Mục lục Luật Bảo vệ Môi trường 2014 số 55/2014/QH13

Luật Bảo vệ Môi trường quy định về hoạt động bảo vệ môi trường; chính sách, biện pháp và nguồn lực để bảo vệ môi trường; quyền, nghĩa vụ và trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, hộ gia đình và cá nhân trong bảo vệ môi trường. Luật này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2015. Chúng tôi xin gửi đến các bạn Mục lục Luật Bảo vệ Môi trường năm 2014 để tiện lợi trong quá trình tra cứu thông tin.

Mục Lục Luật Bảo Vệ Môi Trường 2014 Số 55 2014 Qh13

Mục lục Luật Bảo vệ Môi trường 2014 số 55/2014/QH13

Mục lục Luật Bảo vệ Môi trường 2014 số 55/2014/QH13

1 Chương I. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

1.1 Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
1.2 Điều 2. Đối tượng áp dụng
1.3 Điều 3. Giải thích từ ngữ
1.4 Điều 5. Chính sách của Nhà nước về bảo vệ môi trường
1.5 Điều 6. Những hoạt động bảo vệ môi trường được khuyến khích
1.6 Điều 7. Những hành vi bị nghiêm cấm
2 Chương II. QUY HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG, ĐÁNH GIÁ MÔI TRƯỜNG CHIẾN LƯỢC, ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG VÀ KẾ HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
3 Mục 1. QUY HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
3.1 Điều 8. Nguyên tắc, cấp độ, kỳ quy hoạch bảo vệ môi trường
3.2 Điều 9. Nội dung cơ bản của quy hoạch bảo vệ môi trường
3.3 Điều 10. Trách nhiệm lập quy hoạch bảo vệ môi trường
3.4 Điều 11. Tham vấn, thẩm định, phê duyệt quy hoạch bảo vệ môi trường
3.5 Điều 12. Rà soát, điều chỉnh quy hoạch bảo vệ môi trường
4 Mục 2. ĐÁNH GIÁ MÔI TRƯỜNG CHIẾN LƯỢC
4.1 Điều 13. Đối tượng phải thực hiện đánh giá môi trường chiến lược
4.2 Điều 14. Thực hiện đánh giá môi trường chiến lược
4.3 Điều 15. Nội dung chính của báo cáo đánh giá môi trường chiến lược
4.4 Điều 16. Thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược
4.5 Điều 17. Tiếp thu ý kiến thẩm định và báo cáo kết quả thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược
5 Mục 3. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
5.1 Điều 18. Đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường
5.2 Điều 19. Thực hiện đánh giá tác động môi trường
5.3 Điều 20. Lập lại báo cáo đánh giá tác động môi trường
5.4 Điều 21. Tham vấn trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường
5.5 Điều 22. Nội dung chính của báo cáo đánh giá tác động môi trường
5.6 Điều 23. Thẩm quyền thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
5.7 Điều 24. Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
5.8 Điều 25. Phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
5.9 Điều 26. Trách nhiệm của chủ đầu tư dự án sau khi báo cáo đánh giá tác động môi trường được phê duyệt
5.10 Điều 27. Trách nhiệm của chủ đầu tư trước khi đưa dự án vào vận hành
5.11 Điều 28. Trách nhiệm của cơ quan phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
6 Mục 4.  KẾ HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
6.1 Điều 29. Đối tượng phải lập kế hoạch bảo vệ môi trường
6.2 Điều 30. Nội dung kế hoạch bảo vệ môi trường
6.3 Điều 31. Thời điểm đăng ký, xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường
6.4 Điều 32. Trách nhiệm tổ chức thực hiện việc xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường
6.5 Điều 33. Trách nhiệm của chủ dự án, chủ cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ sau khi kế hoạch bảo vệ môi trường được xác nhận
6.6 Điều 34. Trách nhiệm của cơ quan xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường
7 Chương III. BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG KHAI THÁC, SỬ DỤNG TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
7.1 Điều 35. Bảo vệ môi trường trong điều tra, đánh giá, lập quy hoạch sử dụng tài nguyên thiên nhiên và đa dạng sinh học
7.2 Điều 36. Bảo vệ và phát triển bền vững tài nguyên rừng
7.3 Điều 37. Bảo vệ môi trường trong điều tra cơ bản, thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên thiên nhiên
7.4 Điều 38. Bảo vệ môi trường trong hoạt động thăm dò, khai thác và chế biến khoáng sản
8 Chương IV. ỨNG PHÓ VỚI BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
8.1 Điều 39. Quy định chung về ứng phó với biến đổi khí hậu
8.2 Điều 40. Lồng ghép nội dung ứng phó với biến đổi khí hậu vào chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội
8.3 Điều 41. Quản lý phát thải khí nhà kính
8.4 Điều 42. Quản lý các chất làm suy giảm tầng ô-dôn
8.5 Điều 43. Phát triển năng lượng tái tạo
8.6 Điều 44. Sản xuất và tiêu thụ thân thiện môi trường
8.7 Điều 45. Thu hồi năng lượng từ chất thải
8.8 Điều 46. Quyền và trách nhiệm của cộng đồng trong ứng phó với biến đổi khí hậu
8.9 Điều 47. Phát triển và ứng dụng khoa học, công nghệ ứng phó với biến đổi khí hậu
8.10 Điều 48. Hợp tác quốc tế về ứng phó với biến đổi khí hậu
9 Chương V. BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG BIỂN VÀ HẢI ĐẢO
9.1 Điều 49. Quy định chung về bảo vệ môi trường biển và hải đảo
9.2 Điều 50. Kiểm soát, xử lý ô nhiễm môi trường biển và hải đảo
9.3 Điều 51. Phòng ngừa và ứng phó sự cố môi trường trên biển và hải đảo

10 Chương VI. BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG NƯỚC, ĐẤT VÀ KHÔNG KHÍ

11 Mục 1. BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG NƯỚC SÔNG
11.1 Điều 52. Quy định chung về bảo vệ môi trường nước sông
11.2 Điều 53. Nội dung kiểm soát và xử lý ô nhiễm môi trường nước lưu vực sông
11.3 Điều 54. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với bảo vệ môi trường nước lưu vực sông nội tỉnh
11.4 Điều 55. Trách nhiệm của Bộ Tài nguyên và Môi trường đối với bảo vệ môi trường nước lưu vực sông
12 Mục 2. BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CÁC NGUỒN NƯỚC KHÁC
12.1 Điều 56. Bảo vệ môi trường nguồn nước hồ, ao, kênh, mương, rạch
12.2 Điều 57. Bảo vệ môi trường hồ chứa nước phục vụ mục đích thủy lợi, thủy điện
12.3 Điều 58. Bảo vệ môi trường nước dưới đất
13 Mục 3.  BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐẤT
13.1 Điều 59. Quy định chung về bảo vệ môi trường đất
13.2 Điều 60. Quản lý chất lượng môi trường đất
13.3 Điều 61. Kiểm soát ô nhiễm môi trường đất
14 Mục 4. BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ
14.1 Điều 62. Quy định chung về bảo vệ môi trường không khí
14.2 Điều 63. Quản lý chất lượng môi trường không khí xung quanh
14.3 Điều 64. Kiểm soát ô nhiễm môi trường không khí
15 Chương VII. BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH, DỊCH VỤ
15.1 Điều 65. Bảo vệ môi trường khu kinh tế
15.2 Điều 66. Bảo vệ môi trường khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao
15.3 Điều 67. Bảo vệ môi trường cụm công nghiệp, khu kinh doanh, dịch vụ tập trung
15.4 Điều 68. Bảo vệ môi trường cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
15.5 Điều 69. Bảo vệ môi trường trong sản xuất nông nghiệp
15.6 Điều 70. Bảo vệ môi trường làng nghề
15.7 Điều 71. Bảo vệ môi trường trong nuôi trồng thủy sản
15.8 Điều 72. Bảo vệ môi trường đối với bệnh viện và cơ sở y tế
15.9 Điều 73. Bảo vệ môi trường trong hoạt động xây dựng
15.10 Điều 74. Bảo vệ môi trường trong hoạt động giao thông vận tải
15.11 Điều 75. Bảo vệ môi trường trong nhập khẩu, quá cảnh hàng hóa
15.12 Điều 76. Bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu
15.13 Điều 77. Bảo vệ môi trường trong hoạt động lễ hội, du lịch
15.14 Điều 78. Bảo vệ môi trường đối với hóa chất, thuốc bảo vệ thực vật, thuốc thú y
15.15 Điều 79. Bảo vệ môi trường đối với cơ sở nghiên cứu, phòng thử nghiệm
16 Chương VIII. BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐÔ THỊ, KHU DÂN CƯ
16.1 Điều 80. Yêu cầu bảo vệ môi trường đô thị, khu dân cư
16.2 Điều 81. Bảo vệ môi trường nơi công cộng
16.3 Điều 82. Yêu cầu bảo vệ môi trường đối với hộ gia đình
16.4 Điều 83. Tổ chức tự quản về bảo vệ môi trường
16.5 Điều 84. Bảo vệ môi trường trong mai táng, hỏa táng
17 Chương IX. QUẢN LÝ CHẤT THẢI
18 Mục 1. QUY ĐỊNH CHUNG VỀ QUẢN LÝ CHẤT THẢI
18.1 Điều 85. Yêu cầu về quản lý chất thải
18.2 Điều 86. Giảm thiểu, tái sử dụng, tái chế chất thải
18.3 Điều 87. Thu hồi, xử lý sản phẩm thải bỏ
18.4 Điều 88. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân các cấp trong quản lý chất thải
18.5 Điều 89. Trách nhiệm của chủ đầu tư khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao trong quản lý chất thải
19 Mục 2. QUẢN LÝ CHẤT THẢI NGUY HẠI
19.1 Điều 90. Lập hồ sơ, đăng ký, cấp phép xử lý chất thải nguy hại
19.2 Điều 91. Phân loại, thu gom, lưu giữ trước khi xử lý chất thải nguy hại
19.3 Điều 92. Vận chuyển chất thải nguy hại
19.4 Điều 93. Điều kiện của cơ sở xử lý chất thải nguy hại
19.5 Điều 94. Nội dung quản lý chất thải nguy hại trong quy hoạch bảo vệ môi trường
19.6 Mục 3. QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN THÔNG THƯỜNG
19.7 Điều 95. Trách nhiệm phân loại chất thải rắn thông thường
19.8 Điều 96. Thu gom, vận chuyển chất thải rắn thông thường
19.9 Điều 97. Tái sử dụng, tái chế, thu hồi năng lượng và xử lý chất thải rắn thông thường
19.10 Điều 98. Nội dung quản lý chất thải rắn thông thường trong quy hoạch bảo vệ môi trường
20 Mục 4. QUẢN LÝ NƯỚC THẢI
20.1 Điều 99. Quy định chung về quản lý nước thải
20.2 Điều 100. Thu gom, xử lý nước thải
20.3 Điều 101. Hệ thống xử lý nước thải
21 Mục 5. QUẢN LÝ VÀ KIỂM SOÁT BỤI, KHÍ THẢI, TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG, ÁNH SÁNG, BỨC XẠ
21.1 Điều 102. Quản lý và kiểm soát bụi, khí thải
21.2 Điều 103. Quản lý và kiểm soát tiếng ồn, độ rung, ánh sáng, bức xạ
22 Chương X. XỬ LÝ Ô NHIỄM, PHỤC HỒI VÀ CẢI THIỆN MÔI TRƯỜNG
23 Mục 1. XỬ LÝ CƠ SỞ GÂY Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG NGHIÊM TRỌNG
23.1 Điều 104. Xử lý cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng
24 Mục 2. XỬ LÝ, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG KHU VỰC BỊ Ô NHIỄM
24.1 Điều 105. Quy định chung về khắc phục ô nhiễm môi trường và phân loại khu vực ô nhiễm
24.2 Điều 106. Khắc phục ô nhiễm và phục hồi môi trường
24.3 Điều 107. Trách nhiệm trong khắc phục ô nhiễm và phục hồi môi trường
25 Mục 3. PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ, KHẮC PHỤC VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG
25.1 Điều 108. Phòng ngừa sự cố môi trường
25.2 Điều 109. Ứng phó sự cố môi trường
25.3 Điều 110. Xây dựng lực lượng ứng phó sự cố môi trường
25.4 Điều 111. Xác định thiệt hại do sự cố môi trường
25.5 Điều 112. Trách nhiệm khắc phục sự cố môi trường
26 Chương XI. QUY CHUẨN KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG, TIÊU CHUẨN MÔI TRƯỜNG
26.1 Điều 113. Hệ thống quy chuẩn kỹ thuật môi trường
26.2 Điều 114. Nguyên tắc xây dựng quy chuẩn kỹ thuật môi trường
26.3 Điều 115. Ký hiệu quy chuẩn kỹ thuật môi trường
26.4 Điều 116. Yêu cầu đối với quy chuẩn kỹ thuật về chất lượng môi trường xung quanh
26.5 Điều 117. Yêu cầu đối với quy chuẩn kỹ thuật về chất thải
26.6 Điều 118. Xây dựng, ban hành quy chuẩn kỹ thuật môi trường
26.7 Điều 119. Tiêu chuẩn môi trường
26.8 Điều 120. Xây dựng, thẩm định và công bố tiêu chuẩn môi trường
27 Chương XII. QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG
27.1 Điều 121. Hoạt động quan trắc môi trường
27.2 Điều 122. Thành phần môi trường và chất phát thải cần được quan trắc
27.3 Điều 123. Chương trình quan trắc môi trường
27.4 Điều 124. Hệ thống quan trắc môi trường
27.5 Điều 125. Trách nhiệm quan trắc môi trường
27.6 Điều 126. Điều kiện hoạt động quan trắc môi trường
27.7 Điều 127. Quản lý số liệu quan trắc môi trường
28 Chương XIII. THÔNG TIN MÔI TRƯỜNG, CHỈ THỊ MÔI TRƯỜNG, THỐNG KÊ MÔI TRƯỜNG VÀ BÁO CÁO MÔI TRƯỜNG
29 Mục 1. THÔNG TIN MÔI TRƯỜNG
29.1 Điều 128. Thông tin môi trường
29.2 Điều 129. Thu thập và quản lý thông tin môi trường
29.3 Điều 130. Công bố, cung cấp thông tin môi trường
29.4 Điều 131. Công khai thông tin môi trường
30 Mục 2. CHỈ THỊ MÔI TRƯỜNG VÀ THỐNG KÊ MÔI TRƯỜNG
30.1 Điều 132. Chỉ thị môi trường
30.2 Điều 133. Thống kê môi trường
31 Mục 3.  BÁO CÁO MÔI TRƯỜNG
31.1 Điều 134. Trách nhiệm báo cáo công tác bảo vệ môi trường hằng năm
31.2 Điều 135. Nội dung báo cáo công tác bảo vệ môi trường
31.3 Điều 136. Nội dung bảo vệ môi trường trong báo cáo kinh tế - xã hội hằng năm
31.4 Điều 137. Trách nhiệm lập báo cáo hiện trạng môi trường
31.5 Điều 138. Nội dung báo cáo hiện trạng môi trường
32 Chương XIV. TRÁCH NHIỆM CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
32.1 Điều 139. Nội dung quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường
32.2 Điều 140. Trách nhiệm quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường của Chính phủ
32.3 Điều 141. Trách nhiệm quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
32.4 Điều 142. Trách nhiệm quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
32.5 Điều 143. Trách nhiệm quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường của Ủy ban nhân dân các cấp
33 Chương XV. TRÁCH NHIỆM CỦA MẬT TRẬN TỔ QUỐC VIỆT NAM, TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, TỔ CHỨC XÃ HỘI - NGHỀ NGHIỆP VÀ CỘNG ĐỒNG DÂN CƯ TRONG BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
33.1 Điều 144. Trách nhiệm và quyền của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
33.2 Điều 145. Trách nhiệm và quyền của tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp
33.3 Điều 146. Quyền và nghĩa vụ của cộng đồng dân cư
34 Chương XVI. NGUỒN LỰC VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
34.1 Điều 147. Chi ngân sách nhà nước cho bảo vệ môi trường
34.2 Điều 148. Phí bảo vệ môi trường
34.3 Điều 149. Quỹ bảo vệ môi trường
34.4 Điều 150. Phát triển dịch vụ môi trường
34.5 Điều 151. Ưu đãi, hỗ trợ hoạt động bảo vệ môi trường
34.6 Điều 152. Phát triển và ứng dụng khoa học, công nghệ về bảo vệ môi trường
34.7 Điều 153. Phát triển công nghiệp môi trường
34.8 Điều 154. Truyền thông, phổ biến pháp luật về bảo vệ môi trường
34.9 Điều 155. Giáo dục về môi trường, đào tạo nguồn nhân lực bảo vệ môi trường
35 Chương XVII. HỢP TÁC QUỐC TẾ VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
35.1 Điều 156. Ký kết, gia nhập điều ước quốc tế về môi trường
35.2 Điều 157. Bảo vệ môi trường trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế
35.3 Điều 158. Mở rộng hợp tác quốc tế về bảo vệ môi trường
36 Chương XVIII. THANH TRA, KIỂM TRA, XỬ LÝ VI PHẠM, GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP, KHIẾU NẠI, TỐ CÁO VỀ MÔI TRƯỜNG
36.1 Điều 159. Trách nhiệm tổ chức và chỉ đạo thực hiện kiểm tra, thanh tra về bảo vệ môi trường
36.2 Điều 160. Xử lý vi phạm
36.3 Điều 161. Tranh chấp về môi trường
36.4 Điều 162. Khiếu nại, tố cáo, khởi kiện về môi trường
37 Chương XIX. BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI VỀ MÔI TRƯỜNG
37.1 Điều 163. Thiệt hại do ô nhiễm, suy thoái môi trường
37.2 Điều 164. Nguyên tắc xử lý trách nhiệm đối với tổ chức, cá nhân gây ô nhiễm môi trường
37.3 Điều 165. Xác định thiệt hại do ô nhiễm, suy thoái môi trường
37.4 Điều 166. Giám định thiệt hại do suy giảm chức năng, tính hữu ích của môi trường
37.5 Điều 167. Bảo hiểm trách nhiệm bồi thường thiệt hại về môi trường
38 Chương XX. ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
38.1 Điều 168. Điều khoản chuyển tiếp
38.2 Điều 169. Hiệu lực thi hành
38.3 Điều 170. Quy định chi tiết
Trên đây là là Mục lục khái quát Luật Bảo vệ Môi trường 2014 số 55/2014/QH13, tuy nhiên Luật này đã hết hiệu lực. Thay vào đó là Luật Bảo vệ Môi trường năm 2020 có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2022. Các bạn lưu ý hiệu lực của văn bản pháp luật vào trường hợp của bản thân. Nếu có thắc mắc hãy liên hệ với chúng tôi để được giải đáp

Nội dung bài viết:

    Hãy để lại thông tin để được tư vấn

    comment-blank-solid Bình luận

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo