Mẫu sổ trực tuần cờ đỏ cho Tiểu học, THCS, THPT là tài liệu ghi chép lịch trình và các hoạt động của đội ngũ học sinh trực cờ đỏ trong tuần. Mẫu sổ này giúp quản lý và theo dõi sự tham gia của học sinh, đồng thời khuyến khích tinh thần trách nhiệm và tình yêu quê hương, đất nước.
Mẫu sổ trực tuần cờ đỏ Tiểu học, THCS, THPT
1. Sổ trực tuần cờ đỏ tại trường Tiểu học, THCS, THPT là gì?
Sổ trực tuần cờ đỏ là một loại sổ ghi chép, theo dõi các hoạt động của học sinh trong tuần, đặc biệt là vào các buổi lễ chào cờ. Sổ này thường được giao cho một nhóm học sinh trực tuần, có nhiệm vụ ghi nhận những việc làm tốt, những hành vi cần nhắc nhở của các bạn trong lớp và toàn trường.
2. Mẫu sổ trực tuần cờ đỏ Tiểu học, THCS, THPT
2.1. Mẫu 1
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ THI ĐUA LỚP
HỌC SINH CHẤM
Năm học 2024 - 2025
- Xếp hàng: 5đ
- Nhanh thẳng, đúng quy định: tối đa 5 đ
- Phá hàng, lộn xộn: trừ 0,5
- Truy bài- Sĩ số: 5đ
- Truy bài có chất lượng: tối đa 2,5đ
- Đùa nghịch mất trật tự: - 0,5đ
- Sĩ số đủ: tối đa 2,5
- Chậm muộn, vắng: - 0,2(1,2 em)- 0,3 (3 em trở lên)
- Vệ sinh: 5đ
- Sạch sẽ trong và ngoài lớp: tối đa 5đ
- Nhiều rác, cốc uống nước bẩn: - 0,5đ
- Khăn quàng(khối 4,5), đồng phục: 5đ
- Đầy đủ: tối đa 5đ
- Thiếu 1 đến 2 chiếc: - 0,2đ, thiếu 3 chiếc trở lên: -0,5đ
* Xếp loại:
- Xuất sắc: Từ 19,5 đến 20đ
- Tốt: Từ 18 đến 19,25
- Khá: Từ 14 đến 17, 5
- TB: Từ 10 đến 13,75
SỔ TRỰC TUẦN CỜ ĐỎ
Tuần.............. Chi đội theo dõi: ………………………….
Lớp |
Thứ ngày
|
Xếp hàng
5đ |
Truy bài -Sĩ số 5đ |
Vệ sinh
5đ |
Đạo đức
5đ |
Điểm cộng |
Tổng điểm |
1A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1D |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…………………………………………………………………………………….…………
…………………………………………………………………………………….…………
…………………………………………………………………………………….…………
…………………………………………………………………………………….…………
…………………………………………………………………………………….…………
SỔ TRỰC TUẦN CỜ ĐỎ
Tuần.............. Chi đội theo dõi: ………………………….
Lớp |
Thứ ngày
|
Xếp hàng
5đ |
Truy bài -Sĩ số 5đ |
Vệ sinh
5đ |
Đạo đức
5đ |
Điểm cộng |
Tổng điểm
20đ |
2A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2D |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…………………………………………………………………………………….…………
…………………………………………………………………………………….…………
…………………………………………………………………………………….…………
…………………………………………………………………………………….…………
…………………………………………………………………………………….…………
SỔ TRỰC TUẦN CỜ ĐỎ
Tuần.............. Chi đội theo dõi: ………………………….
Lớp |
Thứ ngày
|
Xếp hàng
5đ |
Truy bài -Sĩ số 5đ |
Vệ sinh
5đ |
Đạo đức
5đ |
Điểm cộng |
Tổng điểm |
3A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3D |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…………………………………………………………………………………….…………
…………………………………………………………………………………….…………
…………………………………………………………………………………….…………
…………………………………………………………………………………….…………
…………………………………………………………………………………….…………
SỔ TRỰC TUẦN CỜ ĐỎ
Tuần.............. Chi đội theo dõi: ………………………….
Lớp |
Thứ ngày
|
Xếp hàng
5đ |
Truy bài -Sĩ số 5đ |
Vệ sinh
5đ |
Đạo đức
5đ |
Điểm cộng |
Tổng điểm |
4A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4D |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…………………………………………………………………………………….…………
…………………………………………………………………………………….…………
…………………………………………………………………………………….…………
…………………………………………………………………………………….…………
…………………………………………………………………………………….…………
SỔ TRỰC TUẦN CỜ ĐỎ
Tuần.............. Chi đội theo dõi: ………………………….
Lớp |
Thứ ngày
|
Xếp hàng
5đ |
Truy bài -Sĩ số 5đ |
Vệ sinh
5đ |
Đạo đức
5đ |
Điểm cộng |
Tổng điểm
20đ |
5A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…………………………………………………………………………………….…………
…………………………………………………………………………………….…………
…………………………………………………………………………………….…………
…………………………………………………………………………………….…………
…………………………………………………………………………………….…………
…………………………………………………………………………………….…………
…………………………………………………………………………………….…………
2.2. Mẫu 2
Sổ sao đỏ cấp THCS
TUẦN………THÁNG……….NĂM 20….. LỚP TRỰC:……………………………………
I. NHẬN XÉT CHUNG
1 Tình hình chung trong tuần:
..................................................... .............................……………………………………............
..................................................... .............................……………………………………............
..................................................... .............................……………………………………............
- Về học tập:
..................................................... .............................……………………………………............
..................................................... .............................……………………………………............
..................................................... .............................……………………………………............
- Về nề nếp, sĩ số và thế dục giữa giờ:
..................................................... .............................……………………………………............
..................................................... .............................……………………………………............
..................................................... .............................……………………………………............
II . XẾP LOẠI CỤ THẾ
Stt |
Lớp |
Chào cờ |
Vệ sinh |
Sinh hoạt 15 |
Sĩ số - đi muộn bỏ tiết |
Thế dục giữa giờ |
Khăn quàng bảng tên |
Học tập |
Kết quả |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3. Mẫu 3
SỔ THEO DÕI THI ĐUA
Tuần:….
Thứ
Ngày |
Buổi |
Truy bài |
Sĩ số |
Giờ giấc |
Đồng Phục |
Khăn quàng |
Văn nghệ |
Thể dục |
N.Sống V.Minh |
BV CC |
Vệ sinh |
Thưởng |
Phạt |
Học tập |
Tên cờ đỏ |
|
Tên |
Lớp |
|||||||||||||||
Thứ 2: / /20... |
Sáng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thứ 3: / /20... |
Sáng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thứ 4: / /20... |
Sáng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thứ 5: / /20... |
Sáng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thứ 5: / /20... |
Chiều |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thứ 6: / /20... |
Sáng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thứ 7: / /20... |
Sáng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điểm học tập của lớp là ……… ( đúng, sai ) Sửa lại (nếu có) ngày……….. lý do:…………… |
....., ngày….tháng … năm........ Giáo viên chủ nhiệm (Ký, xác nhận kết quả) |
3. Quyền và nhiệm vụ của học sinh hiện nay
Quyền và nhiệm vụ của học sinh được quy định trong Luật Giáo dục và các văn bản pháp luật liên quan. Học sinh có quyền được học tập, vui chơi, được tôn trọng, được bảo vệ, đồng thời cũng có những nghĩa vụ phải thực hiện như:
- Quyền:
- Được học tập, được bảo đảm sức khỏe.
- Được tôn trọng nhân phẩm, danh dự.
- Được tham gia các hoạt động xã hội.
- Được bảo vệ trước mọi hình thức xâm hại.
- Nhiệm vụ:
- Chấp hành nội quy nhà trường.
- Học tập chăm chỉ, rèn luyện đạo đức.
- Tôn trọng thầy cô, bạn bè.
- Bảo vệ tài sản công.
4. Hành vi ứng xử, trang phục của học sinh được quy định như thế nào? Các hành vi nào là hành vi học sinh không được làm?
Hành vi ứng xử: Học sinh cần có thái độ lễ phép, tôn trọng thầy cô, bạn bè, người lớn. Không được đánh nhau, nói tục chửi bậy, gây gổ.
Trang phục: Học sinh cần mặc đồng phục gọn gàng, sạch sẽ, phù hợp với môi trường học đường. Không được mặc quần áo rách rưới, trang phục phản cảm.
Các hành vi không được làm:
- Mang các vật dụng nguy hiểm vào trường.
- Sử dụng chất kích thích, ma túy.
- Vi phạm kỷ luật nhà trường.
- Rút thuốc lá.
- Vẽ bậy, phá hoại tài sản công.
5. Khung kế hoạch thời gian năm học 2024 - 2025
Bộ GDĐT ban hành khung kế hoạch thời gian năm học 2024 - 2025 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên áp dụng trong toàn quốc như sau:
- Tựu trường sớm nhất trước 01 tuần so với ngày tổ chức khai giảng. Riêng đối với lớp 1, tựu trường sớm nhất trước 02 tuần so với ngày tổ chức khai giảng.
- Tổ chức khai giảng vào ngày 05 tháng 9 năm 2024.
- Kết thúc học kỳ I trước ngày 18 tháng 01 năm 2025, hoàn thành chương trình và kết thúc năm học trước ngày 31 tháng 5 năm 2025.
- Xét công nhận hoàn thành chương trình tiểu học và xét công nhận tốt nghiệp trung học cơ sở trước ngày 30 tháng 6 năm 2025.
- Hoàn thành tuyển sinh các lớp đầu cấp trước ngày 31 tháng 7 năm 2025.
- Thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2025 dự kiến diễn ra trong ngày 26 và ngày 27 tháng 6 năm 2025.
- Các kỳ thi cấp quốc gia khác được tổ chức theo quy định và hướng dẫn của Bộ GDĐT.
Hy vọng qua bài viết, Công ty Luật ACC đã giúp quý khách hàng hiểu rõ hơn về Mẫu sổ trực tuần cờ đỏ Tiểu học, THCS, THPT. Đừng ngần ngại hãy liên hệ với Công ty Luật ACC nếu quý khách hàng có bất kỳ thắc mắc gì cần tư vấn giải quyết.
Mẫu 1:
Mẫu 2:
Mẫu 3:
Nội dung bài viết:
Bình luận