Mục lục Luật các tổ chức tín dụng năm 2010

Luật các tổ chức tín dụng năm 2010 quy định về việc thành lập, tổ chức, hoạt động, kiểm soát đặc biệt, tổ chức lại, giải thể tổ chức tín dụng; việc thành lập, tổ chức, hoạt động của chi nhánh ngân hàng nước ngoài, văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng.

 Chương I. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

1.1 Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
1.2 Điều 2. Đối tượng áp dụng
1.3 Điều 3. Áp dụng Luật các tổ chức tín dụng, điều ước quốc tế, tập quán thương mại quốc tế và các luật có liên quan
1.4 Điều 4. Giải thích từ ngữ
1.5 Điều 5. Sử dụng thuật ngữ liên quan đến hoạt động ngân hàng
1.6 Điều 6. Hình thức tổ chức của tổ chức tín dụng
1.7 Điều 7. Quyền tự chủ hoạt động
1.8 Điều 8. Quyền hoạt động ngân hàng
1.9 Điều 9. Hợp tác và cạnh tranh trong hoạt động ngân hàng
1.10 Điều 10. Bảo vệ quyền lợi của khách hàng
1.11 Điều 11. Trách nhiệm phòng, chống rửa tiền, tài trợ khủng bố
1.12 Điều 12. Người đại diện theo pháp luật của tổ chức tín dụng
1.13 Điều 13. Cung cấp thông tin
1.14 Điều 14. Bảo mật thông tin
1.15 Điều 15. Cơ sở dữ liệu dự phòng
1.16 Điều 16. Mua cổ phần của nhà đầu tư nước ngoài
1.17 Điều 17. Ngân hàng chính sách

Chương II. GIẤY PHÉP

2.1 Điều 18. Thẩm quyền cấp, thu hồi Giấy phép
2.2 Điều 19. Vốn pháp định
2.3 Điều 20. Điều kiện cấp Giấy phép
2.4 Điều 21. Hồ sơ, trình tự, thủ tục đề nghị cấp Giấy phép
2.5 Điều 22. Thời hạn cấp Giấy phép
2.6 Điều 23. Lệ phí cấp Giấy phép
2.7 Điều 24. Đăng ký kinh doanh, đăng ký hoạt động
2.8 Điều 25. Công bố thông tin hoạt động
2.9 Điều 26. Điều kiện khai trương hoạt động
2.10 Điều 27. Sử dụng Giấy phép
2.11 Điều 28. Thu hồi Giấy phép
2.12 Điều 29. Những thay đổi phải được Ngân hàng Nhà nước chấp thuận

Chương III. TỔ CHỨC, QUẢN TRỊ, ĐIỀU HÀNH CỦA TỔ CHỨC TÍN DỤNG

4 Mục 1. CÁC QUY ĐỊNH CHUNG

4.1 Điều 30. Thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, đơn vị sự nghiệp, hiện diện thương mại
4.2 Điều 31. Điều lệ
4.3 Điều 32. Cơ cấu tổ chức quản lý của tổ chức tín dụng
4.4 Điều 33. Những trường hợp không được đảm nhiệm chức vụ
4.5 Điều 34. Những trường hợp không cùng đảm nhiệm chức vụ
4.6 Điều 35. Đương nhiên mất tư cách
4.7 Điều 36. Miễn nhiệm, bãi nhiệm
4.8 Điều 37. Đình chỉ, tạm đình chỉ chức danh Hội đồng quản trị, Hội đồng thành viên, Ban kiểm soát, Tổng giám đốc (Giám đốc)
4.9 Điều 38. Quyền, nghĩa vụ của người quản lý, người điều hành tổ chức tín dụng
4.10 Điều 39. Trách nhiệm công khai các lợi ích liên quan
4.11 Điều 40. Hệ thống kiểm soát nội bộ
4.12 Điều 41. Kiểm toán nội bộ
4.13 Điều 42. Kiểm toán độc lập
Mục 2. QUY ĐỊNH CHUNG ĐỐI VỚI TỔ CHỨC TÍN DỤNG LÀ CÔNG TY CỔ PHẦN, CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN
5.1 Điều 43. Hội đồng quản trị, Hội đồng thành viên và cơ cấu Hội đồng quản trị, Hội đồng thành viên
5.2 Điều 44. Ban kiểm soát và cơ cấu Ban kiểm soát
5.3 Điều 45. Nhiệm vụ, quyền hạn của Ban kiểm soát
5.4 Điều 46. Quyền, nghĩa vụ của Trưởng Ban kiểm soát
5.5 Điều 47. Quyền, nghĩa vụ của thành viên Ban kiểm soát
5.6 Điều 48. Tổng giám đốc (Giám đốc)
5.7 Điều 49. Quyền, nghĩa vụ của Tổng giám đốc (Giám đốc)
5.8 Điều 50. Tiêu chuẩn, điều kiện đối với người quản lý, người điều hành và một số chức danh khác của tổ chức tín dụng
5.9 Điều 51. Chấp thuận danh sách dự kiến những người được bầu, bổ nhiệm làm thành viên Hội đồng quản trị, thành viên Hội đồng thành viên, thành viên Ban kiểm soát, Tổng giám đốc (Giám đốc) của tổ chức tín dụng
Mục 3. TỔ CHỨC TÍN DỤNG LÀ CÔNG TY CỔ PHẦN
6.1 Điều 52. Các loại cổ phần, cổ đông
6.2 Điều 53. Quyền của cổ đông phổ thông
6.3 Điều 54. Nghĩa vụ của cổ đông phổ thông
6.4 Điều 55. Tỷ lệ sở hữu cổ phần
6.5 Điều 56. Chào bán và chuyển nhượng cổ phần
6.6 Điều 57. Mua lại cổ phần của cổ đông
6.7 Điều 58. Cổ phiếu
6.8 Điều 59. Đại hội đồng cổ đông
6.9 Điều 60. Triệu tập Đại hội đồng cổ đông theo yêu cầu của Ngân hàng Nhà nước
6.10 Điều 61. Báo cáo kết quả họp Đại hội đồng cổ đông
6.11 Điều 62. Hội đồng quản trị của tổ chức tín dụng là công ty cổ phần
6.12 Điều 63. Nhiệm vụ, quyền hạn của Hội đồng quản trị
6.13 Điều 64. Quyền, nghĩa vụ của Chủ tịch Hội đồng quản trị
6.14 Điều 65. Quyền, nghĩa vụ của thành viên Hội đồng quản trị
Mục 4. TỔ CHỨC TÍN DỤNG LÀ CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN
7.1 Điều 66. Nhiệm vụ, quyền hạn của chủ sở hữu
7.2 Điều 67. Nhiệm vụ, quyền hạn của Hội đồng thành viên
7.3 Điều 68. Quyền, nghĩa vụ của Chủ tịch Hội đồng thành viên
7.4 Điều 69. Quyền, nghĩa vụ của thành viên Hội đồng thành viên
Mục 5. TỔ CHỨC TÍN DỤNG LÀ CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN
8.1 Điều 70. Thành viên góp vốn, nhiệm vụ, quyền hạn của thành viên góp vốn
8.2 Điều 71. Chuyển nhượng phần vốn góp, mua lại phần vốn góp
8.3 Điều 72. Hội đồng thành viên
Mục 6.  TỔ CHỨC TÍN DỤNG LÀ HỢP TÁC XÃ
9.1 Điều 73. Tính chất và mục tiêu hoạt động
9.2 Điều 74. Thành lập tổ chức tín dụng là hợp tác xã
9.3 Điều 75. Cơ cấu tổ chức
9.4 Điều 76. Vốn điều lệ
9.5 Điều 77. Điều lệ
9.6 Điều 78. Quyền của thành viên
9.7 Điều 79. Nghĩa vụ của thành viên
9.8 Điều 80. Đại hội thành viên
9.9 Điều 81. Hội đồng quản trị
9.10 Điều 82. Nhiệm vụ, quyền hạn của Hội đồng quản trị
9.11 Điều 83. Tổ chức và hoạt động của Ban kiểm soát
9.12 Điều 84. Nhiệm vụ, quyền hạn của Ban kiểm soát
9.13 Điều 85. Tổng giám đốc (Giám đốc) ngân hàng hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân
9.14 Điều 86. Quyền, nghĩa vụ của Tổng giám đốc (Giám đốc)
Mục 7. TỔ CHỨC TÀI CHÍNH VI MÔ
10.1 Điều 87. Loại hình tổ chức tài chính vi mô
10.2 Điều 88. Thành viên, vốn góp, cơ cấu tổ chức, địa bàn hoạt động của tổ chức tài chính vi mô
Mục 8.  CHI NHÁNH NGÂN HÀNG NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
11.1 Điều 89. Quản trị, điều hành của chi nhánh ngân hàng nước ngoài
Chương IV. HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ CHỨC TÍN DỤNG
Mục 1. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
13.1 Điều 90. Phạm vi hoạt động được phép của tổ chức tín dụng
13.2 Điều 91. Lãi suất, phí trong hoạt động kinh doanh của tổ chức tín dụng
13.3 Điều 92. Phát hành chứng chỉ tiền gửi, kỳ phiếu, tín phiếu, trái phiếu của tổ chức tín dụng
13.4 Điều 93. Quy định nội bộ
13.5 Điều 94. Xét duyệt cấp tín dụng, kiểm tra sử dụng tiền vay
13.6 Điều 95. Chấm dứt cấp tín dụng, xử lý nợ, miễn, giảm lãi suất
13.7 Điều 96. Lưu giữ hồ sơ tín dụng
13.8 Điều 97. Hoạt động ngân hàng điện tử
Mục 2. HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
14.1 Điều 98. Hoạt động ngân hàng của ngân hàng thương mại
14.2 Điều 99. Vay vốn của Ngân hàng Nhà nước
14.3 Điều 100. Vay vốn của tổ chức tín dụng, tổ chức tài chính
14.4 Điều 101. Mở tài khoản
14.5 Điều 102. Tổ chức và tham gia các hệ thống thanh toán
14.6 Điều 103. Góp vốn, mua cổ phần
14.7 Điều 104. Tham gia thị trường tiền tệ
14.8 Điều 105. Kinh doanh, cung ứng dịch vụ ngoại hối và sản phẩm phái sinh
14.9 Điều 106. Nghiệp vụ ủy thác và đại lý
14.10 Điều 107. Các hoạt động kinh doanh khác của ngân hàng thương mại
Mục 3. HOẠT ĐỘNG CỦA CÔNG TY TÀI CHÍNH
15.1 Điều 108. Hoạt động ngân hàng của công ty tài chính
15.2 Điều 109. Mở tài khoản của công ty tài chính
15.3 Điều 110. Góp vốn, mua cổ phần của công ty tài chính
15.4 Điều 111. Các hoạt động kinh doanh khác của công ty tài chính
16 Mục 4. HOẠT ĐỘNG CỦA CÔNG TY CHO THUÊ TÀI CHÍNH
16.1 Điều 112. Hoạt động ngân hàng của công ty cho thuê tài chính
16.2 Điều 113. Hoạt động cho thuê tài chính
16.3 Điều 114. Mở tài khoản của công ty cho thuê tài chính
16.4 Điều 115. Góp vốn, mua cổ phần của công ty cho thuê tài chính
16.5 Điều 116. Các hoạt động khác của công ty cho thuê tài chính
17 Mục 5. HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ CHỨC TÍN DỤNG LÀ HỢP TÁC XÃ
17.1 Điều 117. Hoạt động của ngân hàng hợp tác xã
17.2 Điều 118. Hoạt động của quỹ tín dụng nhân dân
18 Mục 6. HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ CHỨC TÀI CHÍNH VI MÔ
18.1 Điều 119. Huy động vốn của tổ chức tài chính vi mô
18.2 Điều 120. Cấp tín dụng của tổ chức tài chính vi mô
18.3 Điều 121. Mở tài khoản của tổ chức tài chính vi mô
18.4 Điều 122. Hoạt động khác của tổ chức tài chính vi mô
19 Mục 7. HOẠT ĐỘNG CỦA CHI NHÁNH NGÂN HÀNG NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
19.1 Điều 123. Nội dung hoạt động của chi nhánh ngân hàng nước ngoài

 Chương V. VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CỦA TỔ CHỨC TÍN DỤNG NƯỚC NGOÀI, TỔ CHỨC NƯỚC NGOÀI KHÁC CÓ HOẠT ĐỘNG NGÂN HÀNG

20.1 Điều 124. Thành lập văn phòng đại diện
20.2 Điều 125. Nội dung hoạt động của văn phòng đại diện

Chương VI. CÁC HẠN CHẾ ĐỂ BẢO ĐẢM AN TOÀN TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ CHỨC TÍN DỤNG

21.1 Điều 126. Những trường hợp không được cấp tín dụng
21.2 Điều 127. Hạn chế cấp tín dụng
21.3 Điều 128. Giới hạn cấp tín dụng
21.4 Điều 129. Giới hạn góp vốn, mua cổ phần
21.5 Điều 130. Tỷ lệ bảo đảm an toàn
21.6 Điều 131. Dự phòng rủi ro
21.7 Điều 132. Kinh doanh bất động sản
21.8 Điều 133. Yêu cầu bảo đảm an toàn trong hoạt động ngân hàng điện tử
21.9 Điều 134. Quyền, nghĩa vụ của công ty kiểm soát
21.10 Điều 135. Góp vốn, mua cổ phần giữa các công ty con, công ty liên kết, công ty kiểm soát

Chương VII. TÀI CHÍNH, HẠCH TOÁN, BÁO CÁO

22.1 Điều 136. Chế độ tài chính
22.2 Điều 137. Năm tài chính
22.3 Điều 138. Hạch toán, kế toán
22.4 Điều 139. Quỹ dự trữ
22.5 Điều 140. Mua, đầu tư vào tài sản cố định
22.6 Điều 141. Báo cáo
22.7 Điều 142. Báo cáo của công ty kiểm soát
22.8 Điều 143. Công khai báo cáo tài chính
22.9 Điều 144. Chuyển lợi nhuận, chuyển tài sản ra nước ngoài

Chương VIII. KIỂM SOÁT ĐẶC BIỆT, TỔ CHỨC LẠI, PHÁ SẢN, GIẢI THỂ, THANH LÝ TỔ CHỨC TÍN DỤNG

Mục 1.  KIỂM SOÁT ĐẶC BIỆT

24.1 Điều 145. Báo cáo khó khăn về khả năng chi trả
24.2 Điều 146. Áp dụng kiểm soát đặc biệt
24.3 Điều 147. Quyết định kiểm soát đặc biệt
24.4 Điều 148. Nhiệm vụ, quyền hạn của Ban kiểm soát đặc biệt
24.5 Điều 149. Thẩm quyền của Ngân hàng Nhà nước đối với tổ chức tín dụng được kiểm soát đặc biệt
24.6 Điều 150. Trách nhiệm của tổ chức tín dụng được kiểm soát đặc biệt
24.7 Điều 151. Khoản vay đặc biệt
24.8 Điều 152. Chấm dứt kiểm soát đặc biệt
25 Mục 2. TỔ CHỨC LẠI, GIẢI THỂ, PHÁ SẢN, THANH LÝ, PHONG TỎA VỐN, TÀI SẢN
25.1 Điều 153. Tổ chức lại tổ chức tín dụng
25.2 Điều 154. Giải thể tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
25.3 Điều 155. Phá sản tổ chức tín dụng
25.4 Điều 156. Thanh lý tài sản của tổ chức tín dụng
25.5 Điều 157. Phong tỏa vốn, tài sản của chi nhánh ngân hàng nước ngoài

Chương IX. CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC

26.1 Điều 158. Cơ quan quản lý nhà nước
26.2 Điều 159. Thẩm quyền kiểm tra, thanh tra, giám sát
26.3 Điều 160. Quyền, nghĩa vụ của đối tượng thanh tra, giám sát

Chương X. ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

27.1 Điều 161. Quy định chuyển tiếp
27.2 Điều 162. Hiệu lực thi hành
27.3 Điều 163. Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành

Nội dung bài viết:

    Hãy để lại thông tin để được tư vấn

    Họ và tên không được để trống

    Số điện thoại không được để trống

    Số điện thoại không đúng định dạng

    Vấn đề cần tư vấn không được để trống

    comment-blank-solid Bình luận

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo