Ngày 28/01/2022, Chính Phủ đã ban hành Nghị định 15/2022/NĐ-CP quy định chính sách miễn, giảm thuế theo Nghị quyết 43/2022/QH15 về chính sách tài khóa, tiền tệ hỗ trợ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế – xã hội. Theo đó, ban hành kèm theo Nghị định là 4 phụ lục bao gồm: Danh sách hàng hóa dịch vụ không được giảm thuế GTGT; Danh mục hàng hóa, dịch vụ công nghệ thông tin không được giảm thuế GTGT; Danh mục hàng hóa dịch vụ chịu thuế tiêu thụ đặc biệt không được giảm thuế GTGT và một số biểu mẫu. Hãy cùng ACC tìm hiểu 4 Phụ lục giảm thuế GTGT năm 2022 qua bài viết dưới đây!
DANH MỤC HÀNG HÓA, DỊCH VỤ KHÔNG ĐƯỢC GIẢM THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
(Kèm theo Nghị định số 15/2022/NĐ-CP ngày 28 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ)















































































Ghi chú:
- Phụ lục Danh mục hàng hóa, dịch vụ không được giảm thuế giá trị gia tăng này là một phần của Phụ lục Danh mục và nội dung hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 43/2018/QĐ-TTg ngày 01/11/2018 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam.
- Đối với mã số HS ở cột (10): Các mặt hàng không được giảm thuế giá trị gia tăng trong Chương 02 chữ số, nhóm 04 chữ số hoặc 06 chữ số bao gồm tất cả các mã hàng 08 chữ số trong Chương, nhóm đó.
- Các dòng hàng có ký hiệu (*) ở cột (10), thực hiện khai mã HS theo thực tế hàng hóa nhập khẩu.
DANH MỤC HÀNG HÓA, DỊCH VỤ CHỊU THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT KHÔNG ĐƯỢC GIẢM THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
(Kèm theo Nghị định số 15/2022/NĐ-CP ngày 28 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ)
1. Hàng hóa:
a) Thuốc lá điếu, xì gà và chế phẩm khác từ cây thuốc lá dùng để hút, hít, nhai, ngửi, ngậm;
b) Rượu;
c) Bia;
d) Xe ô tô dưới 24 chỗ, kể cả xe ô tô vừa chở người, vừa chở hàng loại có từ hai hàng ghế trở lên, có thiết kế vách ngăn cố định giữa khoang chở người và khoang chở hàng;
đ) Xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh có dung tích xi lanh trên 125cm3;
e) Tàu bay, du thuyền;
g) Xăng các loại;
h) Điều hòa nhiệt độ công suất từ 90.000 BTU trở xuống;
i) Bài lá;
k) Vàng mã, hàng mã.
2. Dịch vụ:
a) Kinh doanh vũ trường;
b) Kinh doanh mát-xa (massage), ka-ra-ô-kê (karaoke);
c) Kinh doanh ca-si-nô (casino); trò chơi điện tử có thưởng bao gồm trò chơi bằng máy giắc-pót (jackpot), máy sờ-lot (slot) và các loại máy tương tự;
d) Kinh doanh đặt cược;
đ) Kinh doanh gôn (golf) bao gồm bán thẻ hội viên, vé chơi gôn;
e) Kinh doanh xổ số.
Ghi chú: Phụ lục Danh mục hàng hóa, dịch vụ chịu thuế tiêu thụ đặc biệt không được giảm thuế giá trị gia tăng (không bao gồm hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng không chịu thuế tiêu thụ đặc biệt) theo quy định của Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt số 27/2008/QH12 đã được sửa đổi, bổ sung tại Luật số 70/2014/QH13, Luật số 71/2014/QH13 và Luật số 106/2016/QH13.
DANH MỤC HÀNG HÓA, DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN KHÔNG ĐƯỢC GIẢM THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
(Kèm theo Nghị định số 15/2022/NĐ-CP ngày 28 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ)
A. Hàng hóa, dịch vụ công nghệ thông tin theo Quyết định số 43/2018/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ













B. Hàng hóa công nghệ thông tin khác theo pháp luật về công nghệ thông tin
Mục |
STT |
Hàng hóa |
Mã số HS (áp dụng đối với hàng hóa tại khâu nhập khẩu) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
I |
Nhóm sản phẩm máy tính, thiết bị mạng, thiết bị ngoại vi |
|
|
|
01 | Máy tính tiền |
8470.50 |
|
02 | Máy kế toán |
8470.90.20 |
|
03 | Máy đọc sách (e-reader) |
8543.70.90 |
|
04 | Máy phơi bản tự động |
* |
|
05 | Máy ghi bản in CTP |
* |
|
06 | Loại khác |
* |
II |
Nhóm sản phẩm điện tử nghe nhìn |
|
|
|
01 | Thiết bị truyền dẫn dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình, có hoặc không gắn thêm các tính năng sau: thu, ghi hoặc tái tạo âm thanh, hình ảnh; camera truyền hình, camera số và camera ghi hình ảnh nền |
85.17 85.19 85.21 85.25 85.27 85.28 |
|
02 | Máy nghe nhạc số |
84.71 85.19 85.27 |
|
03 | Thiết bị khuyếch đại âm tần |
8518.40 |
|
04 | Bộ tăng âm điện |
8518.50 |
|
05 | Máy quay phim số, chụp hình số |
85.25 |
|
06 | Thiết bị truyền hình cáp |
* |
|
07 | Loại khác |
* |
III |
Nhóm sản phẩm thiết bị điện tử gia dụng |
|
|
|
01 | Tủ lạnh và Máy làm lạnh |
84.18 |
|
02 | Máy giặt |
84.50 |
|
03 | Lò vi sóng |
8516.50.00 |
|
04 | Máy hút bụi |
8508.11 8508.19 8508.60 |
|
05 | Thiết bị điều hòa không khí |
84.15 |
|
06 | Máy hút ẩm |
8509.80.90 |
|
07 | Loại khác |
* |
IV |
Thiết bị điện tử chuyên dùng |
|
|
|
01 | Thiết bị điện tử ngành y tế |
* |
|
001 | Kính hiển vi điện tử |
9011.10.00 9011.20.00 9011.80.00 9012.10.00 |
|
002 | Máy xét nghiệm |
* |
|
003 | Máy siêu âm |
9018.12.00 |
|
004 | Máy chụp X-quang |
90.22 |
|
005 | Máy chụp ảnh điện tử |
90.06 |
|
006 | Máy chụp cắt lớp |
90.22 |
|
007 | Máy đo điện sinh lý |
90.18 |
|
008 | Loại khác |
* |
|
02 | Thiết bị điện tử ngành giao thông và xây dựng |
* |
|
03 | Thiết bị điện tử ngành tự động hóa |
* |
|
04 | Thiết bị điện tử ngành sinh học |
* |
|
05 | Thiết bị điện tử ngành địa chất và môi trường |
* |
|
06 | Thiết bị điện tử dùng ngành điện tử |
* |
|
07 | Loại khác |
* |
V |
Nhóm sản phẩm thiết bị thông tin viễn thông, điện tử đa phương tiện |
|
|
|
01 | Thiết bị dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình, viễn thông |
85 |
|
001 | Tổng đài |
* |
|
002 | Thiết bị rađa |
85.26 |
|
003 | Thiết bị viba |
85.17 |
|
004 | Thiết bị chuyển mạch, chuyển đổi tín hiệu |
8517.62 8517.69 |
|
005 | Thiết bị khuếch đại công suất |
85.18 85.43 |
|
006 | Loại khác |
* |
|
02 | Điện thoại |
85.17 |
|
001 | Điện thoại di động vệ tinh |
85.17 |
|
002 | Điện thoại thuê bao kéo dài |
85.17 |
|
003 | Điện thoại sử dụng giao thức Internet |
85.17 |
|
004 | Loại khác |
85.17 |
|
03 | Các thiết bị mạng truyền dẫn |
* |
|
001 | Bộ định tuyến (Router) |
8517.62 8517.69 |
|
002 | Bộ chuyển mạch (Switch) |
8517.62 8517.69 |
|
003 | Bộ phân phối (Hub) |
8517.62 8517.69 |
|
004 | Bộ lặp (Repeater) |
8517.62 8517.69 |
|
005 | Tổng đài truy nhập (Access Point hoặc Access Switch) |
8517.62 8517.69 |
|
006 | Các loại cáp đồng, cáp quang, cáp xoắn đôi, ... |
85.44 90.01 |
|
007 | Thiết bị cổng, Thiết bị đầu cuối xDSL, Thiết bị tường lửa, Thiết bị chuyển mạch cổng |
85.17 |
|
008 | Các thiết bị mạng truyền dẫn khác |
85.17 |
|
04 | Loại khác |
* |
VI |
Phụ tùng và linh kiện phần cứng, điện tử |
|
|
|
01 | Bộ phận, phụ tùng của các nhóm sản phẩm phần cứng, điện từ thuộc nhóm từ Mục I đến Mục V Phần B Phụ lục này |
* |
|
02 | Các thiết bị bán dẫn, đèn điện tử, mạch điện tử và dây cáp điện |
85.41 85.39 94.05 85.42 85.34 85.44 |
|
001 | Tụ điện |
85.32 |
|
002 | Điện trở |
85.33 |
|
003 | Cuộn cảm |
85.04 |
|
004 | Đèn đi ốt điện tử (LED) |
8539.50.00 94.05 |
|
005 | Các thiết bị bán dẫn |
85.41 |
|
006 | Mạch in |
85.34 |
|
007 | Mạch điện tử tích hợp |
85.42 |
|
008 | Cáp đồng, cáp quang |
85.44 90.01 |
|
03 | Loại khác |
* |
Ghi chú:
- Danh mục hàng hóa, dịch vụ không được giảm thuế giá trị gia tăng nêu tại Phần A Phụ lục này là một phần của Phụ lục Danh mục và nội dung hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 43/2018/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam.
- Đối với mã số HS ở cột (10) Phần A và cột (4) Phần B Phụ lục này: Các mặt hàng không được giảm thuế giá trị gia tăng trong Chương 02 chữ số, nhóm 04 chữ số hoặc 06 chữ số bao gồm tất cả các mã hàng 08 chữ số trong Chương, nhóm đó.
- Các dòng hàng có ký hiệu (*) ở cột (10) Phần A và cột (4) Phần B Phụ lục này, thực hiện khai mã HS theo thực tế hàng hóa nhập khẩu.
(Kèm theo Nghị định số 15/2022/NĐ-CP ngày 28 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ)
Mẫu số 01 |
Giảm thuế giá trị gia tăng theo Nghị quyết số 43/2022/QH15 |
Mẫu số 02 |
Biên bản xác nhận ủng hộ, tài trợ cho các hoạt động phòng, chống dịch Covid-19 |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẢM THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 43/2022/QH15
(Kèm theo Tờ khai thuế GTGT Kỳ tính thuế: Tháng... năm ... /Quý... năm ... /Lần phát sinh ngày... tháng... năm ...)
[01] Tên người nộp thuế ………………………
[02] Mã số thuế: |
[03] Tên đại lý thuế ………………………………………………………………
[04] Mã số thuế: |
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT |
Tên hàng hóa, dịch vụ |
Giá trị hàng hóa, dịch vụ chưa có thuế GTGT/ Doanh thu hàng hóa, dịch vụ chịu thuế |
Thuế suất/Tỷ lệ tính thuế GTGT theo quy định |
Thuế suất/Tỷ lệ tính thuế GTGT sau giảm |
Thuế GTGT được giảm |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5)=(4)x80% |
(6)=(3)x[(4)-(5)] |
1. |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
Tôi cam đoan những nội dung kê khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những thông tin đã khai.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ
Họ và tên: ……. Chứng chỉ hành nghề số: …….
|
.... ngày.... tháng.... năm …. NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc (Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BIÊN BẢN XÁC NHẬN ỦNG HỘ, TÀI TRỢ CHO CÁC HOẠT ĐỘNG PHÒNG, CHỐNG DỊCH COVID-19
Chúng tôi gồm có:
Tên doanh nghiệp, tổ chức (đơn vị ủng hộ, tài trợ):
Địa chỉ: Số điện thoại:
Mã số thuế:
Tên đơn vị nhận ủng hộ, tài trợ:
Địa chỉ: Số điện thoại:
Mã số thuế (nếu có):
Cùng xác nhận [tên doanh nghiệp, tổ chức] đã ủng hộ, tài trợ cho [tên đơn vị nhận ủng hộ, tài trợ]:
- Tài trợ bằng hiện vật □
- Tài trợ bằng tiền □
Với tổng giá trị của khoản ủng hộ, tài trợ là …………..
Bằng tiền: …………………
Hiện vật: …………… quy ra trị giá VND: ………………
Giấy tờ có giá ……………. quy ra trị giá VND …………….
(Kèm theo hóa đơn, chứng từ hợp pháp theo quy định của pháp luật của khoản ủng hộ, tài trợ bằng tiền hoặc hiện vật).
[Tên đơn vị nhận ủng hộ, tài trợ] cam kết sử dụng đúng mục đích của khoản ủng hộ, tài trợ. Trường hợp sử dụng sai mục đích, đơn vị nhận ủng hộ, tài trợ xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.
Biên bản này được lập vào hồi ... tại ……………….. ngày ... tháng... năm .... và được lập thành …… bản như nhau, mỗi bên giữ 01 bản.
ĐƠN VỊ NHẬN ỦNG HỘ, TÀI TRỢ |
ĐƠN VỊ ỦNG HỘ, TÀI TRỢ |
Nội dung bài viết:
Bình luận