Ngày 20/03/2006 Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC về việc Hướng dẫn chế độ kế toán cho mọi loại hình doanh nghiệp, trong đó bao gồm quy định về Mẫu thẻ tài sản cố định theo số 15/2006/QĐ-BTC . Chính vì vậy, mời các bạn đọc bài viết sau đây của chúng tôi để tìm hiểu hơn về vấn đề này nhé.
1.Phân loại tài sản cố định
Theo Điều 2, Thông tư 45/2013/TT-BTC và Khoản 2, Điều 1 Thông tư 147/2016/TT-BTC, Căn cứ vào mục đích sử dụng doanh nghiệp tiến hành phân loại tài sản cố định như sau:
– Tài sản cố định hữu hình: là những tư liệu lao động chủ yếu có hình thái vật chất thoả mãn các tiêu chuẩn của tài sản cố định hữu hình, tham gia vào nhiều chu kỳ kinh doanh nhưng vẫn giữ nguyên hình thái vật chất ban đầu như nhà cửa, vật kiến trúc, máy móc, thiết bị, phương tiện vận tải…
– Tài sản cố định vô hình: là những tài sản không có hình thái vật chất, thể hiện một lượng giá trị đã được đầu tư thoả mãn các tiêu chuẩn của tài sản cố định vô hình, tham gia vào nhiều chu kỳ kinh doanh, như một số chi phí liên quan trực tiếp tới đất sử dụng; chi phí về quyền phát hành, bằng phát minh, bằng sáng chế, bản quyền tác giả…
2..Mẫu thẻ tài sản cố định theo số 15/2006/QĐ-BTC
Hiện nay, trong các quy định pháp luật không có khái niệm chung về tài sản cố định nhưng để được xác định là tài sản cố định thì tài sản phải có thời gian sử dụng trên 01 năm và có giá trị từ 30 triệu đồng trở lên...Cụ thể, theo Điều 2 Thông tư 45/2013/TT-BTC có quy định cách hiểu cụ thể về từng loại tài sản cố định như sau:" Tài sản cố định hữu hình là những tư liệu lao động chủ yếu có hình thái vật chất thoả mãn các tiêu chuẩn của tài sản cố định hữu hình, tham gia vào nhiều chu kỳ kinh doanh nhưng vẫn giữ nguyên hình thái vật chất ban đầu như nhà cửa, vật kiến trúc, máy móc, thiết bị, phương tiện vận tải..."
Mời các bạn cùng kham khảo Mẫu thẻ tài sản cố định theo số 15/2006/QĐ-BTC:
Đơn vị:………………
Địa chỉ:……………… |
Mẫu số S23-DN
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC) |
THẺ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Số: ..........
Ngày ......tháng ...... năm .....lập thẻ .....
Căn cứ vào biên bản giao nhận TSCĐ số ..............ngày ....tháng .....năm .........
Tên, mã ký hiệu, quy cách (cấp hạng) TSCĐ: ............ Số hiệu TSCĐ .............................
Nước sản xuất (xây dựng) ........................................ Năm sản xuất ...........................
Bộ phận quản lý, sử dụng ............................... Năm đưa vào sử dụng ........................
Công suất (diện tích thiết kế)…………………………………………………………
Đình chỉ sử dụng TSCĐ ngày …….tháng……..năm……………
Lý do đình chỉ………………………………………………………………………...
Số hiệu
chứng từ |
Nguyên giá tài sản cố định | Giá trị hao mòn tài sản cố định | ||||
Ngày, tháng,
năm |
Diễn giải |
Nguyên
giá |
Năm | Giá trị
hao mòn |
Cộng dồn | |
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 |
Dụng cụ phụ tùng kèm theo
Số
TT |
Tên, quy cách dụng cụ,
phụ tùng |
Đơn vị | Số lượng | Giá trị |
A | B | C | 1 | 2 |
Ghi giảm TSCĐ chứng từ sổ:……………..ngày…tháng…năm…………………………….
Lý do giảm……………………………………………………………………………………
Ngày ....tháng ....năm .... | ||
Người lập
(Ký, họ tên) |
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) |
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu) |
Nội dung bài viết:
Bình luận