Mục lục Bộ luật tố tụng dân sự 2004

MỤC LỤC BỘ LUẬT TỐ TỤNG DÂN SỰ 2004

Luat-su-ly-hon-tai-Huyen-Trang-Bom
Bộ luật tố tụng năm 2004

Chương I. NHIỆM VỤ VÀ HIỆU LỰC CỦA BỘ LUẬT TỐ TỤNG DÂN SỰ

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và nhiệm vụ của Bộ luật tố tụng dân sự

Điều 2. Hiệu lực của Bộ luật tố tụng dân sự

Chương II. NHỮNG NGUYÊN TẮC CƠ BẢN

Điều 3. Bảo đảm pháp chế xã hội chủ nghĩa trong tố tụng dân sự

Điều 4. Quyền yêu cầu Toà án bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp

Điều 5. Quyền quyết định và tự định đoạt của đương sự

Điều 6. Cung cấp chứng cứ và chứng minh trong tố tụng dân sự

Điều 7. Trách nhiệm cung cấp chứng cứ của cá nhân, cơ quan, tổ chức có thẩm quyền

Điều 8. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ trong tố tụng dân sự

Điều 9. Bảo đảm quyền bảo vệ của đương sự

Điều 10. Hoà giải trong tố tụng dân sự

Điều 11. Hội thẩm nhân dân tham gia xét xử vụ án dân sự

Điều 12. Thẩm phán và Hội thẩm nhân dân xét xử độc lập và chỉ tuân theo pháp luật

Điều 13. Trách nhiệm của cơ quan, người tiến hành tố tụng dân sự

Điều 14. Toà án xét xử tập thể

Điều 15. Xét xử công khai

Điều 16. Bảo đảm sự vô tư của những người tiến hành hoặc tham gia tố tụng dân sự

Điều 17. Thực hiện chế độ hai cấp xét xử

Điều 18. Giám đốc việc xét xử

Điều 19. Bảo đảm hiệu lực của bản án, quyết định của Toà án

Điều 20. Tiếng nói và chữ viết dùng trong tố tụng dân sự

Điều 21. Kiểm sát việc tuân theo pháp luật trong tố tụng dân sự

Điều 22. Trách nhiệm chuyển giao tài liệu, giấy tờ của Toà án

Điều 23. Việc tham gia tố tụng dân sự của cá nhân, cơ quan, tổ chức

Điều 24. Bảo đảm quyền khiếu nại, tố cáo trong tố tụng dân sự

Chương III. THẨM QUYỀN CỦA TOÀ ÁN

Mục 1. NHỮNG VỤ VIỆC DÂN SỰ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA TOÀ ÁN
Điều 25. Những tranh chấp về dân sự thuộc thẩm quyền giải quyết của Toà án

Điều 26. Những yêu cầu về dân sự thuộc thẩm quyền giải quyết của Toà án
Điều 27. Những tranh chấp về hôn nhân và gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Toà án
Điều 28. Những yêu cầu về hôn nhân và gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Toà án
Điều 29. Những tranh chấp về kinh doanh, thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Toà án
Điều 30. Những yêu cầu về kinh doanh, thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Toà án
Điều 31. Những tranh chấp về lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Toà án
Điều 32. Những yêu cầu về lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Toà án
Mục 2. THẨM QUYỀN CỦA TOÀ ÁN CÁC CẤP
Điều 33. Thẩm quyền của Toà án nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
Điều 34. Thẩm quyền của Toà án nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
Điều 35. Thẩm quyền của Toà án theo lãnh thổ
Điều 36. Thẩm quyền của Toà án theo sự lựa chọn của nguyên đơn, người yêu cầu
Điều 37. Chuyển vụ việc dân sự cho Toà án khác, giải quyết tranh chấp về thẩm quyền
Điều 38. Nhập hoặc tách vụ án

Chương IV. CƠ QUAN TIẾN HÀNH TỐ TỤNG, NGƯỜI TIẾN HÀNH TỐ TỤNG VÀ VIỆC THAY ĐỔI NGƯỜI TIẾN HÀNH TỐ TỤNG

Điều 39. Cơ quan tiến hành tố tụng, người tiến hành tố tụng
Điều 40. Nhiệm vụ, quyền hạn của Chánh án Toà án
Điều 41. Nhiệm vụ, quyền hạn của Thẩm phán
Điều 42. Nhiệm vụ, quyền hạn của Hội thẩm nhân dân
Điều 43. Nhiệm vụ, quyền hạn của Thư ký Toà án
Điều 44. Nhiệm vụ, quyền hạn của Viện trưởng Viện kiểm sát
Điều 45. Nhiệm vụ, quyền hạn của Kiểm sát viên
Điều 46. Những trường hợp phải từ chối hoặc thay đổi người tiến hành tố tụng
Điều 47. Thay đổi Thẩm phán, Hội thẩm nhân dân
Điều 48. Thay đổi Kiểm sát viên
Điều 49. Thay đổi Thư ký Toà án
Điều 50. Thủ tục từ chối tiến hành tố tụng hoặc đề nghị thay đổi người tiến hành tố tụng
Điều 51. Quyết định việc thay đổi người tiến hành tố tụng

Chương V. THÀNH PHẦN GIẢI QUYẾT VỤ VIỆC DÂN SỰ

Điều 52. Thành phần Hội đồng xét xử sơ thẩm vụ án dân sự
Điều 53. Thành phần Hội đồng xét xử phúc thẩm vụ án dân sự
Điều 54. Thành phần Hội đồng giám đốc thẩm, tái thẩm vụ án dân sự
Điều 55. Thành phần giải quyết việc dân sự

Chương VI. NGƯỜI THAM GIA TỐ TỤNG

Mục 1. ĐƯƠNG SỰ TRONG VỤ ÁN DÂN SỰ
Điều 56. Đương sự trong vụ án dân sự
Điều 57. Năng lực pháp luật tố tụng dân sự và năng lực hành vi tố tụng dân sự của đương sự
Điều 58. Quyền, nghĩa vụ của đương sự
Điều 59. Quyền, nghĩa vụ của nguyên đơn
Điều 60. Quyền, nghĩa vụ của bị đơn
Điều 61. Quyền, nghĩa vụ của người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan
Điều 62. Kế thừa quyền, nghĩa vụ tố tụng
Mục 2. NHỮNG NGƯỜI THAM GIA TỐ TỤNG KHÁC
Điều 63. Người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của đương sự
Điều 64. Quyền, nghĩa vụ của người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của đương sự
Điều 65. Người làm chứng
Điều 66. Quyền, nghĩa vụ của người làm chứng
Điều 67. Người giám định
Điều 68. Quyền, nghĩa vụ của người giám định
Điều 69. Người phiên dịch
Điều 70. Quyền, nghĩa vụ của người phiên dịch
Điều 71. Thủ tục từ chối giám định, phiên dịch hoặc đề nghị thay đổi người giám định, người phiên dịch
Điều 72. Quyết định việc thay đổi người giám định, người phiên dịch
Điều 73. Người đại diện
Điều 74. Quyền, nghĩa vụ của người đại diện
Điều 75. Những trường hợp không được làm người đại diện
Điều 76. Chỉ định người đại diện trong tố tụng dân sự
Điều 77. Chấm dứt đại diện trong tố tụng dân sự
Điều 78. Hậu quả của việc chấm dứt đại diện trong tố tụng dân sự

Chương VII. CHỨNG MINH VÀ CHỨNG CỨ

Điều 79. Nghĩa vụ chứng minh
Điều 80. Những tình tiết, sự kiện không phải chứng minh
Điều 81. Chứng cứ
Điều 82. Nguồn chứng cứ
Điều 83. Xác định chứng cứ
Điều 84. Giao nộp chứng cứ
Điều 85. Thu thập chứng cứ
Điều 86. Lấy lời khai của đương sự
Điều 87. Lấy lời khai của người làm chứng
Điều 88. Đối chất
Điều 89. Xem xét, thẩm định tại chỗ
Điều 90. Trưng cầu giám định
Điều 91. Trưng cầu giám định chứng cứ bị tố cáo là giả mạo
Điều 92. Định giá tài sản
Điều 93. Uỷ thác thu thập chứng cứ
Điều 94. Yêu cầu cá nhân, cơ quan, tổ chức cung cấp chứng cứ
Điều 95. Bảo quản chứng cứ
Điều 96. Đánh giá chứng cứ
Điều 97. Công bố và sử dụng chứng cứ
Điều 98. Bảo vệ chứng cứ

Chương VIII. CÁC BIỆN PHÁP KHẨN CẤP TẠM THỜI

Điều 99. Quyền yêu cầu áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời
Điều 100. Thẩm quyền quyết định áp dụng, thay đổi, huỷ bỏ biện pháp khẩn cấp tạm thời
Điều 101. Trách nhiệm do áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời không đúng
Điều 102. Các biện pháp khẩn cấp tạm thời
Điều 103. Giao người chưa thành niên cho cá nhân hoặc tổ chức trông nom, nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục
Điều 104. Buộc thực hiện trước một phần nghĩa vụ cấp dưỡng
Điều 105. Buộc thực hiện trước một phần nghĩa vụ bồi thường thiệt hại do tính mạng, sức khoẻ bị xâm phạm
Điều 106. Buộc người sử dụng lao động tạm ứng tiền lương, tiền công, tiền bồi thường, trợ cấp tai nạn lao động hoặc bệnh nghề nghiệp cho người lao động
Điều 107. Tạm đình chỉ thi hành quyết định sa thải người lao động
Điều 108. Kê biên tài sản đang tranh chấp
Điều 109. Cấm chuyển dịch quyền về tài sản đối với tài sản đang tranh chấp
Điều 110. Cấm thay đổi hiện trạng tài sản đang tranh chấp
Điều 111. Cho thu hoạch, cho bán hoa màu hoặc sản phẩm, hàng hoá khác
Điều 112. Phong toả tài khoản tại ngân hàng, tổ chức tín dụng khác, kho bạc nhà nước
Điều 113. Phong toả tài sản ở nơi gửi giữ
Điều 114. Phong toả tài sản của người có nghĩa vụ
Điều 115. Cấm hoặc buộc thực hiện một số hành vi nhất định
Điều 116. Áp dụng các biện pháp khẩn cấp tạm thời khác
Điều 117. Thủ tục áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời
Điều 118. Kiến nghị áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời của cơ quan, tổ chức khởi kiện vụ án để bảo vệ quyền và lợi ích của người khác
Điều 119. Toà án tự mình ra quyết định áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời
Điều 120. Buộc thực hiện biện pháp bảo đảm
Điều 121. Thay đổi, áp dụng bổ sung biện pháp khẩn cấp tạm thời
Điều 122. Huỷ bỏ việc áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời
Điều 123. Hiệu lực của quyết định áp dụng, thay đổi, huỷ bỏ biện pháp khẩn cấp tạm thời
Điều 124. Khiếu nại, kiến nghị về quyết định áp dụng, thay đổi, huỷ bỏ hoặc không áp dụng, thay đổi, huỷ bỏ biện pháp khẩn cấp tạm thời
Điều 125. Giải quyết khiếu nại, kiến nghị về quyết định áp dụng, thay đổi, huỷ bỏ hoặc không áp dụng, thay đổi, huỷ bỏ biện pháp khẩn cấp tạm thời
Điều 126. Thi hành quyết định áp dụng, thay đổi, huỷ bỏ biện pháp khẩn cấp tạm thời

Chương IX. ÁN PHÍ, LỆ PHÍ VÀ CÁC CHI PHÍ TỐ TỤNG KHÁC

Mục 1. ÁN PHÍ, LỆ PHÍ
Điều 127. Tiền tạm ứng án phí, tiền tạm ứng lệ phí, án phí, lệ phí
Điều 128. Xử lý tiền tạm ứng án phí, tiền tạm ứng lệ phí, án phí, lệ phí thu được
Điều 129. Chế độ thu, chi trả tiền tạm ứng án phí, tiền tạm ứng lệ phí, án phí, lệ phí
Điều 130. Nghĩa vụ nộp tiền tạm ứng án phí, tiền tạm ứng lệ phí
Điều 131. Nghĩa vụ nộp án phí sơ thẩm
Điều 132. Nghĩa vụ nộp án phí phúc thẩm
Điều 133. Nghĩa vụ nộp lệ phí
Điều 134. Quy định cụ thể về án phí, lệ phí
Mục 2. CÁC CHI PHÍ TỐ TỤNG KHÁC
Điều 135. Tiền tạm ứng chi phí giám định, chi phí giám định
Điều 136. Nghĩa vụ nộp tiền tạm ứng chi phí giám định
Điều 137. Xử lý tiền tạm ứng chi phí giám định đã nộp
Điều 138. Nghĩa vụ nộp tiền chi phí giám định
Điều 139. Tiền tạm ứng chi phí định giá, chi phí định giá
Điều 140. Nghĩa vụ nộp tiền tạm ứng chi phí định giá
Điều 141. Xử lý tiền tạm ứng chi phí định giá đã nộp
Điều 142. Nghĩa vụ nộp tiền chi phí định giá
Điều 143. Chi phí cho người làm chứng
Điều 144. Chi phí cho người phiên dịch, luật sư
Điều 145. Quy định cụ thể về các chi phí tố tụng khác

Chương X. CẤP, TỐNG ĐẠT, THÔNG BÁO VĂN BẢN TỐ TỤNG

Điều 146. Nghĩa vụ cấp, tống đạt hoặc thông báo văn bản tố tụng
Điều 147. Các văn bản tố tụng phải được cấp, tống đạt hoặc thông báo
Điều 148. Người thực hiện việc cấp, tống đạt hoặc thông báo văn bản tố tụng
Điều 149. Các phương thức cấp, tống đạt hoặc thông báo văn bản tố tụng
Điều 150. Tính hợp lệ của việc cấp, tống đạt hoặc thông báo văn bản tố tụng
Điều 151. Thủ tục cấp, tống đạt hoặc thông báo trực tiếp
Điều 152. Thủ tục cấp, tống đạt hoặc thông báo trực tiếp cho cá nhân
Điều 153. Thủ tục cấp, tống đạt hoặc thông báo trực tiếp cho cơ quan, tổ chức
Điều 154. Thủ tục niêm yết công khai
Điều 155. Thủ tục thông báo trên phương tiện thông tin đại chúng
Điều 156. Thông báo kết quả việc cấp, tống đạt hoặc thông báo văn bản tố tụng

Chương XI. THỜI HẠN TỐ TỤNG

Điều 157. Thời hạn tố tụng
Điều 158. Áp dụng quy định của Bộ luật dân sự về thời hạn
Điều 159. Thời hiệu khởi kiện, thời hiệu yêu cầu
Điều 160. Áp dụng quy định của Bộ luật dân sự về thời hiệu

Chương XII. KHỞI KIỆN VÀ THỤ LÝ VỤ ÁN

Điều 161. Quyền khởi kiện vụ án
Điều 162. Quyền khởi kiện vụ án dân sự để bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của người khác, lợi ích công cộng và lợi ích của Nhà nước
Điều 163. Phạm vi khởi kiện
Điều 164. Hình thức, nội dung đơn khởi kiện
Điều 165. Tài liệu, chứng cứ kèm theo đơn khởi kiện
Điều 166. Gửi đơn khởi kiện đến Toà án
Điều 167. Thủ tục nhận đơn khởi kiện
Điều 168. Trả lại đơn khởi kiện
Điều 169. Yêu cầu sửa đổi, bổ sung đơn khởi kiện
Điều 170. Khiếu nại và giải quyết khiếu nại về việc trả lại đơn khởi kiện
Điều 171. Thụ lý vụ án
Điều 172. Phân công Thẩm phán giải quyết vụ án
Điều 173. Nhiệm vụ, quyền hạn của Thẩm phán khi lập hồ sơ vụ án
Điều 174. Thông báo về việc thụ lý vụ án
Điều 175. Quyền, nghĩa vụ của người được thông báo
Điều 176. Quyền yêu cầu phản tố của bị đơn
Điều 177. Quyền yêu cầu độc lập của người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan
Điều 178. Thủ tục yêu cầu phản tố hoặc yêu cầu độc lập

Chương XIII. HOÀ GIẢI VÀ CHUẨN BỊ XÉT XỬ

Điều 179. Thời hạn chuẩn bị xét xử
Điều 180. Nguyên tắc tiến hành hoà giải
Điều 181. Những vụ án dân sự không được hoà giải
Điều 182. Những vụ án dân sự không tiến hành hoà giải được
Điều 183. Thông báo về phiên hoà giải
Điều 184. Thành phần phiên hoà giải
Điều 185. Nội dung hoà giải
Điều 186. Biên bản hoà giải
Điều 187. Ra quyết định công nhận sự thoả thuận của các đương sự
Điều 188. Hiệu lực của quyết định công nhận sự thoả thuận của các đương sự
Điều 189. Tạm đình chỉ giải quyết vụ án dân sự
Điều 190. Hậu quả của việc tạm đình chỉ giải quyết vụ án dân sự
Điều 191. Tiếp tục giải quyết vụ án dân sự bị tạm đình chỉ
Điều 192. Đình chỉ giải quyết vụ án dân sự
Điều 193. Hậu quả của việc đình chỉ giải quyết vụ án dân sự
Điều 194. Thẩm quyền ra quyết định tạm đình chỉ, đình chỉ giải quyết vụ án dân sự
Điều 195. Quyết định đưa vụ án ra xét xử

Chương XIV. PHIÊN TOÀ SƠ THẨM

Mục 1. QUY ĐỊNH CHUNG VỀ PHIÊN TOÀ SƠ THẨM

Điều 196. Yêu cầu chung đối với phiên toà sơ thẩm
Điều 197. Xét xử trực tiếp, bằng lời nói và liên tục
Điều 198. Thay thế thành viên Hội đồng xét xử trong trường hợp đặc biệt
Điều 199. Sự có mặt của nguyên đơn tại phiên toà
Điều 200. Sự có mặt của bị đơn tại phiên toà
Điều 201. Sự có mặt của người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan
Điều 202. Xét xử trong trường hợp đương sự vắng mặt tại phiên toà
Điều 203. Sự có mặt của người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của đương sự
Điều 204. Sự có mặt của người làm chứng
Điều 205. Sự có mặt của người giám định
Điều 206. Sự có mặt của người phiên dịch
Điều 207. Sự có mặt của Kiểm sát viên
Điều 208. Thời hạn hoãn phiên toà và quyết định hoãn phiên toà
Điều 209. Nội quy phiên toà
Điều 210. Thủ tục ra bản án và quyết định của Toà án tại phiên toà
Điều 211. Biên bản phiên toà
Điều 212. Chuẩn bị khai mạc phiên toà
Mục 2. THỦ TỤC BẮT ĐẦU PHIÊN TOÀ
Điều 213. Khai mạc phiên toà
Điều 214. Giải quyết yêu cầu thay đổi người tiến hành tố tụng, người giám định, người phiên dịch
Điều 215. Xem xét, quyết định hoãn phiên toà khi có người vắng mặt
Điều 216. Bảo đảm tính khách quan của người làm chứng
Mục 3. THỦ TỤC HỎI TẠI PHIÊN TOÀ
Điều 217. Hỏi đương sự về việc thay đổi, bổ sung, rút yêu cầu
Điều 218. Xem xét việc thay đổi, bổ sung, rút yêu cầu
Điều 219. Thay đổi địa vị tố tụng
Điều 220. Công nhận sự thoả thuận của đương sự
Điều 221. Nghe lời trình bày của đương sự
Điều 222. Thứ tự hỏi tại phiên toà
Điều 223. Hỏi nguyên đơn
Điều 224. Hỏi bị đơn
Điều 225. Hỏi người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan
Điều 226. Hỏi người làm chứng
Điều 227. Công bố các tài liệu của vụ án
Điều 228. Nghe băng ghi âm, đĩa ghi âm, xem băng ghi hình, đĩa ghi hình
Điều 229. Xem xét vật chứng
Điều 230. Hỏi người giám định
Điều 231. Kết thúc việc hỏi tại phiên toà
Mục 4. TRANH LUẬN TẠI PHIÊN TOÀ
Điều 232. Trình tự phát biểu khi tranh luận
Điều 233. Phát biểu khi tranh luận và đối đáp
Điều 234. Phát biểu của Kiểm sát viên
Điều 235. Trở lại việc hỏi
Mục 5. NGHỊ ÁN VÀ TUYÊN ÁN
Điều 236. Nghị án
Điều 237. Trở lại việc hỏi và tranh luận
Điều 238. Bản án sơ thẩm
Điều 239. Tuyên án
Điều 240. Sửa chữa, bổ sung bản án
Điều 241. Cấp trích lục bản án, bản án

Chương XV. TÍNH CHẤT CỦA XÉT XỬ PHÚC THẨM VÀ KHÁNG CÁO, KHÁNG NGHỊ BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH CỦA TOÀ ÁN CẤP SƠ THẨM

Điều 242. Tính chất của xét xử phúc thẩm
Điều 243. Người có quyền kháng cáo
Điều 244. Đơn kháng cáo
Điều 245. Thời hạn kháng cáo
Điều 246. Kiểm tra đơn kháng cáo
Điều 247. Kháng cáo quá hạn
Điều 248. Thông báo nộp tiền tạm ứng án phí phúc thẩm
Điều 249. Thông báo về việc kháng cáo
Điều 250. Kháng nghị của Viện kiểm sát

Điều 251. Quyết định kháng nghị của Viện kiểm sát
Điều 252. Thời hạn kháng nghị
Điều 253. Thông báo về việc kháng nghị
Điều 254. Hậu quả của việc kháng cáo, kháng nghị
Điều 255. Gửi hồ sơ vụ án và kháng cáo, kháng nghị
Điều 256. Thay đổi, bổ sung, rút kháng cáo, kháng nghị

Chương XVI. CHUẨN BỊ XÉT XỬ PHÚC THẨM

Điều 257. Thụ lý vụ án để xét xử phúc thẩm
Điều 258. Thời hạn chuẩn bị xét xử phúc thẩm
Điều 259. Tạm đình chỉ xét xử phúc thẩm vụ án
Điều 260. Đình chỉ xét xử phúc thẩm vụ án
Điều 261. Quyết định áp dụng, thay đổi, huỷ bỏ biện pháp khẩn cấp tạm thời
Điều 262. Chuyển hồ sơ vụ án cho Viện kiểm sát nghiên cứu

Chương XVII. THỦ TỤC XÉT XỬ PHÚC THẨM

Điều 263. Phạm vi xét xử phúc thẩm
Điều 264. Những người tham gia phiên toà phúc thẩm
Điều 265. Tạm đình chỉ, đình chỉ xét xử phúc thẩm tại phiên toà
Điều 266. Hoãn phiên toà phúc thẩm
Điều 267. Chuẩn bị khai mạc phiên toà phúc thẩm và thủ tục bắt đầu phiên toà phúc thẩm
Điều 268. Việc hỏi tại phiên toà
Điều 269. Nguyên đơn rút đơn khởi kiện trước khi mở phiên toà hoặc tại phiên toà phúc thẩm
Điều 270. Công nhận sự thoả thuận của các đương sự tại phiên toà phúc thẩm
Điều 271. Nghe lời trình bày của đương sự tại phiên toà phúc thẩm
Điều 272. Thủ tục hỏi và công bố tài liệu, xem xét vật chứng tại phiên toà phúc thẩm
Điều 273. Tranh luận tại phiên toà phúc thẩm
Điều 274. Nghị án và tuyên án
Điều 275. Thẩm quyền của Hội đồng xét xử phúc thẩm
Điều 276. Sửa bản án sơ thẩm
Điều 277. Huỷ bản án sơ thẩm và chuyển hồ sơ vụ án cho Toà án cấp sơ thẩm giải quyết lại vụ án
Điều 278. Huỷ bản án sơ thẩm và đình chỉ giải quyết vụ án
Điều 279. Bản án phúc thẩm
Điều 280. Thủ tục phúc thẩm đối với quyết định của Toà án cấp sơ thẩm bị kháng cáo, kháng nghị
Điều 281. Gửi bản án, quyết định phúc thẩm

Chương XVIII. THỦ TỤC GIÁM ĐỐC THẨM

Điều 282. Tính chất của giám đốc thẩm
Điều 283. Căn cứ để kháng nghị theo thủ tục giám đốc thẩm
Điều 284. Phát hiện bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật cần xét lại theo thủ tục giám đốc thẩm
Điều 285. Người có quyền kháng nghị theo thủ tục giám đốc thẩm
Điều 286. Hoãn, tạm đình chỉ thi hành bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật
Điều 287. Quyết định kháng nghị giám đốc thẩm
Điều 288. Thời hạn kháng nghị theo thủ tục giám đốc thẩm
Điều 289. Thay đổi, bổ sung, rút quyết định kháng nghị giám đốc thẩm
Điều 290. Gửi quyết định kháng nghị giám đốc thẩm
Điều 291. Thẩm quyền giám đốc thẩm
Điều 292. Những người tham gia phiên toà giám đốc thẩm
Điều 293. Thời hạn mở phiên toà giám đốc thẩm
Điều 294. Chuẩn bị phiên toà giám đốc thẩm
Điều 295. Thủ tục phiên toà giám đốc thẩm
Điều 296. Phạm vi giám đốc thẩm
Điều 297. Thẩm quyền của Hội đồng giám đốc thẩm
Điều 298. Giữ nguyên bản án, quyết định đúng pháp luật của Toà án cấp dưới đã bị huỷ hoặc bị sửa
Điều 299. Huỷ bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật bị kháng nghị để xét xử sơ thẩm lại hoặc xét xử phúc thẩm lại
Điều 300. Huỷ bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật và đình chỉ giải quyết vụ án
Điều 301. Quyết định giám đốc thẩm
Điều 303. Gửi quyết định giám đốc thẩm

Chương XIX. THỦ TỤC TÁI THẨM

Điều 304. Tính chất của tái thẩm
Điều 305. Căn cứ để kháng nghị theo thủ tục tái thẩm
Điều 306. Thông báo và xác minh những tình tiết mới được phát hiện
Điều 307. Người có quyền kháng nghị theo thủ tục tái thẩm
Điều 308. Thời hạn kháng nghị theo thủ tục tái thẩm
Điều 309. Thẩm quyền của Hội đồng tái thẩm
Điều 310. Áp dụng các quy định của thủ tục giám đốc thẩm

Chương XX. QUY ĐỊNH CHUNG VỀ THỦ TỤC GIẢI QUYẾT VIỆC DÂN SỰ

Điều 311. Phạm vi áp dụng
Điều 312. Đơn yêu cầu Toà án giải quyết việc dân sự
Điều 313. Những người tham gia phiên họp giải quyết việc dân sự
Điều 314. Thủ tục tiến hành phiên họp giải quyết việc dân sự
Điều 315. Quyết định giải quyết việc dân sự
Điều 316. Kháng cáo, kháng nghị quyết định giải quyết việc dân sự
Điều 317. Thời hạn kháng cáo, kháng nghị
Điều 318. Thủ tục phúc thẩm quyết định giải quyết việc dân sự bị kháng cáo, kháng nghị

Chương XXI. THỦ TỤC GIẢI QUYẾT YÊU CẦU TUYÊN BỐ MỘT NGƯỜI MẤT NĂNG LỰC HÀNH VI DÂN SỰ HOẶC BỊ HẠN CHẾ NĂNG LỰC HÀNH VI DÂN SỰ

Điều 319. Đơn yêu cầu tuyên bố một người mất năng lực hành vi dân sự hoặc bị hạn chế năng lực hành vi dân sự
Điều 320. Chuẩn bị xét đơn yêu cầu
Điều 321. Quyết định tuyên bố một người mất năng lực hành vi dân sự hoặc bị hạn chế năng lực hành vi dân sự
Điều 322. Đơn yêu cầu huỷ bỏ quyết định tuyên bố một người mất năng lực hành vi dân sự hoặc bị hạn chế năng lực hành vi dân sự
Điều 323. Chuẩn bị xét đơn yêu cầu và quyết định của Toà án

Chương XXII. THỦ TỤC GIẢI QUYẾT YÊU CẦU THÔNG BÁO TÌM KIẾM NGƯỜI VẮNG MẶT TẠI NƠI CƯ TRÚ

Điều 324. Đơn yêu cầu thông báo tìm kiếm người vắng mặt tại nơi cư trú
Điều 325. Chuẩn bị xét đơn yêu cầu
Điều 326. Quyết định thông báo tìm kiếm người vắng mặt tại nơi cư trú
Điều 327. Thông báo tìm kiếm người vắng mặt tại nơi cư trú
Điều 328. Công bố thông báo tìm kiếm người vắng mặt tại nơi cư trú
Điều 329. Hiệu lực của quyết định thông báo tìm kiếm người vắng mặt tại nơi cư trú

Chương XXIII. THỦ TỤC GIẢI QUYẾT YÊU CẦU TUYÊN BỐ MỘT NGƯỜI MẤT TÍCH

Điều 330. Đơn yêu cầu tuyên bố một người mất tích
Điều 331. Chuẩn bị xét đơn yêu cầu
Điều 332. Quyết định tuyên bố một người mất tích
Điều 333. Đơn yêu cầu huỷ bỏ quyết định tuyên bố một người mất tích
Điều 334. Quyết định huỷ bỏ quyết định tuyên bố một người mất tích

Chương XXIV. THỦ TỤC GIẢI QUYẾT YÊU CẦU TUYÊN BỐ MỘT NGƯỜI LÀ ĐÃ CHẾT

Điều 335. Đơn yêu cầu tuyên bố một người là đã chết
Điều 336. Chuẩn bị xét đơn yêu cầu
Điều 337. Quyết định tuyên bố một người là đã chết
Điều 338. Đơn yêu cầu huỷ bỏ quyết định tuyên bố một người là đã chết
Điều 339. Quyết định huỷ bỏ quyết định tuyên bố một người là đã chết

Chương XXV. THỦ TỤC GIẢI QUYẾT CÁC VIỆC DÂN LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI VIỆT NAM

Điều 340. Những việc dân sự liên quan đến hoạt động Trọng tài thương mại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Toà án
Điều 341. Thủ tục giải quyết

Chương XXVI. QUY ĐỊNH CHUNG VỀ THỦ TỤC CÔNG NHẬN VÀ CHO THI HÀNH TẠI VIỆT NAM BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH DÂN SỰ CỦA TOÀ ÁN NƯỚC NGOÀI, QUYẾT ĐỊNH CỦA TRỌNG TÀI NƯỚC NGOÀI

Điều 342. Bản án, quyết định dân sự của Toà án nước ngoài, quyết định của Trọng tài nước ngoài
Điều 343. Nguyên tắc công nhận và cho thi hành bản án, quyết định dân sự của Toà án nước ngoài, quyết định của Trọng tài nước ngoài
Điều 344. Quyền yêu cầu công nhận và cho thi hành bản án, quyết định dân sự của Toà án nước ngoài, quyết định của Trọng tài nước ngoài
Điều 345. Bảo đảm quyền kháng cáo, kháng nghị
Điều 346. Bảo đảm hiệu lực của quyết định của Toà án Việt Nam công nhận hoặc không công nhận bản án, quyết định dân sự của Toà án nước ngoài, quyết định của Trọng tài nước ngoài
Điều 347. Thông báo kết quả xét đơn yêu cầu
Điều 348. Bảo đảm quyền chuyển tiền, tài sản thi hành bản án, quyết định dân sự của Toà án nước ngoài, quyết định của Trọng tài nước ngoài
Điều 349. Lệ phí công nhận và cho thi hành bản án, quyết định dân sự của Toà án nước ngoài, quyết định của Trọng tài nước ngoài

Chương XXVII. THỦ TỤC XÉT ĐƠN YÊU CẦU CÔNG NHẬN VÀ CHO THI HÀNH TẠI VIỆT NAM BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH DÂN SỰ CỦA TOÀ ÁN NƯỚC NGOÀI

Điều 350. Đơn yêu cầu công nhận và cho thi hành
Điều 351. Giấy tờ, tài liệu gửi kèm theo đơn yêu cầu
Điều 352. Chuyển hồ sơ cho Toà án
Điều 353. Thụ lý hồ sơ và yêu cầu giải thích
Điều 354. Chuẩn bị xét đơn yêu cầu
Điều 355. Phiên họp xét đơn yêu cầu
Điều 356. Những bản án, quyết định dân sự của Toà án nước ngoài không được công nhận và cho thi hành tại Việt Nam
Điều 357. Gửi quyết định của Toà án
Điều 358. Kháng cáo, kháng nghị
Điều 359. Xét kháng cáo, kháng nghị

Chương XXVIII. THỦ TỤC XÉT ĐƠN YÊU CẦU KHÔNG CÔNG NHẬN BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH DÂN SỰ CỦA TOÀ ÁN NƯỚC NGOÀI KHÔNG CÓ YÊU CẦU THI HÀNH TẠI VIỆT NAM

Điều 360. Thời hạn gửi đơn yêu cầu không công nhận
Điều 361. Đơn yêu cầu không công nhận
Điều 362. Xét đơn yêu cầu không công nhận
Điều 363. Gửi quyết định của Toà án và việc kháng cáo, kháng nghị

Chương XXIX. THỦ TỤC XÉT ĐƠN YÊU CẦU CÔNG NHẬN VÀ CHO THI HÀNH TẠI VIỆT NAM QUYẾT ĐỊNH CỦA TRỌNG TÀI NƯỚC NGOÀI

Điều 364. Đơn yêu cầu công nhận và cho thi hành tại Việt Nam quyết định của Trọng tài nước ngoài
Điều 365. Giấy tờ, tài liệu gửi kèm theo đơn yêu cầu
Điều 366. Chuyển hồ sơ cho Toà án
Điều 367. Thụ lý hồ sơ
Điều 368. Chuẩn bị xét đơn yêu cầu
Điều 369. Phiên họp xét đơn yêu cầu
Điều 370. Những trường hợp không công nhận
Điều 371. Gửi quyết định của Toà án
Điều 372. Kháng cáo, kháng nghị
Điều 373. Xét kháng cáo, kháng nghị
Điều 374. Huỷ quyết định công nhận và cho thi hành

Chương XXX. QUY ĐỊNH CHUNG VỀ THI HÀNH BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH CỦA TOÀ ÁN

Điều 375. Những bản án, quyết định của Toà án được thi hành
Điều 376. Căn cứ để đưa ra thi hành bản án, quyết định của Toà án
Điều 377. Quyền yêu cầu thi hành bản án, quyết định của Toà án
Điều 378. Trách nhiệm của cá nhân, cơ quan, tổ chức trong việc thi hành bản án, quyết định của Toà án
Điều 379. Kiểm sát việc thi hành bản án, quyết định của Toà án

Chương XXXI. THỦ TỤC THI HÀNH BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH CỦA TOÀ ÁN

Điều 380. Cấp bản án, quyết định của Toà án
Điều 381. Thời hạn chuyển giao bản án, quyết định của Toà án
Điều 382. Giải thích bản án, quyết định của Toà án
Điều 383. Thời hiệu yêu cầu thi hành bản án, quyết định của Toà án

Chương XXXII. XỬ LÝ CÁC HÀNH VI CẢN TRỞ HOẠT ĐỘNG TỐ TỤNG DÂN SỰ

Điều 384. Biện pháp xử lý đối với bị đơn, người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan
Điều 385. Biện pháp xử lý người có hành vi cản trở hoạt động xác minh, thu thập chứng cứ của người tiến hành tố tụng
Điều 386. Biện pháp xử lý người làm chứng cố ý không có mặt theo giấy triệu tập của Toà án
Điều 387. Biện pháp xử lý người vi phạm nội quy phiên toà
Điều 388. Trách nhiệm của Viện kiểm sát trong trường hợp Toà án khởi tố vụ án hình sự
Điều 389. Biện pháp xử lý cá nhân, cơ quan, tổ chức không thi hành quyết định của Toà án về việc cung cấp chứng cứ cho Toà án
Điều 390. Thủ tục, thẩm quyền xử phạt, mức tiền phạt

Chương XXXIII. KHIẾU NẠI, TỐ CÁO TRONG TỐ TỤNG DÂN SỰ

Điều 391. Quyết định, hành vi trong tố tụng dân sự có thể bị khiếu nại
Điều 392. Quyền, nghĩa vụ của người khiếu nại
Điều 393. Quyền, nghĩa vụ của người bị khiếu nại
Điều 394. Thời hiệu khiếu nại
Điều 395. Thẩm quyền và thời hạn giải quyết khiếu nại đối với Kiểm sát viên, Phó Viện trưởng và Viện trưởng Viện kiểm sát
Điều 396. Thẩm quyền và thời hạn giải quyết khiếu nại đối với Thư ký Toà án, Hội thẩm nhân dân, Thẩm phán, Phó Chánh án và Chánh án Toà án
Điều 397. Thẩm quyền và thời hạn giải quyết khiếu nại đối với người giám định
Điều 398. Người có quyền tố cáo
Điều 399. Quyền, nghĩa vụ của người tố cáo
Điều 400. Quyền, nghĩa vụ của người bị tố cáo
Điều 401. Thẩm quyền và thời hạn giải quyết tố cáo
Điều 402. Thủ tục giải quyết khiếu nại, tố cáo
Điều 403. Trách nhiệm của người có thẩm quyền giải quyết khiếu nại, tố cáo
Điều 404. Kiểm sát việc tuân theo pháp luật trong việc giải quyết khiếu nại, tố cáo trong tố tụng dân sự

Chương XXXIV. QUY ĐỊNH CHUNG VỀ THỦ TỤC GIẢI QUYẾT CÁC VỤ VIỆC DÂN SỰ CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI

Điều 405. Nguyên tắc áp dụng
Điều 406. Quyền, nghĩa vụ tố tụng của cá nhân, cơ quan, tổ chức nước ngoài
Điều 407. Năng lực pháp luật tố tụng dân sự và năng lực hành vi tố tụng dân sự của công dân nước ngoài, người không quốc tịch
Điều 408. Năng lực pháp luật tố tụng dân sự của cơ quan, tổ chức nước ngoài, tổ chức quốc tế trong tố tụng dân sự
Điều 409. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của đương sự là cá nhân, cơ quan, tổ chức nước ngoài

Chương XXXV. THẨM QUYỀN CỦA TOÀ ÁN VIỆT NAM GIẢI QUYẾT CÁC VỤ VIỆC DÂN SỰ CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI

Điều 410. Quy định chung về thẩm quyền của Toà án Việt Nam giải quyết các vụ việc dân sự có yếu tố nước ngoài
Điều 411. Thẩm quyền riêng biệt của Toà án Việt Nam
Điều 412. Không thay đổi thẩm quyền giải quyết của Toà án
Điều 413. Trả lại đơn khởi kiện, đơn yêu cầu hoặc đình chỉ giải quyết vụ việc dân sự trong trường hợp đã có Toà án nước ngoài giải quyết

Chương XXXVI. TƯƠNG TRỢ TƯ PHÁP TRONG TỐ TỤNG DÂN SỰ

Điều 414. Nguyên tắc tương trợ tư pháp trong tố tụng dân sự
Điều 415. Thực hiện uỷ thác tư pháp
Điều 416. Thủ tục thực hiện việc uỷ thác tư pháp
Điều 417. Văn bản uỷ thác tư pháp
Điều 418. Công nhận giấy tờ, tài liệu do cơ quan có thẩm quyền nước ngoài lập, cấp hoặc xác nhận

Nội dung bài viết:

    Hãy để lại thông tin để được tư vấn

    comment-blank-solid Bình luận

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo