Mục lục luật luật sư 2015

Luật sư là người có đủ tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề theo quy định của Luật này, thực hiện dịch vụ pháp lý theo yêu cầu của cá nhân, cơ quan, tổ chức. Chức năng xã hội của Luật sư bao gồm: Hoạt động nghề nghiệp của luật sư góp phần bảo vệ công lý, các quyền tự do, dân chủ của công dân, quyền, lợi ích hợp pháp của cá nhân, cơ quan, tổ chức, phát triển kinh tế – xã hội, xây dựng Nhà nước pháp quyền Việt Nam xã hội chủ nghĩa, xã hội dân chủ, công bằng, văn minh. Điều này đã được quy định trong Luật luật sư 2015. Bài viết Mục lục luật luật sư 2015 sẽ giúp bạn đọc có cái nhìn tổng quát về Luật này.

Law Firm
Mục lục luật luật sư 2015

1. Chương I. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

1.1  Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

1.2 Điều 2. Luật sư

1.3 Điều 3. Chức năng xã hội của luật sư

1.4 Điều 4. Dịch vụ pháp lý của luật sư

1.5  Điều 5. Nguyên tắc hành nghề luật sư

1.6 Điều 6. Nguyên tắc quản lý hành nghề luật sư Quản lý hành nghề luật sư được thực hiện theo nguyên tắc kết hợp quản lý nhà nước với phát huy vai trò tự quản của tổ chức xã hội - nghề nghiệp của luật sư, bảo đảm việc tuân theo pháp luật, quy tắc đạo đức và ứng xử nghề nghiệp của luật sư. 

1.7 Điều 7. Tổ chức xã hội - nghề nghiệp của luật sư

1.8 Điều 8. Khuyến khích hoạt động trợ giúp pháp lý miễn phí

1.9 Điều 9. Các hành vi bị nghiêm cấm 

2. Chương II. LUẬT SƯ

2.1  Điều 10. Tiêu chuẩn luật sư

2.2 Điều 11. Điều kiện hành nghề luật sư

2.3 Điều 12. Đào tạo nghề luật sư 

2.4 Điều 13. Người được miễn đào tạo nghề luật sư

2.5 Điều 14. Tập sự hành nghề luật sư

2.6 Điều 15. Kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư

2.7 Điều 16. Người được miễn, giảm thời gian tập sự hành nghề luật sư

2.8 Điều 17. Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư 

2.9 Điều 18. Thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư 

2.10 Điều 19. Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư

2.11  Điều 20. Gia nhập Đoàn luật sư 

2.12 Điều 21. Quyền, nghĩa vụ của luật sư

3. Chương III. HÀNH NGHỀ LUẬT SƯ

4. Mục 1. HOẠT ĐỘNG HÀNH NGHỀ CỦA LUẬT SƯ

4.1 Điều 22. Phạm vi hành nghề luật sư

4.2 Điều 23. Hình thức hành nghề của luật sư

4.3 Điều 24. Nhận và thực hiện vụ, việc của khách hàng

4.4 Điều 25. Bí mật thông tin

4.5  Điều 26. Thực hiện dịch vụ pháp lý theo hợp đồng dịch vụ pháp lý

4.6 Điều 27. Hoạt động tham gia tố tụng của luật sư

4.7 Điều 28. Hoạt động tư vấn pháp luật của luật sư

4.8 Điều 29. Hoạt động đại diện ngoài tố tụng của luật sư

4.9 Điều 30. Hoạt động dịch vụ pháp lý khác của luật sư

4.10 Điều 31. Hoạt động trợ giúp pháp lý miễn phí của luật sư

5. Mục 2. TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ LUẬT SƯ

5.1 Điều 32. Hình thức tổ chức hành nghề luật sư

5.2  Điều 33. Văn phòng luật sư

5.3 Điều 34. Công ty luật

5.4 Điều 35. Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

5.5  Điều 36. Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

5.6 Điều 37. Cung cấp thông tin về nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

5.7 Điều 38. Công bố nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

5.8 Điều 39. Quyền của tổ chức hành nghề luật sư 

5.9 Điều 40. Nghĩa vụ của tổ chức hành nghề luật sư 

5.10 Điều 41. Chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

5.11 Điều 42. Văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư

5.12  Điều 43. Đặt cơ sở hành nghề luật sư ở nước ngoài

5.13 Điều 44. Cử luật sư thực hiện dịch vụ pháp lý ở nước ngoài

5.14 Điều 45. Hợp nhất, sáp nhập công ty luật

5.15 Điều 46. Tạm ngừng hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

5.16 Điều 47. Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

5.17  Điều 48. Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư

6. Mục 3. HÀNH NGHỀ LUẬT SƯ VỚI TƯ CÁCH CÁ NHÂN

6.1 Điều 49. Luật sư hành nghề với tư cách cá nhân 

6.2 Điều 50. Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

6.3 Điều 51. Thay đổi, cung cấp thông tin về nội dung đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

6.4 Điều 52. Quyền, nghĩa vụ của luật sư hành nghề với tư cách cá nhân theo hợp đồng dịch vụ pháp lý 

6.5 Điều 53. Quyền, nghĩa vụ của luật sư hành nghề với tư cách cá nhân theo hợp đồng lao động

7. Chương IV. THÙ LAO VÀ CHI PHÍ; TIỀN LƯƠNG THEO HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG

7.1 Điều 54. Thù lao luật sư

7.2  Điều 55. Căn cứ và phương thức tính thù lao

7.3 Điều 56. Thù lao, chi phí trong trường hợp luật sư cung cấp dịch vụ pháp lý theo hợp đồng dịch vụ pháp lý

7.4 Điều 57. Thù lao, chi phí trong trường hợp luật sư tham gia tố tụng theo yêu cầu của cơ quan tiến hành tố tụng

7.5  Điều 58. Tiền lương theo hợp đồng lao động của luật sư hành nghề với tư cách cá nhân

7.6 Điều 59. Giải quyết tranh chấp về thù lao, chi phí, tiền lương theo hợp đồng lao động

8. Chương V. TỔ CHỨC XÃ HỘI - NGHỀ NGHIỆP CỦA LUẬT SƯ

9. Mục 1. TỔ CHỨC XÃ HỘI - NGHỀ NGHIỆP CỦA LUẬT SƯ Ở TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG

9.1  Điều 60. Đoàn luật sư 

9.2 Điều 61. Nhiệm vụ, quyền hạn của Đoàn luật sư 

9.3 Điều 62. Các cơ quan của Đoàn luật sư

9.4 Điều 63. Điều lệ Đoàn luật sư 

10. Mục 2. TỔ CHỨC XÃ HỘI - NGHỀ NGHIỆP TOÀN QUỐC CỦA LUẬT SƯ

10.1 Điều 64. Tổ chức luật sư toàn quốc

10.2 Điều 65. Nhiệm vụ, quyền hạn của tổ chức luật sư toàn quốc

10.3 Điều 66. Các cơ quan của tổ chức luật sư toàn quốc

10.4 Điều 67. Điều lệ của tổ chức luật sư toàn quốc

11. Chương VI. HÀNH NGHỀ CỦA TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ LUẬT SƯ NƯỚC NGOÀI, LUẬT SƯ NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM

12. Mục 1. HÀNH NGHỀ CỦA TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ LUẬT SƯ NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM

12.1 Điều 68. Điều kiện hành nghề của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài

12.2  Điều 69. Hình thức hành nghề của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài

12.3 Điều 70. Phạm vi hành nghề của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài

12.4 Điều 71. Chi nhánh

12.5  Điều 72. Công ty luật nước ngoài

12.6 Điều 73. Quyền, nghĩa vụ của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

13. Mục 2. HÀNH NGHỀ CỦA LUẬT SƯ NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM

13.1  Điều 74. Điều kiện hành nghề của luật sư nước ngoài

13.2 Điều 75. Hình thức hành nghề của luật sư nước ngoài

13.3 Điều 76. Phạm vi hành nghề của luật sư nước ngoài 

13.4 Điều 77. Quyền và nghĩa vụ của luật sư nước ngoài

14. Mục 3. THỦ TỤC CẤP PHÉP ĐỐI VỚI CHI NHÁNH, CÔNG TY LUẬT NƯỚC NGOÀI, LUẬT SƯ NƯỚC NGOÀI

14.1  Điều 78. Cấp Giấy phép thành lập chi nhánh, công ty luật nước ngoài

14.2 Điều 79. Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

14.3  Điều 80. Thay đổi nội dung Giấy phép thành lập, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

14.4 Điều 81. Chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

14.5 Điều 82. Cấp, gia hạn Giấy phép hành nghề tại Việt Nam cho luật sư nước ngoài

15. Mục 3. THỦ TỤC CẤP PHÉP ĐỐI VỚI CHI NHÁNH, CÔNG TY LUẬT NƯỚC NGOÀI, LUẬT SƯ NƯỚC NGOÀI

15.1  Điều 83. Trách nhiệm quản lý nhà nước về luật sư và hành nghề luật sư

15.2 Điều 84. Trách nhiệm tự quản của tổ chức xã hội - nghề nghiệp của luật sư

16. Chương VIII. XỬ LÝ VI PHẠM, GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP

17. Mục 1. XỬ LÝ KỶ LUẬT LUẬT SƯ, GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP

17.1  Điều 85. Xử lý kỷ luật đối với luật sư

17.2 Điều 86. Khiếu nại quyết định kỷ luật luật sư

17.3 Điều 87. Khiếu nại đối với quyết định, hành vi của Ban chủ nhiệm Đoàn luật sư, các cơ quan của tổ chức luật sư toàn quốc

17.4 Điều 88. Giải quyết tranh chấp

18. Mục 2. XỬ LÝ VI PHẠM ĐỐI VỚI LUẬT SƯ, TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ LUẬT SƯ

18.1  Điều 89. Xử lý vi phạm đối với luật sư 

18.2 Điều 90. Xử lý vi phạm đối với tổ chức hành nghề luật sư của Việt Nam, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

18.3 Điều 91. Xử lý vi phạm đối với các hành vi xâm phạm quyền, lợi ích hợp pháp của luật sư, tổ chức hành nghề luật sư

18.4  Điều 92. Xử lý vi phạm đối với cá nhân, tổ chức hành nghề luật sư bất hợp pháp 

19. Chương IX. ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

19.1  Điều 93. Hiệu lực thi hành

19.2 Điều 94. Hướng dẫn thi hành

Nội dung bài viết:

    Hãy để lại thông tin để được tư vấn

    comment-blank-solid Bình luận

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo