Để lưu thông trên đường hợp pháp các chủ xe ô tô buộc phải thực hiện đăng kiểm cho chiếc xế yêu của mình đúng thời hạn. Vậy các thủ tục đăng kiểm xe ô tô sẽ được thực hiện theo các bước nào và mức phí đăng kiểm xe rơ-mooc 2023 đang được tính bao nhiêu ? Cùng luật ACC tìm hiểu qua bài viết sau đây nhé!
1. Đi đăng kiểm cần giấy tờ gì?
2. Thủ tục đăng kiểm xe ô tô mới nhất năm 2023
Thủ tục đăng kiểm xe ô tô
3. Một số trường hợp xe ô tô sẽ bị từ chối đăng kiểm
Ô tô lắp các loại cản, đèn chiếu sáng sai quy định sẽ bị từ chối đăng kiểm
Bên cạnh đó, có một số trường hợp chủ xe nên chú ý để không bị từ chối đăng kiểm. Đầu tiên, ô tô bị từ chối đăng kiểm khi chủ xe chưa đóng tiền phạt nguội do vi phạm giao thông. Khi đó, các chủ xe phải thực hiện nghĩa vụ nộp phạt hành chính đầy đủ thì cơ quan đăng kiểm mới đồng ý cho đăng kiểm.
Tiếp theo là trường hợp xe Van lắp thêm ghế sau. Đây cũng là một trong những trường hợp thu hút sự chú ý của người mua xe thời gian gần đây.
Một trường hợp nữa là những xe kinh doanh vận tải thuộc diện phải lắp đặt thiết bị giám sát hành trình (hộp đen) nhưng không chấp hành cũng sẽ bị từ chối đăng kiểm. Những trường hợp không lắp hộp đen theo quy định sẽ bị cơ quan đăng kiểm từ chối đăng kiểm và yêu cầu thực hiện việc lắp đặt trước khi mang xe đến trung tâm đăng kiểm.
Mỗi loại phương tiện sẽ có chu kỳ và các mốc đăng kiểm riêng, chủ xe cũng cần nắm rõ thời gian đăng kiểm xe ô tô đối với chiếc xe đang sở hữu để đăng kiểm đúng hạn.
4. Lệ phí đăng kiểm các loại phương tiện cơ giới đường bộ 2023
Dưới đây là bảng lệ phí đăng kiểm xe ô tô 5 chỗ cũ, xe 7 chỗ, xe tải và nhiều phương tiện cơ giới đường bộ khác được cập nhật theo quy định pháp luật.
STT | Loại phương tiện | Phí kiểm định xe cơ giới | Lệ phí cấp chứng nhận | Tổng tiền |
1 | Ô tô tải, đoàn ô tô (ô tô đầu kéo + sơ mi rơ mooc), có trọng tải trên 20 tấn và các loại ô tô chuyên dùng | 570.000 | 40.000 | 610.000 |
2 | Ô tô tải, đoàn ô tô (ô tô đầu kéo + sơ mi rơ mooc), có trọng tải trên 7 tấn đến 20 tấn và các loại máy kéo | 360.000 | 40.000 | 400.000 |
3 | Ô tô tải có trọng tải trên 2 tấn đến 7 tấn | 330.000 | 40.000 | 370.000 |
4 | Ô tô tải có trọng tải đến 2 tấn | 290.000 | 40.000 | 330.000 |
5 | Máy kéo bông sen, công nông và các loại vận chuyển tương tự | 190.000 | 40.000 | 230.000 |
6 | Rơ moóc và sơ mi rơ moóc | 190.000 | 40.000 | 230.000 |
7 | Ô tô khách trên 40 ghế (kể cả lái xe), xe buýt | 360.000 | 40.000 | 400.000 |
8 | Ô tô khách từ 25 đến 40 ghế (kể cả lái xe) | 330.000 | 40.000 | 370.000 |
9 | Ô tô khách từ 10 đến 24 ghế (kể cả lái xe) | 290.000 | 40.000 | 330.000 |
10 | Ô tô dưới 10 chỗ | 250.000 | 90.000 | 340.000 |
11 | Ô tô cứu thương | 250.000 | 50.000 | 300.000 |
12 | Kiểm định tạm thời (tính theo % giá trị phí của xe tương tự) | 100% | 70% |
Trên đây là toàn bộ thông tin công ty luật chúng tôi xin gởi đến quý bạn đọc. Nếu muô]ns biết them chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua website để được giúp đỡ.
Nội dung bài viết:
Bình luận