Mục lục Luật xây dựng năm 2014

Luật xây dựng năm 2014 số 50/2014/QH13 hiện đang là Luật xây dựng mới nhất 2022 quy định về quyền, nghĩa vụ, trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân và quản lý nhà nước trong hoạt động đầu tư xây dựng.Bài viết sau đây sẽ giới thiệu về Mục lục Luật xây dựng năm 2014, mời các bạn cùng đọc bài viết sau đây để biết thêm thông tin nhé. 

thoi-han-chia-thua-ke

MỤC LỤC LUẬT 62/2020/QH14 VỀ SỬA BỔ SUNG LUẬT 50/2014/QH13 VỀ XÂY DỰNG

1 Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng

1 CHƯƠNG I. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

1.1 1. Sửa đổi, bổ sung một số khoản của Điều 3 như sau:
1.2 2. Sửa đổi, bổ sung một số khoản của Điều 4 như sau:
1.3 3. Sửa đổi, bổ sung Điều 5 như sau:
1.4 4. Sửa đổi, bổ sung Điều 7 như sau:
1.5 5. Sửa đổi, bổ sung điểm c khoản 2 Điều 9 như sau:
1.6 6. Sửa đổi, bổ sung một số khoản của Điều 10 như sau:
7 Mục 5. THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH XÂY DỰNG
1.7 7. Sửa đổi, bổ sung một số điểm, khoản của Điều 34 như sau:
11 CHƯƠNG III. DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
12 Mục 1. QUY ĐỊNH CHUNG
1.8 8. Sửa đổi, bổ sung Điều 49 như sau:
1.9 9. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 50 như sau:
13 Mục 2. LẬP, THẨM ĐỊNH DỰ ÁN VÀ QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
1.10 10. Sửa đổi, bổ sung Điều 52 như sau:
1.11 11. Bổ sung khoản 7 vào sau khoản 6 Điều 53 như sau:
1.12 12. Bổ sung điểm d1 vào sau điểm d khoản 2 Điều 54 như sau:
1.13 13. Sửa đổi, bổ sung Điều 56 như sau:
1.14 14. Sửa đổi, bổ sung Điều 57 như sau:
1.15 15. Sửa đổi, bổ sung Điều 58 như sau:
1.16 16. Sửa đổi, bổ sung Điều 59 như sau:
1.17 17. Sửa đổi, bổ sung Điều 60 như sau:
1.18 18. Bổ sung điểm đ vào sau điểm d khoản 1 Điều 61 như sau:
14 Mục 3. QUẢN LÝ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
1.19 19. Sửa đổi, bổ sung Điều 62 như sau:
1.20 20. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 64 như sau:
15 Mục 4. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CHỦ ĐẦU TƯ, BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG, NHÀ THẦU TƯ VẤN VÀ NGƯỜI QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ
1.21 21. Sửa đổi, bổ sung Điều 71 như sau:
1.22 22. Sửa đổi, bổ sung một số điểm, khoản của Điều 72 như sau:
18 Mục 2. THIẾT KẾ XÂY DỰNG
1.23 23. Sửa đổi, bổ sung Điều 78 như sau:
1.24 24. Sửa đổi, bổ sung Điều 82 như sau:
1.25 25. Sửa đổi, bổ sung Điều 83 như sau:
1.26 26. Bổ sung Điều 83a vào sau Điều 83 như sau:
1.27 27. Sửa đổi, bổ sung Điều 85 như sau:
1.28 28. Sửa đổi, bổ sung Điều 87 như sau:
1.29 29. Bổ sung Điều 87a vào sau Điều 87 như sau:
19 CHƯƠNG V. GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
1.30 30. Sửa đổi, bổ sung Điều 89 như sau:
1.31 31. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 91 như sau:
1.32 32. Sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 1 Điều 93 như sau:
1.33 33. Sửa đổi, bổ sung Điều 94 như sau:
1.34 34. Sửa đổi, bổ sung một số điểm, khoản của Điều 95 như sau:
1.35 35. Sửa đổi, bổ sung khoản 4 Điều 96 như sau:
1.36 36. Sửa đổi, bổ sung một số điểm, khoản của Điều 102 như sau:
1.37 37. Bãi bỏ khoản 1, sửa đổi, bổ sung khoản 2 và khoản 3 Điều 103 như sau:
1.38 38. Sửa đổi, bổ sung điểm c khoản 2 Điều 106 như sau:
21 Mục 1. CHUẨN BỊ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
1.39 39. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 107 như sau:
1.40 40. Sửa đổi, bổ sung Điều 110 như sau:
22 Mục 2. THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
1.41 41. Sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 1 Điều 112 như sau:
1.42 42. Sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 2 Điều 113 như sau:
1.43 43. Sửa đổi, bổ sung Điều 115 như sau:
1.44 44. Sửa đổi, bổ sung Điều 118 như sau:
23 Mục 3. GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG, NGHIỆM THU, BÀN GIAO CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
1.45 45. Sửa đổi, bổ sung khoản 4 và khoản 5 Điều 123 như sau:
1.46 46. Bổ sung một số điểm, khoản của Điều 124 như sau:
24 Mục 4. BẢO HÀNH, BẢO TRÌ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
1.47 47. Sửa đổi, bổ sung một số khoản của Điều 126 như sau:
25 Mục 5. XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH ĐẶC THÙ
1.48 48. Sửa đổi, bổ sung Điều 130 như sau:
1.49 49. Sửa đổi, bổ sung Điều 131 như sau:
27 Mục 1. QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
1.50 50. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 132 như sau:
1.51 51. Sửa đổi, bổ sung khoản 3 và khoản 4, bổ sung khoản 5 và khoản 6 vào sau khoản 4 Điều 136 như sau:
1.52 52. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 137 như sau:
29 CHƯƠNG VIII. ĐIỀU KIỆN NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
1.53 53. Sửa đổi, bổ sung một số khoản của Điều 148 như sau:
1.54 54. Sửa đổi, bổ sung một số điểm, khoản của Điều 152 như sau:
1.55 55. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 154 như sau:
1.56 56. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 157 như sau:
1.57 57. Sửa đổi, bổ sung đoạn mở đầu của Điều 158 như sau:
1.58 58. Sửa đổi, bổ sung Điều 159 như sau:
30 CHƯƠNG IX. TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC
1.59 59. Sửa đổi, bổ sung khoản 6 Điều 160 như sau:
1.60 60. Sửa đổi, bổ sung Điều 161 như sau:
1.61 61. Sửa đổi, bổ sung một số khoản của Điều 162 như sau:
1.62 62. Sửa đổi, bổ sung một số điểm, khoản của Điều 163 như sau:
1.63 63. Sửa đổi, bổ sung một số điểm của khoản 1 Điều 164 như sau:
1.64 64. Thay thế cụm từ tại một số điều sau đây:
1.65 65. Bãi bỏ khoản 2 Điều 48, khoản 1 Điều 63 và điểm h khoản 3 Điều 140.
2 Điều 2. Sửa đổi, bổ sung Điều 17 của Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 40/2019/QH14

2.1 Sửa đổi, bổ sung Điều 17 như sau:

3 Điều 3. Điều khoản thi hành

Nội dung bài viết:

    Hãy để lại thông tin để được tư vấn

    Họ và tên không được để trống

    Số điện thoại không được để trống

    Số điện thoại không đúng định dạng

    Vấn đề cần tư vấn không được để trống

    comment-blank-solid Bình luận

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo