Mục lục luật lâm nghiệp 2017 mới nhất

Luật Lâm nghiệp (Luật số 16/2017/QH14) được Quốc hội khóa 14, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 15/11/2017, có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2019.

Mục Lục Luật Lâm Nghiệp 2017

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Điều 2. Giải thích từ ngữ

Điều 3. Nguyên tắc hoạt động lâm nghiệp

Điều 4. Chính sách của Nhà nước về lâm nghiệp

Điều 5. Phân loại rừng

Điều 6: Phân định ranh giới rừng

Điều 7: Sở hữu rừng

Điều 8: Chủ rừng

Điều 9. Các hành vi bị nghiêm cấm trong hoạt động lâm nghiệp

Điều 10. Nguyên tắc, căn cứ lập quy hoạch lâm nghiệp

Điều 11. Thời kỳ và nội dung quy hoạch lâm nghiệp

Điều 12. Lập, lấy ý kiến, thẩm định, phê duyệt và điều chỉnh quy hoạch lâm nghiệp cấp quốc gia

Điều 13. Tổ chức tư vấn lập quy hoạch lâm nghiệp

Điều 14. Nguyên tắc giao rừng, cho thuê rừng, chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác, thu hồi rừng

Điều 15. Căn cứ giao rừng, cho thuê rừng, chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

Điều 16: Giao rừng

Điều 17. Cho thuê rừng sản xuất

Điều 18. Chuyển loại rừng

Điều 19. Điều kiện chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

Điều 20: Thẩm quyền quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

Điều 21. Trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

Điều 22: Thu hồi rừng

Điều 23. Thẩm quyền giao rừng, cho thuê rừng, chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác, thu hồi rừng

Điều 24. Nguyên tắc tổ chức quản lý rừng

Điều 25: Thẩm quyền thành lập khu rừng đặc dụng, khu rừng phòng hộ

Điều 26. Tổ chức quản lý rừng đặc dụng, rừng phòng hộ

Điều 27: Phương án quản lý rừng bền vững

Điều 28. Chứng chỉ quản lý rừng bền vững

Điều 29. Nguyên tắc đóng, mở cửa rừng tự nhiên

Điều 30. Trường hợp đóng, mở cửa rừng tự nhiên

Điều 31: Thẩm quyền, trình tự, thủ tục công bố đóng, mở cửa rừng tự nhiên

Điều 32. Trách nhiệm của Nhà nước khi đóng cửa rừng tự nhiên

Điều 33. Điều tra rừng

Điều 34. Kiểm kê rừng

Điều 35: Theo dõi diễn biến rừng

Điều 36. Cơ sở dữ liệu rừng

Điều 37: Bảo vệ hệ sinh thái rừng

Điều 38: Bảo vệ thực vật rừng, động vật rừng

Điều 39: Phòng cháy và chữa cháy rừng

Điều 40. Phòng, trừ sinh vật gây hại rừng

Điều 41: Lực lượng chuyên trách bảo vệ rừng của chủ rừng

Điều 42. Kiểm tra nguồn gốc lâm sản

Điều 43. Trách nhiệm bảo vệ rừng của toàn dân

Điều 44. Phát triển giống cây lâm nghiệp

Điều 45: Biện pháp lâm sinh

Điều 46. Phát triển rừng đặc dụng

Điều 47. Phát triển rừng phòng hộ

Điều 48: Phát triển rừng sản xuất

Điều 49. Trồng cấy thực vật rừng, gây nuôi phát triển động vật rừng

Điều 50. Trồng cây phân tán

Điều 51. Kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng

Điều 52: Khai thác lâm sản trong rừng đặc dụng

Điều 53. Hoạt động nghiên cứu khoa học, giảng dạy, thực tập, du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng

Điều 54: Ổn định dời sống dân cư sống trong rừng đặc dụng và vùng đệm của rừng đặc dụng

Điều 55: Khai thác lâm sản trong rừng phòng hộ

Điều 56. Hoạt động nghiên cứu khoa học, giảng dạy, thực tập, du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ

Điều 57: Sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp kết hợp trong rừng phòng hộ

Điều 58: Khai thác lâm sản trong rừng sản xuất là rừng tự nhiên

Điều 59: Khai thác lâm sản trong rừng sản xuất là rừng trống

Điều 60: Sản xuất nông, lâm , ngư nghiệp kết hợp, nghiên cứu khoa học, thực tập, giảng dạy, kinh doanh du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng sản xuất

Điều 61. Các loại dịch vụ môi trường rừng

Điều 62. Nguyên tắc chi trả dịch vụ môi trường rừng

Điều 63. Đối tượng, hình thức chi trả và quản lý sử dụng tiền dịch vụ môi trường rừng

Điều 64. Quyền và nghĩa vụ của bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng

Điều 65. Quyền và nghĩa vụ của bên cung ứng dịch vụ môi trường rừng

Điều 66. Chính sách phát triển chế biến lâm sản

Điều 67: Chế biến mẫu vật các loài thực vật rừng, động vật rừng

Điều 68. Quyền và nghĩa vụ của cơ sở chế biến lâm sản

Điều 69: Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam

Điều 70. Chính sách phát triển thị trường lâm sản

Điều 71. Quyền và nghĩa vụ của cơ sở thương mại lâm sản

Điều 72. Quản lý thương mại lâm sản và kinh doanh mẫu vật các loài thực vật rừng, động vật rừng

Điều 73. Quyền chung của chủ rừng

Điều 74. Nghĩa vụ chung của chủ rừng

Điều 75. Quyền và nghĩa vụ của ban quản lý rừng đặc dụng

Điều 76. Quyền và nghĩa vụ của ban quản lý rừng phòng hộ

Điều 77. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức kinh tế được Nhà nước giao rừng giống quốc gia xen kẽ trong diện tích rừng đã giao

Điều 78. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức kinh tế được Nhà nước giao rừng phòng hộ, rừng đặc dụng là khu bảo vệ cảnh quan

Điều 79. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức kinh tế được Nhà nước cho thuê rừng sản xuất

Điều 80. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức kinh tế được Nhà nước giao đất, cho thuê đất để trồng rừng

Điều 81. Quyền và nghĩa vụ của hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước giao rừng phòng hộ

Điều 82. Quyền và nghĩa vụ của hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước giao rừng sản xuất

Điều 83. Quyền và nghĩa vụ của hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước cho thuê rừng sản xuất

Điều 84. Quyền và nghĩa vụ của hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước giao đất để trồng rừng sản xuất, rừng phòng hộ

Điều 85. Quyền và nghĩa vụ của hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước cho thuê đất để trồng rừng sản xuất

Điều 86. Quyền và nghĩa vụ của cộng đồng dân cư được Nhà nước giao rừng tín ngưỡng, rừng phòng hộ và rừng sản xuất

Điều 87. Quyền và nghĩa vụ của đơn vị vũ trang được Nhà nước giao rừng đặc dụng là khu bảo vệ cảnh quan, rừng phòng hộ, rừng sản xuất

Điều 88. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức khoa học và công nghệ, đào tạo, giáo dục nghề nghiệp về lâm nghiệp được Nhà nước giao khu rừng nghiên cứu, thực nghiệm khoa học; vườn thực vật quốc gia; rừng giống quốc gia

Điều 89. Quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài được Nhà nước cho thuê đất để trồng rừng sản xuất

Điều 90. Định giá rừng

Điều 91. Trường hợp định giá rừng

Điều 92. Nguồn tài chính trong lâm nghiệp

Điều 93. Những hoạt động lâm nghiệp được sử dụng ngân sách nhà nước

Điều 94: Chính sách đầu tư bảo vệ và phát triển rừng

Điều 95. Quỹ bảo vệ và phát triển rừng

Điều 96. Hoạt động khoa học và công nghệ về lâm nghiệp

Điều 97. Chính sách khoa học và công nghệ về lâm nghiệp

Điều 98. Hoạt động hợp tác quốc tế về lâm nghiệp

Điều 99. Chính sách hợp tác quốc tế về lâm nghiệp

Điều 100. Nguyên tắc tổ chức hệ thống cơ quan quản lý nhà nước về lâm nghiệp

Điều 101. Trách nhiệm quản lý nhà nước về lâm nghiệp của Chính phủ, các Bộ, cơ quan ngang Bộ

Điều 102. Trách nhiệm quản lý nhà nước về lâm nghiệp của Ủy ban nhân dân các cấp

Điều 103. Chức năng của Kiểm lâm

Điều 104: Nhiệm vụ, quyền hạn của kiểm lâm

Điều 105: Tổ chức Kiểm lâm

Điều 106: Trang bị bảo đảm hoạt động và chế độ, chính sách đối với kiểm lâm

Điều 107. Hiệu lực thi hành

Điều 108. Quy định chuyển tiếp

Như vậy, trong bài viết này, ACC đã cung cấp tới quý độc giả những thông tin cần thiết liên quan đến Mục lục luật lâm nghiệp 2017 mới nhất . Nếu còn bất kỳ thắc mắc nào liên quan đến nội dung bài viết hoặc các vấn đề pháp lý khác, vui lòng liên hệ ngay với ACC để được tư vấn và hỗ trợ kịp thời nhé!

 

Nội dung bài viết:

    Hãy để lại thông tin để được tư vấn

    comment-blank-solid Bình luận

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo