Phòng công chứng số 1 TP.Hà Nội (Số 310 Bà Triệu, phường Lê Đại Hành, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội)
- Thông tin chung của phòng:
- Tên đơn vị: Phòng Công chứng số 1 thành phố Hà Nội.
- Trụ sở tại: Số 310 Bà Triệu, phường Lê Đại Hành, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội;
- Điện thoại: 043. 9761 741;
- Email: [email protected]
- Phòng Công chứng số 1 được thành lập ngày 27/10/1989 theo Quyết định số 4630/QĐ-UB của UBND thành phố Hà Nội;
- Hiện nay, Phòng có 30 công chức, viên chức và người lao động, trong đó có 01 Trưởng phòng, 02 Phó trưởng phòng, 13 công chứng viên.
- Cơ cấu tổ chức:
Trưởng phòng:
STT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Điện thoại |
01 |
Tuấn Đạo Thanh |
1972 |
0913204191 |
Phó Trưởng phòng:
STT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Điện thoại |
01 |
Bùi Ngọc Tú |
1977 |
0912353000 |
02 |
Nguyễn Thị Thu Lan |
1974 |
0904367995 |
Công chứng viên:
STT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Điện thoại |
01 |
Tuấn Đạo Thanh |
1972 |
0913204191 |
02 |
Bùi Ngọc Tú |
1977 |
0912353000 |
03 |
Nguyễn Thị Thu Lan |
1974 |
0904367995 |
04 |
Nguyễn Duy Ninh |
1977 |
0947851166 |
05 |
Lê Thanh Phương |
1976 |
0904191891 |
06 |
Trần Thị Thu Thủy |
1978 |
0904212022 |
07 |
Nguyễn Thị Thanh Hằng |
1977 |
0912485604 |
08 |
Đỗ Thị Vân Giang |
1977 |
0903280288 |
09 |
Hoàng Xuân Trường |
1977 |
0913580238 |
10 |
Trần Phương Anh |
1983 |
0983681283 |
11 |
Ngô Thị Thu Hòa |
1978 |
0985688778 |
12 |
Chu Hồng Sơn |
1966 |
0983529628 |
13 |
Nguyễn Thị Thư |
1978 |
0944687879 |
2. Thông tin về các thủ tục, dịch vụ đang thực hiện, cung cấp (gồm cả phí, lệ phí của từng thủ tục)
THÔNG TIN CÁC THỦ TỤC, DỊCH VỤ ĐANG THỰC HIỆN VÀ BIỂU GIÁ THÙ LAO CÔNG CHỨNG VÀ CÁC CHI PHÍ KHÁC
Đơn vị tính: VNĐ (đã bao gồm VAT)
STT |
LOẠI VIỆC |
MỨC THU (cho một việc) |
1 |
Hợp đồng thế chấp/cầm cố; Văn bản sửa đổi hợp đồng thế chấp/cầm cố, nếu: |
|
- Bên nhận thế chấp soạn thảo và CCV không sửa |
110.000 |
|
- Bên nhận thế chấp soạn thảo và CCV sửa hoặc CCV soạn thảo |
220.000 |
|
2 |
Giấy cam đoan; Giấy ủy quyền; Thông báo về việc khai nhận di sản thừa kế; Hợp đồng mua bán/tặng cho xe máy; Văn bản hủy di chúc; Văn bản hủy giấy ủy quyền. |
110.000 |
3 |
Văn bản từ chối nhận di sản thừa kế |
220.000 |
4 |
- Các hợp đồng liên quan đến tài sản không phải là quyền sử dụng đất, nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất gồm: Hợp đồng mua bán; Hợp đồng tặng cho; Hợp đồng đổi; Hợp đồng thuê; Hợp đồng mượn; Hợp đồng ủy quyền . - Hợp đồng ủy quyền liên quan đến quyền sử dụng đất, nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất nhưng không có nội dung tặng cho và/hoặc chuyển nhượng. - Văn bản cam kết về tài sản. |
330.000 |
5 |
- Các hợp đồng liên quan đến quyền sử dụng đất, nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất gồm: Hợp đồng chuyển nhượng/mua bán; Hợp đồng tặng cho; Hợp đồng chia tách; Hợp đồng đổi; Hợp đồng thuê; Hợp đồng mượn; Hợp đồng ủy quyền (trừ trường hợp quy định ở mục 4) - Văn bản quy định về tài sản của vợ chồng - Di chúc; văn bản khai nhận thừa kế; Văn bản thỏa thuận phân chia di sản thừa kế. - Hợp đồng góp vốn. - Hợp đồng đặt cọc. - Văn bản thỏa thuận hủy hợp đồng/chấm dứt thực hiện hợp đồng, giao dịch (trừ trường hợp đã được quy định ở những mục trên). |
550.000 |
6 |
Ký ngoài trụ sở, chi phí xác minh hồ sơ công chứng (khoảng cách tính từ trụ sở Phòng đến địa điểm chứng nhận hợp đồng, giao dịch/địa điểm xác minh) |
|
- Trong phạm vi 5km |
550.000 |
|
- Trên 5km đến 10km |
1.100.000 |
|
- Trên 10km (Chi phí đi lại, ăn ở của công chứng viên do người yêu cầu công chứng chi trả) |
Theo thỏa thuận |
|
7 |
Ký tại trụ sở Phòng nhưng ngoài giờ hành chính |
Thù lao soạn thảo + 220.000 đồng |
8 |
Rút hồ sơ lưu trữ |
110.000 |
* Đối với các hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp thì phí soạn thảo sẽ theo thỏa thuận giữa Phòng Công chứng số 1 và người yêu cầu công chứng nhưng không vượt quá 1.1000.000VNĐ.
Căn cứ Thông tư 257/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực…
Mức thu phí đối với công chứng các hợp đồng, giao dịch sau đây được tính như:
STT |
Giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch |
Mức thu (đồng/trường hợp) |
1 |
Dưới 50 triệu đồng |
50 nghìn |
2 |
Từ 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng |
100 nghìn |
3 |
Từ trên 100 triệu đồng đến 01 tỷ đồng |
0,1% giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch |
4 |
Từ trên 01 tỷ đồng đến 03 tỷ đồng |
01 triệu đồng + 0,06% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 01 tỷ đồng |
5 |
Từ trên 03 tỷ đồng đến 05 tỷ đồng |
2,2 triệu đồng + 0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 03 tỷ đồng |
6 |
Từ trên 05 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng |
3,2 triệu đồng + 0,04% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 05 tỷ đồng |
7 |
Từ trên 10 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng |
5,2 triệu đồng + 0,03% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 10 tỷ đồng. |
8 |
Trên 100 tỷ đồng |
32,2 triệu đồng + 0,02% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 100 tỷ đồng (mức thu tối đa là 70 triệu đồng/trường hợp). |
Mức thu phí đối với việc công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất; thuê nhà ở; thuê, thuê lại tài sản:
TT |
Giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch (tổng số tiền thuê) |
Mức thu (đồng/trường hợp) |
1 |
Dưới 50 triệu đồng |
40 nghìn |
2 |
Từ 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng |
80 nghìn |
3 |
Từ trên 100 triệu đồng đến 01 tỷ đồng |
0,08% giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch |
4 |
Từ trên 01 tỷ đồng đến 03 tỷ đồng |
800 nghìn đồng + 0,06% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 01 tỷ đồng |
5 |
Từ trên 03 tỷ đồng đến 05 tỷ đồng |
02 triệu đồng + 0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 03 tỷ đồng |
6 |
Từ trên 05 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng |
03 triệu đồng + 0,04% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 05 tỷ đồng |
7 |
Từ trên 10 tỷ đồng |
05 triệu đồng + 0,03% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 10 tỷ đồng (mức thu tối đa là 8 triệu đồng/trường hợp) |
Mức thu phí đối với việc công chứng hợp đồng mua bán tài sản đấu giá (tính trên giá trị tài sản) được tính như sau:
TT |
Giá trị tài sản |
Mức thu (đồng/trường hợp) |
1 |
Dưới 5 tỷ đồng |
100 nghìn |
2 |
Từ 5 tỷ đồng đến dưới 20 tỷ đồng |
300 nghìn |
3 |
Trên 20 tỷ đồng |
500 nghìn |
Mức phí đối với việc công chứng hợp đồng, giao dịch không theo giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch:
TT |
Loại việc |
Mức thu (đồng/trường hợp) |
1 |
Công chứng hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp |
40 nghìn |
2 |
Công chứng hợp đồng bảo lãnh |
100 nghìn |
3 |
Công chứng hợp đồng ủy quyền |
50 nghìn |
4 |
Công chứng giấy ủy quyền |
20 nghìn |
5 |
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung hợp đồng, giao dịch (Trường hợp sửa đổi, bổ sung tăng giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch thì áp dụng mức thu tương ứng với phần tăng tại điểm a, b, c khoản 2 Điều 4 Thông tư này) |
40 nghìn |
6 |
Công chứng việc hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
25 nghìn |
7 |
Công chứng di chúc |
50 nghìn |
8 |
Công chứng văn bản từ chối nhận di sản |
20 nghìn |
9 |
Các công việc công chứng hợp đồng, giao dịch khác |
40 nghìn |
- Đối với các hợp đồng, giao dịch về quyền sử dụng đất, tài sản có giá quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền thì giá trị quyền sử dụng đất, giá trị tài sản tính phí công chứng được xác định theo thỏa thuận của các bên trong hợp đồng, giao dịch đó; trường hợp giá đất, giá tài sản do các bên thỏa thuận thấp hơn mức giá do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định áp dụng tại thời điểm công chứng thì giá trị tính phí công chứng tính như sau:
Giá trị quyền sử dụng đất, giá trị tài sản tính phí công chứng = Diện tích đất, số lượng tài sản ghi trong hợp đồng, giao dịch (x) Giá đất, giá tài sản do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định.
- Mức thu phí nhận lưu giữ di chúc: 100 nghìn đồng/trường hợp.
- Mức thu phí cấp bản sao văn bản công chứng: 05 nghìn đồng/trang, từ trang thứ ba (3) trở lên thì mỗi trang thu 03 nghìn đồng nhưng tối đa không quá 100 nghìn đồng/bản.
- Phí công chứng bản dịch: 10 nghìn đồng/trang với bản dịch thứ nhất.
Trường hợp người yêu cầu công chứng cần nhiều bản dịch thì từ bản dịch thứ hai (2) trở lên thu 05 nghìn đồng/trang đối với trang thứ nhất, trang thứ 2; từ trang thứ 3 trở lên thu 03 nghìn đồng/trang nhưng mức thu tối đa không quá 200 nghìn đồng/bản.
- Phí chứng thực bản sao từ bản chính: 02 nghìn đồng/trang đối với trang thứ nhất, trang thứ hai; từ trang thứ ban trở lên thu 01 nghìn đồng/trang nhưng mức thu tối đa không quá 200 nghìn đồng/bản.
- Phí chứng thực chữ ký trong giấy tờ, văn bản: 10 nghìn đồng/trường hợp (trường hợp hiểu là một hoặc nhiều chữ ký trong một giấy tờ, văn bản).
Nội dung bài viết:
Bình luận