Mục lục của Luật hộ tịch năm 2014

MỤC LỤC: Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13 ngày 20/11/2014

Chương I

NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Điều 2. Hộ tịch và đăng ký hộ tịch

Điều 3. Nội dung đăng ký hộ tịch

Điều 4. Giải thích từ ngữ

Điều 5. Nguyên tắc đăng ký hộ tịch

Điều 6. Quyền, nghĩa vụ đăng ký hộ tịch của cá nhân

Điều 7. Thẩm quyền đăng ký hộ tịch

Điều 8. Bảo đảm thực hiện quyền, nghĩa vụ đăng ký hộ tịch

Điều 9. Phương thức yêu cầu và tiếp nhận yêu cầu đăng ký hộ tịch

Điều 10. Hợp pháp hóa lãnh sự đối với giấy tờ của nước ngoài

Điều 11. Lệ phí hộ tịch

Điều 12. Các hành vi bị nghiêm cấm

Chương II

ĐĂNG KÝ HỘ TỊCH TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ

Mục 1. ĐĂNG KÝ KHAI SINH

Điều 13. Thẩm quyền đăng ký khai sinh

Điều 14. Nội dung đăng ký khai sinh

Điều 15. Trách nhiệm đăng ký khai sinh

Điều 16. Thủ tục đăng ký khai sinh

Mục 2. ĐĂNG KÝ KẾT HÔN

Điều 17. Thẩm quyền đăng ký kết hôn và nội dung Giấy chứng nhận kết hôn

Điều 18. Thủ tục đăng ký kết hôn

Mục 3. ĐĂNG KÝ GIÁM HỘ

Điều 19. Thẩm quyền đăng ký giám hộ, chấm dứt giám hộ

Điều 20. Thủ tục đăng ký giám hộ cử

Điều 21. Đăng ký giám hộ đương nhiên

Điều 22. Đăng ký chấm dứt giám hộ

Điều 23. Đăng ký thay đổi giám hộ

Mục 4. ĐĂNG KÝ NHẬN CHA, MẸ, CON

Điều 24. Thẩm quyền đăng ký nhận cha, mẹ, con

Điều 25. Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con

Mục 5. ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI, CẢI CHÍNH, BỔ SUNG HỘ TỊCH

Điều 26. Phạm vi thay đổi hộ tịch

Điều 27. Thẩm quyền đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch

Điều 28. Thủ tục đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch

Điều 29. Thủ tục bổ sung hộ tịch

Mục 6. GHI VÀO SỔ HỘ TỊCH VIỆC THAY ĐỔI HỘ TỊCH THEO BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH CỦA CƠ QUAN NHÀ NƯỚC CÓ THẨM QUYỀN

Điều 30. Trách nhiệm thông báo khi có sự thay đổi hộ tịch

Điều 31. Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc thay đổi hộ tịch theo bản án, quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền

Mục 7. ĐĂNG KÝ KHAI TỬ

Điều 32. Thẩm quyền đăng ký khai tử

Điều 33. Thời hạn và trách nhiệm đăng ký khai tử

Điều 34. Thủ tục đăng ký khai tử

Chương III

ĐĂNG KÝ HỘ TỊCH TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN

Mục 1. ĐĂNG KÝ KHAI SINH

Điều 35. Thẩm quyền đăng ký khai sinh

Điều 36. Thủ tục đăng ký khai sinh

Mục 2. ĐĂNG KÝ KẾT HÔN

Điều 37. Thẩm quyền đăng ký kết hôn

Điều 38. Thủ tục đăng ký kết hôn

Mục 3. ĐĂNG KÝ GIÁM HỘ

Điều 39. Thẩm quyền đăng ký giám hộ, chấm dứt giám hộ

Điều 40. Thủ tục đăng ký giám hộ cử

Điều 41. Đăng ký giám hộ đương nhiên

Điều 42. Thủ tục đăng ký chấm dứt, thay đổi giám hộ

Mục 4. ĐĂNG KÝ NHẬN CHA, MẸ, CON

Điều 43. Thẩm quyền đăng ký nhận cha, mẹ, con

Điều 44. Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con

Mục 5. ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI, CẢI CHÍNH, BỔ SUNG HỘ TỊCH, XÁC ĐỊNH LẠI DÂN TỘC

Điều 45. Phạm vi thay đổi hộ tịch

Điều 46. Thẩm quyền đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc

Điều 47. Thủ tục đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc

Mục 6. GHI VÀO SỔ HỘ TỊCH VIỆC HỘ TỊCH CỦA CÔNG DÂN VIỆT NAM ĐÃ ĐƯỢC GIẢI QUYẾT TẠI CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN CỦA NƯỚC NGOÀI

Điều 48. Thẩm quyền ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

Điều 49. Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; thay đổi hộ tịch; khai tử

Điều 50. Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn, ly hôn, hủy việc kết hôn

Mục 7. ĐĂNG KÝ KHAI TỬ

Điều 51. Thẩm quyền đăng ký khai tử

Điều 52. Thủ tục đăng ký khai tử

Chương IV

ĐĂNG KÝ HỘ TỊCH TẠI CƠ QUAN ĐẠI DIỆN

Điều 53. Đăng ký hộ tịch cho công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài

Điều 54. Công chức làm công tác hộ tịch tại Cơ quan đại diện

Điều 55. Lập Sổ hộ tịch tại Bộ Ngoại giao

Điều 56. Trách nhiệm báo cáo của Cơ quan đại diện

Chương V

CƠ SỞ DỮ LIỆU HỘ TỊCH, CẤP TRÍCH LỤC HỘ TỊCH

Mục 1. CƠ SỞ DỮ LIỆU HỘ TỊCH

Điều 57. Cơ sở dữ liệu hộ tịch

Điều 58. Sổ hộ tịch

Điều 59. Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử

Điều 60. Cập nhật, điều chỉnh thông tin hộ tịch cá nhân trong Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử

Điều 61. Nguyên tắc quản lý, khai thác Cơ sở dữ liệu hộ tịch

Mục 2. CẤP TRÍCH LỤC HỘ TỊCH

Điều 62. Cấp bản chính trích lục hộ tịch khi đăng ký hộ tịch

Điều 63. Cấp bản sao trích lục hộ tịch về sự kiện hộ tịch đã đăng ký

Điều 64. Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch

Chương VI

TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘ TỊCH, CÔNG CHỨC LÀM CÔNG TÁC HỘ TỊCH

Mục 1. TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘ TỊCH

Điều 65. Trách nhiệm của Chính phủ

Điều 66. Trách nhiệm của Bộ Tư pháp

Điều 67. Trách nhiệm của Bộ Ngoại giao

Điều 68. Trách nhiệm của Bộ Công an

Điều 69. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Điều 70. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Điều 71. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân cấp xã

Mục 2. CÔNG CHỨC LÀM CÔNG TÁC HỘ TỊCH

Điều 72. Công chức làm công tác hộ tịch

Điều 73. Nhiệm vụ, quyền hạn của công chức làm công tác hộ tịch

Điều 74. Những việc công chức làm công tác hộ tịch không được làm

Chương VII

ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

Điều 75. Giá trị của Sổ hộ tịch được lập, giấy tờ hộ tịch được cấp trước ngày Luật này có hiệu lực

Điều 76. Điều khoản chuyển tiếp

Điều 77. Hiệu lực thi hành

Nội dung bài viết:

    Hãy để lại thông tin để được tư vấn

    Họ và tên không được để trống

    Số điện thoại không được để trống

    Số điện thoại không đúng định dạng

    Vấn đề cần tư vấn không được để trống

    comment-blank-solid Bình luận

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo