Luật Kinh doanh bảo hiểm 2022 - Cập nhật mới nhất

Vào ngày 16 tháng 6 năm 2022, Quốc hội đã ban hành Luật Kinh doanh bảo hiểm số 08/2022/QH15 quy định về tổ chức và hoạt động kinh doanh bảo hiểm; quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân tham gia bảo hiểm; quản lý nhà nước về hoạt động kinh doanh bảo hiểm. Hãy cùng Luật ACC tìm hiểu về Mục lục Luật Kinh doanh bảo hiểm thông qua bài viết dưới đây.

Luat 1663236453262393840458 0 0 400 640 Crop 1663236462369289012636

1. Toàn văn nội dung Luật Kinh doanh bảo hiểm 2022

Luật Kinh doanh bảo hiểm 2022: 08_2022_QH15_465916

2. Mục lục Luật Kinh doanh bảo hiểm 2022

2.1. Chương 1: Những quy định chung

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Điều 3. Áp dụng Luật Kinh doanh bảo hiểm, luật khác có liên quan và tập quán quốc tế

Điều 4. Giải thích từ ngữ

Điều 5. Chính sách phát triển hoạt động kinh doanh bảo hiểm

Điều 6. Nguyên tắc cung cấp và sử dụng dịch vụ bảo hiểm

Điều 7. Các loại hình bảo hiểm

Điều 8. Bảo hiểm bắt buộc

Điều 9. Các hành vi bị nghiêm cấm

Điều 10. Tổ chức xã hội - nghề nghiệp trong hoạt động kinh doanh bảo hiểm

Điều 11. Cơ sở dữ liệu về hoạt động kinh doanh bảo hiểm

Điều 12. Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động kinh doanh bảo hiểm

Điều 13. Yêu cầu về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động kinh doanh bảo hiểm

Điều 14. Cung cấp dịch vụ, sản phẩm bảo hiểm trên môi trường mạng

2.2. Hợp đồng bảo hiểm

Mục 1: Quy định chung về hợp đồng bảo hiểm

Điều 15. Hợp đồng bảo hiểm

Điều 16. Nguyên tắc giao kết và thực hiện hợp đồng bảo hiểm

Điều 17. Nội dung của hợp đồng bảo hiểm

Điều 18. Hình thức, bằng chứng giao kết hợp đồng bảo hiểm

Điều 19. Điều khoản loại trừ trách nhiệm bảo hiểm

Điều 20. Quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài

Điều 21. Quyền và nghĩa vụ của bên mua bảo hiểm

Điều 22. Trách nhiệm và hậu quả pháp lý do vi phạm nghĩa vụ cung cấp thông tin

Điều 23. Thay đổi mức độ rủi ro được bảo hiểm

Điều 24. Giải thích hợp đồng bảo hiểm

Điều 25. Hợp đồng bảo hiểm vô hiệu

Điều 26. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng bảo hiểm

Điều 27. Hậu quả pháp lý của việc đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng bảo hiểm

Điều 28. Chuyển giao hợp đồng bảo hiểm

Điều 29. Trách nhiệm trong trường hợp tái bảo hiểm

Điều 30. Thời hạn nộp hồ sơ yêu cầu bồi thường, trả tiền bảo hiểm

Điều 31. Thời hạn bồi thường, trả tiền bảo hiểm

Điều 32. Phương thức giải quyết tranh chấp

Mục 2: Hợp đồng bảo hiểm nhân thọ, hợp đồng bảo hiểm sức khoẻ

Điều 33. Đối tượng bảo hiểm của hợp đồng bảo hiểm nhân thọ, hợp đồng bảo hiểm sức khỏe

Điều 34. Quyền lợi có thể được bảo hiểm của hợp đồng bảo hiểm nhân thọ, hợp đồng bảo hiểm sức khỏe

Điều 35. Thời gian cân nhắc tham gia bảo hiểm

Điều 36. Bảo hiểm tạm thời trong bảo hiểm nhân thọ

Điều 37. Đóng phí bảo hiểm nhân thọ

Điều 38. Không được yêu cầu người thứ ba bồi hoàn

Điều 39. Giao kết hợp đồng bảo hiểm nhân thọ, hợp đồng bảo hiểm sức khỏe cho trường hợp chết của người khác

Điều 40. Các trường hợp không phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm

Điều 41. Chỉ định, thay đổi người thụ hưởng

Điều 42. Hợp đồng bảo hiểm nhóm

Mục 3. Hợp đồng bảo hiểm tài sản, hợp đồng bảo hiểm thiệt hại

Điều 43. Đối tượng bảo hiểm của hợp đồng bảo hiểm tài sản, hợp đồng bảo hiểm thiệt hại

Điều 44. Quyền lợi có thể được bảo hiểm của hợp đồng bảo hiểm tài sản, hợp đồng bảo hiểm thiệt hại

Điều 45. Số tiền bảo hiểm

Điều 46. Thông báo khi sự kiện bảo hiểm xảy ra

Điều 47. Hợp đồng bảo hiểm tài sản trên giá trị

Điều 48. Hợp đồng bảo hiểm tài sản dưới giá trị

Điều 49. Hợp đồng bảo hiểm trùng

Điều 50. Tổn thất do hao mòn tự nhiên hoặc do bản chất vốn có của tài sản

Điều 51. Căn cứ bồi thường

Điều 52. Hình thức bồi thường

Điều 53. Giám định tổn thất

Điều 54. Chuyển quyền yêu cầu bồi hoàn

Điều 55. Các quy định về an toàn

Điều 56. Không được từ bỏ tài sản được bảo hiểm

Mục 4: Hợp đồng bảo hiểm trách nhiệm

Điều 57. Đối tượng bảo hiểm của hợp đồng bảo hiểm trách nhiệm

Điều 58. Trách nhiệm của doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài

Điều 59. Giới hạn trách nhiệm bảo hiểm

Điều 60. Quyền đại diện cho người được bảo hiểm

Điều 61. Phương thức bồi thường

2.3. Chương 3: Doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài tại Việt Nam

Mục 1: Giấy phép thành lập và hoạt động

Điều 62. Các hình thức tổ chức hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm

Điều 63. Nội dung hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài tại Việt Nam

Điều 64. Điều kiện chung cấp giấy phép thành lập và hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm

Điều 65. Điều kiện của thành viên góp vốn thành lập của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm dưới hình thức công ty trách nhiệm hữu hạn

Điều 66. Điều kiện về cơ cấu cổ đông góp vốn thành lập doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm dưới hình thức công ty cổ phần

Điều 67. Điều kiện cấp giấy phép thành lập và hoạt động chi nhánh nước ngoài tại Việt Nam

Điều 68. Tỷ lệ sở hữu của nhà đầu tư nước ngoài

Điều 69. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép thành lập và hoạt động

Điều 70. Thời hạn cấp giấy phép thành lập và hoạt động

Điều 71. Thẩm quyền cấp, cấp lại, sửa đổi, bổ sung, thu hồi giấy phép thành lập và hoạt động, đình chỉ nội dung hoạt động

Điều 72. Công bố nội dung giấy phép thành lập và hoạt động

Điều 73. Điều kiện trước khi chính thức hoạt động

Điều 74. Những thay đổi phải được chấp thuận hoặc phải thông báo

Điều 75. Thu hồi giấy phép thành lập và hoạt động

Điều 76. Văn phòng đại diện nước ngoài tại Việt Nam

Điều 77. Cấp, cấp lại, sửa đổi, bổ sung, gia hạn, chấm dứt, thu hồi giấy phép đặt văn phòng đại diện nước ngoài tại Việt Nam

Mục 2: Tổ chức hoạt động

Điều 78. Tổ chức hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài tại Việt Nam

Điều 79. Cơ cấu tổ chức quản lý của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm

Điều 80. Người quản lý, người kiểm soát của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài tại Việt Nam

Điều 81. Điều kiện, tiêu chuẩn đối với người quản lý, người kiểm soát của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài tại Việt Nam

Điều 82. Nguyên tắc đảm nhiệm chức vụ

Điều 83. Đình chỉ, tạm đình chỉ việc thực thi quyền, nghĩa vụ của Chủ tịch Hội đồng quản trị, Chủ tịch Hội đồng thành viên, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc, Chuyên gia tính toán

Mục 3: Kiểm soát nội bộ, kiểm toán nội bộ, quản trị rủi ro

Điều 84. Kiểm soát nội bộ

Điều 85. Kiểm toán nội bộ

Điều 86. Quản trị rủi ro

Mục 4: Hoạt động nghiệp vụ

Điều 87. Xây dựng, thiết kế, phát triển và cung cấp sản phẩm bảo hiểm

Điều 88. Sản phẩm bảo hiểm có sự hỗ trợ của Nhà nước

Điều 89. Tái bảo hiểm, nhượng tái bảo hiểm, đồng bảo hiểm, Quỹ bảo hiểm xe cơ giới, quỹ rủi ro bảo hiểm

Điều 90. Hoạt động thuê ngoài

Mục 5: Chuyển giao danh mục hợp đồng bảo hiểm

Điều 91. Các trường hợp chuyển giao danh mục hợp đồng bảo hiểm

Điều 92. Điều kiện chuyển giao danh mục hợp đồng bảo hiểm

Điều 93. Thủ tục chuyển giao danh mục hợp đồng bảo hiểm

Mục 6: Tài chính, hạch toán kế toán và báo cáo tài chính

Điều 94. Vốn

Điều 95. Tỷ lệ an toàn vốn

Điều 96. Ký quỹ

Điều 97. Dự phòng nghiệp vụ

Điều 98. Quỹ dự trữ

Điều 99. Quy định chung về đầu tư

Điều 100. Đầu tư ra nước ngoài

Điều 101. Tách nguồn vốn chủ sở hữu và nguồn phí bảo hiểm, phân chia thặng dư

Điều 102. Chế độ tài chính

Điều 103. Năm tài chính

Điều 104. Chế độ kế toán

Điều 105. Kiểm toán độc lập

Điều 106. Báo cáo và cung cấp thông tin

Điều 107. Chuyển lợi nhuận, tài sản ra nước ngoài

Điều 108. Quản trị tài chính

Mục 7: Khả năng thanh toán và biện pháp can thiệp

Điều 109. An toàn tài chính

Điều 110. Khả năng thanh toán

Điều 111. Biện pháp cải thiện

Điều 112. Biện pháp can thiệp sớm

Điều 113. Biện pháp kiểm soát

Điều 114. Trách nhiệm của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp bị áp dụng biện pháp cải thiện, can thiệp sớm, kiểm soát

Điều 115. Giải thể doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm, chấm dứt hoạt động chi nhánh nước ngoài tại Việt Nam

Điều 116. Phá sản doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm

Mục 8: Công khai thông tin

Điều 117. Trách nhiệm công khai thông tin

Điều 118. Thông tin công khai định kỳ

Điều 119. Thông tin công khai thường xuyên

Điều 120. Thông tin công khai bất thường

Mục 9: Đề phòng, hạn chế tổn thất, phòng, chống gian lận bảo hiểm

Điều 121. Trách nhiệm trong việc đề phòng, hạn chế tổn thất và phòng, chống gian lận bảo hiểm

Điều 122. Đề phòng, hạn chế tổn thất

Điều 123. Phòng, chống gian lận bảo hiểm

2.4. Chương 4: Đại lý bảo hiểm, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm, tỏ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ phụ trợ bảo hiểm

Mục 1: Đại lý bảo hiểm

Điều 124. Đại lý bảo hiểm

Điều 125. Điều kiện hoạt động đại lý bảo hiểm

Điều 126. Nội dung hợp đồng đại lý bảo hiểm

Điều 127. Nguyên tắc hoạt động của đại lý bảo hiểm

Điều 128. Quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài, tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô trong hoạt động đại lý bảo hiểm

Điều 129. Quyền và nghĩa vụ của đại lý bảo hiểm

Điều 130. Chứng chỉ đại lý bảo hiểm

Mục 2: Doanh nghiệp môi giới bảo hiểm

Điều 131. Nội dung hoạt động của doanh nghiệp môi giới bảo hiểm

Điều 132. Nguyên tắc hoạt động môi giới bảo hiểm

Điều 133. Điều kiện cấp giấy phép thành lập và hoạt động của doanh nghiệp môi giới bảo hiểm

Điều 134. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép thành lập và hoạt động doanh nghiệp môi giới bảo hiểm

Điều 135. Tổ chức và hoạt động

Điều 136. Những thay đổi phải được chấp thuận hoặc phải thông báo

Điều 137. Quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp môi giới bảo hiểm

Điều 138. Nhân sự, vốn, tài chính, chế độ kế toán và báo cáo tài chính của doanh nghiệp môi giới bảo hiểm

Điều 139. Chứng chỉ môi giới bảo hiểm

Mục 3: Tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ phụ trợ bảo hiểm

Điều 140. Tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ phụ trợ bảo hiểm

Điều 141. Nguyên tắc cung cấp dịch vụ phụ trợ bảo hiểm

Điều 142. Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ phụ trợ bảo hiểm

Điều 143. Điều kiện cung cấp dịch vụ phụ trợ bảo hiểm

2.5. Chương 5: Bảo hiểm vi mô

Điều 144. Đặc điểm của sản phẩm bảo hiểm vi mô

Điều 145. Xây dựng, thiết kế, phát triển sản phẩm bảo hiểm vi mô

Điều 146. Tổ chức cung cấp bảo hiểm vi mô

Điều 147. Doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài cung cấp bảo hiểm vi mô

Điều 148. Tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô

Điều 149. Điều kiện cấp giấy phép thành lập và hoạt động của tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô

Điều 150. Nguyên tắc hoạt động của tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô

2.6. Chương 6: Quản lý nhà nước về hoạt động kinh doanh bảo hiểm

Điều 151. Quản lý nhà nước về hoạt động kinh doanh bảo hiểm

Điều 152. Cơ chế phối hợp trong quản lý nhà nước về hoạt động kinh doanh bảo hiểm

Điều 153. Quyền yêu cầu cung cấp thông tin của Bộ Tài chính trong thanh tra, kiểm tra, xử lý vi phạm hành chính về hoạt động kinh doanh bảo hiểm

Điều 154. Thanh tra hoạt động kinh doanh bảo hiểm

2.7. Chương 7: Điều khoản thi hành

Điều 155. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục IV của Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 03/2022/QH15

Điều 156. Hiệu lực thi hành

Điều 157. Điều khoản chuyển tiếp

Trên đây là toàn bộ nội dung về Mục lục Luật Kinh doanh bảo hiểm do Luật ACC cung cấp. Hy vọng những thông tin trên sẽ giúp ích cho quý bạn đọc. Trong quá trình tìm hiểu, nếu quý bạn đọc còn có thắc mắc, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua website hoặc Hotline để được hỗ trợ giải đáp.

Nội dung bài viết:

    Hãy để lại thông tin để được tư vấn

    Họ và tên không được để trống

    Số điện thoại không được để trống

    Số điện thoại không đúng định dạng

    Vấn đề cần tư vấn không được để trống

    comment-blank-solid Bình luận

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo