Mẫu phương án vay vốn kinh doanh dành cho những cá nhân, tổ chức muốn vay vốn kinh doanh để phát triển quy mô, hoạt động sản xuất kinh doanh. Bài viết dưới đây ACC cung cấp cho bạn một số thông tin về Mẫu phương án vay vốn kinh doanh mời bạn tham khảo!
Mẫu phương án vay vốn kinh doanh (cập nhật 2023)
1. Mẫu phương án vay vốn kinh doanh
Vay vốn kinh doanh là hình thức vay bằng giấy phép kinh doanh dành cho những người muốn vay để thực hiện việc kinh doanh của mình và dùng giấy phép kinh doanh để vay vốn ngân hàng bổ sung nguồn vốn để đầu tư mở rộng sản xuất kinh doanh.
Để được vay vốn sản xuất kinh doanh tại ngân hàng, các doanh nghiệp hay hộ kinh doanh cần có một kế hoạch kinh doanh hay phương án vay vốn ngân hàng cụ thể và đúng mục đích. Một phương án vay vốn để sản xuất kinh doanh cần có đủ 5 yếu tố chính, đó là: Pháp lý, mục đích vay trả góp, năng lực tạo lợi nhuận, năng lực tài chính, tài sản thế chấp.
2. Thông tin pháp lý
Đầu tiên trong phương án vay vốn kinh doanh, bạn cần chứng tỏ được sự đáng tin dựa trên thông tin pháp lý về đơn vị kinh doanh bằng cách cung cấp chính xác các thông tin sau:
Thông tin về công ty: Địa chỉ, quyết định thành lập, giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, ngành nghề kinh doanh, vốn điều lệ, thông tin về chủ sở hữu, người đại diện theo pháp luật,…
Thông tin về sản xuất, bộ máy tổ chức: Địa điểm sản xuất, thiết bị và công nghệ ứng dụng trong sản xuất, dịch vụ, sơ đồ tổ chức và vận hành dịch vụ, mô tả bộ phận điều hành và quản lý của doanh nghiệp.
3. Mục đích và kế hoạch sử dụng vốn vay
Ngân hàng muốn đảm bảo mục đích vay vốn của khách hàng là khả thi và hợp pháp. Hồ sơ vay vốn cần thể hiện được sự cần thiết của dự án kinh doanh này. Trong phần này, bạn cần đáp ứng những yêu cầu sau:
- Hạn mức tín dụng đề nghị
- Mục đích sử dụng vốn
- Kế hoạch rút vốn: trên cơ sở triển khai các hợp đồng, công ty sẽ lên kế hoạch vay và lịch trả nợ cho từng lần nhận.
- Phương thức giải ngân
- Thời hạn trả nợ theo hạn mức
- Nguồn trả nợ tiền vay: Từ tiền thu từ phương án, Tiền thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh hiện tại và từ các nguồn khác.
4. Năng lực tạo lợi nhuận
Yếu tố tiếp theo đó là khả năng tạo lợi nhuận của kế hoạch kinh doanh. Đây là yêu cầu khó khăn và gay go nhất để chiếm được lòng tin của ngân hàng khi khách hàng muốn vay vốn. 3 yêu cầu chính của dự án vay vốn kinh doanh gồm:
- Xác định được thị trường và khả năng tiêu thụ sản phẩm, dịch vụ đầu ra của dự án.
- Khả năng cung cấp nguyên vật liệu và các yếu tố đầu vào.
- Hiệu quả tài chính của dự án (doanh thu dự kiến, chi phí dự kiến, lợi nhuận dự kiến).
5. Năng lực tài chính
Năng lực tài chính được phản ánh qua kết quả kinh doanh và tình hình tài chính của doanh nghiệp qua các năm (tối thiểu là 3 năm).
- Tình hình tài chính của doanh nghiệp được thể hiện qua các chỉ tiêu: Tổng doanh thu, Lãi gộp, Lợi nhuận trước thuế, Tổng tài sản có, Tài sản lưu động, Tài sản cố định, Vốn chủ sở hữu, Nợ ngắn hạn, Nợ trung, dài hạn...
- Kết quả kinh doanh thể hiện qua tổng lợi nhuận mà doanh nghiệp thu được.
Một phương án kinh doanh tốt phụ thuộc phần lớn vào sự thích nghi của doanh nghiệp trên thị trường. Để thích nghi tốt, doanh nghiệp phải không ngừng đánh giá lại mình, để thấy được những cơ hội, thách thức, điểm mạnh, điểm yếu, từ đó điều chỉnh chiến lược kinh doanh một cách chủ động và đem lại hiệu quả tối ưu.
6. Mẫu phương án vay vốn kinh doanh
GIẤY ĐỀ NGHỊ VAY VỐN & PHƯƠNG ÁN KINH DOANH
(DÀNH CHO KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN VAY ĐẦU TƯ MUA SẮM TÀI SẢN ĐỂ PHỤC VỤ KINH DOANH)
- Thông tin pháp lý của Bên vay
1.1 Thông tin cá nhân
Nếu có Người hỗ trợ trả nợ, vui lòng bổ sung thông tin vào Phụ lục 2 |
|
Họ và tên | |
Năm sinh | |
Giới tính | Nam Nữ |
Số CMND/Hộ chiếu | Ngày cấp Nơi cấp |
Hộ khẩu thường trú | |
Địa chỉ hiện tại | Như trên
Khác (vui lòng ghi rõ) |
Điện thoại nhà riêng | |
Di động | |
Tình trạng hôn nhân | Độc thân Đã kết hôn Ly hôn Góa bụa
Khác (vui lòng nêu rõ) |
Trình độ học vấn | Tiểu học Cấp2 THPT Trung cấp Cao đẳng Đại học Trên đại học Không bằng cấp/không có thông tin |
Nơi đào tạo | |
Hình thức sở hữu nhà ở (có thể chọn nhiều hơn một tiêu chí) | Nhà riêng và trả hoàn toàn Nhà riêng và thế chấp Sống với bên thứ 3 Nhà công ty cung cấp Nhà thuê
Nhà ở cùng bố mẹ, bạn bè, họ hàng Khác |
Phương tiện đi lại | Ô tô Xe máy Khác |
Thông tin về vợ/chồng Bên vay | |
Tên của vợ/chồng của Bên vay | |
Điện thoại liên hệ | |
Tên cơ quan công tác | |
Lĩnh vực kinh doanh | |
Chức vụ | |
Thời gian làm việc | |
Tên, tuổi nghề nghiệp của các con (nếu có) |
|
- Thông tin quá trình công tác/làm việc của Bên vay
Nghề nghiệp: Cán bộ cấp quản lý Cán bộ cấp chuyên viên/nhân viên
Lực lượng vũ trang (quân đội, công an…) Kinh doanh có đăng ký (KDCT)
Nghỉ hưu Kinh doanh tự do/lao động thời vụ
Thất nghiệp/không có việc làm Không có thông tin
Quá trình công tác:
Thời gian | Số năm làm việc | Tên đơn vị công tác | Địa chỉ | Lĩnh vực kinh doanh | Chức vụ |
Từ đến | |||||
Từ đến | |||||
Từ đến nay | |||||
Tổng thời gian làm việc |
- Mô tả về hoạt động sản xuất, kinh doanh
Tên cở sở sản xuất kinh doanh | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Địa điểm kinh doanh chính | Địa chỉ:
Diện tích mặt bằng: ……………… m2, xây …………………….tầng Tình trạng sở hữu: Thuê/mượn Tự có Quầy sạp tại chơ Khác (ghi rõ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đăng ký kinh doanh | Số Do cấp ngày | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ngành nghề kinh doanh chính | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Số lượng nhân viên | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đầu vào | Liệt kê các nhà cung cấp chính: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đầu ra | Bán lẻ
Bán buôn. (Liệt kê một số khách hàng lớn) |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Quy trình sản xuất, kinh doanh và công nghệ (áp dụng với ngành sản xuất) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thông tin về kho xưởng (có bao nhiêu kho/xưởng, địa điểm, giá thuê, diện tích,…) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hiệu quả của hoạt động kinh doanh | Doanh thu trung bình/tháng:
Lợi nhuận trung bình/tháng: |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
BẢNG CÂN ĐỐI TÀI SẢN – NGUỒN VỐN
|
- Phương án vay vốn và đề nghị vay vốn:
Mô tả phương án mua sắm đầu tư tài sản:
(Vui lòng chọn một trong số các hình thức mua sắm/đầu tư dưới đây)
1 | Mua phương tiện vận tải (ô tô, đầu kéo,…) | Mục đích (ví dụ cho thuê xe du lịch, xe chạy tuyến – ghi rõ chạy tuyến gì,…): | |
Số lượng : | |||
Chủng loại: | |||
Nơi sản xuất | |||
Loại tài sản Mới 100%
Đã qua sử dụng Năm sản xuất: |
|||
Tên bên bán : | |||
Hình thức đầu tư: Mua Thuê | |||
2 | Mua máy móc thiết bị | Mục đích (ví dụ: cho thuê, phục vụ hoạt động kinh doanh của bên vay,…) | |
Số lượng: | |||
Chủng loại | |||
Nơi sản xuất | |||
Loại tài sản Mới 100%
Đã qua sử dụng Năm sản xuất: |
|||
Tên bên bán : | |||
Hình thức đầu tư: Mua Thuê | |||
Công suất sử dụng: Năm thứ nhất : %
Năm thứ hai: % Các năm tiếp theo % |
|||
3 | Đầu tư nhà xưởng | Mục đích: | |
Hình thức đầu tư: Mua Thuê
Xây mới hoàn toàn Cải tạo, nâng cấp |
|||
Địa điểm: | |||
Giấy phép xây dựng, đầu tư: | |||
Tên đơn vị xây dựng | |||
Thời gian hoàn thành: | |||
Hiệu suất sử dụng Năm thứ nhất : %
Năm thứ hai: % Các năm tiếp theo % |
|||
Diện tích xây dựng: | |||
Số tầng: | |||
4 | Xây dựng văn phòng/ khách sạn/ nhà cho thuê | Mục đích : | |
Hình thức đầu tư: Xây mới hoàn toàn Cải tạo, nâng cấp | |||
Hình thức sở hữu: Mua Thuê | |||
Địa điểm: | |||
Giấy phép xây dựng, đầu tư: | |||
Tên đơn vị xây dựng | |||
Thời gian hoàn thành: | |||
Hiệu suất sử dụng Năm thứ nhất : %
Năm thứ hai: % Các năm tiếp theo % |
|||
Diện tích xây dựng: | |||
Số tầng: | Số phòng: | ||
Giá cho thuê dự kiến: | |||
5 | Loại khác |
Chi phí đầu tư tài sản
Chi phí mua sắm/đầu tư/cải tạo TSCĐ | |
Chi phí hoàn thiện TS trước khi đưa vào sử dụng:
- Thuế - Bảo hiểm - Chi phí khác |
- Hiệu quả hoạt động kinh doanh dự tính sau khi đưa tài sản vào sử dụng:
Hàng tháng Hàng năm Khác
STT | Khoản mục | Giá trị | Ghi chú (ví dụ: giá cho thuê, số phòng, giá vé, số tuyến,…) |
1 | Doanh thu | ||
2 | Chi phí | ||
2.1 | Giá vốn | ||
2.2 | Chi phí quản lý | ||
2.3 | Chi phí tài chính | ||
2.4 | Chi phí khác | ||
3 | Lợi nhuận |
Đề nghị vay vốn: Tôi/ Chúng tôi đề nghị VPBank cấp tín dụng theo các nội dung cụ thể sau đây:
Mục đích vay vốn (vui lòng ghi cụ thể) | |
Tổng nhu cầu vốn | |
Vốn tự có và vốn vay khác | |
Số tiền vay VPBank | |
Thời hạn | tháng |
Lãi suất đề nghị | |
Phương thức giải ngân | Chuyển khoản Tiền mặt |
Phương thức trả nợ | Trả lãi:
Trả gốc: |
Đề xuất khác |
- Tổng hợp thu – chi
STT | Khoản thu nhập/chi phí | Số tiền | Giấy tờ chứng minh |
I | Thu nhập của Bên vay | ||
1. | Cổ tức | ||
2. | Lợi nhuận từ kinh doanh | ||
3. | Tiền cho thuê tài sản | ||
4. | Thu nhập khác | ||
II | Thu nhập của vợ/ chồng của Bên vay | ||
1. | Lương và thu nhập từ cơ quan | ||
2. | Cổ tức | ||
3. | Lợi nhuận từ kinh doanh | ||
4. | Tiền cho thuê tài sản | ||
5. | Thu nhập khác | ||
III | Thu nhập của người hỗ trợ trả nợ | ||
A | Tổng thu nhập (= I + II+ III ) | ||
Chi phí sinh hoạt | |||
Chi phí trả gốc lãi các khoản vay (không bao gồm khoản vay mới) | |||
Các chi phí khác | |||
B | Tổng chi phí | ||
C | Chênh lệch thu nhập chi phí
(=A-B) |
Các khoản thu nhập bất thường (ví dụ: bán tài sản, Sổ TK đến hạn,…):
- Tình hình tài sản và nghĩa vụ nợ hiện tại của Bên vay (Đơn vị: VND)
Tài sản | |||||||||||||
Loại tài sản (có giấy tờ chứng minh quyền sở hữu) | Tên tài sản | Giá trị | |||||||||||
Động sản (vd: tiền mặt, sổ tiết kiệm, vàng, xe, chứng khoán) | |||||||||||||
Bất động sản (VD: quyền sử dụng đất, nhà, chung cư) |
|||||||||||||
Các tài sản khác | |||||||||||||
Tổng giá trị tài sản ước tính | |||||||||||||
Nợ phải trả (bao gồm cả vợ/ chồng- nếu có): | |||||||||||||
Tên TCTD/Chủ nợ khác (nếu có) | Loại khoản vay/Mục đích vay | Dư nợ vay | Ngày vay | Ngày đến hạn | Số tiền trả gốc lãi hàng tháng | Tên TSBĐ, trị giá tài sản và Chủ sở hữu | |||||||
Khách hàng sẽ không điền | |||||||||||||
Thẻ tín dụng | |||||||||||||
Loại thẻ tín dụng
(Visa, Master…) |
Tên tổ chức tài chính | Ngày mở thẻ | Ngày hết hạn | Hạn mức tín dụng | |||||||||
Khách hàng hiện đang sử dụng các sản phẩm/dịch vụ nào của VPBank? Có thể đánh dấu nhiều hơn một lựa chọn)
Gửi tiết kiệm
Thanh toán trong nước (mở tài khoản, sử dụng ATM, chuyển tiền…)
Tín dụng
Thanh toán quốc tế (LC, các giao dịch ngoại hối, nhờ thu…)
Bảo lãnh
Các dịch vụ khác
Chưa từng giao dịch với VPBank
- Thông tin tài sản đảm bảo
(Vui lòng điền thông tin tại Phụ lục 1 nếu chủ tài sản không phải là Bên vay)
Tên tài sản bảo đảm (1) | Tên chủ sở hữu | Mối quan hệ của chủ sở hữu TSBĐ và khách hàng vay vốn | Tài sản hiện có đang bảo đảm cho nghĩa vụ vay vốn nào không? (2) |
Đang bảo đảm
Không |
|||
Đang bảo đảm
Không |
|||
Đang bảo đảm
Không |
(1): Ghi rõ tên tài sản, địa chỉ (nếu là BĐS), Biển kiểm soát (nếu là xe ô tô)
(2): Nếu có bảo đảm, ghi rõ nghĩa vụ bảo đảm là gì, tại TCTD nào?
- Cam kết của Bên vay và Chủ sở hữu TSBĐ
Tôi/Chúng tôi xin cam kết:
- Tất cả các thông tin trong Giấy đề nghị vay vốn này và tất cả các giấy tờ mà Tôi/Chúng tôi cung cấp cho Ngân hàng là đầy đủ, chính xác, hợp pháp và đúng sự thực và Tôi/Chúng tôi chịu hoàn toàn trách nhiệm đối với bất kỳ thông tin sai lệch nào. - Dùng mọi nguồn thu nhập hợp pháp để thanh toán cho mọi nghĩa vụ phát sinh với Ngân hàng. - Đồng ý cho Ngân hàng thu thập, sử dụng và cung cấp các thông tin bao gồm nhưng không giới hạn các thông tin liên quan đến Chúng tôi, các thông tin liên quan đến các khoản tín dụng của Chúng tôi tại Bên Ngân hàng, các thông tin được ghi nhận trong các hợp đồng, văn bản, thỏa thuận ký kết giữa Chúng tôi và Ngân hàng và/hoặc được ghi nhận trong các văn bản, tài liệu do Chúng tôi cung cấp cho Ngân hàng cho các cơ quan nhà nước có thẩm quyền, các nhà cung cấp dịch vụ, đối tác và/hoặc bất kỳ tổ chức/cá nhân nào mà Ngân hàng cho là cần thiết. Ngày Bên vay - Nếu là nhiều cá nhân xin vui lòng cùng ký Bên sở hữu TSBĐ Nếu là nhiều cá nhân xin vui lòng cùng ký (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
|
Vui lòng cho biết: Anh, Chị biết tới sản phẩm, dịch vụ của VPBank qua hình thức nào sau đây:
Người giới thiệu
Internet Truyền hình |
Báo chí
Điểm giao dịch thuận tiện Hình thức khác (vui lòng ghi rõ): |
Phụ lục 1 :Thông tin bổ sung về chủ sở hữu TSBĐ
Quan hệ với Bên vay: Vợ - chồng Cha mẹ - con cái Anh chị em Họ hàng Bạn bè Khác |
|
Thông tin cá nhân | |
Họ và tên | |
Ngày sinh | |
Giới tính | Nam Nữ |
Quốc tịch | |
Số CMND/Hộ chiếu | Ngày cấp Nơi cấp |
Hộ khẩu thường trú | |
Địa chỉ hiện tại | Như trên |
Điện thoại nhà riêng | |
Di động | |
Tình trạng hôn nhân | Độc thân Đã kết hôn Ly hôn Góa bụa
Khác (vui lòng ghi rõ) |
Trình độ học vấn | Tiểu học Cấp2 THPT Trung cấp Cao đẳng Đại học Trên đại học Không bằng cấp/không có thông tin |
Nghề nghiệp- Cơ quan công tác | Nghề nghiệp: Cán bộ cấp quản lý Cán bộ cấp chuyên viên/nhân viên
Lực lượng vũ trang (quân đội, công an…) Kinh doanh có đăng ký (Kinh doanh cá thể) Nghỉ hưu Kinh doanh tự do/lao động thời vụ Thất nghiệp Không có thông tin Tên cơ quan công tác: |
Phụ lục 2 :Thông tin bổ sung về Người hỗ trợ trả nợ (nếu có)
- Thông tin về người hỗ trợ trả nợ
Quan hệ với Bên vay: Cha mẹ - con cái Anh chị em Họ hàng Bạn bè Khác |
||||
1.1 Thông tin cá nhân | ||||
Họ và tên | ||||
Ngày sinh | Giới tính: Nam Nữ | |||
Số CMND/Hộ chiếu | Ngày cấp Nơi cấp | |||
Hộ khẩu thường trú | ||||
Địa chỉ hiện tại | Như trên | |||
Điện thoại | Di động: Nhà riêng: | |||
Tình trạng hôn nhân | Độc thân Đã kết hôn Ly hôn Góa bụa
Khác (vui lòng ghi rõ) |
|||
Trình độ học vấn | Tiểu học Cấp2 THPT Trung cấp Cao đẳng Đại học Trên đại học Không bằng cấp/không có thông tin | |||
1.2 Thông tin nghề nghiệp | ||||
Loại hình hợp đồng lao động/Tình trạng lao động | Nghề nghiệp: Cán bộ cấp quản lý Cán bộ cấp chuyên viên/nhân viên
Lực lượng vũ trang (quân đội, công an…) Kinh doanh có đăng ký (Kinh doanh cá thể) Nghỉ hưu Kinh doanh tự do/lao động thời vụ Thất nghiệp Không có thông tin |
|||
Thâm niên công tác | > 5 năm 3-5 năm 1-3 năm < 1 năm | |||
Nơi làm việc hiện tại | ||||
Tên cơ quan | ||||
Địa chỉ | ||||
Lĩnh vực kinh doanh | ||||
Chức vụ | ||||
Thu nhập – chi phí của người hỗ trợ trả nợ | ||||
STT | Khoản mục | Số tiền (VND) | Giấy tờ chứng minh | |
1 | Thu nhập của người hỗ trợ trả nợ | |||
2 | Thu nhập từ vợ/chồng của người hỗ trợ trả nợ | |||
3 | Tổng thu nhập = (1) + (2) | |||
4 | Tổng chi phí | |||
5 | Chênh lệch thu – chi = (3) – (4) | |||
6 | Phần thu nhập hỗ trợ trả nợ cho người vay vốn. | |||
PHẦN DÀNH CHO NGÂN HÀNG
- Thông tin về AO
Họ và tên AO | |
Điện thoại di động | |
Email : | |
Chi nhánh/PGD |
- Trách nhiệm thẩm định TSBĐ
Trách nhiệm thẩm định TSBĐ | ||||
Các loại tài sản do Cán bộ định giá thẩm định
(vui lòng đánh dấu vào 1 trong 3 lựa chọn bên phải) |
Chưa gửi yêu cầu thẩm định TSBĐ cho Phòng định giá TSBĐ
Đã gửi yêu cầu thẩm định TSBĐ cho Phòng định giá TSBĐ, nhận kết quả và cho vào bộ hồ sơ đề nghị cấp tín dụng Đã gửi yêu cầu thẩm định TSBĐ cho Phòng định giá TSBĐ nhưng chưa nhận kết quả |
|||
Cán bộ tín dụng (Ký và ghi rõ họ tên)
|
||||
Tài sản được định giá bởi bên thứ ba | Tên tổ chức định giá:
Giá trị định giá: |
|||
Cán bộ tín dụng (Ký và ghi rõ họ tên) | ||||
Các loại tài sản do AO/CA thẩm định
(vui lòng đánh dấu vào 1 trong các lựa chọn bên phải) |
Ô tô mới (theo biểu giá xe chuẩn)
Ngoại tệ có thể chuyển đổi Vàng/trang sức/kim loại quý Tài khoản tiền gửi/sổ tiết kiệm/giấy tờ có giá do VPBank phát hành Trái phiếu do chính quyền tỉnh, thành phố phát hành được VPBank chấp nhận Kì phiếu, trái phiếu và tín phiếu do NHTM phát hành được VPBank chấp nhận Cổ phần/cổ phiếu của các công ty được VPBank chấp nhận Sổ tiết kiệm/chứng chỉ tiền gửi/kỳ phiếu/trái phiếu/tín phiếu do Chính phủ/NHNN Việt Nam/NHTM quốc doanh phát hành |
|||
Số lượng tài sản | Đơn giá | Tổng giá trị | ||
Giá trị của TSBĐ theo giấy chứng nhận/biểu giá chuẩn | ||||
Giá thị trường của TSBĐ và nguồn tham khảo (nếu có) | ||||
Giá trị TSBĐ theo đề xuất của cán bộ AO/CA | ||||
Mức biến động về giá trị tài sản đảm bảo có thể xảy ra trong thời gian vay (%) | ||||
Cam kết của AO/CA về thông tin thẩm định TSBĐ (Trường hợp TSBĐ do AO/CA thẩm định) | ||||
Tôi/Chúng tôi xin cam kết: Tôi/Chúng tôi đã kiểm tra tất cả các giấy tờ do khách hàng cung cấp và xác nhận tính hợp lệ của TSBĐ. Tôi đã tham khảo các giấy tờ này và giá thị trường hiện có để đưa ra được định giá TSBĐ một cách hợp lý nhất.
Ngày AO/CA (Ký và ghi rõ họ tên) |
- Nghĩa vụ được bảo đảm bởi TSBĐ & đề xuất của chi nhánh về thủ tục ký hợp đồng bảo đảm (HĐBĐ):
Tài sản 1 (ghi cụ thể):
|
|
Tài sản mới thế chấp/cầm cố | |
Tài sản đã thế chấp/cầm cố tại VPBank | Bên được bảo đảm:
Giá trị tài sản bảo đảm theo HĐBĐ đã ký: Thời hạn: từ…………………………đến………………………. |
Giá trị tài sản bảo đảm | |
Đề xuất ký HĐBĐ: | Ký hợp đồng bảo đảm khung với số tiền cấp tín dụng tối đa là ………………………………….VND trong thời gian………….tháng
Ký hợp đồng bảo đảm với nội dung chính: Ký Phụ lục HĐBĐ với nội dung chính: |
Tài sản 2 (ghi cụ thể):
|
|
Tài sản mới thế chấp/cầm cố | |
Tài sản đã thế chấp/cầm cố tại VPBank | Bên được bảo đảm:
Giá trị tài sản bảo đảm đã ký: Thời hạn: từ…………………………đến………………………. |
Giá trị tài sản bảo đảm | |
Đề xuất ký HĐBĐ: | Ký hợp đồng bảo đảm khung với số tiền cấp tín dụng tối đa là ………………………………….VND trong thời gian………….tháng
Ký hợp đồng bảo đảm với nội dung: Ký Phụ lục HĐBĐ với nội dung: |
Tài sản 3 (ghi cụ thể):
|
|
Tài sản mới thế chấp/cầm cố | |
Tài sản đã thế chấp/cầm cố tại VPBank | Bên được bảo đảm:
Giá trị tài sản bảo đảm theo HĐBĐ đã ký: Thời hạn: từ…………………………đến………………………. |
Giá trị tài sản bảo đảm | |
Đề xuất ký HĐBĐ: | Ký hợp đồng bảo dảm khung với số tiền cấp tín dụng tối đa là ………………………………….VND trong thời gian………….tháng
Ký hợp đồng bảo dảm với nội dung: Ký Phụ lục HĐBĐ với nội dung: |
- Thông tin về khách hàng/ nhóm khách hàng liên quan:
Tên cá nhân/tổ chức | Mối quan hệ với khách hàng vay vốn | Dư nợ tại VPBank |
- Đề xuất và cam kết của chi nhánh
Nhận xét của AO về khách hàng vay vốn (nêu nhận xét về khả năng tài chính, khả năng trả nợ, uy tín của khách hàng, tính hợp lý của đề xuất cấp tín dụng):
Đề xuất của AO
|
||||||||||||||||||
Cam kết của AO | ||||||||||||||||||
Tôi xin cam kết:
Trong phạm vi kiến thức của tôi, tất cả các thông tin được thu thập là chính xác và đúng sự thật. Tôi đã trình bày tất cả những thông tin mà tôi biết có thể ảnh hưởng đến kết quả xét duyệt hồ sơ đề nghị vay vốn. Nếu có thêm bất kì thông tin nào có thể ảnh hưởng đến kết quả xét duyệt hồ sơ đề nghị vay vốn, tôi sẽ chịu trách nhiệm thông báo cho CPC trong thời gian sớm nhất. Tôi đồng ý cho vay/ cấp tín dụng đối với khách hàng theo nội dung đề xuất trên. Kính trình Trưởng Phòng AO/ Giám đốc PGD/ Giám đốc CN chấp thuận. Ngày Cán bộ Quan hệ khách hàng (Ký và ghi rõ họ tên) |
||||||||||||||||||
Đề xuất và Cam kết của Trưởng phòng AO/Giám đốc KHCN/Giám đốc Phòng giao dịch | ||||||||||||||||||
Tôi xin cam kết:
Tôi cam kết đã kiểm tra giám sát việc thu thập hồ sơ khách hàng của nhân viên A/O bảo đảm đúng quy trình của VPBank, và theo hiểu biết của tôi thì các thông tin nêu trên là hợp lý và tôi không nhận thấy thông tin nào có dấu hiệu nghi vấn cần xác minh thêm (nếu có thông tin nghi vấn thì với trách nhiệm của tôi, tôi sẽ phải trực tiếp kiểm tra hoặc yêu cầu nhân viên khác kiểm tra xác minh các thông tin đó trước khi ký tên dưới đây). Tôi đã đối chiếu các thông tin khách hàng với quy định của NHNN và VPBank về tín dụng, và thấy rằng khách hàng này đủ điều kiện để xem xét cho vay (trừ một số vấn đề cần lưu ý dưới đây – nếu có). Tôi đồng ý chuyển hồ sơ khách hàng này lên CPC để xét duyệt cho vay theo quy định. Lưu ý bổ sung Ngày Trưởng phòng AO/Giám đốc KHCN/Giám đốc Phòng giao dịch (Ký và ghi rõ họ tên) Địa chỉ email: |
||||||||||||||||||
Cam kết của Giám đốc/Phó giám đốc Chi nhánh | ||||||||||||||||||
Tôi xin cam kết:
Theo hiểu biết của tôi thì các thông tin nêu trên là hợp lý và không nhận thấy thông tin nào có dấu hiệu nghi vấn cần xác minh thêm (nếu có thông tin nghi vấn thì với trách nhiệm của tôi, tôi sẽ phải trực tiếp kiểm tra hoặc yêu cầu nhân viên khác kiểm tra xác minh các thông tin đó trước khi ký tên dưới đây). Với những thông tin nêu trên, tôi đã đối chiếu với quy định của NHNN và VPBank, và thấy rằng khách hàng này đủ điều kiện để xem xét cho vay (trừ một số vấn đề cần lưu ý dưới đây – nếu có). Tôi đồng ý chuyển hồ sơ khách hàng lên CPC để xét duyệt cho vay theo quy định của VPBank. |
7. Những câu hỏi thường gặp.
7.1. Vay vốn kinh doanh là gì?
Vay vốn kinh doanh là hình thức vay vốn nhằm mục đích gia tăng, hỗ trợ nguồn vốn cho một kế hoạch hoặc hoạt động kinh doanh diễn ra sắp tới. Các cá nhân, chủ hộ kinh doanh hoặc doanh nghiệp đều có thể đăng ký.
7.2. Hình thức vay vốn kinh doanh phổ cập?
- Vay thế chấp
Vay thế chấp ngân hàng là hình thức vay có gia tài thế chấp ngân hàng. Có thể hiểu đơn thuần, bạn sử dụng đất đai nhà xưởng để mang đi thế chấp ngân hàng vay vốn. Khi được ngân hàng, tổ chức triển khai tín dụng thanh toán xét duyệt và gật đầu hồ sơ thì sổ đỏ chính chủ sẽ được ngân hàng giữ lại. Sau khi hoàn trả tiền nợ, ngân hàng sẽ trả lại sổ đỏ chính chủ .
- Vay tín chấp
Vay tín chấp là hình thức vay vốn kinh doanh không cần gia tài bảo vệ. Đơn vị cho vay xét duyệt dựa vào mức thu nhập và uy tín của người đứng ra vay vốn.
7.3. Đặc điểm của vay vốn kinh doanh
Vay vốn kinh doanh giúp doanh nghiệp nhanh gọn ngày càng tăng nguồn vốn để triển khai ngay kế hoạch kinh doanh đã đề ra .
- Hạn mức vay : Linh hoạt, tối thiểu từ 20 triệu đồng
- Thời gian vay : Linh hoạt, từ 6, 12, 18, 24, 30, 36, 48 tháng hoặc theo pháp luật từng ngân hàng
- Cách trả lãi : Hoàn trả dần theo tháng, theo quý hoặc theo thỏa thuận hợp tác giữa 2 bên. Trả lãi bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản qua ngân hàng .
- Lãi suất : Lãi suất cố định và thắt chặt trong x tháng tiên phong ( x tùy vào từng ngân hàng ), sau đó ngân hàng vận dụng lãi suất vay sau khuyến mại theo từng thời kỳ. Thời gian tính lãi suất vay khởi đầu kể từ khi cá thể / doanh nghiệp nhận tiền .
7.4. Thủ tục vay?
Doanh nghiệp cần chuẩn bị sẵn sàng những loại sách vở dưới đây :
- Hồ sơ pháp lý cá nhân: gồm có CMND ( CCCD ), sổ hộ khẩu hoặc sổ tạm trú hoặc xác nhận tạm trú, giấy xác nhận thực trạng hôn nhân gia đình, đăng ký kết hôn .
- Hồ sơ tài sản (nếu vay thế chấp):giấy ghi nhận quyền hợp pháp so với những loại sách vở như đất đai, nhà tại, gia tài gắn liền với đất, giấy phép kiến thiết xây dựng ; giấy ĐK, bảo hiểm của những phương tiện đi lại giao thông vận tải, …
- Hồ sơ chứng minh thu nhập:
– Nguồn thu nhập từ lương: hợp đồng lao động, bảng lương, giấy xác nhận lương hoặc sao kê lương của ngân hàng.
– Nguồn thu nhập từ cho thuê : sách vở sở hữu tài sản cho thuê hợp pháp, bản hợp đồng thuê
– Nguồn thu nhập từ kinh doanh : giấy phép kinh doanh, sổ sách ghi chép hoạt động giải trí thu chi, hóa đơn nguồn vào, hóa đơn đầu ra, hợp đồng kinh tế tài chính, hồ sơ thuế
- Hồ sơ mục đích sử dụng: Tùy thuộc vào mục tiêu sử dụng vốn của bạn mà cần sẵn sàng chuẩn bị những loại sách vở khác nhau. Ví dụ :
– Tiêu dùng : hợp đồng mua và bán sản phẩm & hàng hóa, hóa đơn bán hàng, …
– Sửa nhà, xây nhà : giấy phép sửa nhà, xây nhà ; hợp đồng thiết kế khu công trình, bảng kê nguyên vật liệu sử dụng sửa nhà, xây nhà
– Mua nhà : hợp đồng mua và bán, sổ đỏ chính chủ, sách vở hợp pháp quyền chiếm hữu nhà đất
8. Công ty luật ACC
Trên đây là toàn bộ nội dung giới thiệu của chúng tôi về Mẫu phương án vay vốn kinh doanh cũng như các vấn đề pháp lý có liên quan trong trong phạm vi này. Trong quá trình tìm hiểu nếu như quý khách hàng còn thắc mắc hay quan tâm và có nhu cầu tư vấn và hỗ trợ về Mẫu phương án vay vốn kinh doanh thì vui lòng liên hệ với chúng tôi qua các thông tin sau:
- Hotline: 19003330
- Zalo: 084 696 7979
- Gmail: [email protected]
- Website: accgroup.vn
✅ Phương án: | ⭕ Vay vốn kinh doanh |
✅ Dịch vụ: | ⭐ Trọn Gói - Tận Tâm |
✅ Zalo: | ⭕ 0846967979 |
✅ Hỗ trợ: | ⭐ Toàn quốc |
✅ Hotline: | ⭕ 1900.3330 |
Nội dung bài viết:
Bình luận