0,5 | 0,25 |
Dụng cụ dùng để nấu | 4 | Tất cả các mẫu ≤ giới hạn | mg/l | 0,5 | 0,05 |
Chú thích:
n: số mẫu xét nghiệm.
Dụng cụ bằng thủy tinh có lòng sâu | n | Giới hạn thôi nhiễm cho phép | Đơn vị | Giới hạn của chì | Giới hạn của cadimi |
Cỡ nhỏ | 4 | Tất cả các mẫu ≤ giới hạn | mg/l | 1,5 | 0,5 |
Cỡ lớn | 4 | Tất cả các mẫu ≤ giới hạn | mg/l | 0,75 | 0,25 |
Dùng để bảo quản | 4 | Tất cả các mẫu ≤ giới hạn | mg/l | 0,5 | 0,25 |
Chú thích:
n: số mẫu xét nghiệm.
Tên kim loại | Phương pháp thử nghiệm và giới hạn | ||
Điều kiện ngâm chiết | Dung dịch ngâm thôi | Giới hạn cho phép | |
Arsen | 600C trong 30 phút | Nước | Không quá 0,2 mg/kg(As2O3) |
0,5% axit xitric | |||
Cadimi | 600C trong 30 phút | Nước | Không quá 0,1 mg/kg |
0,5% axit xitric | |||
Chì | 600C trong 30 phút | Nước | Không quá 0,4 mg/kg |
0,5% axit xitric | |||
Phenol | 600C trong 30 phút | Nước | Không quá 5 mg/kg |
Formalđehyt | Âm tính | ||
Cặn khô | 250C trong 1 giờ | n-heptan | Không quá 90 mg/kg |
600C trong 30 phút | 20% etanol | Không quá 30 mg/kg | |
600C trong 30 phút | Nước | ||
4% axit axetic | |||
Epiclohyđrin | 250C trong 2 giờ | n-heptan | Không quá 0,5 mg/kg |
Vinylclorua | Không quá 50C trong 24 giờ | Etanol | Không quá 0,05 mg/kg |
4.4. Quy định giới hạn tối đa thôi nhiễm từ nhựa tổng hợp
Loại thiết bị | Kiểm tra nguyên liệu | Phương pháp thử nghiệm và giới hạn | |||||
Chỉ tiêu kiểm tra | Điều kiện ngâm chiết | Dung dịch ngâm thôi | Giới hạn cho phép | ||||
Cao su tổng hợp (tiêu chuẩn chung) | Cadimi không quá 100 mg/kg Chì không quá 100 mg/kg | Chì | 600C trong 30 phút | 4% axit axetic | Không quá 1 mg/kg | ||
Lượng KMnO4 sử dụng | |||||||
Nước | Không quá 10 mg/kg | ||||||
Cao su tổng hợp từ Formalđehyt (tiêu chuẩn đặc biệt) | Phenol | 600C trong 30 phút | Nước | Âm tính | |||
Formalđehyt | Âm tính | ||||||
Cặn sấy khô | 4% axit axetic | Không quá 30 mg/kg | |||||
Nylon (PA) | Caprolac- tam | 600C trong 30 phút | 20% etanol | Không quá 15 mg/kg | |||
Cặn khô | 250C trong 1 giờ | n-heptan | Không quá 30 mg/kg | ||||
600C trong 30 phút | 20% etanol | ||||||
600C trong 30 phút | Nước | ||||||
4% axit axetic | |||||||
Polymetyl pentene (PMP) | Cặn khô | 250C trong 1 giờ | n-heptan | Không quá 120 mg/kg | |||
600C trong 30 phút | 20% etanol | Không quá 30 mg/kg | |||||
600C trong 30 phút | Nước | ||||||
4% axit axetic | |||||||
Polycacbonat (PC) | - Bisphenol A (bao gồm phenol và p-t-butyl phenol) không quá 500 mg/kg- Diphenyl cacbonat không quá 500 mg/kg -- Amin (trictylamin và tributylamin) không quá 1 mg/kg) | Bisphenol A (phenol và p- t-butyl phenol) | 250C trong 1 giờ | n-heptan | Không quá 2,5 mg/kg | ||
600C trong 30 phút | 20% etanol | ||||||
600C trong 30 phút | Nước | ||||||
4% axit axetic | |||||||
Cặn khô | 250C trong 1 giờ | n-heptan | Không quá 30 mg/kg | ||||
600C trong 30 phút | 20% etanol | ||||||
600C trong 30 phút | Nước | ||||||
4% axit axetic | |||||||
Polyvinyl alcol (PVA) | Cặn khô | 250C trong 1 giờ | n-heptan | Không quá 30 mg/kg | |||
600C trong 30 phút | 20% etanol | ||||||
600C trong 30 phút | Nước | ||||||
4% axit axetic | |||||||
Polystyren (PS) | Tổng số chất bay hơi (styren, toluen, etylbenzen isopropylbenzen và n-propylbenzen) không quá 5000 mg/kg | Cặn khô | 250C trong 1 giờ | n-heptan | Không quá 240 mg/kg | ||
600C trong 30 phút | 20% etanol | Không quá 30 mg/kg | |||||
600C trong 30 phút | Nước | ||||||
4% axit axetic | |||||||
Polyvinyliden clorua (PVDC) | - Bari không quá 100 mg/kg- Vinyliden clorua không quá 6 mg/kg | Cặn khô | 25oC trong 1 giờ | n-heptan | Không quá 30 mg/kg | ||
600C trong 30 phút | 20% etanol | ||||||
600C trong 30 phút | Nước | ||||||
4% axit axetic | |||||||
Polymetyl metacrylate (PMMA) | Metyl metacrylat | 600C trong 30 phút | 20% etanol | Không quá 15 mg/kg | |||
Cặn khô | 250C trong 1 giờ | n-heptan | Không quá 30 mg/kg | ||||
600C trong 30 phút | 20% etanol | ||||||
600C trong 30 phút | Nước | ||||||
4% axit axetic | |||||||
4.5. Quy định vệ sinh an toàn chất tẩy rửa dùng để rửa dụng cụ tiếp xúc với thực phẩm
Thành phần cho phép và cách sử dụng | Tiêu chuẩn |
Đặc tính kỹ thuật của chất tổng hợp | - Arsen (As) không quá 0,05 mg/kg (tính theo As2O3)- Chì (Pb) không quá 1 mg/kg- Metanol không quá 1 mg/mlThành phần cơ bản của dung dịch (có pH)+ Chất tẩy rửa là axit béo pH: 6,0 - 10,5.+ Chất tẩy rửa khác pH trên 6,0 - 8,0.- Không có enzym hoặc các thành phần khác có tác dụng tẩy trắng |
Chất thơm theo danh mục cho phép của Bộ Y tế | |
Phụ gia thực phẩm theo danh mục cho phép của Bộ Y tế | |
Độ phân hủy sinh học (Biodegradability) không thấp hơn 85% | |
Tiêu chuẩn sử dụng | Nồng độ sử dụng (tác dụng bề mặt):+ Chất tẩy rửa là axit béo không quá 0,5%+ Chất tẩy rửa khác: không quá 1,0% |
Rau quả không được ngâm trong dung dịch có chất tẩy rửa quá 5 phút | |
Rau quả, dụng cụ ăn sau khi rửa có sử dụng chất tẩy rửa phải được tráng kỹ bằng nước sạch theo yêu cầu sau:+ Nước từ vòi: rau quả ít nhất là 30 giây, dụng cụ chia ăn ít nhất là 5 giây+ Nước trong chậu: thay nước sạch ít nhất là 2 lần |
4.6.1. Giới hạn tối đa kim loại nặng thôi nhiễm từ dụng cụ chứa đựng, bảo quản thực phẩm
4.6.1.1. Quy định giới hạn tối đa thôi nhiễm kim loại nặng
TT | Tên kim loại | ML (mg/kg) |
1 | Antimon (Sb) | 0,2 |
2 | Arsen (As) | 0,2 |
3 | Cadimi (Cd) | 0,2 |
4 | Chì (Pb) | 2 |
4.6.1.2. Ghi chú phương pháp kiểm tra
Chuẩn bị mẫu kiểm tra dụng cụ chứa đựng bảo quản như sau:
a. Rửa dụng cụ bằng xà phòng và tráng nhiều lần bằng nước sạch, không tiếp xúc với bề mặt đồ chứa đựng thực phẩm khi đã rửa xong.
b. Đổ đầy dung dịch axit axetic 4% (v/v), để 24 giờ tại nhiệt độ phòng (ghi lượng dung dịch trước khi lấy phân tích).
c. Sau 24 giờ quấy đều dung dịch axit axetic 4% và lấy một lượng đủ để phân tích định lượng Sb, As, Cd, Pb.
4.6.2. Giới hạn tối đa kim loại nặng thôi nhiễm từ dụng cụ đun nấu thực phẩm
4.6.2.1. Quy định giới hạn tối đa thôi nhiễm kim loại nặng
TT | Tên kim loại | ML (mg/kg) |
1 | Antimon (Sb) | 0,7 |
2 | Arsen (As) | 0,7 |
3 | Cadimi (Cd) | 0,7 |
4 | Chì (Pb) | 7 |
4.6.2.2. Ghi chú phương pháp kiểm tra
Chuẩn bị mẫu kiểm tra dụng cụ đun nấu như sau:
a. Rửa dụng cụ bằng xà phòng và tráng nhiều lần bằng nước sạch, không tiếp xúc với bề mặt đồ chứa đựng thực phẩm khi đã rửa xong.
b. Đổ dung dịch axit axetic 4% (v/v) đến khoảng 2/3 dung tích dụng cụ đun nấu, đánh dấu mức dung tích ban đầu, đun sôi dung dịch trong 2 giờ. Trong quá trình đun sôi, liên tục đổ thêm dung dịch axit axetic 4% tới vạch đánh dấu dung tích ban đầu trước khi đun. Sau đó để nguội đổ thêm dung dịch axit axetic 4% tới vạch đánh dấu, để ở nhiệt độ phòng trong 22 giờ (ghi lượng dung dịch trước khi lấy phân tích).
c. Sau 22 giờ quấy đều dung dịch axit axetic 4% và lấy một lượng đủ để phân tích định lượng Sb, As, Cd, Pb.
GIỚI HẠN TỐI ĐA KIM LOẠI TRONG THỰC PHẨM
TT | Tên kim loại | Loại thực phẩm | ML (mg/kg) | |||||
1 | Antimon (Sb) | Sữa và sản phẩm sữa | 1,0 | |||||
Thịt và sản phẩm thịt | 1,0 | |||||||
Cá và sản phẩm cá | 1,0 | |||||||
Dầu, mỡ | 1,0 | |||||||
Sản phẩm rau, quả (trừ nước ép rau, quả) | 1,0 | |||||||
Chè và sản phẩm chè | 1,0 | |||||||
Cà phê | 1,0 | |||||||
Cacao và sản phẩm cacao | 1,0 | |||||||
Gia vị | 1,0 | |||||||
Nước chấm | 1,0 | |||||||
Nước ép rau, quả | 0,15 | |||||||
Đồ uống có cồn | 0,15 | |||||||
Nước giải khát cần pha loãng trước khi dùng | 0,15 | |||||||
Nước giải khát dùng ngay | 0,15 | |||||||
Thực phẩm đặc biệt:- Thức ăn cho trẻ dưới 1 tuổi- Thực phẩm đóng hộp cho trẻ dưới 1 tuổi và trên 1 tuổi- Thực phẩm từ ngũ cốc cho trẻ dưới 1 tuổi và trên 1 tuổi | 1,01,0 1,0 |
|||||||
2 | Arsen (As) | Sữa và sản phẩm sữa | 0,5 | |||||
Thịt và sản phẩm thịt | 1,0 | |||||||
Rau câu (đối với arsen vô cơ) | 1,0 | |||||||
Tôm, cua (đối với arsen vô cơ) | 2,0 | |||||||
Cá (đối với arsen vô cơ) | 2,0 | |||||||
Động vật thân mềm (đối với arsen vô cơ) | 1,0 | |||||||
Dầu, mỡ | 0,1 | |||||||
Sản phẩm rau, quả (trừ nước ép rau, quả) | 1,0 | |||||||
Chè và sản phẩm chè | 1,0 | |||||||
Cà phê | 1,0 | |||||||
Cacao và sản phẩm cacao | 1,0 | |||||||
Gia vị | 5,0 | |||||||
Nước chấm | 1,0 | |||||||
Nước ép rau, quả | 0,1 | |||||||
As (tiếp) | Đồ uống có cồn | 0,2 | ||||||
Nước giải khát cần pha loãng trước khi dùng | 0,5 | |||||||
Nước giải khát dùng ngay | 0,1 | |||||||
Ngũ cốc | 1,0 | |||||||
Thực phẩm chức năng | 5,0 | |||||||
Thực phẩm đặc biệt: | ||||||||
- Thức ăn cho trẻ dưới 1 tuổi | 0,1 | |||||||
- Thực phẩm đóng hộp cho trẻ dưới 1 tuổi và trên 1 tuổi | 0,1 | |||||||
- Thực phẩm từ ngũ cốc cho trẻ dưới 1 tuổi và trên 1 tuổi | 0,1 | |||||||
3 | Cadimi (Cd) | Sữa và sản phẩm sữa | 1,0 | |||||
Thịt trâu, bò, cừu, lợn và gia cầm | 0,05 | |||||||
Thịt ngựa | 0,2 | |||||||
Thận trâu, bò, cừu, lợn và gia cầm | 1,0 | |||||||
Gan trâu, bò, cừu và lợn và gia cầm | 0,5 | |||||||
Cá (trừ các loại cá dưới đây) | 0,05 | |||||||
Cá ngừ, cá vền, cá trồng châu Âu, cá đối, cá thu, cá mòi, cá bơn | 0,1 | |||||||
Động vật thân mềm 2 mảnh vỏ | 1,0 | |||||||
Tôm, cua, giáp xác | 0,5 | |||||||
Dầu, mỡ | 1,0 | |||||||
Rau, quả (trừ rau ăn lá, rau thơm, nấm, rau ăn thân, rau ăn củ và khoai tây) | 0,05 | |||||||
Rau ăn lá, rau thơm, cần tây, nấm | 0,2 | |||||||
Rau ăn thân, củ (trừ cần tây và khoai tây) | 0,1 | |||||||
Khoai tây (đã bỏ vỏ) | 0,1 | |||||||
Các loại rau khác (trừ nấm và cà chua) | 0,05 | |||||||
Chè và sản phẩm chè | 1,0 | |||||||
Cà phê | 1,0 | |||||||
Sô cô la và sản phẩm cacao | 0,5 | |||||||
Gia vị | 1,0 | |||||||
Nước chấm | 1,0 | |||||||
Nước ép rau, quả | 1,0 | |||||||
Đồ uống có cồn | 1,0 | |||||||
Nước giải khát cần pha loãng trước khi dùng | 1,0 | |||||||
Nước giải khát dùng ngay | 1,0 | |||||||
Lạc | 0,1 | |||||||
Hạt lúa mì, hạt mầm, gạo | 0,2 | |||||||
Cd (tiếp) | Đậu nành | 0,2 | ||||||
Ngũ cốc, đậu đỗ (trừ cám, mầm, lúa mì, gạo, đậu nành và lạc) | 0,1 | |||||||
Thực phẩm chức năng | 0,3 | |||||||
Thực phẩm đặc biệt: | ||||||||
- Thức ăn cho trẻ dưới 1 tuổi | 1,0 | |||||||
- Thực phẩm đóng hộp cho trẻ dưới 1 tuổi và trên 1 tuổi | 1,0 | |||||||
- Thực phẩm từ ngũ cốc cho trẻ dưới 1 tuổi và trên 1 tuổi | 1,0 | |||||||
4 | Chì (Pb) | Sữa và sản phẩm sữa | 0,02 | |||||
Thịt trâu, bò, gia cầm, cừu và lợn | 0,1 | |||||||
Phần ăn được của trâu, bò, lợn, gia cầm (ruột, đầu, đuôi...) | 0,5 | |||||||
Dầu, mỡ, bao gồm chất béo trong sữa | 0,1 | |||||||
Cá (trừ các loại cá dưới đây) | 0,2 | |||||||
Cá ngừ, cá vền, cá nuôi châu Âu, cá đối, cá thu, cá mòi, cá bơn | 0,4 | |||||||
Động vật thân mềm 2 mảnh vỏ | 1,5 | |||||||
Thực phẩm chức năng | 10,0 | |||||||
Tôm, cua, giáp xác, trừ thịt cua nâu | 0,5 | |||||||
Quả | 0,1 | |||||||
Quả nhỏ, quả mọng và nho | 0,2 | |||||||
Nước ép quả, nước ép quả cô đặc (sử dụng ngay) và necta quả | 0,05 | |||||||
Rau, bao gồm khoai tây gọt vỏ (trừ cải bắp, rau ăn lá, nấm, hoa bia và thảo mộc) | 0,1 | |||||||
Cải bắp (trừ cải xoăn), rau ăn lá (trừ rau bina) | 0,3 | |||||||
Ngũ cốc, đậu đỗ | 0,2 | |||||||
Chè và sản phẩm chè | 2,0 | |||||||
Cà phê | 2,0 | |||||||
Cacao và sản phẩm cacao | 2,0 | |||||||
Gia vị | 2,0 | |||||||
Nước chấm | 2,0 | |||||||
Đồ uống có cồn | 0,5 | |||||||
Rượu vang | 0,2 | |||||||
Thức ăn cho trẻ dưới 1 tuổi | 0,02 | |||||||
5 | Thủy ngân(Hg) | Sữa và sản phẩm sữa | 0,05 | |||||
Thịt và sản phẩm thịt | 0,05 | |||||||
Tất cả các loài cá (trừ loài ăn thịt) | 0,5 | |||||||
Hg (tiếp) | Cá ăn thịt (cá mập, cá kiếm, cá ngừ, cá lớn răng nhọn...) | 1,0 | ||||||
Tôm, cua, động vật thân mềm 2 mảnh vỏ | 0,5 | |||||||
Thực phẩm chức năng | 0,5 | |||||||
Dầu, mỡ | 0,05 | |||||||
Sản phẩm rau, quả (trừ nước ép rau, quả) | 0,05 | |||||||
Chè và sản phẩm chè | 0,05 | |||||||
Cà phê | 0,05 | |||||||
Cacao và sản phẩm cacao | 0,05 | |||||||
Gia vị | 0,05 | |||||||
Nước chấm | 0,05 | |||||||
Nước ép rau, quả | 0,05 | |||||||
Đồ uống có cồn | 0,05 | |||||||
Nước giải khát cần pha loãng trước khi dùng | 0,05 | |||||||
Nước giải khát dùng ngay | 0,05 | |||||||
Thực phẩm đặc biệt: | ||||||||
- Thức ăn cho trẻ dưới 1 tuổi | 0,05 | |||||||
- Thực phẩm đóng hộp cho trẻ dưới 1 tuổi và trên 1 tuổi | 0,05 | |||||||
- Thực phẩm từ ngũ cốc cho trẻ dưới 1 tuổi và trên 1 tuổi | 0,05 | |||||||
6 | Thiếc (Sn) | Thực phẩm đóng hộp trừ đồ uống | 200 | |||||
Đồ uống đóng hộp, bao gồm nước ép rau, quả | 100 | |||||||
Thực phẩm đóng hộp cho trẻ dưới 1 tuổi và trên 1 tuổi, trừ sản phẩm dạng bột, khô: | ||||||||
- Thực phẩm đóng hộp cho trẻ em và thực phẩm làm từ ngũ cốc cho trẻ dưới 1 tuổi và trên 1 tuổi | 50 | |||||||
- Thức ăn đóng hộp cho trẻ dưới 1 tuổi và từ 1 đến 3 tuổi bao gồm sữa | 50 | |||||||
- Thực phẩm ăn kiêng và thực phẩm sử dụng với mục đích đặc biệt đóng hộp cho trẻ dưới 1 tuổi | 50 | |||||||
7 | Đồng (Cu) | Sữa và sản phẩm sữa | 30 | |||||
Thịt và sản phẩm thịt | 20 | |||||||
Cá và sản phẩm cá | 30 | |||||||
Dầu, mỡ | 0,5 | |||||||
Sản phẩm rau, quả (trừ nước ép rau, quả) | 30 | |||||||
Chè và sản phẩm chè | 150 | |||||||
Cà phê | 30 | |||||||
Cacao và sản phẩm cacao | 70 | |||||||
Gia vị | 30 | |||||||
Cu (tiếp) | Nước chấm | 30 | ||||||
Nước ép rau, quả | 10 | |||||||
Đồ uống có cồn | 5,0 | |||||||
Nước giải khát cần pha loãng trước khi dùng | 10 | |||||||
Nước giải khát dùng ngay | 2,0 | |||||||
Thực phẩm đặc biệt: | ||||||||
- Thức ăn cho trẻ dưới 1 tuổi | 5,0 | |||||||
- Thực phẩm đóng hộp cho trẻ dưới 1 tuổi và trên 1 tuổi | 5,0 | |||||||
- Thực phẩm từ ngũ cốc cho trẻ dưới 1 tuổi và trên 1 tuổi | 5,0 | |||||||
8 | Kẽm (Zn) | Sữa và sản phẩm sữa | 40 | |||||
Thịt và sản phẩm thịt | 40 | |||||||
Cá và sản phẩm cá | 100 | |||||||
Dầu, mỡ | 40 | |||||||
Sản phẩm rau, quả (trừ nước ép rau, quả) | 40 | |||||||
Chè và sản phẩm chè | 40 | |||||||
Cà phê | 40 | |||||||
Cacao và sản phẩm cacao | 40 | |||||||
Gia vị | 40 | |||||||
Nước chấm | 40 | |||||||
Nước ép rau, quả | 5,0 | |||||||
Đồ uống có cồn | 2,0 | |||||||
Nước giải khát cần pha loãng trước khi dùng | 25 | |||||||
Nước giải khát dùng ngay | 5,0 | |||||||
Thực phẩm đặc biệt: | ||||||||
- Thức ăn cho trẻ dưới 1 tuổi | 40 | |||||||
- Thực phẩm đóng hộp cho trẻ dưới 1 tuổi và trên 1 tuổi | 40 | |||||||
- Thực phẩm từ ngũ cốc cho trẻ dưới 1 tuổi và trên 1 tuổi | 40 | |||||||
GIỚI HẠN VI SINH VẬT TRONG THỰC PHẨM
6.1. Giới hạn cho phép vi sinh vật trong sữa và sản phẩm sữa
TT | SẢN PHẨM | LOẠI VI KHUẨN | GIỚI HẠN VI SINH VẬT(Trong 1g hoặc 1ml sản phẩm) (*) |
1 | Sữa dạng lỏng và đồ uống từ sữa bao gồm sữa dạng lỏng được bổ sung hương liệu hoặc các phụ gia thực phẩm khác | ||
1.1 | Các sản phẩm được thanh trùng bằng phương pháp Pasteur | TSVSVHK (a) | 5x105 |
Coliforms | Không có | ||
E. coli | Không có(hoặc <3 MPN) | ||
S. aureus | Không có | ||
Listeria monocytogenes | Không có | ||
Salmonella.spp | Không có | ||
1.2 | Các sản phẩm được tiệt trùng bằng phương pháp UHT hoặc các phương pháp tiệt trùng bằng nhiệt độ cao khác | TSVSVHK (a) | 102 |
Coliforms | Không có | ||
E. coli | Không có(hoặc <3 MPN) | ||
S.aureus | Không có | ||
Listeria monocytogenes | Không có | ||
Salmonella.spp | Không có | ||
2 | Sữa lên men bao gồm sữa lên men dạng lỏng và đặc | ||
Coliforms | 10 | ||
E. coli | Không có(hoặc< 3 MPN) | ||
S.aureus | Không có | ||
Listeria monocytogenes | Không có | ||
Salmonella.spp | Không có | ||
Nấm men | 102 | ||
Nấm mốc | 102 | ||
3 | Sữa dạng bột | ||
TSVSVHK | 5x105 | ||
Coliforms | 10 | ||
B.cereus | 102 | ||
E.coli | Không có(hoặc < 3 MPN) | ||
S.aureus | 10 | ||
Listeria monocytogenes | Không có | ||
Salmonella.spp | Không có | ||
4 | Sữa đặc | ||
Listeria monocytogenes | Không có | ||
Salmonella.spp | Không có | ||
5 | Kem sữa (cream) | ||
5.1 | Kem sữa được tiệt trùng bằng phương pháp Pasteur | Coliforms | 10 |
E. coli | Không có(hoặc <3 MPN) | ||
S. aureus | Không có | ||
Listeria monocytogenes | Không có | ||
Salmonella.spp | Không có | ||
5.2 | Kem sữa được tiệt trùng bằng phương pháp UHT | TSVSVHK (b) | 102 |
Coliforms | Không có | ||
E.coli | Không có(hoặc < 3 MPN) | ||
S. aureus | Không có | ||
Listeria monocytogenes | Không có | ||
Salmonella.spp | Không có | ||
6 | Phomat | ||
Coliforms | 104 | ||
E. coli | 102 | ||
S. aureus | 102 | ||
Listeria monocytogenes | Không có | ||
Salmonella.spp | Không có |
(a) TSVSVHK ở 21oC
(b) TSVSVHK ở 30oC
(*) Tính trên 25g hoặc 25ml đối với Salmonella.spp và Listeria monocytogenes
6.2. Quy định giới hạn cho phép vi sinh vật trong thịt và sản phẩm thịt
TT | SẢN PHẨM | LOẠI VI SINH VẬT | GIỚI HẠN VI SINH VẬT(Trong 1g hoặc 1ml sản phẩm) (*) | ||
1. Thịt tươi, đông lạnh | |||||
1.1 | Thịt tươi, thịt đông lạnh nguyên con hoặc cắt miếng | TSVSVHK | 105 | ||
Coliforms | 102 | ||||
E. coli | 102 | ||||
S. aureus | 102 | ||||
Cl.perfringens | 102 | ||||
Salmonella | Không có | ||||
1.2 | Thịt tươi, thịt đông lạnh xay nhỏ | TSVSVHK | 106 | ||
Coliforms | 102 | ||||
E. coli | 102 | ||||
S. aureus | 102 | ||||
Cl.perfringens | 102 | ||||
Salmonella | Không có | ||||
2. Thịt và sản phẩm thịt chế biến không xử lý nhiệt (sử dụng trực tiếp) | |||||
2.1 | Thịt và sản phẩm thịt dạng muối, xông khói | TSVSVHK | 103 | ||
Coliforms | 50 | ||||
E. coli | 10 | ||||
S. aureus | 102 | ||||
Cl.perfringens | 102 | ||||
Salmonella | Không có | ||||
Listeria monocytogenes | Không có | ||||
2.2 | Thịt và sản phẩm thịt lên men | Coliforms | 50 | ||
E. coli | 10 | ||||
S. aureus | 102 | ||||
Cl.perfringens | 102 | ||||
Salmonella | Không có | ||||
Listeria monocytogenes | Không có | ||||
3. Thịt và sản phẩm thịt đã qua xử lý nhiệt | |||||
3.1 | Thịt và sản phẩm thịt đóng gói | TSVSVHK | 104 | ||
Coliforms | 50 | ||||
E. coli | Không có(hoặc < 3 MPN) | ||||
S. aureus | 102 | ||||
Cl.perfringens | 10 | ||||
Cl. botuliniums | Không có | ||||
Salmonella | Không có | ||||
Listeria monocytogenes | Không có | ||||
3.2 | Thịt và sản phẩm thịt không đóng gói | TSVSVHK | 105 | ||
Coliforms | 50 | ||||
E. coli | Không có(hoặc < 3 MPN) | ||||
S. aureus | 102 | ||||
Cl.perfringens | 102 | ||||
Salmonella | Không có | ||||
Listeria monocytogenes | Không có | ||||
3.3 | Thịt khô | TSVSVHK | 105 | ||
Coliforms | 50 | ||||
E. coli | Không có(hoặc < 3 MPN) | ||||
S. aureus | 102 | ||||
Cl.perfringens | 102 | ||||
Salmonella | Không có | ||||
Listeria monocytogenes | Không có | ||||
3.4 | Thịt hộp | E. coli | Không có(hoặc < 3 MPN) | ||
S. aureus | Không có | ||||
Cl.perfringens | Không có | ||||
Cl.botuliniums | Không có | ||||
Salmonella | Không có | ||||
(*)Tính trên 25g hoặc 25ml đối với Salmonella, Listeria monocytogenes.
6.3. Quy định giới hạn cho phép vi sinh vật trong cá và thuỷ sản
TT | SẢN PHẨM | LOẠI VI SINH VẬT | GIỚI HẠN VI SINH VẬT(Trong 1g hoặc 1ml sản phẩm) (*) |
1 | Cá và thủy sản tươi: cá đông lạnh, cá tươi, các loại nhuyễn thể, các sản phẩm của cá (phải xử lý nhiệt trước khi sử dụng) | TSVSVHK | 106 |
E.coli | 102 | ||
S.aureus | 102 | ||
Cl.perfringens | 102 | ||
Salmonella | Không có | ||
V. parahaemolyticus | 102 | ||
2 | Sản phẩm chế biến từ cá và thủy sản: tôm, cá hấp nóng, hun khói, chả cá, chả mực, các loại giáp xác, nhuyễn thể luộc, hấp (dùng trực tiếp, không qua xử lý nhiệt trước khi sử dụng) | TSVSVHK | 105 |
Coliforms | 10 | ||
E.coli | 3 | ||
S.aureus | 10 | ||
Cl.perfringens | 10 | ||
Salmonella | Không có | ||
V. parahaemolyticus | 10 | ||
TSBTNM-M | 10 | ||
3 | Thủy sản khô sơ chế (Phải xử lý nhiệt trước khi sử dụng) | TSVSVHK | 106 |
Coliforms | 102 | ||
E.coli | 10 | ||
S.aureus | 102 | ||
Cl.perfringens | 20 | ||
Salmonella | Không có | ||
V. parahaemolyticus | 102 |
(*)Tính trên 25g hoặc 25ml đối với Salmonella
6.4. Quy định giới hạn cho phép vi sinh vật trong trứng và sản phẩm trứng
TT | SẢN PHẨM | LOẠI VI SINH VẬT | GIỚI HẠN VI SINH VẬT(trong 1g hay 1ml thực phẩm) (*) |
1 | Trứng tươi, dịch trứng tươi hoặc đông lạnh | TSVSVHK | 105 |
Coliforms | 102 | ||
E.coli | 3 | ||
S.aureus | 10 | ||
Salmonella | Không có | ||
2 | Sản phẩm chế biến từ trứng (đã tiệt trùng theo phương pháp Pasteur) | TSVSVHK | 103 |
Coliforms | 10 | ||
E.coli | Không có | ||
S.aureus | 3 | ||
Salmonella | Không có |
(*)Tính trên 25g hoặc 25ml đối với Salmonella
6.5. Quy định giới hạn cho phép vi sinh vật trong ngũ cốc và sản phẩm ngũ cốc
TT | SẢN PHẨM | LOẠI VI SINH VẬT | GIỚI HẠN VI SINH VẬT(trong 1g hay 1ml thực phẩm) (*) |
1 | Sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, khoai củ, đậu đỗ: bột, miến, mỳ sợi (có xử lý nhiệt trước khi sử dụng) | TSVSVHK | 106 |
Coliforms | 103 | ||
E.coli | 102 | ||
S.aureus | 102 | ||
Cl. perfringens | 102 | ||
B.cereus | 102 | ||
TSBTNM-M | 103 | ||
2 | Sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, khoai củ, đậu, đỗ: bánh, bột (dùng trực tiếp, không qua xử lý nhiệt trước khi sử dụng) | TSVSVHK | 104 |
Coliforms | 10 | ||
E.coli | 3 | ||
S.aureus | 10 | ||
Cl. perfringens | 10 | ||
B.cereus | 10 | ||
TSBTNM-M | 102 |
6.6. Quy định giới hạn cho phép vi sinh vật trong rau, quả và sản phẩm rau, quả
TT | SẢN PHẨM | LOẠI VI SINH VẬT | GIỚI HẠN VI SINH VẬT(trong 1g hay 1ml thực phẩm) (*) |
1 | Rau quả tươi, rau quả đông lạnh | TSVSVHK | Giới hạn bởi G.A.P |
Coliforms | 10 | ||
E.coli | Giới hạn bởi GAP | ||
S.aureus | Giới hạn bởi GAP | ||
Cl. perfringens | Giới hạn bởi GAP | ||
Salmonalla | Không có | ||
2 | Rau quả muối, rau quả khô | TSVSVHK | 104 |
Coliforms | 10 | ||
E.coli | Không có | ||
Cl. perfringens | 10 | ||
B.cereus | 102 | ||
TSBTNM-M | 102 |
(*)Tính trên 25g hoặc 25ml đối với Salmonella
6.7. Quy định giới hạn cho phép vi sinh vật trong nước khoáng và nước giải khát đóng chai
TT | SẢN PHẨM | LOẠI VI SINH VẬT | GIỚI HẠN VI SINH VẬT(trong 1g hay 1ml thực phẩm) (**) |
1 | Nước giải khát có cồn | TSVSVHK | 10 |
E.coli | Không có | ||
S.aureus | Không có | ||
Streptococci faecal | Không có | ||
P.aeruginosa | Không có | ||
Cl. Perfringens | Không có | ||
2 | Nước giải khát không cồn | TSVSVHK | 102 |
Coliforms | 10 | ||
E.coli | Không có | ||
S.aureus | Không có | ||
Streptococci faecal | Không có | ||
P.aeruginosa | Không có | ||
TSBTNM-M | 10 | ||
Cl. Perfringens | Không có | ||
3 | Nước khoáng đóng chai | TSVSVHK | Giới hạn bởi GMP |
Coliforms | Không có | ||
Streptococci faecal | Không có | ||
P.aeruginosa | Không có | ||
Cl. Perfringens | Không có |
(**) Tính trên 250ml đối với nước khoáng đóng chai
6.8. Quy định giới hạn cho phép vi sinh vật trong gia vị và nước chấm
TT | SẢN PHẨM | LOẠI VI SINH VẬT | GIỚI HẠN VI SINH VẬT(trong 1g hay 1ml thực phẩm) (*) |
1 | Gia vị | TSVSVHK | 104 |
Coliforms | 102 | ||
E.coli | 3 | ||
S.aureus | 102 | ||
Salmonella | Không có | ||
TSBTNM-M | 102 | ||
2 | Nước chấm nguồn gốc động vật | TSVSVHK | 104 |
Coliforms | 102 | ||
E.coli | Không có | ||
S.aureus | 3 | ||
Cl.perjringens | 10 | ||
Salmonella | Không có | ||
V.parahaemolyticus | 10 | ||
3 | Nước chấm nguồn gốc thực vật | TSVSVHK | 104 |
Coliforms | 102 | ||
E.coli | Không có | ||
S.aureus | 3 | ||
Cl. Perfringens | 10 | ||
Salmonella | Không có | ||
TSBTNM-M | 10 |
(*)Tính trên 25g hoặc 25ml đối với Salmonella
6.9. Quy định giới hạn cho phép vi sinh vật trong thức ăn đặc biệt
TT | SẢN PHẨM | LOẠI VI SINH VẬT | GIỚI HẠN VI SINH VẬT(trong 1g hay 1ml thực phẩm) (*) |
1 | Thức ăn khô và thức ăn dinh dưỡng cho trẻ em, thức ăn thay thế đặc biệt (phải xử lý nhiệt trước khi sử dụng) | TSVSVHK | 105 |
Coliforms | 102 | ||
E.coli | 10 | ||
S.aureus | 102 | ||
Cl. perfringens | 10 | ||
Salmonella | Không có | ||
B.cereus | 102 | ||
2 | Thức ăn khô và thức ăn dinh dưỡng cho trẻ em, thức ăn thay thế đặc biệt (dùng trực tiếp, không qua xử lý nhiệt trước khi sử dụng) | TSVSVHK | 104 |
Coliforms | 10 | ||
E.coli | Không có | ||
S.aureus | 3 | ||
Cl. perfringens | 10 | ||
Salmonella | Không có | ||
B.cereus | 10 |
(*)Tính trên 25g đối với Salmonella
6.10. Quy định giới hạn cho phép vi sinh vật trong kem và nước đá
TT | SẢN PHẨM | LOẠI VI SINH VẬT | GIỚI HẠN VI SINH VẬT(trong 1g hay 1ml thực phẩm) (*) |
Kem, nước đá | TSVSVHK | 5.104 | |
Coliforms | 102 | ||
E.coli | Không có | ||
S.aureus | 10 | ||
Salmonella | Không có | ||
Cl. perfringens | 10 |
(*)Tính trên 25g hoặc 25ml đối với Salmonella
6.11. Quy định giới hạn cho phép vi sinh vật trong đồ hộp
TT | SẢN PHẨM | LOẠI VI SINH VẬT | GIỚI HẠN VI SINH VẬT(trong 1g hay 1ml thực phẩm) |
Sản phẩm chế biến từ thịt, cá đóng hộp, rau quả đóng hộp | E.coli | Không có | |
S.aureus | Không có | ||
Cl. perfringens | Không có | ||
Cl. botulinums | Không có | ||
TSBTNM-M | Không có |
6.12. Quy định giới hạn cho phép vi sinh vật trong dầu, mỡ
TT | SẢN PHẨM | LOẠI VI SINH VẬT | GIỚI HẠN VI SINH VẬT(trong 1g hay 1ml thực phẩm) (*) |
Dầu, mỡ | TSVSVHK | 103 | |
Coliforms | 10 | ||
E.coli | 3 | ||
S.aureus | Không có | ||
Salmonella | Không có | ||
TSBTNM-M | Không có |
(*)Tính trên 25g hoặc 25ml đối với Salmonella
DANH MỤC CÁC CHẤT HỖ TRỢ CHẾ BIẾN ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG TRONG SẢN XUẤT VÀ CHẾ BIẾN THỰC PHẨM
• Tên tiếng Việt tra theo Từ điển hoá học Việt Nam.
• Tên tiếng Anh, lĩnh vực sử dụng và mức tồn dư tối đa (MRL) theo Codex.
GIỚI HẠN TỐI ĐA DƯ LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT TRONG THỰC PHẨM
• Tên thông dụng lấy theo tên danh mục thuốc của Bộ Nông nghiệp và PTNT
(Quyết định số 31/2006/QĐ-BNN ngày 27/4/2006).
• Tên hóa học lấy theo tên tiếng Anh của IUPAC
• Code (CAC) - Mã thuốc bảo vệ thực vật xếp theo danh mục của Codex Alimentarius Pesticides
8.1. Giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm xếp theo tên thuốc
8.2. Giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm xếp theo nhóm thực phẩm
TT | Code | Tên thuốc bảo vệ thực vật | MRL(mg/kg) | ||
Chung cho các loại hoa quả (ngoại trừ một số hoa quả có danh mục cụ thể) | |||||
1 | 2 | Azinphos - methyl | 1 | ||
2 | 47 | Bromide ion | 20 | ||
3 | 32 | Endosufan | 2 | ||
4 | 12 | Chlordane | 0,02 | ||
Cam, quýt, chanh, bưởi (quả có múi) | |||||
1 | 20 | 2,4 - D | 1 | ||
2 | 56 | 2 - phenylphenol | 10 | ||
3 | 177 | Abamectin | 0,01 | ||
4 | 117 | Aldicarb | 0,2 | ||
5 | 1 | Aldrin and dieldrin | 0,05 | ||
6 | 122 | Amitraz | 0,5 | ||
7 | 129 | Azocyclotin | 2 | ||
8 | 178 | Bifenthrin | 0,05 | ||
9 | 47 | Bromide ion | 30 | ||
10 | 70 | Bromopropylate | 2 | ||
11 | 173 | Buprofezin | 0,5 | ||
12 | 8 | Carbaryl | 7 | ||
13 | 96 | Carbofuran | 2 | ||
14 | 145 | Carbosulfan | 0,1 | ||
15 | 80 | Chinomethionat | 0,5 | ||
16 | 17 | Chlorpyrifos | 1 | ||
17 | 90 | Chlorpyrifos-methyl | 0,5 | ||
18 | 156 | Clofentezine | 0,5 | ||
19 | 67 | Cyhexatin | 2 | ||
20 | 118 | Cypermethrin | 2 | ||
21 | 135 | Deltamethrin | 0,02 | ||
22 | 26 | Dicofol | 5 | ||
23 | 130 | Diflubenzuron | 0,5 | ||
24 | 27 | Dimethoate | 2 | ||
25 | 180 | Dithianon | 3 | ||
26 | 105 | Dithiocarbamates | 10 | ||
27 | 32 | Endosulfan | 0,5 | ||
28 | 34 | Ethion | 5 | ||
29 | 85 | Fenamiphos | 0,5 | ||
30 | 109 | Fenbutatin oxide | 5 | ||
31 | 193 | Fenpyroximate | 0,2 | ||
32 | 37 | Fenitrothion | 2 | ||
33 | 39 | Fenthion | 2 | ||
34 | 110 | Fenvalerate | 2 | ||
35 | 175 | Glufossinate - mamonium | 0,1 | ||
36 | 194 | Haloxyfop | 0,05 | ||
37 | 43 | Heptachlor | 0,01 | ||
38 | 176 | Hexythiazox | 0,5 | ||
39 | 110 | Imazalil | 5 | ||
40 | 206 | Imidacloprid | 1 | ||
41 | 199 | Kresoxim- methyl | 0,5 | ||
42 | 49 | Malathion | 4 | ||
43 | 124 | Mecarbam | 2 | ||
44 | 138 | Metalaxyl | 5 | ||
45 | 51 | Methidathion | 5 | ||
46 | 132 | Methiocarb | 0,05 | ||
47 | 94 | Methomyl | 1 | ||
48 | 53 | Mevinphos | 0,2 | ||
49 | 54 | Monocrotophos | 0,2 | ||
50 | 126 | Oxamyl | 5 | ||
51 | 58 | Parathion | 0,5 | ||
52 | 120 | Permethrin | 0,5 | ||
53 | 103 | Phosmet | 5 | ||
54 | 62 | Piperonyl butoxide | 5 | ||
55 | 61 | Phosphamidon | 0,4 | ||
56 | 101 | Pirimicarb | 0,05 | ||
57 | 86 | Pirimiphos - methyl | 2 | ||
58 | 142 | Prochloraz | 10 | ||
59 | 171 | Profenofos | 1 | ||
60 | 113 | Propargite | 3 | ||
61 | 63 | Pyrethrins | 0,05 | ||
62 | 200 | Pyriproxifen | 0,5 | ||
63 | 203 | Spinosad | 0,3 | ||
64 | 196 | Tebufenozide | 2 | ||
65 | 65 | Thiabendazole | 10 | ||
66 | 77 | Thiophanate – methyl | 10 | ||
Quả bưởi chùm | |||||
1 | 117 | Aldicab | 0,2 | ||
2 | 79 | Amitrole | 0,05 | ||
3 | 129 | Azocyclotin | 0,2 | ||
4 | 155 | Benalaxyl | 0,2 | ||
5 | 178 | Bifenthrin | 0,05 | ||
6 | 70 | Bromopropylate | 2 | ||
7 | 8 | Carbaryl | 5 | ||
8 | 81 | Chlorothalonil | 0,5 | ||
9 | 17 | Chlorpyrifos | 0,5 | ||
10 | 90 | Chlorpyrifos - methyl | 0,2 | ||
11 | 156 | Clofentezine | 1 | ||
12 | 179 | Cycloxydim | 0,5 | ||
13 | 67 | Cyhexatin | 0,2 | ||
14 | 207 | Cyprodinil | 3 | ||
15 | 135 | Deltamethrin | 0,2 | ||
16 | 82 | Dichlofluanid | 15 | ||
17 | 83 | Dicloran | 7 | ||
18 | 26 | Dicofol | 5 | ||
19 | 87 | Dinocap | 0,5 | ||
20 | 180 | Dithianon | 3 | ||
21 | 105 | Dithiocarbamates | 5 | ||
22 | 32 | Endosulfan | 1 | ||
23 | 106 | Ethephon | 1 | ||
24 | 149 | Ethoprophos | 0,02 | ||
25 | 208 | Famoxadone | 2 | ||
26 | 192 | Fenarimol | 0,3 | ||
27 | 197 | Fenbuconazole | 1 | ||
28 | 109 | Fenbutatin oxide | 5 | ||
29 | 185 | Fenpropathrin | 5 | ||
30 | 211 | Fludioxonil | 2 | ||
31 | 165 | Flusilazole | 0,5 | ||
32 | 41 | Folpet | 2 | ||
33 | 194 | Haloxyfop | 0,05 | ||
34 | 176 | Hexythiazox | 1 | ||
35 | 206 | Imidacloprid | 1 | ||
36 | 111 | Iprodione | 10 | ||
37 | 199 | Kresoxim-methyl | 0,5 | ||
38 | 49 | Malathion | 8 | ||
39 | 51 | Methidathion | 1 | ||
40 | 94 | Methomyl | 5 | ||
41 | 209 | Methoxyfenozide | 1 | ||
42 | 181 | Myclobutanil | 1 | ||
43 | 59 | Parathion-methyl | 0,5 | ||
44 | 182 | Fenconazole | 0,2 | ||
45 | 120 | Permethrin | 2 | ||
46 | 103 | Phosmet | 5 | ||
47 | 136 | Procymidone | 5 | ||
48 | 113 | Propargite | 7 | ||
49 | 160 | Propiconazole | 0,5 | ||
50 | 203 | Spinosad | 0,5 | ||
51 | 189 | Tebuconazole | 2 | ||
52 | 196 | Tebufenozide | 2 | ||
53 | 162 | Tolylfluanid | 3 | ||
54 | 133 | Triadimefon | 0,5 | ||
55 | 168 | Triadimenol | 2 | ||
56 | 213 | Trifloxystrobin | 3 | ||
57 | 159 | Vinclozolin | 5 | ||
Quả dạng táo | |||||
1 | 20 | 2,4 - D | 0,01 | ||
2 | 1 | Adrin and dieldrin | 0.05 | ||
3 | 122 | Amitraze | 0.5 | ||
4 | 79 | Amitrole | 0,05 | ||
5 | 144 | Btertanol | 2 | ||
6 | 70 | Bromopropylate | 2 | ||
7 | 72 | Carbendazim | 3 | ||
8 | 17 | Chlorpyrifos | 1 | ||
9 | 156 | Cofentezine | 0,5 | ||
10 | 146 | Cyhalothrin | 0,2 | ||
11 | 118 | Cypermethrin | 2 | ||
12 | 135 | Deltamethrin | 0,2 | ||
13 | 22 | Diazinon | 0,3 | ||
14 | 130 | Diflubenzuron | 5 | ||
15 | 180 | Dithianon | 5 | ||
16 | 105 | Dithiocarbamates | 5 | ||
17 | 84 | Dodine | 5 | ||
18 | 32 | Edosufan | 1 | ||
19 | 184 | Ehofenprox | 1 | ||
20 | 192 | Fenarimol | 0,3 | ||
21 | 197 | Fenbuconazole | 0,1 | ||
22 | 109 | Fenbutatin oxide | 5 | ||
23 | 185 | Fenpropathrin | 5 | ||
24 | 119 | Fenvalerate | 2 | ||
25 | 152 | Fucythrinate | 0,5 | ||
26 | 165 | Fusilazole | 0,2 | ||
27 | 175 | Gufossinate - mamonium | 0,05 | ||
28 | 194 | Haloxyfop | 0,05 | ||
29 | 110 | Imazalil | 5 | ||
30 | 111 | Irodione | 5 | ||
31 | 199 | Kresoxim-methyl | 0,2 | ||
32 | 49 | Malathion | 2 | ||
33 | 138 | Metalaxyl | 1 | ||
34 | 94 | Methomyl | 2 | ||
35 | 209 | Methoxyfenozide | 2 | ||
36 | 181 | Myclobutanyl | 0,5 | ||
37 | 182 | Penaconazole | 0,2 | ||
38 | 120 | Permethrin | 2 | ||
39 | 60 | Phosalone | 2 | ||
40 | 101 | Primicarb | 1 | ||
41 | 189 | Tebuconazole | 0,5 | ||
42 | 196 | Tebufenozide | 1 | ||
43 | 190 | Teflubenzuron | 1 | ||
44 | 65 | Thiabendazole | 3 | ||
45 | 162 | Tolylfluanid | 5 | ||
46 | 133 | Triadimefon | 0,5 | ||
47 | 168 | Triadiamenol | 0,5 | ||
48 | 143 | Triazophos | 0,2 | ||
49 | 78 | Vamidothion | 1 | ||
50 | 159 | Vinclozolin | 1 | ||
Táo | |||||
1 | 177 | Abamectin | 0,02 | ||
2 | 2 | Azinphos - methyl | 2 | ||
3 | 7 | Captan | 25 | ||
4 | 8 | Carbaryl | 5 | ||
5 | 80 | Chinomethionat | 0,2 | ||
6 | 17 | Chlorpyrifos | 1 | ||
7 | 90 | Chlorpyrifos - methyl | 0,5 | ||
8 | 157 | Cyfluthrin | 0,5 | ||
9 | 67 | Cyhexatin | 2 | ||
10 | 207 | Cyprodinil | 0,05 | ||
11 | 82 | Dichloluanid | 5 | ||
12 | 130 | Diflubenzuron | 5 | ||
13 | 27 | Dimethoate | 1 | ||
14 | 87 | Dinocap | 0,2 | ||
15 | 30 | Diphenylamine | 10 | ||
16 | 84 | Dodine | 5 | ||
17 | 106 | Ethephon | 5 | ||
18 | 36 | Fenchlorphos | 0,7 | ||
19 | 170 | Hexaconazole | 0,1 | ||
20 | 176 | Hexythiazox | 0,5 | ||
21 | 206 | Imidacloprid | 0,5 | ||
22 | 48 | Lindane | 0,5 | ||
23 | 49 | Malathion | 2 | ||
24 | 51 | Methidathion | 0,5 | ||
25 | 126 | Oxamyl | 2 | ||
26 | 161 | Paclobutrazol | 0,5 | ||
27 | 58 | Parathion | 0,05 | ||
28 | 60 | Phosalone | 5 | ||
29 | 103 | Phosmet | 10 | ||
30 | 61 | Phosphamidon | 0,5 | ||
31 | 86 | Pirimiphos - methyl | 2 | ||
32 | 113 | Propargite | 3 | ||
33 | 203 | Spinosad | 0,1 | ||
34 | 75 | Propoxur | 3 | ||
35 | 153 | Pyrazophos | 1 | ||
36 | 65 | Thiabendazole | 10 | ||
37 | 77 | Thiophanate - methyl | 5 | ||
38 | 116 | Triforine | 2 | ||
Lê | |||||
1 | 56 | 2 - phenylphenol | 25 | ||
2 | 177 | Abamectin | 0,02 | ||
3 | 2 | Azinphos - methyl | 2 | ||
4 | 178 | Bifenthrin | 0,5 | ||
5 | 7 | Captan | 25 | ||
6 | 8 | Carbaryl | 5 | ||
7 | 15 | Chlormequat | 3 | ||
8 | 17 | Chlorpyrifos | 0,5 | ||
9 | 67 | Cyhexatin | 2 | ||
10 | 207 | Cyprodinil | 1 | ||
11 | 82 | Dichloluanid | 5 | ||
12 | 130 | Diflubenzuron | 1 | ||
13 | 27 | Dimethoate | 1 | ||
14 | 84 | Dodine | 5 | ||
15 | 30 | Diphenylamine | 5 | ||
16 | 35 | Ethoxyquin | 3 | ||
17 | 37 | Fenitrothion | 0,5 | ||
18 | 176 | Hexythiazox | 0,5 | ||
19 | 206 | Imidacloprid | 1 | ||
20 | 48 | Lindane | 0,5 | ||
21 | 49 | Malathion | 0,5 | ||
22 | 51 | Methidathion | 1 | ||
23 | 103 | Phosmet | 10 | ||
24 | 61 | Phosphamidon | 0,5 | ||
25 | 86 | Pirimiphos - methyl | 2 | ||
26 | 113 | Propargite | 5 | ||
27 | 75 | Propoxur | 3 | ||
28 | 65 | Thiabendazole | 10 | ||
29 | 77 | Thiophanate - methyl | 5 | ||
Quả lựu | |||||
1 | 20 | 2,4 D | 0,05 | ||
2 | 79 | Amitrole | 0,05 | ||
3 | 156 | Clofentezine | 0,2 | ||
4 | 207 | Cyprodinil | 2 | ||
5 | 135 | Deltamethrin | 0,05 | ||
6 | 105 | Dithiocarbamates | 7 | ||
7 | 175 | Glufossinate - mamonium | 0,05 | ||
8 | 181 | Myclobutanil | 2 | ||
9 | 161 | Paclobutrazol | 0,05 | ||
10 | 120 | Permethrin | 2 | ||
11 | 60 | Phosalone | 2 | ||
12 | 142 | Prochloraz | 0,05 | ||
13 | 113 | Propargite | 4 | ||
14 | 160 | Propiconazole | 1 | ||
Quả họ đào | |||||
1 | 122 | Amitraz | 0,5 | ||
2 | 2 | Azinphos - methyl | 2 | ||
3 | 93 | Bioresmethrin | 2 | ||
4 | 7 | Captan | 10 | ||
5 | 81 | Chlorothanonil | 0,5 | ||
6 | 118 | Cypermethrin | 1 | ||
7 | 22 | Diazinon | 1 | ||
8 | 82 | Dichloluanid | 2 | ||
9 | 26 | Dicofol | 5 | ||
10 | 27 | Dimethoate | 2 | ||
11 | 180 | Dithianon | 5 | ||
12 | 105 | Dithiocarbamates | 1 | ||
13 | 84 | Dodine | 2 | ||
14 | 32 | Endosufan | 1 | ||
15 | 106 | Ethephon | 10 | ||
16 | 192 | Fenarimol | 1 | ||
17 | 197 | Fenbuconazole | 1 | ||
18 | 109 | Fenbutatin oxide | 10 | ||
19 | 39 | Fenthion | 2 | ||
20 | 119 | Fenvalerate | 2 | ||
21 | 176 | Hexythiazox | 1 | ||
22 | 111 | Iprodione | 10 | ||
23 | 48 | Lindane | 0,5 | ||
24 | 49 | Malathion | 6 | ||
25 | 51 | Methidathion | 0,2 | ||
26 | 181 | Myclobutanyl | 1 | ||
27 | 59 | Parathion - methyl | 0,01 | ||
28 | 61 | Phosphamidon | 0,2 | ||
29 | 86 | Pirimiphos - methyl | 2 | ||
30 | 136 | Procymidone | 10 | ||
31 | 75 | Propoxur | 3 | ||
32 | 77 | Thiophanate - methyl | 10 | ||
33 | 116 | Triforine | 2 | ||
34 | 159 | Vinclozolin | 5 | ||
Mận (bao gồm cả mận khô) | |||||
1 | 2 | Azinphos - methyl | 2 | ||
2 | 144 | Bitertanol | 2 | ||
3 | 70 | Bromopropylate | 2 | ||
4 | 8 | Carbaryl | 10 | ||
5 | 118 | Cypermethrin | 1 | ||
6 | 22 | Diazinon | 1 | ||
7 | 83 | Dichloran | 10 | ||
8 | 26 | Dicofol | 1 | ||
9 | 130 | Diflubenzuron | 1 | ||
10 | 27 | Dimethoate | 0,5 | ||
11 | 105 | Dithiocarbamates | 1 | ||
12 | 32 | Endosufan | 1 | ||
13 | 109 | Fenbutatin oxide | 3 | ||
14 | 176 | Hexythiazox | 0,2 | ||
15 | 48 | Lindane | 0,5 | ||
16 | 49 | Malathion | 6 | ||
17 | 51 | Methidathion | 0,2 | ||
18 | 181 | Myclobutanyl | 0,2 | ||
19 | 59 | Parathion - methyl | 0,01 | ||
20 | 61 | Phosphamidon | 0,2 | ||
21 | 101 | Pirimicarb | 0,5 | ||
22 | 86 | Pirimiphos - methyl | 2 | ||
23 | 113 | Propargite | 7 | ||
24 | 75 | Propoxur | 3 | ||
25 | 190 | Teflubenzuron | 0,1 | ||
26 | 77 | Thiophanate - methyl | 2 | ||
27 | 116 | Triforine | 2 | ||
Quả mơ | |||||
1 | 144 | Bitertanol | 1 | ||
2 | 8 | Carbaryl | 10 | ||
3 | 165 | Flusilazole | 0,5 | ||
4 | 181 | Myclobutanyl | 0,2 | ||
5 | 58 | Parathion | 1 | ||
6 | 103 | Phosmet | 5 | ||
7 | 113 | Propargite | 7 | ||
Quả chanh và chanh lá cam | |||||
1 | 178 | Bifenthrin | 0,05 | ||
2 | 51 | Methidathion | 2 | ||
3 | 58 | Parathion | 0,5 | ||
Dâu tây và một số loại quả nhỏ khác | |||||
1 | 20 | 2,4 - D | 0,1 | ||
2 | 118 | Cypermethrin | 0,5 | ||
3 | 119 | Fenvalerate | 1 | ||
4 | 175 | Glufossinate - mamonium | 0,1 | ||
Quả mâm xôi, dâu rừng | |||||
1 | 20 | 2,4 - D | 0,1 | ||
2 | 8 | Carbaryl | 10 | ||
3 | 17 | Chlorpyrifos | 0,2 | ||
4 | 22 | Diazinon | 0,2 | ||
5 | 82 | Dichloluanid | 15 | ||
6 | 110 | Imazalil | 2 | ||
7 | 111 | Iprodione | 30 | ||
8 | 49 | Malathion | 8 | ||
9 | 138 | Metalaxyl | 0,2 | ||
10 | 59 | Parathion - methyl | 0,01 | ||
11 | 120 | Permethrin | 1 | ||
12 | 101 | Pirimicarb | 0,5 | ||
13 | 86 | Pirimiphos - methyl | 1 | ||
14 | 136 | Procymidone | 10 | ||
15 | 75 | Propoxur | 3 | ||
16 | 77 | Thiophanate - methyl | 5 | ||
17 | 133 | Triadimefon | 1 | ||
18 | 168 | Triadiamenol | 0,5 | ||
19 | 159 | Vinclozolin | 5 | ||
Quả dâu tằm | |||||
1 | 80 | Chinomethionat | 0,1 | ||
2 | 82 | Dichloluanid | 7 | ||
3 | 59 | Parathion - methyl | 0,01 | ||
4 | 120 | Permethrin | 2 | ||
5 | 86 | Pirimiphos - methyl | 1 | ||
6 | 160 | Propiconazole | 3 | ||
7 | 77 | Thiophanate - methyl | 5 | ||
8 | 116 | Triforine | 1 | ||
9 | 159 | Vinclozolin | 5 | ||
Nho | |||||
1 | 117 | Aldicarb | 0,2 | ||
2 | 129 | Azocyclotin | 0,2 | ||
3 | 155 | Benalaxyl | 1 | ||
4 | 70 | Bromopropylate | 2 | ||
5 | 8 | Carbaryl | 5 | ||
6 | 80 | Chinomethionat | 0,1 | ||
7 | 81 | Chlorothanonil | 0,5 | ||
8 | 17 | Chlorpyrifos | 1 | ||
9 | 90 | Chlorpyrifos - methyl | 0,2 | ||
10 | 156 | Clofentezine | 1 | ||
11 | 179 | Cycloxydim | 0,5 | ||
12 | 67 | Cyhexatin | 0,2 | ||
13 | 135 | Deltamethrin | 0,05 | ||
14 | 82 | Dichloluanid | 15 | ||
15 | 83 | Dichloran | 10 | ||
16 | 26 | Dicofol | 5 | ||
17 | 27 | Dimethoate | 1 | ||
18 | 180 | Dithianon | 3 | ||
19 | 105 | Dithiocarbamates | 5 | ||
20 | 84 | Dodine | 5 | ||
21 | 149 | Ethoprophos | 0,02 | ||
22 | 85 | Fenamiphos | 0,1 | ||
23 | 192 | Fenarimol | 0,3 | ||
24 | 197 | Fenbuconazole | 1 | ||
25 | 109 | Fenbutatin oxide | 5 | ||
26 | 37 | Fenitrothion | 0,5 | ||
27 | 185 | Fenpropathrin | 5 | ||
28 | 152 | Flucythrinate | 1 | ||
29 | 165 | Flusilazole | 0,5 | ||
30 | 41 | Folpet | 2 | ||
31 | 170 | Hexaconazole | 0,1 | ||
32 | 176 | Hexythiazox | 1 | ||
33 | 111 | Iprodione | 10 | ||
34 | 48 | Lindane | 0,5 | ||
35 | 49 | Malathion | 8 | ||
36 | 138 | Metalaxyl | 1 | ||
37 | 51 | Methidathion | 1 | ||
38 | 94 | Methomyl | 5 | ||
39 | 53 | Mevinphos | 0,5 | ||
40 | 181 | Myclobutanyl | 1 | ||
41 | 120 | Permethrin | 2 | ||
42 | 103 | Phosmet | 10 | ||
43 | 136 | Procymidome | 5 | ||
44 | 113 | Propargite | 10 | ||
45 | 160 | Propiconazole | 0,5 | ||
46 | 77 | Thiophanate - methyl | 10 | ||
47 | 133 | Triadimefon | 0,5 | ||
48 | 168 | Triadiamenol | 2 | ||
49 | 78 | Vamidothion | 0,5 | ||
50 | 159 | Vinclozolin | 5 | ||
Dâu tây | |||||
1 | 129 | Azocyclotin | 0,5 | ||
2 | 178 | Bifenthrin | 1 | ||
3 | 47 | Bromide ion | 30 | ||
4 | 70 | Bromopropylate | 2 | ||
5 | 7 | Captan | 20 | ||
6 | 8 | Carbaryl | 7 | ||
7 | 80 | Chinomethionat | 0,2 | ||
8 | 156 | Clofentezine | 2 | ||
9 | 179 | Cycloxydim | 0,5 | ||
10 | 67 | Cyhexatin | 0,5 | ||
11 | 135 | Deltamethrin | 0,05 | ||
12 | 22 | Diazinon | 0,1 | ||
13 | 82 | Dichloluanid | 10 | ||
14 | 83 | Dichloran | 10 | ||
15 | 27 | Dimethoate | 1 | ||
16 | 84 | Dodine | 5 | ||
17 | 149 | Ethoprophos | 0,02 | ||
18 | 192 | Fenarimol | 1 | ||
19 | 109 | Fenbutatin oxide | 10 | ||
20 | 37 | Fenitrothion | 0,5 | ||
21 | 41 | Folpet | 20 | ||
22 | 176 | Hexythiazox | 0,5 | ||
23 | 110 | Imazalil | 2 | ||
24 | 111 | Iprodione | 10 | ||
25 | 48 | Lindane | 3 | ||
26 | 49 | Malathion | 1 | ||
27 | 53 | Mevinphos | 1 | ||
28 | 182 | Penconazole | 0,1 | ||
29 | 120 | Permethrin | 1 | ||
30 | 61 | Phosphamidon | 0,2 | ||
31 | 101 | Pirimicarb | 0,5 | ||
32 | 86 | Pirimiphos - methyl | 1 | ||
33 | 136 | Procymidone | 10 | ||
34 | 148 | Propamocarb | 0,1 | ||
35 | 113 | Propargite | 7 | ||
36 | 75 | Propoxur | 3 | ||
37 | 153 | Pyrazophos | 0,2 | ||
38 | 65 | Thiabendazole | 3 | ||
39 | 77 | Thiophanate - methyl | 5 | ||
40 | 162 | Tolylfluanid | 3 | ||
41 | 133 | Triadimefon | 0,1 | ||
42 | 168 | Triadiamenol | 0,1 | ||
43 | 143 | Triazophos | 0,05 | ||
44 | 116 | Triforine | 1 | ||
45 | 159 | Vinclozolin | 10 | ||
Quả chà là | |||||
1 | 90 | Chlorpyrifos - methyl | 0,05 | ||
Quả sung | |||||
1 | 47 | Bromide ion | 250 | ||
2 | 106 | Ethephon | 10 | ||
3 | 112 | Propargite | 2 | ||
4 | 135 | Deltamethrin | 0,01 | ||
Quả ô liu | |||||
1 | 8 | Carbaryl | 30 | ||
2 | 135 | Deltamethrin | 1 | ||
3 | 27 | Dimethoate | 0,5 | ||
4 | 39 | Fenthion | 1 | ||
5 | 199 | Kresoxim-methyl | 0,2 | ||
6 | 51 | Methidathion | 1 | ||
7 | 57 | Paraquat | 1 | ||
8 | 58 | Parathion | 0,5 | ||
9 | 120 | Permethrin | 1 | ||
10 | 86 | Pirimiphos – methyl | 5 | ||
Hồng Nhật Bản | |||||
1 | 80 | Chinomethionat | 0,05 | ||
2 | 110 | Imazalil | 2 | ||
Quả cà chua | |||||
1 | 95 | Acephate | 0,5 | ||
2 | 122 | Amitraz | 0,5 | ||
3 | 163 | Anilazine | 10 | ||
4 | 2 | Azinphos – methyl | 12 | ||
5 | 155 | Benalaxyl | 0,5 | ||
6 | 47 | Bromide ion | 75 | ||
7 | 173 | Buproferin | 1 | ||
8 | 7 | Captan | 15 | ||
9 | 8 | Carbaryl | 5 | ||
10 | 96 | Carbofuran | 0,1 | ||
11 | 81 | Chlorothanonil | 5 | ||
12 | 17 | Chlorpyrifos | 0,5 | ||
13 | 90 | Chlorpyrifos – mehyl | 0,5 | ||
14 | 157 | Cyfluthrin | 0,5 | ||
15 | 67 | Cyhexatin | 2 | ||
16 | 118 | Cypermethrin | 0,5 | ||
17 | 169 | Cyromazine | 0,5 | ||
18 | 135 | Deltamethrin | 0,02 | ||
19 | 22 | Diazinon | 0,5 | ||
20 | 82 | Dichloluanid | 2 | ||
21 | 83 | Dichloran | 0,5 | ||
22 | 26 | Dicofol | 1 | ||
23 | 130 | Diflubenzuron | 1 | ||
24 | 27 | Dimethoate | 1 | ||
25 | 105 | Dithiocarbamates | 0,5 | ||
26 | 149 | Ethoprophos | 0,02 | ||
27 | 85 | Fenamiphos | 0,2 | ||
28 | 109 | Fenbutatin oxide | 0,1 | ||
29 | 37 | Fenitrothion | 0,5 | ||
30 | 185 | Fenpropathrin | 1 | ||
31 | 119 | Fenvalerate | 1 | ||
32 | 152 | Flucythrinate | 0,2 | ||
33 | 176 | Hexythiazox | 0,1 | ||
34 | 111 | Iprodione | 5 | ||
35 | 48 | Lindane | 2 | ||
36 | 49 | Malathion | 3 | ||
37 | 138 | Metalaxyl | 0,5 | ||
38 | 100 | Methamidophos | 0,01 | ||
39 | 51 | Methidathion | 0,1 | ||
40 | 94 | Methomyl | 1 | ||
41 | 53 | Mevinphos | 0,2 | ||
42 | 181 | Myclobutanyl | 0,3 | ||
43 | 126 | Oxamyl | 2 | ||
44 | 182 | Penconazole | 0,2 | ||
45 | 120 | Permethrin | 1 | ||
46 | 61 | Phosphamidon | 0,1 | ||
47 | 101 | Pirimicarb | 1 | ||
48 | 86 | Pirimiphos – methyl | 1 | ||
49 | 136 | Procymidone | 5 | ||
50 | 171 | Profenofos | 2 | ||
51 | 148 | Propamocarb | 1 | ||
52 | 113 | Propargite | 2 | ||
53 | 75 | Propoxur | 0,05 | ||
54 | 64 | Quintozene | 0,1 | ||
55 | 189 | Tebuconazole | 0,2 | ||
56 | 77 | Thiophanate – methyl | 5 | ||
57 | 162 | Tolylfluanid | 2 | ||
58 | 168 | Triadiamenol | 0,5 | ||
59 | 133 | Triadimefon | 0,2 | ||
60 | 116 | Triforine | 0,5 | ||
61 | 159 | Vinclozolin | 3 | ||
Bơ | |||||
1 | 47 | Bromide ion | 75 | ||
2 | 72 | Carbendazim | 0,5 | ||
3 | 80 | Chinomethionat | 0,1 | ||
4 | 138 | Metalaxyl | 0,2 | ||
5 | 142 | Prochloraz | 5 | ||
6 | 196 | Tebufenozide | 1 | ||
7 | 65 | Thiabendazole | 15 | ||
Chuối | |||||
1 | 144 | Bitertanol | 0,5 | ||
2 | 174 | Cadusafos | 0,01 | ||
3 | 8 | Carbaryl | 5 | ||
4 | 72 | Carbendazim | 1 | ||
5 | 96 | Carbofuran | 0,1 | ||
6 | 81 | Chlorothanonil | 0,01 | ||
7 | 17 | Chlorpyrifos | 2 | ||
8 | 135 | Deltamethrin | 0,05 | ||
9 | 27 | Dimethoate | 1 | ||
10 | 105 | Dithiocarbamates | 2 | ||
11 | 149 | Ethoprophos | 0,02 | ||
12 | 85 | Fenamiphos | 0,05 | ||
13 | 192 | Fenarimol | 0,2 | ||
14 | 197 | Fenbuconazole | 0,05 | ||
15 | 109 | Fenbutatin oxide | 10 | ||
16 | 165 | Flusilazole | 0,1 | ||
17 | 188 | Fenpropimorph | 2 | ||
18 | 202 | Fipronil | 0,005 | ||
19 | 175 | Glufossinate - mamonium | 0,2 | ||
20 | 194 | Haloxyfop | 0,05 | ||
21 | 170 | Hexaconazole | 0,1 | ||
22 | 110 | Imazalil | 2 | ||
23 | 206 | Imidacloprid | 0,05 | ||
24 | 181 | Myclobutanil | 2 | ||
25 | 126 | Oxamyl | 0,2 | ||
26 | 142 | Prochloraz | 5 | ||
27 | 160 | Propiconazole | 0,1 | ||
28 | 189 | Tebuconazole | 0,05 | ||
29 | 167 | Terbufos | 0,05 | ||
30 | 65 | Thiabendazole | 5 | ||
31 | 168 | Triadiamenol | 0,2 | ||
Quả Kivi | |||||
1 | 8 | Carbaryl | 10 | ||
2 | 17 | Chlorpyrifos | 2 | ||
3 | 135 | Deltamethrin | 0,05 | ||
4 | 22 | Diazinon | 0,2 | ||
5 | 85 | Fenamiphos | 0,05 | ||
6 | 119 | Fenvalerate | 5 | ||
7 | 175 | Glufossinate - mamonium | 0,05 | ||
8 | 158 | Glyphosate | 0,1 | ||
9 | 111 | Iprodione | 5 | ||
10 | 127 | Phenothrin | 2 | ||
11 | 142 | Prochloraz | 2 | ||
12 | 196 | Tebufenozide | 0,5 | ||
13 | 159 | Vinclozolin | 10 | ||
Quả xoài | |||||
1 | 72 | Carbendazim | 2 | ||
2 | 27 | Dimethoate | 1 | ||
3 | 105 | Dithiocarbamates | 2 | ||
4 | 206 | Imidacloprid | 0,2 | ||
5 | 142 | Prochloraz | 2 | ||
6 | 160 | Propiconazole | 0,05 | ||
7 | 65 | Thiabendazole | 5 | ||
8 | 133 | Triadimefon | 0,05 | ||
9 | 168 | Triadiamenol | 0,05 | ||
Đu đủ | |||||
1 | 80 | Chinomethionat | 5 | ||
2 | 105 | Dithiocarbamates | 5 | ||
3 | 142 | Prochloraz | 1 | ||
4 | 65 | Thiabendazole | 10 | ||
Quả lạc tiên | |||||
1 | 57 | Paraquat | 0,2 | ||
Quả dứa | |||||
1 | 72 | Carbendazim | 5 | ||
2 | 135 | Deltamethrin | 0,01 | ||
3 | 22 | Diazinon | 0,1 | ||
4 | 74 | Disulfoton | 0,1 | ||
5 | 32 | Endosufan | 2 | ||
6 | 106 | Ethephon | 2 | ||
7 | 149 | Ethoprophos | 0,02 | ||
8 | 85 | Fenamiphos | 0,05 | ||
9 | 43 | Heptachlor | 0,01 | ||
10 | 51 | Methidathion | 0,05 | ||
11 | 94 | Methomyl | 0,2 | ||
12 | 126 | Oxamyl | 1 | ||
13 | 133 | Triadimefon | 2 | ||
14 | 168 | Triadiamenol | 1 | ||
Rau (trừ một số loại rau cụ thể) | |||||
1 | 2 | Azinphos - methyl | 0,5 | ||
2 | 31 | Diquat | 0,05 | ||
3 | 74 | Disulfoton | 0,5 | ||
4 | 32 | Endosufan | 2 | ||
5 | 57 | Paraquat | 0,05 | ||
Rau củ | |||||
1 | 1 | Aldrin and dieldrin | 0,05 | ||
Rau củ trừ củ rau thì là | |||||
1 | 135 | Deltamethrin | 0,1 | ||
Tỏi | |||||
1 | 105 | Dithiocarbamates | 0,5 | ||
Tỏi tây | |||||
1 | 179 | Cycloxydim | 0,2 | ||
2 | 118 | Cypermethrin | 0,5 | ||
3 | 105 | Dithiocarbamates | 0,5 | ||
4 | 37 | Fenitrothion | 0,2 | ||
5 | 58 | Parathion | 0,05 | ||
6 | 120 | Permethrin | 0,5 | ||
7 | 101 | Pirimicarb | 0,5 | ||
8 | 75 | Propoxur | 1 | ||
Hành | |||||
1 | 117 | Aldicarb | 0,1 | ||
2 | 155 | Benalaxyl | 0,2 | ||
3 | 172 | Bentazone | 0,1 | ||
4 | 72 | Carbendazim | 2 | ||
5 | 96 | Carbofuran | 0,1 | ||
6 | 81 | Chlorothanonil | 0,5 | ||
7 | 17 | Chlorpyrifos | 0,05 | ||
8 | 118 | Cypermethrin | 0,1 | ||
9 | 22 | Diazinon | 0,05 | ||
10 | 82 | Dichloluanid | 0,1 | ||
11 | 83 | Dichloran | 10 | ||
12 | 27 | Dimethoate | 0,2 | ||
13 | 105 | Dithiocarbamates | 0,5 | ||
14 | 32 | Endosufan | 0,2 | ||
15 | 149 | Ethoprophos | 0,02 | ||
16 | 37 | Fenitrothion | 0,05 | ||
17 | 175 | Glufossinate - mamonium | 0,05 | ||
18 | 111 | Iprodione | 0,2 | ||
19 | 102 | Maleic hydrazide | 15 | ||
20 | 138 | Metalaxyl | 2 | ||
21 | 51 | Methidathion | 0,1 | ||
22 | 94 | Methomyl | 0,2 | ||
23 | 54 | Monocrotophos | 0,1 | ||
24 | 126 | Oxamyl | 0,05 | ||
25 | 101 | Pirimicarb | 0,5 | ||
26 | 136 | Procymidone | 0,2 | ||
27 | 75 | Propoxur | 0,05 | ||
28 | 167 | Terbufos | 0,05 | ||
29 | 143 | Triazophos | 0,05 | ||
30 | 159 | Vinclozolin | 1 | ||
Hành hoa | |||||
1 | 22 | Diazinon | 1 | ||
2 | 105 | Dithiocarbamates | 10 | ||
3 | 120 | Permethrin | 0,5 | ||
4 | 133 | Triadimefon | 0,05 | ||
5 | 168 | Triadiamenol | 0,05 | ||
Rau họ bắp cải | |||||
1 | 95 | Acephate | 2 | ||
2 | 47 | Bromide ion | 100 | ||
3 | 8 | Carbaryl | 5 | ||
4 | 14 | Chlorfenvinphos | 0,05 | ||
5 | 81 | Chlorothanonil | 1 | ||
6 | 17 | Chlorpyrifos | 0,05 | ||
7 | 90 | Chlorpyrifos - methyl | 0,1 | ||
8 | 179 | Cycloxydim | 2 | ||
9 | 146 | Cyhalothrin | 0,2 | ||
10 | 118 | Cypermethrin | 1 | ||
11 | 135 | Deltamethrin | 0,2 | ||
12 | 22 | Diazinon | 2 | ||
13 | 103 | Diflubenzuron | 1 | ||
14 | 27 | Dimethoate | 2 | ||
15 | 105 | Dithiocarbamates | 5 | ||
16 | 149 | Ethoprophos | 0,02 | ||
17 | 85 | Fenamiphos | 0,05 | ||
18 | 37 | Fenitrothion | 0,5 | ||
19 | 119 | Fenvalerate | 3 | ||
20 | 152 | Flucythrinate | 0,5 | ||
21 | 48 | Lindane | 0,05 | ||
22 | 49 | Malathion | 8 | ||
23 | 138 | Metalaxyl | 0,5 | ||
24 | 100 | Methamidophos | 0,5 | ||
25 | 51 | Methidathion | 0,1 | ||
26 | 132 | Methiocarb | 0,2 | ||
27 | 94 | Methomyl | 5 | ||
28 | 53 | Mevinphos | 1 | ||
29 | 59 | Parathion - methyl | 0,2 | ||
30 | 120 | Permethrin | 5 | ||
31 | 61 | Phosphamidon | 0,2 | ||
32 | 101 | Pirimicarb | 1 | ||
33 | 86 | Pirimiphos - methyl | 2 | ||
34 | 171 | Profenofos | 1 | ||
35 | 148 | Propamocarb | 0,1 | ||
36 | 64 | Quintozene | 0,02 | ||
37 | 190 | Teflubenzuron | 0,2 | ||
38 | 167 | Terbufos | 0,05 | ||
39 | 143 | Triazophos | 0,1 | ||
40 | 159 | Vinclozolin | 1 | ||
Cải xanh, cải hoa | |||||
1 | 95 | Acephate | 2 | ||
2 | 2 | Azinphos - methyl | 1 | ||
3 | 47 | Bromide ion | 30 | ||
4 | 81 | Chlorothanonil | 5 | ||
5 | 17 | Chlorpyrifos | 2 | ||
6 | 22 | Diazinon | 0,5 | ||
7 | 32 | Endosulfan | 0,5 | ||
8 | 85 | Fenamiphos | 0,05 | ||
9 | 119 | Fenvalerate | 2 | ||
10 | 211 | Fludioxonil | 0,7 | ||
11 | 152 | Flucythrinate | 0,2 | ||
12 | 206 | Imidacloprid | 0,5 | ||
13 | 111 | Iprodione | 25 | ||
14 | 49 | Malathion | 5 | ||
15 | 138 | Metalaxyl | 0,5 | ||
16 | 132 | Methiocarb | 0,2 | ||
17 | 53 | Mevinphos | 1 | ||
18 | 59 | Parathion - methyl | 0,2 | ||
19 | 120 | Permethrin | 2 | ||
20 | 61 | Phosphamidon | 0,2 | ||
21 | 101 | Pirimicarb | 1 | ||
22 | 64 | Quintozene | 0,05 | ||
23 | 196 | Tebufenozide | 0,5 | ||
24 | 167 | Terbufos | 0,05 | ||
Cải Bruxen | |||||
1 | 117 | Aldicarb | 0,1 | ||
2 | 72 | Carbendazim | 0,5 | ||
3 | 14 | Chlorfenvinphos | 0,05 | ||
4 | 81 | Chlorothanonil | 5 | ||
5 | 130 | Diflubenzuron | 1 | ||
6 | 27 | Dimethoate | 0,2 | ||
7 | 85 | Fenamiphos | 0,05 | ||
8 | 119 | Fenvalerate | 2 | ||
9 | 206 | Imidacloprid | 0,5 | ||
10 | 48 | Lindane | 0,05 | ||
11 | 138 | Metalaxyl | 0,2 | ||
12 | 100 | Methamidophos | 1 | ||
13 | 132 | Methiocarb | 0,2 | ||
14 | 53 | Mevinphos | 1 | ||
15 | 120 | Permethrin | 1 | ||
16 | 61 | Phosphamidon | 0,2 | ||
17 | 101 | Pirimicarb | 1 | ||
18 | 86 | Pirimiphos - methyl | 2 | ||
19 | 171 | Profenofos | 0,5 | ||
20 | 148 | Propamocarb | 1 | ||
21 | 153 | Pyrazophos | 0,1 | ||
22 | 190 | Teflubenzuron | 0,5 | ||
23 | 143 | Triazophos | 0,1 | ||
24 | 116 | Triforine | 0,2 | ||
Cải xa voa | |||||
1 | 27 | Dimethoate | 0,05 | ||
2 | 48 | Lindane | 0,5 | ||
3 | 120 | Permethrin | 5 | ||
4 | 75 | Propoxur | 0,5 | ||
Súp lơ | |||||
1 | 95 | Acephate | 2 | ||
2 | 14 | Chlorfenvinphos | 0,1 | ||
3 | 81 | Chlorothanonil | 1 | ||
4 | 17 | Chlorpyrifos | 0,05 | ||
5 | 27 | Dimehtoate | 2 | ||
6 | 32 | Endosulfan | 0,5 | ||
7 | 85 | Fenamiphos | 0,05 | ||
8 | 37 | Fenitrothion | 0,1 | ||
9 | 119 | Fenvalerate | 2 | ||
10 | 206 | Imidacloprid | 0,5 | ||
11 | 48 | Lindane | 0,5 | ||
12 | 49 | Malathion | 0,5 | ||
13 | 138 | Metalaxyl | 0,5 | ||
14 | 100 | Methamidophos | 0,5 | ||
15 | 132 | Methiocarb | 0,2 | ||
16 | 94 | Methomyl | 2 | ||
17 | 53 | Mevinphos | 1 | ||
18 | 120 | Permethrin | 0,5 | ||
19 | 101 | Pirimicarb | 1 | ||
20 | 86 | Pirimiphos - methyl | 2 | ||
21 | 171 | Profenofos | 0,5 | ||
22 | 148 | Propamocarb | 0,2 | ||
23 | 143 | Triazophos | 0,1 | ||
24 | 159 | Vinclozolin | 1 | ||
Su hào | |||||
1 | 22 | Diazinon | 0,2 | ||
2 | 48 | Lindane | 1 | ||
3 | 49 | Malathion | 0,5 | ||
4 | 120 | Permethrin | 0,1 | ||
5 | 101 | Pirimicarb | 0,5 | ||
6 | 75 | Propoxur | 0,2 | ||
Loại quả bầu bí | |||||
1 | 1 | Aldrin and dieldrin | 0,1 | ||
2 | 135 | Deltamethrin | 0,2 | ||
3 | 87 | Dinocap | 0,05 | ||
4 | 33 | Endrin | 0,05 | ||
5 | 203 | Spinosad | 0,2 | ||
6 | 133 | Triadimefon | 0,1 | ||
7 | 168 | Triadiamenol | 2 | ||
8 | 116 | Triforine | 0,5 | ||
Dưa, trừ dưa hấu | |||||
1 | 2 | Azinphos - methyl | 0,2 | ||
2 | 129 | Azocyclotin | 0,5 | ||
3 | 155 | Benalaxyl | 0,1 | ||
4 | 70 | Bromopropylate | 0,5 | ||
5 | 8 | Carbaryl | 3 | ||
6 | 72 | Carbendazim | 2 | ||
7 | 80 | Chinomethionat | 0,1 | ||
8 | 81 | Chlorothanonil | 2 | ||
9 | 169 | Cyromazine | 0,2 | ||
10 | 67 | Cyhexatin | 0,5 | ||
11 | 169 | Cyromazine | 0,2 | ||
12 | 135 | Deltamethrin | 0,01 | ||
13 | 26 | Dicofol | 0,2 | ||
14 | 105 | Dithiocarbamates | 0,5 | ||
15 | 32 | Endosulfan | 0,5 | ||
16 | 149 | Ethoprophos | 0,02 | ||
17 | 85 | Fenamiphos | 0,05 | ||
18 | 192 | Fenarimol | 0,05 | ||
19 | 197 | Fenbuconazole | 0,2 | ||
20 | 119 | Fenvalerate | 0,2 | ||
21 | 41 | Folpet | 3 | ||
22 | 130 | Imazalil | 2 | ||
23 | 206 | Imidacloprid | 0,2 | ||
24 | 138 | Metalaxyl | 0,2 | ||
25 | 94 | Methomyl | 0,2 | ||
26 | 126 | Oxamyl | 2 | ||
27 | 182 | Penconazole | 0,1 | ||
28 | 120 | Permethrin | 0,1 | ||
29 | 153 | Pyrazophos | 0,1 | ||
30 | 159 | Vinclozolin | 1 | ||
Dưa chuột | |||||
1 | 177 | Abamectin | 0,01 | ||
2 | 122 | Amitraz | 0,5 | ||
3 | 2 | Azinphos - methyl | 0,2 | ||
4 | 129 | Azocyclotin | 0,5 | ||
5 | 155 | Benalaxyl | 0,05 | ||
6 | 144 | Bitertanol | 0,5 | ||
7 | 47 | Bromide ion | 100 | ||
8 | 70 | Bromopropylate | 0,5 | ||
9 | 173 | Buproferin | 1 | ||
10 | 7 | Captan | 3 | ||
11 | 8 | Carbaryl | 3 | ||
12 | 72 | Carbendazim | 0,5 | ||
13 | 80 | Chinomethionat | 0,1 | ||
14 | 81 | Chlorothanonil | 5 | ||
15 | 156 | Clofentezine | 1 | ||
16 | 67 | Cyhexatin | 0,5 | ||
17 | 118 | Cypermethrin | 0,2 | ||
18 | 169 | Cyromazine | 0,2 | ||
19 | 22 | Diazinon | 0,1 | ||
20 | 82 | Dichloluanid | 5 | ||
21 | 26 | Dicofol | 0,5 | ||
22 | 105 | Dithiocarbamates | 2 | ||
23 | 32 | Endosulfan | 0,5 | ||
24 | 149 | Ethoprophos | 0,02 | ||
25 | 208 | Famoxadone | 0,2 | ||
26 | 197 | Fenbuconazole | 0,2 | ||
27 | 109 | Fenbutatin oxide | 0,5 | ||
28 | 37 | Fenitrothion | 0,05 | ||
29 | 119 | Fenvalerate | 0,2 | ||
30 | 41 | Folpet | 2 | ||
31 | 176 | Hexythiazox | 0,1 | ||
32 | 110 | Imazalil | 0,5 | ||
33 | 206 | Imadacloprid | 1 | ||
34 | 111 | Iprodione | 2 | ||
35 | 199 | Kresoxim-methyl | 0,05 | ||
36 | 49 | Malathion | 0,2 | ||
37 | 138 | Metalaxyl | 0,5 | ||
38 | 100 | Methamidophos | 1 | ||
39 | 51 | Methidathion | 1 | ||
40 | 132 | Methiocarb | 0,05 | ||
41 | 94 | Methomyl | 0,2 | ||
42 | 147 | Methoprene | 0,2 | ||
43 | 54 | Monocrotophos | 0,2 | ||
44 | 126 | Oxamyl | 2 | ||
45 | 182 | Penconazole | 0,1 | ||
46 | 120 | Permethrin | 0,5 | ||
47 | 61 | Phosphamidon | 0,1 | ||
48 | 101 | Pirimicarb | 1 | ||
49 | 86 | Pirimiphos - methyl | 1 | ||
50 | 136 | Procymidone | 2 | ||
51 | 148 | Propamocarb | 2 | ||
52 | 113 | Propargite | 0,5 | ||
53 | 75 | Propoxur | 0,1 | ||
54 | 153 | Pyrazophos | 0,1 | ||
55 | 189 | Tebuconazole | 0,2 | ||
56 | 162 | Tolylfluanid | 1 | ||
57 | 159 | Vinclozolin | 1 | ||
Dưa chuột bao tử | |||||
1 | 129 | Azocyclotin | 1 | ||
2 | 72 | Carbendazim | 2 | ||
3 | 80 | Chinomethionat | 0,1 | ||
4 | 67 | Cyhexatin | 1 | ||
5 | 149 | Ethoprophos | 0,02 | ||
6 | 185 | Fenpropathrin | 0,2 | ||
7 | 138 | Metalaxyl | 0,5 | ||
8 | 120 | Permethrin | 0,5 | ||
9 | 101 | Pirimicarb | 1 | ||
10 | 136 | Procymidone | 2 | ||
11 | 162 | Tolylfluanid | 2 | ||
12 | 159 | Vinclozolin | 1 | ||
Bí ngô | |||||
1 | 8 | Carbaryl | 3 | ||
2 | 105 | Dithiocarbamates | 0,2 | ||
Quả bí | |||||
1 | 177 | Abamectin | 0,01 | ||
2 | 47 | Bromide ion | 200 | ||
3 | 70 | Bromopropylate | 0,5 | ||
4 | 8 | Carbaryl | 3 | ||
5 | 72 | Carbendazim | 0,5 | ||
6 | 81 | Chlorothanonil | 5 | ||
7 | 22 | Diazinon | 0,05 | ||
8 | 26 | Dicofol | 1 | ||
9 | 105 | Dithiocarbamates | 1 | ||
10 | 32 | Endosulfan | 0,5 | ||
11 | 208 | Famoxadone | 0,2 | ||
12 | 197 | Fenbuconazole | 0,05 | ||
13 | 206 | Imidacloprid | 1 | ||
14 | 119 | Fenvalerate | 0,5 | ||
15 | 138 | Metalaxyl | 0,2 | ||
16 | 94 | Methomyl | 0,2 | ||
17 | 126 | Oxamyl | 2 | ||
18 | 120 | Permethrin | 0,5 | ||
19 | 189 | Tebuconazole | 0,02 | ||
Rau quả khác trừ bầu bí | |||||
1 | 135 | Deltamethrin | 0,2 | ||
Hạt tiêu | |||||
1 | 142 | Prochloraz | 10 | ||
Quả ớt | |||||
1 | 56 | 2 - phenylphenol | 1 | ||
2 | 129 | Azocyclotin | 0,5 | ||
3 | 155 | Benalaxyl | 0,05 | ||
4 | 47 | Bromide ion | 20 | ||
5 | 8 | Carbaryl | 5 | ||
6 | 81 | Chlorothanonil | 7 | ||
7 | 17 | Chlorpyrifos | 0,5 | ||
8 | 90 | Chlorpyrifos - methyl | 0,5 | ||
9 | 157 | Cyfluthrin | 0,2 | ||
10 | 67 | Cyhexatin | 0,5 | ||
11 | 118 | Cypermethrin | 0,5 | ||
12 | 169 | Cyromazine | 1 | ||
13 | 22 | Diazinon | 0,05 | ||
14 | 82 | Dichloluanid | 2 | ||
15 | 26 | Dicofol | 1 | ||
16 | 27 | Dimethoate | 1 | ||
17 | 87 | Dinocap | 0,2 | ||
18 | 105 | Dithiocarbamates | 1 | ||
19 | 149 | Ethoprophos | 0,02 | ||
20 | 192 | Fenarimol | 0,5 | ||
21 | 37 | Fenitrothion | 0,1 | ||
22 | 185 | Fenpropathrin | 1 | ||
23 | 119 | Fenvalerate | 0,5 | ||
24 | 49 | Malathion | 0,1 | ||
25 | 138 | Metalaxyl | 1 | ||
26 | 100 | Methamidophos | 2 | ||
27 | 94 | Methomyl | 0,7 | ||
28 | 209 | Methoxyfenozide | 2 | ||
29 | 54 | Monocrotophos | 0,2 | ||
30 | 126 | Oxamyl | 2 | ||
31 | 120 | Permethrin | 1 | ||
32 | 61 | Phosphamidon | 0,2 | ||
33 | 62 | Piperonyl butoxide | 2 | ||
34 | 101 | Pirimicarb | 2 | ||
35 | 86 | Pirimiphos - methyl | 1 | ||
36 | 136 | Procymidone | 5 | ||
37 | 171 | Profenofos | 5 | ||
38 | 148 | Propamocarb | 1 | ||
39 | 63 | Pyrethrins | 0,05 | ||
40 | 64 | Quintozene | 0,01 | ||
41 | 203 | Spinosad | 0,3 | ||
42 | 189 | Tebuconazole | 0,5 | ||
43 | 196 | Tenbufenozide | 1 | ||
44 | 133 | Triadimefon | 0,1 | ||
45 | 168 | Triadiamenol | 0,1 | ||
46 | 159 | Vinclozolin | 3 | ||
Mướp tây | |||||
1 | 8 | Carbaryl | 10 | ||
2 | 47 | Bromide ion | 200 | ||
Cà pháo | |||||
1 | 129 | Azocyclotin | 0,1 | ||
2 | 8 | Carbaryl | 1 | ||
3 | 72 | Carbendazim | 0,5 | ||
4 | 96 | Carbofuran | 0,1 | ||
5 | 17 | Chlorpyrifos | 0,2 | ||
6 | 90 | Chlorpyrifos - methyl | 0,1 | ||
7 | 67 | Cyhexatin | 0,1 | ||
8 | 118 | Cypermethrin | 0,2 | ||
9 | 207 | Cyprodinil | 0,2 | ||
10 | 82 | Dichloluanid | 1 | ||
11 | 37 | Fenitrothion | 0,1 | ||
12 | 185 | Fenpropathrin | 0,2 | ||
13 | 206 | Imidacloprid | 0,2 | ||
14 | 49 | Malathion | 0,5 | ||
15 | 94 | Methomyl | 0,2 | ||
16 | 54 | Monocrotophos | 0,2 | ||
17 | 120 | Permethrin | 1 | ||
18 | 101 | Pirimicarb | 1 | ||
Ngô bao tử | |||||
1 | 20 | 2,4 D | 0,05 | ||
2 | 8 | Carbaryl | 0,1 | ||
3 | 96 | Carbofuran | 0,1 | ||
4 | 81 | Chlorothanonil | 2 | ||
5 | 81 | Chlorothalonil | 0,01 | ||
6 | 118 | Cypermethrin | 0,05 | ||
7 | 135 | Deltamethrin | 0,02 | ||
8 | 98 | Dialifos | 0,02 | ||
9 | 22 | Diazinon | 0,02 | ||
10 | 74 | Disulfoton | 0,02 | ||
11 | 105 | Dithiocarbamates | 0,1 | ||
12 | 119 | Fenvalerate | 0,01 | ||
13 | 152 | Flucythrinate | 0,05 | ||
14 | 158 | Glyphosate | 0,1 | ||
15 | 206 | Imidacloprid | 0,02 | ||
16 | 48 | Lindane | 0,01 | ||
17 | 49 | Malathion | 0,02 | ||
18 | 132 | Methiocarb | 0,05 | ||
19 | 94 | Methomyl | 2 | ||
20 | 120 | Permethrin | 0,1 | ||
21 | 103 | Phosmet | 0,05 | ||
22 | 101 | Pirimicarb | 0,05 | ||
23 | 203 | Spinosad | 0,01 | ||
24 | 167 | Terbufos | 0,01 | ||
Nấm | |||||
1 | 17 | Chlorpyrifos | 0,05 | ||
2 | 90 | Chlorpyrifos - methyl | 0,01 | ||
3 | 118 | Cypermethrin | 0,05 | ||
4 | 169 | Cyromazine | 5 | ||
5 | 135 | Deltamethrin | 0,05 | ||
6 | 25 | Dichlorvos | 0,5 | ||
7 | 130 | Diflubenzuron | 0,3 | ||
8 | 147 | Methoprene | 0,2 | ||
9 | 120 | Permethrin | 0,1 | ||
10 | 86 | Pirimiphos - methyl | 5 | ||
11 | 142 | Prochloraz | 2 | ||
12 | 65 | Thiabendazole | 60 | ||
13 | 77 | Thiophanate - methyl | 1 | ||
Cải xoăn | |||||
1 | 17 | Chlorpyrifos | 1 | ||
2 | 118 | Cypermethrin | 1 | ||
3 | 22 | Diazinon | 0,05 | ||
4 | 27 | Dimethoate | 0,5 | ||
5 | 105 | Dithiocarbamates | 15 | ||
6 | 32 | Endosufan | 1 | ||
7 | 119 | Fenvalerate | 10 | ||
8 | 49 | Malathion | 3 | ||
9 | 94 | Methomyl | 5 | ||
10 | 120 | Permethrin | 5 | ||
Rau diếp | |||||
1 | 177 | Abamectin | 0,05 | ||
2 | 95 | Acephate | 5 | ||
3 | 1 | Aldrin and Dieldrin | 0,05 | ||
4 | 47 | Bromide ion | 100 | ||
5 | 17 | Chlorpyrifos | 0,1 | ||
6 | 90 | Chlorpyrifos - mehyl | 0,1 | ||
7 | 179 | Cycloxydim | 0,2 | ||
8 | 118 | Cypermethrin | 2 | ||
9 | 169 | Cyromazine | 5 | ||
10 | 22 | Diazinon | 0,5 | ||
11 | 82 | Dichloluanid | 10 | ||
12 | 83 | Dichloran | 10 | ||
13 | 27 | Dimethoate | 2 | ||
14 | 105 | Dithiocarbamates | 10 | ||
15 | 32 | Endosufan | 1 | ||
16 | 149 | Ethoprophos | 0,02 | ||
17 | 37 | Fenitrothion | 0,5 | ||
18 | 119 | Fenvalerate | 2 | ||
19 | 111 | Iprodione | 25 | ||
20 | 48 | Lindane | 2 | ||
21 | 49 | Malathion | 8 | ||
22 | 138 | Metalaxyl | 2 | ||
23 | 100 | Methamidophos | 1 | ||
24 | 132 | Methiocarb | 0,2 | ||
25 | 94 | Methomyl | 5 | ||
26 | 59 | Parathion - methyl | 0,5 | ||
27 | 120 | Permethrin | 2 | ||
28 | 61 | Phosphamidon | 0,1 | ||
29 | 101 | Pirimicarb | 1 | ||
30 | 86 | Pirimiphos - methyl | 5 | ||
31 | 136 | Procymidone | 5 | ||
32 | 148 | Propamocarb | 10 | ||
33 | 75 | Propoxur | 0,5 | ||
34 | 64 | Quintozene | 3 | ||
35 | 77 | Thiophanate - methyl | 5 | ||
36 | 191 | Tolclofos - methyl | 2 | ||
37 | 162 | Tolylfluanid | 1 | ||
38 | 159 | Vinclozolin | 5 | ||
Khoai tây | |||||
1 | 20 | 2,4 - D | 0,2 | ||
2 | 177 | Abamectin | 0,01 | ||
3 | 95 | Acephate | 0,5 | ||
4 | 117 | Aldicarb | 0,5 | ||
5 | 2 | Azinphos - methyl | 0,05 | ||
6 | 155 | Benalaxyl | 0,02 | ||
7 | 137 | Bendiocarb | 0,05 | ||
8 | 172 | Bentazone | 0,1 | ||
9 | 178 | Bifenthrin | 0,05 | ||
10 | 174 | Cadusafos | 0,02 | ||
11 | 7 | Captan | 0,05 | ||
12 | 8 | Carbaryl | 0,2 | ||
13 | 72 | Carbendazim | 3 | ||
14 | 96 | Carbofuran | 0,1 | ||
15 | 81 | Chlorothanonil | 0,2 | ||
16 | 17 | Chlorpyrifos | 0,05 | ||
17 | 187 | Clethodim | 0,5 | ||
18 | 179 | Cycloxydim | 2 | ||
19 | 146 | Cyhalothrin | 0,02 | ||
20 | 135 | Deltamethrin | 0,01 | ||
21 | 22 | Diazinon | 0,01 | ||
22 | 82 | Dichloluanid | 0,1 | ||
23 | 151 | Dimethipin | 0,05 | ||
24 | 27 | Dimethoate | 0,05 | ||
25 | 31 | Diquat | 0,05 | ||
26 | 74 | Disulfoton | 0,5 | ||
27 | 105 | Dithiocarbamates | 0,2 | ||
28 | 32 | Endosufan | 0,2 | ||
29 | 184 | Ethofenprox | 0,01 | ||
30 | 149 | Ethoprophos | 0,02 | ||
31 | 208 | Famoxadone | 0,02 | ||
32 | 85 | Fenamiphos | 0,2 | ||
33 | 37 | Fenitrothion | 0,05 | ||
34 | 40 | Fentin | 0,1 | ||
35 | 202 | Fipronil | 0,02 | ||
36 | 211 | Fludioxonil | 0,02 | ||
37 | 152 | Flucythrinate | 0,05 | ||
38 | 41 | Folpet | 0,02 | ||
39 | 175 | Glufossinate - mamonium | 0,5 | ||
40 | 110 | Imazalil | 5 | ||
41 | 48 | Lindane | 0,05 | ||
42 | 102 | Maleic hydrazide | 50 | ||
43 | 138 | Metalaxyl | 0,05 | ||
44 | 100 | Methamidophos | 0,05 | ||
45 | 51 | Methidathion | 0,02 | ||
46 | 94 | Methomyl | 0,1 | ||
47 | 54 | Monocrotophos | 0,05 | ||
48 | 126 | Oxamyl | 0,1 | ||
49 | 57 | Paraquat | 0,2 | ||
50 | 58 | Parathion | 0,05 | ||
51 | 59 | Parathion - methyl | 0,05 | ||
52 | 120 | Permethrin | 0,05 | ||
53 | 112 | Phorate | 0,2 | ||
54 | 103 | Phosmet | 0,05 | ||
55 | 101 | Pirimicarb | 0,05 | ||
56 | 86 | Pirimiphos - methyl | 0,05 | ||
57 | 171 | Profenofos | 0,05 | ||
58 | 113 | Propargite | 0,1 | ||
59 | 75 | Propoxur | 0,02 | ||
60 | 203 | Spinosad | 0,01 | ||
61 | 64 | Quintozene | 0,2 | ||
62 | 190 | Teflubenzuron | 0,05 | ||
63 | 115 | Tecnazene | 20 | ||
64 | 65 | Thiabendazole | 15 | ||
65 | 191 | Tolclofos - methyl | 0,2 | ||
66 | 143 | Triazophos | 0,05 | ||
67 | 159 | Vinclozolin | 0,1 | ||
Khoai sọ | |||||
1 | 72 | Carbendazim | 0,1 | ||
Rau ăn lá | |||||
1 | 1 | Aldrin and dieldrin | 0,05 | ||
2 | 47 | Bromide ion | 1000 | ||
3 | 8 | Carbaryl | 10 | ||
4 | 135 | Deltamethrin | 0,5 | ||
5 | 59 | Parathion - methyl | 2 | ||
6 | 101 | Pirimicarb | 1 | ||
Các loại rau họ đậu | |||||
1 | 1 | Aldrin and dieldrin | 0,05 | ||
2 | 129 | Azocyclotin | 0,2 | ||
3 | 172 | Bentazone | 0,2 | ||
4 | 144 | Bitertanol | 0,5 | ||
5 | 47 | Bromide ion | 500 | ||
6 | 70 | Bromopropylate | 3 | ||
7 | 8 | Carbaryl | 5 | ||
8 | 72 | Carbendazim | 2 | ||
9 | 81 | Chlorothanonil | 5 | ||
10 | 17 | Chlorpyrifos | 0,2 | ||
11 | 90 | Chlorpyrifos - mehyl | 0,1 | ||
12 | 179 | Cycloxydim | 2 | ||
13 | 67 | Cyhexatin | 0,2 | ||
14 | 118 | Cypermethrin | 0,5 | ||
15 | 135 | Deltamethrin | 0,1 | ||
16 | 22 | Diazinon | 0,2 | ||
17 | 82 | Dichloluanid | 2 | ||
18 | 26 | Dicofol | 2 | ||
19 | 27 | Dimethoate | 0,5 | ||
20 | 32 | Endosufan | 0,5 | ||
21 | 149 | Ethoprophos | 0,02 | ||
22 | 37 | Fenitrothion | 0,5 | ||
23 | 119 | Fenvalerate | 1 | ||
24 | 175 | Glufossinate - mamonium | 0,5 | ||
25 | 158 | Glyphosate | 0,2 | ||
26 | 43 | Heptachlor | 0,02 | ||
27 | 176 | Hexythiazox | 0,5 | ||
28 | 111 | Iprodione | 2 | ||
29 | 48 | Lindane | 0,1 | ||
30 | 49 | Malathion | 2 | ||
31 | 138 | Metalaxyl | 0,05 | ||
32 | 51 | Methidathion | 0,1 | ||
33 | 94 | Methomyl | 5 | ||
34 | 53 | Mevinphos | 0,1 | ||
35 | 54 | Monocrotophos | 0,2 | ||
36 | 126 | Oxamyl | 0,2 | ||
37 | 59 | Parathion - methyl | 1 | ||
38 | 120 | Permethrin | 1 | ||
39 | 112 | Phorate | 0,1 | ||
40 | 103 | Phosmet | 0,2 | ||
41 | 61 | Phosphamidon | 0,2 | ||
42 | 101 | Pirimicarb | 1 | ||
43 | 86 | Pirimiphos - methyl | 0,5 | ||
44 | 136 | Procymidone | 1 | ||
45 | 171 | Profenofos | 0,1 | ||
46 | 113 | Propargite | 20 | ||
47 | 75 | Propoxur | 1 | ||
48 | 64 | Quintozene | 0,01 | ||
49 | 133 | Triadimefon | 0,05 | ||
50 | 168 | Triadiamenol | 0,1 | ||
51 | 143 | Triazophos | 0,2 | ||
52 | 159 | Vinclozolin | 2 | ||
Cà rốt | |||||
1 | 8 | Carbaryl | 0,5 | ||
2 | 96 | Carbofuran | 0,5 | ||
3 | 14 | Chlorfenvinphos | 0,4 | ||
4 | 81 | Chlorothanonil | 1 | ||
5 | 17 | Chlorpyrifos | 0,1 | ||
6 | 179 | Cycloxydim | 0,5 | ||
7 | 21 | DDT | 0,2 | ||
8 | 135 | Deltamethrin | 0,02 | ||
9 | 22 | Diazinon | 0,5 | ||
10 | 83 | Dichloran | 15 | ||
11 | 27 | Dimethoate | 1 | ||
12 | 105 | Dithiocarbamates | 1 | ||
13 | 32 | Endosufan | 0,2 | ||
14 | 85 | Fenamiphos | 0,2 | ||
15 | 211 | Fludioxonil | 0,7 | ||
16 | 175 | Glufossinate - mamonium | 0,05 | ||
17 | 111 | Iprodione | 10 | ||
18 | 48 | Lindane | 0,2 | ||
19 | 138 | Metalaxyl | 0,05 | ||
20 | 126 | Oxamyl | 0,1 | ||
21 | 59 | Parathion - methyl | 1 | ||
22 | 120 | Permethrin | 0,1 | ||
23 | 61 | Phosphamidon | 0,2 | ||
24 | 86 | Pirimiphos - methyl | 1 | ||
25 | 75 | Propoxur | 0,05 | ||
26 | 153 | Pyrazophos | 0,2 | ||
27 | 77 | Thiophanate - methyl | 5 | ||
28 | 143 | Triazophos | 0,5 | ||
Các loại đậu hạt khô | |||||
1 | 117 | Aldicarb | 0,1 | ||
2 | 172 | Bentazone | 1 | ||
3 | 8 | Carbaryl | 1 | ||
4 | 72 | Carbendazim | 2 | ||
5 | 81 | Chlorothalonil | 0,2 | ||
6 | 187 | Clethodim | 2 | ||
7 | 81 | Chlorothanonil | 0,2 | ||
8 | 179 | Cycloxydim | 2 | ||
9 | 135 | Deltamethrin | 1 | ||
10 | 26 | Dicofol | 0,1 | ||
11 | 31 | Diquat | 0,2 | ||
12 | 74 | Disulfoton | 0,2 | ||
13 | 152 | Flucythrinate | 0,05 | ||
14 | 175 | Glufossinate - mamonium | 3 | ||
15 | 158 | Glyphosate | 5 | ||
16 | 111 | Iprodione | 0,1 | ||
17 | 48 | Lindane | 1 | ||
18 | 49 | Malathion | 2 | ||
19 | 51 | Methidathion | 0,1 | ||
20 | 94 | Methomyl | 0,05 | ||
21 | 59 | Parathion - methyl | 0,05 | ||
22 | 120 | Permethrin | 0,1 | ||
23 | 103 | Phosmet | 0,02 | ||
24 | 113 | Propargite | 0,2 | ||
25 | 64 | Quintozene | 0,2 | ||
26 | 133 | Triadimefon | 0,05 | ||
27 | 168 | Triadiamenol | 0,05 | ||
Đậu tương khô | |||||
1 | 20 | 2,4 D | 0,01 | ||
2 | 177 | Abamectin | 0,02 | ||
3 | 95 | Acephate | 0,3 | ||
4 | 117 | Aldicarb | 0,02 | ||
5 | 2 | Azinphos - methyl | 0,05 | ||
6 | 172 | Bentazone | 0,05 | ||
7 | 8 | Carbaryl | 0,2 | ||
8 | 72 | Carbendazim | 0,2 | ||
9 | 96 | Carbofuran | 0,2 | ||
10 | 17 | Chlorpyrifos | 0,1 | ||
11 | 187 | Clethodim | 10 | ||
12 | 179 | Cycloxydim | 2 | ||
13 | 118 | Cypermethrin | 0,05 | ||
14 | 130 | Diflubenzuron | 0,1 | ||
15 | 31 | Diquat | 0,2 | ||
16 | 32 | Endosulfan | 1 | ||
17 | 149 | Ethoprophos | 0,02 | ||
18 | 85 | Fenamiphos | 0,05 | ||
19 | 37 | Fenitrothion | 0,1 | ||
20 | 119 | Fenvalerate | 0,1 | ||
21 | 211 | Fludioxonil | 0,01 | ||
22 | 175 | Glufossinate - mamonium | 2 | ||
23 | 158 | Glyphosate | 20 | ||
24 | 138 | Metalaxyl | 0,05 | ||
25 | 100 | Methamidophos | 0,1 | ||
26 | 94 | Methomyl | 0,2 | ||
27 | 126 | Oxamyl | 0,1 | ||
28 | 57 | Paraquat | 0,1 | ||
29 | 58 | Parathion | 0,05 | ||
30 | 120 | Permethrin | 0,05 | ||
31 | 112 | Phorate | 0,05 | ||
32 | 171 | Profenofos | 0,05 | ||
33 | 64 | Quintozene | 0,01 | ||
34 | 203 | Spinosad | 0,01 | ||
35 | 167 | Terbufos | 0,05 | ||
36 | 143 | Triazophos | 0,05 | ||
Rau thân củ | |||||
1 | 1 | Aldrin and dieldrin | 0,1 | ||
2 | 118 | Cypermethrin | 0,05 | ||
3 | 135 | Deltamethrin | 0,01 | ||
4 | 119 | Fenvalerate | 0,05 | ||
5 | 49 | Malathion | 0,5 | ||
6 | 126 | Oxamyl | 0,1 | ||
7 | 120 | Permethrin | 0,5 | ||
8 | 61 | Phosphamidon | 0,2 | ||
9 | 159 | Vinclozolin | 5 | ||
Các loại củ cải trừ củ cải đường | |||||
1 | 47 | Bromide ion | 200 | ||
2 | 8 | Carbaryl | 2 | ||
3 | 72 | Carbendazim | 0,1 | ||
4 | 90 | Chlorpyrifos - methyl | 0,1 | ||
5 | 22 | Diazinon | 0,1 | ||
6 | 27 | Imethoate | 0,5 | ||
7 | 149 | Ethoprophos | 0,02 | ||
8 | 37 | Fenitrothion | 0,2 | ||
9 | 48 | Lindane | 1 | ||
10 | 49 | Malathion | 3 | ||
11 | 51 | Methidathion | 0,05 | ||
12 | 59 | Parathion - methyl | 0,05 | ||
13 | 120 | Permethrin | 0,1 | ||
14 | 101 | Pirimicarb | 0,05 | ||
15 | 148 | Propamocarb | 5 | ||
16 | 191 | Tolclofos - methyl | 0,1 | ||
Khoai lang | |||||
1 | 117 | Aldicarb | 0,1 | ||
2 | 32 | Endosulfan | 0,2 | ||
3 | 72 | Carbendazim | 1 | ||
4 | 85 | Fenamiphos | 0,1 | ||
5 | 103 | Phosmet | 10 | ||
6 | 117 | Aldicarb | 0,1 | ||
7 | 149 | Ethoprophos | 0,02 | ||
Củ cải đường | |||||
1 | 95 | Acephate | 0,1 | ||
2 | 117 | Aldicarb | 0,05 | ||
3 | 137 | Bendiocarb | 0,05 | ||
4 | 8 | Carbaryl | 0,1 | ||
5 | 72 | Carbendazim | 0,1 | ||
6 | 96 | Carbofuran | 0,1 | ||
7 | 81 | Chlorothanonil | 0,2 | ||
8 | 17 | Chlorpyrifos | 0,05 | ||
9 | 179 | Cycloxydim | 0,2 | ||
10 | 22 | Diazinon | 0,2 | ||
11 | 27 | Dimethoate | 0,2 | ||
12 | 74 | Disulfoton | 0,2 | ||
13 | 105 | Dithiocarbamates | 0,5 | ||
14 | 32 | Endosufan | 0,1 | ||
15 | 149 | Ethoprophos | 0,02 | ||
16 | 85 | Fenamiphos | 0,05 | ||
17 | 40 | Fentin | 0,2 | ||
18 | 152 | Flucythrinate | 0,05 | ||
19 | 165 | Flusilazole | 0,01 | ||
20 | 175 | Glufossinate - mamonium | 0,05 | ||
21 | 111 | Iprodione | 0,1 | ||
22 | 48 | Lindane | 0,1 | ||
23 | 138 | Metalaxyl | 0,05 | ||
24 | 100 | Methamidophos | 0,05 | ||
25 | 51 | Methidathion | 0,05 | ||
26 | 132 | Methiocarb | 0,05 | ||
27 | 94 | Methomyl | 0,1 | ||
28 | 54 | Monocrotophos | 0,05 | ||
29 | 59 | Parathion - methyl | 0,05 | ||
30 | 120 | Permethrin | 0,05 | ||
31 | 112 | Phorate | 0,05 | ||
32 | 101 | Pirimicarb | 0,05 | ||
33 | 171 | Profenofos | 0,05 | ||
34 | 148 | Propamocarb | 0,2 | ||
35 | 160 | Propiconazole | 0,05 | ||
36 | 167 | Terbufos | 0,1 | ||
37 | 133 | Triadimefon | 0,1 | ||
38 | 168 | Triadiamenol | 0,1 | ||
39 | 143 | Triazophos | 0,05 | ||
40 | 78 | Vamidothion | 0,5 | ||
Giá đậu tương | |||||
1 | 27 | Dimethoate | 0,5 | ||
2 | 111 | Iprodione | 1 | ||
3 | 65 | Thiabendazole | 0,05 | ||
4 | 159 | Vinclozolin | 2 | ||
Actisô | |||||
1 | 95 | Acephate | 0,3 | ||
2 | 90 | Chlorpyrifos - mehyl | 0,1 | ||
3 | 135 | Deltamethrin | 0,05 | ||
4 | 27 | Dimethoate | 0,05 | ||
5 | 192 | Fenarimol | 0,1 | ||
6 | 152 | Flucythrinate | 0,5 | ||
7 | 100 | Methamidophos | 0,2 | ||
8 | 51 | Methidathion | 0,05 | ||
9 | 132 | Methiocarb | 0,05 | ||
10 | 59 | Parathion - methyl | 2 | ||
11 | 168 | Triadiamenol | 1 | ||
Măng tây | |||||
1 | 8 | Carbaryl | 15 | ||
2 | 72 | Carbendazim | 0,1 | ||
3 | 27 | Dimethoate | 0,05 | ||
4 | 74 | Disulfoton | 0,02 | ||
5 | 105 | Dithiocarbamates | 0,1 | ||
6 | 175 | Glufossinate - mamonium | 0,05 | ||
7 | 49 | Malathion | 1 | ||
8 | 138 | Metalaxyl | 0,05 | ||
9 | 94 | Methomyl | 2 | ||
10 | 120 | Permethrin | 1 | ||
Cần tây | |||||
1 | 163 | Anilazine | 10 | ||
2 | 47 | Bromide ion | 300 | ||
3 | 72 | Carbendazim | 2 | ||
4 | 81 | Chlorothanonil | 10 | ||
5 | 17 | Chlorpyrifos | 0,05 | ||
6 | 169 | Cyromazine | 5 | ||
7 | 27 | Dimethoate | 1 | ||
8 | 32 | Endosufan | 2 | ||
9 | 119 | Fenvalerate | 2 | ||
10 | 49 | Malathion | 1 | ||
11 | 100 | Methamidophos | 1 | ||
12 | 94 | Methomyl | 2 | ||
13 | 209 | Methoxyfenozide | 15 | ||
14 | 126 | Oxamyl | 5 | ||
15 | 59 | Parathion - methyl | 5 | ||
16 | 120 | Permethrin | 2 | ||
17 | 101 | Pirimicarb | 1 | ||
18 | 148 | Propamocarb | 0,2 | ||
19 | 203 | Spinosad | 2 | ||
20 | 77 | Thiophanate - methyl | 20 | ||
Các loại ngũ cốc | |||||
1 | 1 | Aldrin and dieldrin | 0,02 | ||
2 | 47 | Bromide ion | 50 | ||
3 | 80 | Chinomethionat | 0,1 | ||
4 | 21 | DDT | 0,1 | ||
5 | 135 | Deltamethrin | 2 | ||
6 | 25 | Dichlorvos | 5 | ||
7 | 74 | Disulfoton | 0,2 | ||
8 | 37 | Fenitrothion | 10 | ||
9 | 119 | Fenvalerate | 2 | ||
10 | 211 | Fludioxonil | 0,05 | ||
11 | 43 | Heptachlor | 0,02 | ||
12 | 46 | Hydrogen phosphide | 0,1 | ||
13 | 206 | Imidacloprid | 0,05 | ||
14 | 48 | Lindane | 0,5 | ||
15 | 49 | Malathion | 8 | ||
16 | 138 | Metalaxyl | 0,05 | ||
17 | 132 | Methiocarb | 0,05 | ||
18 | 147 | Methoprene | 5 | ||
19 | 120 | Permethrin | 2 | ||
20 | 61 | Phosphamidon | 0,1 | ||
21 | 62 | Piperonyl butoxide | 30 | ||
22 | 86 | Pirimiphos - methyl | 7 | ||
23 | 63 | Pyrethrins | 3 | ||
24 | 142 | Prochloraz | 2 | ||
25 | 203 | Spinosad | 1 | ||
26 | 77 | Thiophanate - methyl | 0,1 | ||
27 | 143 | Triazophos | 0,05 | ||
28 | 116 | Triforine | 0,1 | ||
29 | 78 | Vamidothion | 0,2 | ||
Lúa mạch | |||||
1 | 117 | Aldicarb | 0,02 | ||
2 | 163 | Anilazine | 0,2 | ||
3 | 172 | Bentazone | 0,1 | ||
4 | 178 | Bifenthrin | 0,05 | ||
5 | 144 | Bitertanol | 0,05 | ||
6 | 72 | Carbendazim | 5 | ||
7 | 15 | Chlormequat | 2 | ||
8 | 81 | Chlorothanonil | 0,1 | ||
9 | 118 | Cypermethrin | 0,5 | ||
10 | 82 | Dichloluanid | 0,1 | ||
11 | 31 | Diquat | 5 | ||
12 | 74 | Disulfoton | 0,2 | ||
13 | 105 | Dithiocarbamates | 1 | ||
14 | 106 | Ethephon | 1 | ||
15 | 208 | Famoxadone | 0,2 | ||
16 | 197 | Fenbuconazole | 0,2 | ||
17 | 188 | Fenpropimorth | 0,5 | ||
18 | 202 | Fipronil | 0,002 | ||
19 | 152 | Flucythrinate | 0,5 | ||
20 | 165 | Flusilazole | 0,1 | ||
21 | 158 | Glyphosate | 20 | ||
22 | 111 | Iprodione | 2 | ||
23 | 199 | Kresoxim-methyl | 0,1 | ||
24 | 48 | Lindane | 0,01 | ||
25 | 94 | Methomyl | 2 | ||
26 | 101 | Pirimicarb | 0,05 | ||
27 | 142 | Prochloraz | 0,5 | ||
28 | 160 | Propiconazole | 0,05 | ||
29 | 153 | Pyrazophos | 0,05 | ||
30 | 64 | Quintozene | 0,01 | ||
31 | 189 | Tebuconazole | 0,2 | ||
32 | 167 | Terbufos | 0,01 | ||
33 | 133 | Triadimefon | 0,5 | ||
34 | 168 | Triadiamenol | 0,5 | ||
35 | 213 | Trifloxystrobin | 0,5 | ||
Ngô | |||||
1 | 20 | 2,4 - D | 0,05 | ||
2 | 177 | Abamectin | 0,05 | ||
3 | 117 | Aldicarb | 0,05 | ||
4 | 137 | Bendiocarb | 0,05 | ||
5 | 172 | Bentazone | 0,2 | ||
6 | 178 | Bifenthrin | 0,05 | ||
7 | 9 | Carbon disulphide | 0,1 | ||
8 | 145 | Carbosulfan | 0,05 | ||
9 | 12 | Chlordane | 0,02 | ||
10 | 17 | Chlorpyrifos | 0,05 | ||
11 | 157 | Cyfluthrin | 0,05 | ||
12 | 118 | Cypermethrin | 0,05 | ||
13 | 22 | Diazinon | 0,02 | ||
14 | 31 | Diquat | 0,05 | ||
15 | 74 | Disulfoton | 0,02 | ||
16 | 32 | Endosulfan | 0,1 | ||
17 | 149 | Ethoprophos | 0,02 | ||
18 | 202 | Fipronil | 0,01 | ||
19 | 175 | Glufossinate - mamonium | 0,1 | ||
20 | 158 | Glyphosate | 1 | ||
21 | 48 | Lindane | 0,01 | ||
22 | 51 | Methidathion | 0,1 | ||
23 | 94 | Methomyl | 0,02 | ||
24 | 54 | Monocrotophos | 0,05 | ||
25 | 126 | Oxamyl | 0,05 | ||
26 | 57 | Paraquat | 0,1 | ||
27 | 58 | Parathion | 0,1 | ||
28 | 112 | Phorate | 0,05 | ||
29 | 103 | Phosmet | 0,05 | ||
30 | 113 | Propargite | 0,1 | ||
31 | 64 | Quintozene | 0,01 | ||
32 | 167 | Terbufos | 0,01 | ||
Yến mạch | |||||
1 | 172 | Bentazone | 0,1 | ||
2 | 144 | Bitertanol | 0,1 | ||
3 | 8 | Carbaryl | 5 | ||
4 | 96 | Carbofuran | 0,1 | ||
5 | 12 | Chlordane | 0,02 | ||
6 | 15 | Chlormequat | 10 | ||
7 | 82 | Dichloluanid | 0,1 | ||
8 | 31 | Diquat | 2 | ||
9 | 74 | Disulfoton | 0,02 | ||
10 | 188 | Fenpropimorth | 0,02 | ||
11 | 202 | Fipronil | 0,002 | ||
12 | 152 | Flucythrinate | 0,2 | ||
13 | 158 | Glyphosate | 20 | ||
14 | 48 | Lindane | 0,01 | ||
15 | 94 | Methomyl | 0,02 | ||
16 | 101 | Pirimicarb | 0,05 | ||
17 | 142 | Prochloraz | 0,5 | ||
18 | 160 | Propiconazole | 0,05 | ||
19 | 189 | Tebuconazole | 0,05 | ||
20 | 133 | Triadimefon | 0,1 | ||
21 | 168 | Triadiamenol | 0,2 | ||
Gạo | |||||
1 | 20 | 2,4 - D | 0,1 | ||
2 | 172 | Bentazone | 0,1 | ||
3 | 8 | Carbaryl | 1 | ||
4 | 17 | Chlorpyrifos | 0,1 | ||
5 | 90 | Chlorpyrifos - methyl | 0,1 | ||
6 | 31 | Diquat | 10 | ||
7 | 74 | Disulfoton | 1 | ||
8 | 32 | Endosufan | 0,1 | ||
9 | 40 | Fentin | 0,1 | ||
10 | 158 | Glyphosate | 0,1 | ||
11 | 57 | Paraquat | 10 | ||
Lúa mạch đen | |||||
1 | 20 | 2,4 - D | 2 | ||
2 | 172 | Bentazone | 0,1 | ||
3 | 144 | Bitertanol | 0,05 | ||
4 | 8 | Carbaryl | 5 | ||
5 | 12 | Chlordane | 0,02 | ||
6 | 15 | Chlormequat | 3 | ||
7 | 82 | Dichloluanid | 0,1 | ||
8 | 106 | Ethephon | 1 | ||
9 | 197 | Fenbuconazole | 0,1 | ||
10 | 165 | Flusilazole | 0,1 | ||
11 | 142 | Prochloraz | 0,5 | ||
12 | 160 | Propiconazole | 0,05 | ||
13 | 189 | Tebuconazole | 0,05 | ||
14 | 133 | Triadimefon | 0,1 | ||
15 | 168 | Triadiamenol | 0,2 | ||
Lúa miến | |||||
1 | 20 | 2,4 - D | 0,05 | ||
2 | 117 | Aldicarb | 0,1 | ||
3 | 172 | Bentazone | 0,1 | ||
4 | 96 | Carbofuran | 0,1 | ||
5 | 145 | Carbosulfan | 0,02 | ||
6 | 12 | Chlordane | 0,02 | ||
7 | 17 | Chlorpyrifos | 0,5 | ||
8 | 90 | Chlorpyrifos - methyl | 10 | ||
9 | 31 | Diquat | 2 | ||
10 | 158 | Glyphosate | 20 | ||
11 | 51 | Methidathion | 0,2 | ||
12 | 94 | Methomyl | 0,02 | ||
13 | 57 | Paraquat | 0,5 | ||
14 | 58 | Parathion | 5 | ||
15 | 112 | Phorate | 0,05 | ||
Lúa mì | |||||
1 | 20 | 2,4 - D | 2 | ||
2 | 117 | Aldicarb | 0,02 | ||
3 | 172 | Bentazone | 0,1 | ||
4 | 178 | Bifenthrin | 0,5 | ||
5 | 93 | Bioresmethrin | 1 | ||
6 | 144 | Bitertanol | 0,05 | ||
7 | 8 | Carbaryl | 2 | ||
8 | 96 | Carbofuran | 0,1 | ||
9 | 12 | Chlordane | 0,02 | ||
10 | 15 | Chlormequat | 3 | ||
11 | 17 | Chlorpyrifos | 0,5 | ||
12 | 90 | Chlorpyrifos - methyl | 10 | ||
13 | 118 | Cypermethrin | 0,2 | ||
14 | 207 | Cyprodinil | 0,5 | ||
15 | 82 | Dichloluanid | 0,1 | ||
16 | 27 | Dimethoate | 0,05 | ||
17 | 74 | Disulfoton | 0,2 | ||
18 | 31 | Diquat | 2 | ||
19 | 105 | Dithiocarbamates | 1 | ||
20 | 106 | Ethephon | 1 | ||
21 | 208 | Famoxadone | 0,1 | ||
22 | 197 | Fenbuconazole | 0,1 | ||
23 | 152 | Flucythrinate | 0,2 | ||
24 | 165 | Flusilazole | 0,1 | ||
25 | 158 | Glyphosate | 5 | ||
26 | 170 | Hexaconazole | 0,1 | ||
27 | 110 | Imazalil | 0,01 | ||
28 | 199 | Kresoxim-methyl | 0,05 | ||
29 | 48 | Lindane | 0,01 | ||
30 | 94 | Methomyl | 2 | ||
31 | 54 | Monocrotophos | 0,02 | ||
32 | 112 | Phorate | 0,05 | ||
33 | 101 | Pirimicarb | 0,05 | ||
34 | 160 | Propiconazole | 0,05 | ||
35 | 153 | Pyrazophos | 0,05 | ||
36 | 167 | Terbufos | 0,01 | ||
37 | 133 | Triadimefon | 0,1 | ||
38 | 168 | Triadiamenol | 0,2 | ||
Bỏng ngô | |||||
1 | 167 | Terbufos | 0,01 | ||
Cây mía | |||||
1 | 20 | 2,4 - D | 0,05 | ||
2 | 117 | Aldicarb | 0,1 | ||
3 | 2 | Azinphos - methyl | 0,2 | ||
4 | 96 | Carbofuran | 0,1 | ||
5 | 149 | Ethoprophos | 0,02 | ||
6 | 54 | Monocrotophos | 0,02 | ||
7 | 126 | Oxamyl | 0,05 | ||
8 | 160 | Propiconazol | 0,05 | ||
9 | 196 | Tebufenozide | 1 | ||
Quả hạnh | |||||
1 | 177 | Abamectin | 0,01 | ||
2 | 2 | Azinphos - methyl | 0,05 | ||
3 | 8 | Carbaryl | 1 | ||
4 | 72 | Carbendazim | 0,1 | ||
5 | 80 | Chinomethionat | 0,1 | ||
6 | 12 | Chlordane | 0,02 | ||
7 | 207 | Cyprodinil | 0,02 | ||
8 | 22 | Diazinon | 0,05 | ||
9 | 105 | Dithiocarbamates | 0,1 | ||
10 | 109 | Fenbutatin oxide | 0,5 | ||
11 | 119 | Fenvalerate | 0,2 | ||
12 | 46 | Hydrogen phosphide | 0,01 | ||
13 | 111 | Iprodione | 0,2 | ||
14 | 51 | Methidathion | 0,05 | ||
15 | 120 | Permethrin | 0,1 | ||
16 | 60 | Phosalone | 0,1 | ||
17 | 113 | Propargite | 0,1 | ||
18 | 160 | Propiconazole | 0,05 | ||
Các loại quả hạch | |||||
1 | 2 | Azinphos - methyl | 0,3 | ||
2 | 8 | Carbaryl | 10 | ||
3 | 80 | Chinomethionat | 0,02 | ||
4 | 12 | Chlordane | 0,02 | ||
5 | 22 | Diazinon | 0,01 | ||
6 | 26 | Dicofol | 0,01 | ||
7 | 106 | Ethephon | 0,2 | ||
8 | 109 | Fenbutatin oxide | 0,5 | ||
9 | 49 | Malathion | 8 | ||
10 | 51 | Methidathion | 0,05 | ||
11 | 132 | Methiocarb | 0,05 | ||
12 | 120 | Permethrin | 0,05 | ||
13 | 113 | Propargite | 0,1 | ||
14 | 196 | Tebufenozide | 0,05 | ||
Quả hồ đào | |||||
1 | 117 | Aldicarb | 1 | ||
2 | 2 | Azinphos - methyl | 0,3 | ||
3 | 12 | Chlordane | 0,02 | ||
4 | 26 | Dicofol | 0,01 | ||
5 | 74 | Disulfoton | 0,1 | ||
6 | 105 | Dithiocarbamates | 0,1 | ||
7 | 192 | Fenarimol | 0,02 | ||
8 | 197 | Fenbuconazole | 0,05 | ||
9 | 109 | Fenbutatin oxide | 0,5 | ||
10 | 206 | Imidacloprid | 0,05 | ||
11 | 51 | Methidathion | 0,05 | ||
12 | 101 | Pirimicarb | 0,05 | ||
13 | 160 | Propiconazole | 0,05 | ||
14 | 196 | Tebufenozide | 0,01 | ||
Hạt có dầu | |||||
1 | 96 | Carbofuran | 0,1 | ||
2 | 118 | Cypermethrin | 0,2 | ||
3 | 63 | Pyrethrins | 1 | ||
Hạt mù tạt, hạt cải dầu, hạt lanh | |||||
1 | 172 | Dentazone | 0,1 | ||
2 | 72 | Carbendazim | 0,1 | ||
3 | 179 | Cycloxydim | 2 | ||
4 | 157 | Cyfluthrin | 0,05 | ||
5 | 151 | Dimethipin | 0,2 | ||
6 | 31 | Diquat | 2 | ||
7 | 152 | Flucythrinate | 0,05 | ||
8 | 165 | Flusilazole | 0,05 | ||
9 | 175 | Glufossinate - mamonium | 5 | ||
10 | 158 | Glyphosate | 10 | ||
11 | 111 | Iprodione | 0,5 | ||
12 | 48 | Lindane | 0,05 | ||
13 | 100 | Methamidophos | 0,1 | ||
14 | 51 | Methidathion | 0,1 | ||
15 | 132 | Methiocarb | 0,05 | ||
16 | 120 | Permethrin | 0,05 | ||
17 | 101 | Pirimicarb | 0,2 | ||
18 | 142 | Prochloraz | 0,5 | ||
19 | 160 | Propiconazole | 0,05 | ||
20 | 189 | Tebuconazole | 0,05 | ||
21 | 167 | Terbufos | 0,05 | ||
22 | 159 | Vinclozolin | 1 | ||
Hạt bông | |||||
1 | 95 | Acephate | 2 | ||
2 | 177 | Abamectin | 0,01 | ||
3 | 117 | Aldicarb | 0,1 | ||
4 | 122 | Amitraz | 0,5 | ||
5 | 2 | Azinphos - methyl | 0,2 | ||
6 | 8 | Carbaryl | 1 | ||
7 | 96 | Carbofuran | 0,1 | ||
8 | 145 | Carbosulfan | 0,05 | ||
9 | 15 | Chlormequat | 0,5 | ||
10 | 17 | Chlorpyrifos | 0,05 | ||
11 | 187 | Clethodim | 0,5 | ||
12 | 157 | Cyfluthrin | 0,05 | ||
13 | 146 | Cyhalothrin | 0,02 | ||
14 | 26 | Dicofol | 0,1 | ||
15 | 130 | Diflubenzuron | 0,2 | ||
16 | 151 | Dimethipin | 1 | ||
17 | 32 | Endosufan | 1 | ||
18 | 106 | Ethephon | 2 | ||
19 | 85 | Fenamiphos | 0,05 | ||
20 | 185 | Fenpropathrin | 1 | ||
21 | 119 | Fenvalerate | 0,2 | ||
22 | 152 | Flucythrinate | 0,1 | ||
23 | 158 | Glyphosate | 10 | ||
24 | 43 | Heptachlor | 0,02 | ||
25 | 138 | Metalaxyl | 0,05 | ||
26 | 100 | Methamidophos | 0,1 | ||
27 | 51 | Methidathion | 1 | ||
28 | 94 | Methomyl | 0,5 | ||
29 | 54 | Monocrotophos | 0,1 | ||
30 | 126 | Oxamyl | 0,2 | ||
31 | 57 | Paraquat | 0,2 | ||
32 | 58 | Parathion | 1 | ||
33 | 120 | Permethrin | 0,5 | ||
34 | 112 | Phorate | 0,05 | ||
35 | 101 | Pirimicarb | 0,05 | ||
36 | 171 | Profenofos | 2 | ||
37 | 113 | Propargite | 0,1 | ||
38 | 64 | Quintozene | 0,03 | ||
39 | 143 | Triazophos | 0,1 | ||
Lạc củ | |||||
1 | 117 | Aldicarb | 0,02 | ||
2 | 172 | Bentazone | 0,05 | ||
3 | 144 | Bitertanol | 0,1 | ||
4 | 8 | Carbaryl | 2 | ||
5 | 72 | Carbendazim | 0,1 | ||
6 | 81 | Chlorothanonil | 0,05 | ||
7 | 187 | Clethodim | 5 | ||
8 | 118 | Cypermethrin | 0,05 | ||
9 | 135 | Deltamethrin | 0,01 | ||
10 | 74 | Disulfoton | 0,1 | ||
11 | 105 | Dithiocarbamates | 0,1 | ||
12 | 149 | Ethoprophos | 0,02 | ||
13 | 85 | Fenamiphos | 0,05 | ||
14 | 119 | Fenvalerate | 0,1 | ||
15 | 46 | Hydrogen phosphide | 0,01 | ||
16 | 138 | Metalaxyl | 0,1 | ||
17 | 94 | Methomyl | 0,1 | ||
18 | 147 | Methoprene | 2 | ||
19 | 54 | Monocrotophos | 0,05 | ||
20 | 126 | Oxamyl | 0,05 | ||
21 | 120 | Permethrin | 0,1 | ||
22 | 112 | Phorate | 0,1 | ||
23 | 86 | Pirimiphos - methyl | 25 | ||
24 | 113 | Propargite | 0,1 | ||
25 | 160 | Propiconazole | 0,1 | ||
26 | 63 | Pyrethrins | 0,5 | ||
27 | 64 | Quintozene | 0,5 | ||
28 | 189 | Tebuconazole | 0,05 | ||
29 | 167 | Terbufos | 0,05 | ||
Hạt hướng dương | |||||
1 | 177 | Abamectin | 0,05 | ||
2 | 117 | Aldicarb | 0,05 | ||
3 | 8 | Carbaryl | 0,2 | ||
4 | 96 | Carbofuran | 0,1 | ||
5 | 187 | Clethodim | 0,5 | ||
6 | 135 | Deltamethrin | 0,05 | ||
7 | 151 | Dimethipin | 1 | ||
8 | 31 | Diquat | 1 | ||
9 | 197 | Fenbuconazole | 0,05 | ||
10 | 119 | Fenvalerate | 0,1 | ||
11 | 175 | Glufossinate - mamonium | 5 | ||
12 | 111 | Iprodione | 0,5 | ||
13 | 138 | Metalaxyl | 0,05 | ||
14 | 51 | Methidathion | 0,5 | ||
15 | 57 | Paraquat | 2 | ||
16 | 58 | Parathion | 0,05 | ||
17 | 120 | Permethrin | 1 | ||
18 | 136 | Procymidone | 0,2 | ||
Ca cao hạt | |||||
1 | 135 | Deltamethrin | 0,05 | ||
2 | 37 | Fenitrothion | 0,1 | ||
3 | 46 | Hydrogen phosphide | 0,01 | ||
4 | 48 | Lindane | 1 | ||
5 | 138 | Metalaxyl | 0,2 | ||
Cà phê hạt | |||||
1 | 117 | Aldicarb | 0,1 | ||
2 | 72 | Carbendazim | 0,1 | ||
3 | 96 | Carbofuran | 1 | ||
4 | 17 | Chlorpyrifos | 0,05 | ||
5 | 118 | Cypermethrin | 0,05 | ||
6 | 135 | Deltamethrin | 2 | ||
7 | 74 | Disulfoton | 0,2 | ||
8 | 32 | Endosulfan | 0,1 | ||
9 | 85 | Fenamiphos | 0,1 | ||
10 | 152 | Flucythrinate | 0,05 | ||
11 | 170 | Hexaconazole | 0,05 | ||
12 | 138 | Metalaxyl | 0,2 | ||
13 | 126 | Oxamyl | 0,1 | ||
14 | 120 | Permethrin | 0,05 | ||
15 | 142 | Prochloraz | 0,2 | ||
16 | 160 | Propiconazole | 0,1 | ||
17 | 167 | Terbufos | 0,05 | ||
18 | 133 | Triadimefon | 0,05 | ||
19 | 168 | Triadiamenol | 0,1 | ||
20 | 143 | Triazophos | 0,05 | ||
Cây mùi tây | |||||
1 | 81 | Chlorothalonil | 3 | ||
2 | 101 | Pirimicarb | 1 | ||
Gia vị | |||||
1 | 46 | Hydrogen phosphide | 0,01 | ||
2 | 47 | Bromide ion | 400 | ||
Thịt | |||||
1 | 20 | 2,4 - D | 0,05 | ||
2 | 117 | Aldicarb | 0,01 | ||
3 | 1 | Aldrin and dieldrin | 0,2 | ||
4 | 172 | Bentazone | 0,05 | ||
5 | 80 | Chinomethionat | 0,05 | ||
6 | 12 | Chlordane | 0,05 | ||
7 | 67 | Cyhexatin | 0,2 | ||
8 | 118 | Cypermethrin | 0,2 | ||
9 | 21 | DDT | 5 | ||
10 | 135 | Deltamethrin | 0,03 | ||
11 | 25 | Dichlorvos | 0,05 | ||
12 | 130 | Diflubenzuron | 0,05 | ||
13 | 151 | Dimethipin | 0,02 | ||
14 | 31 | Diquat | 0,05 | ||
15 | 105 | Dithiocarbamates | 0,05 | ||
16 | 32 | Endosufan | 0,1 | ||
17 | 109 | Fenbutatin oxide | 0,05 | ||
18 | 37 | Fenitrothion | 0,05 | ||
19 | 39 | Fenthion | 2 | ||
20 | 119 | Fenvalerate | 1 | ||
21 | 43 | Heptachlor | 0,2 | ||
22 | 132 | Methiocarb | 0,05 | ||
23 | 94 | Methomyl | 0,02 | ||
24 | 147 | Methoprene | 0,2 | ||
25 | 120 | Permethrin | 1 | ||
26 | 112 | Phorate | 0,05 | ||
27 | 86 | Pirimiphos - methyl | 0,05 | ||
28 | 142 | Prochloraz | 0,5 | ||
29 | 171 | Profenofos | 0,05 | ||
30 | 113 | Propargite | 0,1 | ||
31 | 160 | Propiconazole | 0,05 | ||
32 | 75 | Propoxur | 0,05 | ||
33 | 133 | Triadimefon | 0,05 | ||
34 | 168 | Triadiamenol | 0,05 | ||
Thịt gia súc | |||||
1 | 95 | Acephate | 0,1 | ||
2 | 122 | Amitraz | 0,1 | ||
3 | 163 | Anilazine | 0,02 | ||
4 | 137 | Bendiocarb | 0,05 | ||
5 | 178 | Cifenthrin | 0,5 | ||
6 | 8 | Carbaryl | 0,2 | ||
7 | 72 | Carbendazim | 0,1 | ||
8 | 96 | Carbofuran | 0,05 | ||
9 | 17 | Chlorpyrifos | 2 | ||
10 | 90 | Chlorpyrifos - mehyl | 0,05 | ||
11 | 156 | Clofentezine | 0,05 | ||
12 | 169 | Cyromazine | 0,05 | ||
13 | 22 | Diazinon | 0,7 | ||
14 | 26 | Dicofol | 3 | ||
15 | 106 | Ethephon | 0,1 | ||
16 | 192 | Fenarimol | 0,2 | ||
17 | 185 | Fenpropathrin | 0,5 | ||
18 | 195 | Flumethrin | 0,2 | ||
19 | 165 | Flusilazole | 0,01 | ||
20 | 158 | Glyphosate | 0,1 | ||
21 | 48 | Lindane | 2 | ||
22 | 124 | Mecarbam | 0,01 | ||
23 | 100 | Methamidophos | 0,01 | ||
24 | 51 | Methidathion | 0,02 | ||
25 | 54 | Monocrotophos | 0,02 | ||
26 | 181 | Myclobutanyl | 0,01 | ||
27 | 57 | Paraquat | 0,05 | ||
28 | 182 | Penconazole | 0,05 | ||
29 | 103 | Phosmet | 1 | ||
30 | 142 | Prochloraz | 0,1 | ||
31 | 189 | Tebuconazole | 0,05 | ||
32 | 167 | Terbufos | 0,05 | ||
33 | 65 | Thiabendazole | 0,1 | ||
34 | 143 | Triazophos | 0,01 | ||
35 | 159 | Vinclozolin | 0,05 | ||
Mỡ gia súc | |||||
1 | 95 | Acephate | 0,1 | ||
2 | 137 | Bendiocarb | 0,05 | ||
3 | 178 | Bifenthrin | 0,5 | ||
4 | 96 | Carbofuran | 0,05 | ||
5 | 90 | Chlorpyrifos - methyl | 0,05 | ||
6 | 165 | Flusilazole | 0,01 | ||
7 | 100 | Methamidophos | 0,01 | ||
8 | 51 | Methidathion | 0,02 | ||
9 | 142 | Prochloraz | 0,5 | ||
Nội tạng gia súc | |||||
1 | 122 | Amitraz | 0,2 | ||
2 | 163 | Anilazine | 0,02 | ||
3 | 137 | Bendiocarb | 0,2 | ||
4 | 178 | Bifenthrin | 0,05 | ||
5 | 96 | Carbofuran | 0,05 | ||
6 | 90 | Chlorpyrifos - mehyl | 0,05 | ||
7 | 156 | Clofentezine | 0,1 | ||
8 | 118 | Cypermethrin | 0,05 | ||
9 | 135 | Deltamethrin | 0,05 | ||
10 | 26 | Dicofol | 1 | ||
11 | 130 | Diflubenzuron | 0,05 | ||
12 | 151 | Dimethipin | 0,02 | ||
13 | 31 | Diquat | 0,05 | ||
14 | 105 | Dithiocarbamates | 0,1 | ||
15 | 106 | Ethephon | 0,2 | ||
16 | 192 | Fenarimol | 0,05 | ||
17 | 109 | Fenbutatin oxide | 0,2 | ||
18 | 185 | Fenpropathrin | 0,05 | ||
19 | 119 | Fenvalerate | 0,02 | ||
20 | 165 | Flusilazole | 0,02 | ||
21 | 158 | Glyphosate | 2 | ||
22 | 124 | Mecarbam | 0,01 | ||
23 | 51 | Methidathion | 0,02 | ||
24 | 147 | Methoprene | 0,1 | ||
25 | 54 | Monocrotophos | 0,02 | ||
26 | 181 | Myclobutanyl | 0,01 | ||
27 | 57 | Paraquat | 0,5 | ||
28 | 182 | Penconazole | 0,05 | ||
29 | 120 | Permethrin | 0,1 | ||
30 | 142 | Prochloraz | 5 | ||
31 | 160 | Propiconazole | 0,05 | ||
32 | 65 | Thiabendazole | 0,1 | ||
Sữa | |||||
1 | 20 | 2,4 - D | 0,01 | ||
2 | 95 | Acephate | 0,02 | ||
3 | 117 | Aldicarb | 0,01 | ||
4 | 1 | Aldrin and dieldrin | 0,006 | ||
5 | 122 | Amitraz | 0,01 | ||
6 | 163 | Anilazine | 0,01 | ||
7 | 129 | Azocyclotin | 0,05 | ||
8 | 137 | Bendiocarb | 0,05 | ||
9 | 172 | Bentazone | 0,05 | ||
10 | 178 | Bifenthrin | 0,05 | ||
11 | 8 | Carbaryl | 0,05 | ||
12 | 72 | Carbendazim | 0,1 | ||
13 | 96 | Carbofuran | 0,05 | ||
14 | 80 | Chinomethionat | 0,01 | ||
15 | 12 | Chlordane | 0,002 | ||
16 | 17 | Chlorpyrifos | 0,02 | ||
17 | 90 | Chlorpyrifos - mehyl | 0,01 | ||
18 | 156 | Clofentezine | 0,01 | ||
19 | 157 | Cyfluthrin | 0,01 | ||
20 | 67 | Cyhexatin | 0,05 | ||
21 | 118 | Cypermethrin | 0,05 | ||
22 | 169 | Cyromazine | 0,01 | ||
23 | 21 | DDT | 0,02 | ||
24 | 135 | Deltamethrin | 0,05 | ||
25 | 22 | Diazinon | 0,02 | ||
26 | 25 | Dichlorvos | 0,02 | ||
27 | 26 | Dicofol | 0,1 | ||
28 | 130 | Diflubenzuron | 0,02 | ||
29 | 151 | Dimethipin | 0,01 | ||
30 | 31 | Diquat | 0,01 | ||
31 | 105 | Dithiocarbamates | 0,05 | ||
32 | 32 | Endosufan | 0,004 | ||
33 | 106 | Ethephon | 0,05 | ||
34 | 109 | Fenbutatin oxide | 0,05 | ||
35 | 37 | Fenitrothion | 0,002 | ||
36 | 185 | Fenpropathrin | 0,1 | ||
37 | 39 | Fenthion | 0,05 | ||
38 | 119 | Fenvalerate | 0,1 | ||
39 | 195 | Flumethrin | 0,05 | ||
40 | 165 | Flusilazole | 0,01 | ||
41 | 158 | Glyphosate | 0,1 | ||
42 | 43 | Heptachlor | 0,006 | ||
43 | 94 | Methomyl | 0,02 | ||
44 | 147 | Methoprene | 0,05 | ||
45 | 54 | Monocrotophos | 0,002 | ||
46 | 181 | Myclobutanyl | 0,01 | ||
47 | 57 | Paraquat | 0,01 | ||
48 | 182 | Penconazole | 0,01 | ||
49 | 120 | Permethrin | 0,1 | ||
50 | 112 | Phorate | 0,05 | ||
51 | 103 | Phosmet | 0,02 | ||
52 | 101 | Pirimicarb | 0,05 | ||
53 | 86 | Pirimiphos - methyl | 0,01 | ||
54 | 142 | Prochloraz | 0,05 | ||
55 | 171 | Profenofos | 0,01 | ||
56 | 113 | Propargite | 0,1 | ||
57 | 160 | Propiconazole | 0,01 | ||
58 | 75 | Propoxur | 0,05 | ||
59 | 189 | Tebuconazole | 0,01 | ||
60 | 167 | Terbufos | 0,01 | ||
61 | 65 | Thiabendazole | 0,1 | ||
62 | 133 | Triadimefon | 0,05 | ||
63 | 168 | Triadiamenol | 0,01 | ||
64 | 143 | Triazophos | 0,01 | ||
65 | 159 | Vinclozolin | 0,05 | ||
Thịt gia cầm | |||||
1 | 95 | Acephate | 0,1 | ||
2 | 1 | Aldrin and dieldrin | 0,2 | ||
3 | 163 | Anilazine | 0,02 | ||
4 | 137 | Bendiocarb | 0,05 | ||
5 | 178 | Bifenthrin | 0,05 | ||
6 | 8 | Carbaryl | 0,5 | ||
7 | 72 | Carbendazim | 0,1 | ||
8 | 12 | Chlordane | 0,5 | ||
9 | 17 | Chlorpyrifos | 0,2 | ||
10 | 90 | Chlorpyrifos - mehyl | 0,05 | ||
11 | 156 | Clofentezine | 0,05 | ||
12 | 118 | Cypermethrin | 0,05 | ||
13 | 169 | Cyromazine | 0,05 | ||
14 | 135 | Deltamethrin | 0,03 | ||
15 | 22 | Diazinon | 0,02 | ||
16 | 25 | Dichlorvos | 0,05 | ||
17 | 26 | Dicofol | 0,1 | ||
18 | 130 | Diflubenzuron | 0,05 | ||
19 | 151 | Dimethipin | 0,02 | ||
20 | 31 | Diquat | 0,05 | ||
21 | 105 | Dithiocarbamates | 0,1 | ||
22 | 33 | Endrin | 0,1 | ||
23 | 106 | Ethephon | 0,1 | ||
24 | 109 | Fenbutatin oxide | 0,05 | ||
25 | 185 | Fenpropathrin | 0,02 | ||
26 | 165 | Flusilazole | 0,01 | ||
27 | 158 | Glyphosate | 0,1 | ||
28 | 43 | Heptachlor | 0,2 | ||
29 | 48 | Lindane | 0,7 | ||
30 | 51 | Methidathion | 0,02 | ||
31 | 132 | Methiocarb | 0,05 | ||
32 | 54 | Monocrotophos | 0,02 | ||
33 | 181 | Myclobutanyl | 0,01 | ||
34 | 182 | Penconazole | 0,05 | ||
35 | 120 | Permethrin | 0,1 | ||
36 | 113 | Propargite | 0,1 | ||
37 | 160 | Propiconazole | 0,05 | ||
38 | 189 | Tebuconazole | 0,05 | ||
39 | 167 | Terbufos | 0,05 | ||
40 | 65 | Thiabendazole | 0,05 | ||
41 | 77 | Thiophanate - methyl | 0,1 | ||
42 | 133 | Triadimefon | 0,05 | ||
43 | 168 | Triadiamenol | 0,05 | ||
44 | 159 | Vinclozolin | 0,05 | ||
Mỡ gia cầm | |||||
1 | 95 | Acephate | 0,1 | ||
2 | 137 | Bendiocarb | 0,05 | ||
3 | 178 | Bifenthrin | 0,05 | ||
4 | 72 | Carbendazim | 0,1 | ||
5 | 90 | Chlorpyrifos - mehyl | 0,05 | ||
6 | 51 | Methidathion | 0,02 | ||
Da và phủ tạng gia cầm | |||||
1 | 163 | Anilazine | 0,02 | ||
2 | 137 | Bendiocarb | 0,05 | ||
3 | 178 | Bifenthrin | 0,05 | ||
4 | 8 | Carbaryl | 5 | ||
5 | 90 | Chlorpyrifos - mehyl | 0,05 | ||
6 | 156 | Clofentezine | 0,05 | ||
7 | 135 | Deltamethrin | 0,01 | ||
8 | 22 | Diazinon | 0,02 | ||
9 | 26 | Dicofol | 0,05 | ||
10 | 151 | Dimethipin | 0,02 | ||
11 | 31 | Diquat | 0,05 | ||
12 | 105 | Dithiocarbamates | 0,1 | ||
13 | 106 | Ethephon | 0,2 | ||
14 | 109 | Fenbutatin oxide | 0,05 | ||
15 | 185 | Fenpropathrin | 0,01 | ||
16 | 165 | Flusilazole | 0,01 | ||
17 | 51 | Methidathion | 0,02 | ||
18 | 54 | Monocrotophos | 0,02 | ||
19 | 181 | Myclobutanyl | 0,01 | ||
20 | 189 | Tebuconazole | 0,05 | ||
21 | 167 | Terbufos | 0,05 | ||
Trứng | |||||
1 | 20 | 2,4 - D | 0,01 | ||
2 | 95 | Acephate | 0,01 | ||
3 | 1 | Aldrin and dieldrin | 0,1 | ||
4 | 163 | Anilazine | 0,02 | ||
5 | 137 | Bendiocarb | 0,05 | ||
6 | 172 | Bentazone | 0,05 | ||
7 | 178 | Bifenthrin | 0,01 | ||
8 | 8 | Carbaryl | 0,5 | ||
9 | 72 | Carbendazim | 0,1 | ||
10 | 12 | Chlordane | 0,02 | ||
11 | 17 | Chlorpyrifos | 0,01 | ||
12 | 90 | Chlorpyrifos - mehyl | 0,05 | ||
13 | 156 | Clofentezine | 0,05 | ||
14 | 118 | Cypermethrin | 0,05 | ||
15 | 169 | Cyromazine | 0,2 | ||
16 | 21 | DDT | 0,1 | ||
17 | 135 | Deltamethrin | 0,02 | ||
18 | 22 | Diazinon | 0,02 | ||
19 | 26 | Dicofol | 0,05 | ||
20 | 130 | Diflubenzuron | 0,05 | ||
21 | 151 | Dimethipin | 0,01 | ||
22 | 31 | Diquat | 0,05 | ||
23 | 105 | Dithiocarbamates | 0,05 | ||
24 | 106 | Ethephon | 0,2 | ||
25 | 36 | Fenchlorphos | 0,05 | ||
26 | 188 | Fenpropimorph | 0,01 | ||
27 | 165 | Flusilazole | 0,01 | ||
28 | 158 | Glyphosate | 0,1 | ||
29 | 114 | Guazatine | 0,1 | ||
30 | 44 | Hexachlorobenzene | 0,05 | ||
31 | 48 | Lindane | 0,01 | ||
32 | 51 | Methidathion | 0,02 | ||
33 | 132 | Methiocarb | 0,05 | ||
34 | 147 | Methoprene | 0,05 | ||
35 | 54 | Monocrotophos | 0,02 | ||
36 | 181 | Myclobutanyl | 0,01 | ||
37 | 57 | Paraquat | 0,01 | ||
38 | 182 | Penconazole | 0,05 | ||
39 | 120 | Permethrin | 0,1 | ||
40 | 112 | Phorate | 0,05 | ||
41 | 101 | Pirimicarb | 0,05 | ||
42 | 86 | Pirimiphos - methyl | 0,05 | ||
43 | 171 | Profenofos | 0,02 | ||
44 | 113 | Propargite | 0,1 | ||
45 | 160 | Propiconazole | 0,05 | ||
46 | 189 | Tebuconazole | 0,05 | ||
47 | 167 | Terbufos | 0,01 | ||
48 | 133 | Triadimefon | 0,05 | ||
49 | 168 | Triadiamenol | 0,05 | ||
50 | 159 | Vinclozolin | 0,05 | ||
Các loại quả khô | |||||
1 | 47 | Bromide ion | 250 | ||
2 | 22 | Diazinon | 2 | ||
3 | 26 | Dicofol | 3 | ||
4 | 106 | Ethephon | 10 | ||
5 | 192 | Fenarimol | 0,2 | ||
6 | 109 | Fenbutatin oxide | 20 | ||
7 | 165 | Flusilazole | 1 | ||
8 | 46 | Hydrogen phosphide | 0,01 | ||
9 | 49 | Malathion | 8 | ||
10 | 181 | Myclobutanyl | 0,5 | ||
11 | 182 | Penconazole | 0,5 | ||
12 | 86 | Pirimiphos - methyl | 0,5 | ||
13 | 113 | Propargite | 10 | ||
Dược thảo khô | |||||
1 | 47 | Bromide ion | 400 | ||
Rau khô | |||||
1 | 46 | Hydrogen phosphide | 0,01 | ||
2 | 63 | Pyethrins | 1 | ||
Hoa bia khô | |||||
1 | 177 | Abamectin | 0,1 | ||
2 | 155 | Benalaxyl | 0,2 | ||
3 | 178 | Bifenthrin | 10 | ||
4 | 72 | Carbendazim | 50 | ||
5 | 135 | Deltamethrin | 5 | ||
6 | 22 | Diazinon | 0,5 | ||
7 | 26 | Dicofol | 50 | ||
8 | 27 | Dimethoate | 3 | ||
9 | 180 | Dithianon | 100 | ||
10 | 105 | Dithiocarbamates | 30 | ||
11 | 192 | Fenarimol | 5 | ||
12 | 40 | Fentin | 0,5 | ||
13 | 152 | Flucythrinate | 10 | ||
14 | 138 | Metalaxyl | 10 | ||
15 | 100 | Methamidophos | 5 | ||
16 | 51 | Methidathion | 5 | ||
17 | 94 | Methomyl | 10 | ||
18 | 57 | Paraquat | 0,2 | ||
19 | 59 | Parathion - methyl | 1 | ||
20 | 182 | Penconazole | 0,5 | ||
21 | 120 | Permethrin | 50 | ||
22 | 113 | Propargite | 100 | ||
23 | 153 | Pyrazophos | 10 | ||
24 | 133 | Triadimefon | 10 | ||
25 | 168 | Triadiamenol | 5 | ||
26 | 159 | Vinclozolin | 40 | ||
Gạo đã xay | |||||
1 | 20 | 2,4 - D | 0,01 | ||
2 | 8 | Carbaryl | 5 | ||
3 | 96 | Carbofuran | 0,1 | ||
4 | 12 | Chlordane | 0,02 | ||
5 | 31 | Diquat | 1 | ||
6 | 37 | Fenitrothion | 1 | ||
7 | 39 | Fenthion | 0,05 | ||
8 | 111 | Iprodione | 10 | ||
9 | 57 | Paraquat | 0,5 | ||
10 | 59 | Parathion - methyl | 1 | ||
11 | 86 | Pirimiphos - methyl | 2 | ||
12 | 75 | Propoxur | 0,1 | ||
13 | 196 | Tebufenozide | 0,1 | ||
Cám lúa mạch, lúa mì, gạo | |||||
1 | 178 | Bifenthrin | 2 | ||
2 | 93 | Bioresmethrin | 5 | ||
3 | 8 | Carbaryl | 20 | ||
4 | 90 | Chlorpyrifos - mehyl | 20 | ||
5 | 135 | Deltamethrin | 5 | ||
6 | 25 | Dichlorvos | 10 | ||
7 | 31 | Diquat | 5 | ||
8 | 37 | Fenitrothion | 20 | ||
9 | 119 | Fenvalerate | 5 | ||
10 | 158 | Glyphosate | 20 | ||
11 | 49 | Malathion | 20 | ||
12 | 147 | Methoprene | 10 | ||
13 | 120 | Permethrin | 5 | ||
14 | 86 | Pirimiphos - methyl | 20 | ||
Hạt cà phê rang | |||||
1 | 85 | Fenamiphos | 0,1 | ||
Cám lúa mì đã chế biến | |||||
1 | 37 | Fenitrothion | 2 | ||
Mầm lúa mì | |||||
1 | 93 | Bioresmethrin | 3 | ||
2 | 25 | Dichlorvos | 10 | ||
3 | 120 | Permethrin | 2 | ||
Bột mì, lúa mạch đen | |||||
1 | 178 | Bifenthrin | 0,2 | ||
2 | 93 | Bioresmethrin | 1 | ||
3 | 8 | Carbaryl | 0,2 | ||
4 | 90 | Chlorpyrifos - mehyl | 2 | ||
5 | 135 | Deltamethrin | 0,2 | ||
6 | 25 | Dichlorvos | 1 | ||
7 | 31 | Diquat | 0,5 | ||
8 | 37 | Fenitrothion | 2 | ||
9 | 119 | Fenvalerate | 0,2 | ||
10 | 158 | Glyphosate | 0,5 | ||
11 | 49 | Malathion | 2 | ||
12 | 147 | Methoprene | 2 | ||
13 | 120 | Permethrin | 0,5 | ||
14 | 86 | Pirimiphos - methyl | 2 | ||
Lúa mì, lúa mạch đen nguyên chất | |||||
1 | 178 | Bifenthrin | 0,5 | ||
2 | 93 | Bioresmethrin | 1 | ||
3 | 47 | Bromide ion | 50 | ||
4 | 8 | Carbaryl | 2 | ||
5 | 135 | Deltamethrin | 1 | ||
6 | 25 | Dichlorvos | 2 | ||
7 | 31 | Diquat | 2 | ||
8 | 37 | Fenitrothion | 5 | ||
9 | 119 | Fenvalerate | 2 | ||
10 | 158 | Glyphosate | 5 | ||
11 | 49 | Malathion | 2 | ||
12 | 147 | Methoprene | 5 | ||
13 | 120 | Permethrin | 2 | ||
14 | 86 | Pirimiphos - methyl | 5 | ||
Chè xanh, đen | |||||
1 | 90 | Chlorpyrifos - mehyl | 0,1 | ||
2 | 118 | Cypermethrin | 20 | ||
3 | 135 | Deltamethrin | 10 | ||
4 | 26 | Dicofol | 50 | ||
5 | 32 | Endosufan | 30 | ||
6 | 37 | Fenitrothion | 0,5 | ||
7 | 152 | Flucythrinate | 20 | ||
8 | 113 | Propargite | 10 | ||
9 | 51 | Methidathion | 0,5 | ||
10 | 120 | Permethrin | 20 | ||
Dầu thực vật thô | |||||
1 | 122 | Amitraz | 0,05 | ||
2 | 12 | Chlordane | 0,05 | ||
3 | 17 | Chlorpyrifos | 0,05 | ||
4 | 146 | Cyhalothrin | 0,02 | ||
5 | 26 | Dicofol | 0,5 | ||
6 | 151 | Dimethipin | 0,1 | ||
7 | 31 | Diquat | 0,05 | ||
8 | 32 | Endosufan | 0,5 | ||
9 | 185 | Fenpropathrin | 3 | ||
10 | 39 | Fenthion | 1 | ||
11 | 119 | Fenvalerate | 0,1 | ||
12 | 152 | Flucythrinate | 0,2 | ||
13 | 175 | Glufossinate - Mamonium | 0,05 | ||
14 | 158 | Glyphosate | 0,05 | ||
15 | 43 | Heptachlor | 0,5 | ||
16 | 51 | Methidathion | 2 | ||
17 | 54 | Monocrotophos | 0,05 | ||
18 | 57 | Paraquat | 0,05 | ||
19 | 58 | Parathion | 2 | ||
20 | 120 | Permethrin | 1 | ||
21 | 112 | Phorate | 0,05 | ||
22 | 86 | Pirimiphos - methyl | 15 | ||
23 | 167 | Terbufos | 0,05 | ||
Dầu thực vật đã chế biến | |||||
1 | 117 | Aldicarb | 0,01 | ||
2 | 12 | Chlordane | 0,02 | ||
3 | 146 | Cyhalothrin | 0,02 | ||
4 | 118 | Cypermethrin | 0,5 | ||
5 | 26 | Dicofol | 0,5 | ||
6 | 151 | Dimethipin | 0,02 | ||
7 | 27 | Dimethoate | 0,05 | ||
8 | 119 | Fenvalerate | 0,1 | ||
9 | 152 | Flucythrinate | 0,2 | ||
10 | 158 | Hlyphosate | 0,05 | ||
11 | 43 | Heptachlor | 0,02 | ||
12 | 147 | Methoprene | 0,2 | ||
13 | 57 | Paraquat | 0,05 | ||
14 | 120 | Permethrin | 0,1 | ||
15 | 112 | Phorate | 0,05 | ||
16 | 86 | Pirimiphos - methyl | 15 | ||
17 | 136 | Procymidone | 0,5 | ||
18 | 171 | Profenofos | 0,05 | ||
Dầu ôliu đã chế biến | |||||
1 | 8 | Carbaryl | 1 | ||
2 | 27 | Dimethoate | 0,05 | ||
Dầu cacao | |||||
1 | 48 | Lindane | 1 | ||
Bánh mì | |||||
1 | 90 | Chlorpyrifos - mehyl | 2 | ||
2 | 37 | Fenitrothion | 0,2 | ||
3 | 86 | Pirimiphos - methyl | 1 | ||
Sản phẩm sữa | |||||
1 | 20 | 2,4 - D | 0,05 | ||
2 | 129 | Azocyclotin | 0,05 | ||
3 | 8 | Carbaryl | 0,1 | ||
4 | 67 | Cyhexatin | 0,05 | ||
5 | 54 | Monocrotophos | 0,02 | ||
Cá khô | |||||
1 | 63 | Pyrethrins | 3 | ||
2 | 86 | Pirimiphos | 8 | ||
Dưa hấu | |||||
1 | 2 | Azinphos - methyl | 0,2 | ||
2 | 80 | Chinomethionat | 0,02 | ||
3 | 22 | Diazinon | 0,2 | ||
4 | 105 | Dithiocarbamates | 0,5 | ||
5 | 119 | Fenvalerate | 0,5 | ||
6 | 138 | Metalaxyl | 0,2 | ||
7 | 100 | Methamidophos | 0,5 | ||
8 | 94 | Methomyl | 0,2 | ||
9 | 54 | Monocrotophos | 0,1 | ||
10 | 126 | Oxamyl | 2 | ||
11 | 61 | Phosphamidon | 0,1 | ||
MỤC LỤC
Phần 1 Quy định chung
Phần 2 Giới hạn tối đa dư lượng thuốc thú y trong thực phẩm
Phần 3 Giới hạn tối đa độc tố vi nấm trong thực phẩm
Phần 4 Quy định vệ sinh an toàn đối với bao bì, dụng cụ chứa đựng thực phẩm
Phần 5 Giới hạn tối đa kim loại trong thực phẩm
Phần 6 Giới hạn vi sinh vật trong thực phẩm
Phần 7 Danh mục các chất hỗ trợ chế biến được phép sử dụng trong sản xuất và chế biến thực phẩm
Phần 8 Giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm
DANH MỤC TRA CỨU THUỐC THÚ Y TRONG THỰC PHẨM
TT | Tên thuốc thú y |
1 | Abamectin |
2 | Albeldazole |
3 | Altrenogest |
4 | Apramycin |
5 | Azaperone |
6 | Benzylpenicillin |
7 | Carazolol |
8 | Ceftiofur |
9 | Chlortetracyline |
10 | Clorsulon |
11 | Closantel |
12 | Cyfluthrin |
13 | Cyhalothrin |
14 | Cypermethrin |
15 | Danofloxacin |
16 | Decoquinate |
17 | Deltamethrin |
18 | Dexamethazon |
19 | Diclazuril |
20 | Dicyclanil |
21 | Streptomycin |
22 | Diminazene |
23 | Doramectin |
24 | Eprinomectin |
25 | Enrofloxacin |
26 | Febantel |
27 | Florfenicol |
28 | Fluazuron |
29 | Flubendazole |
30 | Frumequine |
31 | Flunixin |
32 | Gentamicin |
33 | Imidocarb |
34 | Isometamidium |
35 | Ivermectin |
36 | Laidlomycin |
37 | Lasalocid |
38 | Levamisole |
39 | Lincomycin |
40 | Monensin |
41 | Moxidectin |
42 | Narasin |
43 | Neomycin |
44 | Nicarbazin |
45 | Phoxim |
46 | Pyrlimycin |
47 | Ractopamine |
48 | Sarafloxacin |
49 | Semduramicin |
50 | Spectinomycin |
51 | Spiramycin |
52 | Sulfadimidine |
53 | Thiabendazole |
54 | Tilmicosin |
55 | Trenbolone acetate |
56 | Triclabendazole |
57 | Triclorfon |
58 | Virginiamycin |
59 | Zeranol |
DANH MỤC TRA CỨU KIM LOẠI TRONG THỰC PHẨM
TT | Tên kim loại |
1 | Antimon |
2 | Arsen |
3 | Cadimi |
4 | Chì |
5 | Thủy ngân |
6 | Thiếc |
7 | Đồng |
8 | Kẽm |
DANH MỤC TRA CỨU GIỚI HẠN VI SINH VẬT TRONG THỰC PHẨM
TT | Nhóm thực phẩm |
1 | Sữa và sản phẩm sữa |
2 | Thịt và sản phẩm thịt |
3 | Cá và thuỷ sản |
4 | Trứng và sản phẩm trứng |
5 | Ngũ cốc và sản phẩm ngũ cốc |
6 | Rau, quả và sản phẩm rau, quả |
7 | Nước khoáng và nước giải khát đóng chai |
8 | Gia vị và nước chấm |
9 | Thức ăn đặc biệt |
10 | Kem và nước đá |
11 | Đồ hộp |
12 | Dầu mỡ |
DANH MỤC TRA CỨU CÁC CHẤT HỖ TRỢ CHẾ BIẾN ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG TRONG THỰC PHẨM
TT | Nhóm chất hỗ trợ chế biến |
1 | Các tác nhân chống tạo bọt |
2 | Các chất xúc tác |
3 | Các tác nhân làm trong/chất trợ lọc |
4 | Tác nhân làm lạnh và làm mát |
5 | Tác nhân làm khô/tác nhân chống đóng bánh |
6 | Chất tẩy rửa (làm ẩm) |
7 | Các tác nhân cố định enzim và chất mang |
8 | Chế phẩm enzim (kể cả các enzim đã được cố định trên chất mang) |
9 | Các tác nhân keo tụ |
10 | Nhựa trao đổi ion, màng và rây phân tử |
11 | Chất bôi trơn, các tác nhân loại bỏ và chống kẹt cứng, trợ khuôn |
12 | Tác nhân khống chế vi sinh vật |
13 | Tác nhân đẩy tơi và các khí bao gói |
14 | Các dung môi, quá trình chiết và chế biến |
15 | Tác nhân tẩy rửa và bóc vỏ |
16 | Các chất hỗ trợ chế biến khác |
17 | Danh mục các hợp chất hỗ trợ chế biến được dùng làm phụ gia( Bao gồm tất cả các chất có thể dùng cho các chức năng khác) |
DANH MỤC TRA CỨU THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
TT | Tên thuốc |
1. | 2,4,5-T |
2. | 2,4-D |
3. | 2 - Phenylphenol |
4. | Abamectin |
5. | Acephate |
6. | Aldicarb |
7. | Aldrin and Dieldrin |
8. | Amitraz |
9. | Amitrole |
10. | Anilazine |
11. | Azinphos- Methyl |
12. | Azocyclotin |
13. | Benalaxyl |
14. | Bendiocarb |
15. | Benomyl |
16. | Bentazone |
17. | Bifenazate |
18. | Bifenthrin |
19. | Bioresmethrin |
20. | Bitertanol |
21. | Bromide ion |
22. | Bromopropylate |
23. | Buprofezin |
24. | Cadusafos |
25. | Captan |
26. | Carbaryl |
27. | Carbedazim |
28. | Carbofuran |
29. | Carbophenothion |
30. | Carbosulfan |
31. | Cartap |
32. | Chinomethionat |
33. | Chlordane |
34. | Chlorfenvinphos |
35. | Chlormequat |
36. | Chlorobenzilate |
37. | Chlorothalonil |
38. | Chlorpyrifos |
39. | Chlorpyrifos-Methyl |
40. | Chlofentezine |
41. | Clethodim |
42. | Cycloxydim |
43. | Cyfluthrin |
44. | Cyhalothrin |
45. | Cyhexatin |
46. | Cypermethrin |
47. | Cyprodinil |
48. | Cyromazine |
49. | DDT |
50. | Deltamethrin |
51. | Diazinon |
52. | Dichlofluanid |
53. | Dichlorvos |
54. | Dicloran |
55. | Dicofol |
56. | Diflubenzuron |
57. | Dimethipin |
58. | Dimethoate |
59. | Dinocap |
60. | Diphenyl |
61. | Diphenylamin |
62. | Diquat |
63. | Disulfoton |
64. | Dithianon |
65. | Dithiocarbamates |
66. | Dodine |
67. | Edifenphos |
68. | Endosulfan |
69. | Endrin |
70. | Esfenvalerate |
71. | Ethephon |
72. | Ethiofencarb |
73. | Ethion |
74. | Ethoprophos |
75. | Ethoxyquin |
76. | Etofenprox |
77. | Etrimfos |
78. | Famoxadone |
79. | Fenamiphos |
80. | Fenarimol |
81. | Fenbuconazole |
82. | Fenbutatin oxide |
83. | Fenitrothion |
84. | Fenpropathrin |
85. | Fenpropimorph |
86. | Penpyroximate |
87. | Fensulfothion |
88. | Fenthion |
89. | Fentin |
90. | Fenvalerate |
91. | Fipronil |
92. | Flucythrinate |
93. | Fludioxonil |
94. | Flumethrin |
95. | Flusilazole |
96. | Flutolanil |
97. | Folpet |
98. | Formothion |
99. | Glufosinate- ammonium |
100. | Glyphosate |
101. | Guazatine |
102. | Haloxyfop |
103. | Heptachlor |
104. | Hexaconazole |
105. | Hexythiazox |
106. | Hydrogen cyanide |
107. | Hydrogen phosphide |
108. | Imazalil |
109. | Imidacloprid |
110. | Iprodione |
111. | Isofenphos |
112. | Kresoxim- Methyl |
113. | Lindane |
114. | Malathion |
115. | Maleic hydrazine |
116. | Mecarbam |
117. | Metalaxyl |
118. | Methacrifos |
119. | Methamidophos |
120. | Methidathion |
121. | Methiocarb |
122. | Methomyl |
123. | Methoprene |
124. | Methoxyfenozide |
125. | Metiram |
126. | Mevinphos |
127. | Monocrotophos |
128. | Myclobutanil |
129. | Novaluron |
130. | Omethoate |
131. | Oxamyl |
132. | Paclobutrazol |
133. | Paraquat |
134. | Parathion |
135. | Parathion- methyl |
136. | Penconazole |
137. | Permethrin |
138. | Phenothrin |
139. | Phenthoate |
140. | Phorate |
141. | Phosalone |
142. | Phosmet |
143. | Phosphamidon |
144. | Phoxim |
145. | Piperonyl butoxide |
146. | Pirimicarb |
147. | Pirimiphos- methyl |
148. | Prochloraz |
149. | Procymidone |
150. | Profenofos |
151. | Propamocarb |
152. | Propargite |
153. | Propiconazole |
154. | Propoxur |
155. | Pyrazophos |
156. | Pyrethrins |
157. | Pyriproxifen |
158. | Quintozen |
159. | Spinosad |
160. | Tebuconazole |
161. | Tenbufenozide |
162. | Tecnazene |
163. | Teflubenzuron |
164. | Terbufos |
165. | Thiabendazole |
166. | Thiodicarb |
167. | Thiometon |
168. | Thiophanate-methyl |
169. | Tolclofos- methyl |
170. | Tolylfluanid |
171. | Triadimefon |
172. | Triadimenol |
173. | Triazophos |
174. | Trichlorfon |
175. | Trifloxystrobin |
176. | Triforine |
177. | Vamidothion |
178. | Vinclozolin |
DANH MỤC TRA CỨU NHÓM THỰC PHẨM TRONG QUY ĐỊNH GIỚI HẠN TỐI ĐA THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
TT | Nhóm thực phẩm | Tên tiếng Anh |
1 | Acti sô | Artichoke globe |
2 | Bánh mì | Bread |
3 | Bơ | Avocado (Persea americana) |
4 | Bỏng ngô | Popcorn |
5 | Bột mì, lúa mạch đen | Wheat, rye flour |
6 | Bí ngô | Pumpkins |
7 | Cá khô | Dried fish |
8 | Các loại đậu hạt khô | Beans (dry) |
9 | Các loại củ cải trừ củ cải đường | Radish, turnip, swede except Beetroot, sugar beet |
10 | Các loại ngũ cốc | Cereal grains |
11 | Các loại quả hạch | Nuts, Hazelnuts, macadamia nuts, pistachio nuts , walnuts |
12 | Các loại quả khô | Dried fruits |
13 | Các loại rau họ đậu | Legume vegetable, Beans, broad bean, Common bean, Lima bean |
14 | Cám lúa mì đã chế biến | Wheat bran, Processed |
15 | Cám lúa mạch, lúa mì, gạo | Rye, wheat, rice bran |
16 | Cây mùi tây | Parsley |
17 | Cây mía | Sugar cane |
18 | Cà phê hạt | Coffee beans |
19 | Cà rốt | Carrot |
20 | Cải xa voa | Cabbage Savoy |
21 | Cải xanh, cải hoa | Broccoli, flowerhead |
22 | Cải xoăn | Kale |
23 | Ca cao hạt | Cacao beans |
24 | Cà pháo | Egg plant |
25 | Cải Bruxen | Brussels sprouts |
26 | Cam, quýt, chanh, bưởi (quả có múi) | Citrus fruits, pomelos |
27 | Cần tây | Celery |
28 | Chè xanh, đen | Tea, green, black |
29 | Chuối | Banana |
30 | Chung cho các loại hoa quả (ngoại trừ một số hoa quả có danh mục cụ thể) | Fruits and Vegetable (except as otherwise lised) |
31 | Củ cải đường | Beetroot, sugar beet |
32 | Dâu tây | Strawberry |
33 | Dâu tây và một số loại quả nhỏ khác | Berries and other small fruits |
34 | Dưa chuột | Cucumber |
35 | Dưa chuột bao tử | Gherkin |
36 | Dưa hấu | Watermelon |
37 | Da và phủ tạng gia cầm | Poultry, Edible offal of |
38 | Dưa, trừ dưa hấu | Melons, except watermelon |
39 | Dầu ôliu đã chế biến | Olives, Processed |
40 | Dầu cacao | Cocoa butter |
41 | Dầu thực vật đã chế biến | Vegetable oils, edible |
42 | Dầu thực vật thô | Vegetable oils, crude |
43 | Dược thảo khô | Dried herbs |
44 | Đậu tương khô | Soya bean (dry) |
45 | Đu đủ | Papaya |
46 | Gạo | Rice |
47 | Gạo đã xay | Rice husked |
48 | Giá đậu tương | Soya bean sprouts |
49 | Gia vị | Spices |
50 | Hành hoa | Spring onion, onion welsh |
51 | Hạt bông | Cotton seed |
52 | Hạt cà phê rang | Coffee bean, Roasted |
53 | Hạt có dầu | Oilseed |
54 | Hạt hướng dương | Sunflower seed |
55 | Hạt mù tạt, hạt cải dầu, hạt lanh | Mustard seed, rape seed, linseed |
56 | Hạt tiêu | Peppers (black, white) |
57 | Hồng Nhật Bản | Persimmon Japanese |
58 | Hành | Onion, onion welsh |
59 | Hoa bia khô | Hops, dry |
60 | Khoai lang | Sweet potato |
61 | Khoai sọ | Taro |
62 | Khoai tây | Potato |
63 | Lạc củ | Peanut |
64 | Lê | Pear |
65 | Loại quả rau bầu bí | Fruiting vegetables, Cucubits |
66 | Lúa mì | Wheat |
67 | Lúa mì, lúa mạch đen nguyên chất | Wheat, rye wholemeal |
68 | Lúa mạch | Barley |
69 | Lúa mạch đen | Rye |
70 | Lúa miến | Sorghum |
71 | Măng tây | Asparagus |
72 | Mầm lúa mì | Wheat germ |
73 | Mận (bao gồm cả mận khô) | Plums, including prunes |
74 | Mỡ gia cầm | Poultry fats |
75 | Mỡ gia súc | Mammalian fats |
76 | Mướp tây | Okra |
77 | Nội tạng gia súc | Edible offal (mammalian) |
78 | Nấm | Mushrooms |
79 | Ngô | Maize |
80 | Ngô bao tử | Sweet corn |
81 | Nho | Grapes |
82 | Quả bưởi chùm | Grapefruit |
83 | Quả bí | Squash |
84 | Quả cà chua | Tomato |
85 | Quả chà là | Date palm |
86 | Quả chanh và chanh lá cam | Lemons and limes |
87 | Quả dâu tằm | Mulberry Fruit |
88 | Quả dạng táo | Pome fruits |
89 | Quả dứa | Pineapple |
90 | Quả hạnh | Tree nuts, almonds |
91 | Quả họ đào | Peach, Nectarin |
92 | Quả hồ đào | Pecan |
93 | Quả ớt | Peppers (sweet, chili) |
94 | Quả Kivi | Kiwifruits |
95 | Quả lạc tiên | Passion fruit |
96 | Quả lựu | Stone fruits |
97 | Quả mâm xôi, dâu rừng | Dewberries, raspberries |
98 | Quả mơ | Apricot |
99 | Quả sung | Fig |
100 | Quả xoài | Mango |
101 | Quả ô liu | Olives |
102 | Rau (Trừ một số loại rau cụ thể) | Vegetable |
103 | Rau ăn lá | Leafy vegetable |
104 | Rau củ | Bulb vegetables |
105 | Rau củ trừ củ rau thì là | Bulb vegetables, except fennel bulb |
106 | Rau diếp | Lettuce |
107 | Rau họ bắp cải | Brassica vegetables |
109 | Rau khô | Dried vegetables |
110 | Rau thân củ | Root tuber vegetables |
111 | Sữa | Milk |
112 | Sản phẩm sữa | Milk products |
113 | Súp lơ | Cauliflower |
114 | Su hào | Kohlrabi |
115 | Táo | Apple |
116 | Tỏi | Garlic |
117 | Tỏi tây | Leek |
118 | Thịt | Meat |
119 | Thịt gia cầm | Poultry meat |
120 | Thịt gia súc | Mammals meat |
121 | Trứng | Eggs |
122 | Yến mạch | Oats |
Trên đây là toàn bộ nội dung trả lời cho câu hỏi quyết định 46/2007/qđ-byt mà chúng tôi cung cấp đến cho quý khách hàng. Nếu có bất kỳ vấn đề vướng mắc cần giải đáp cụ thể, hãy liên hệ với Công ty luật ACC để được hỗ trợ:
Hotline: 1900.3330
Zalo: 0846967979
Gmail: [email protected]
Website: accgroup.vn
Nội dung bài viết:
Hãy để lại bình luận của bạn tại đây!