Chăn nuôi gia công là hình thức hợp tác giữa doanh nghiệp và người chăn nuôi, tạo ra sản phẩm chăn nuôi chất lượng cao, đảm bảo an toàn dịch bệnh. Theo quy định hiện nay Hợp đồng gia công chăn nuôi được quy định ra sao. Cùng tham khảo bài viết bên dưới.

Mẫu hợp đồng gia công chăn nuôi
1. Hợp đồng gia công chăn nuôi là gì?
Hợp đồng chăn nuôi gia công là hợp đồng con của loại hợp đồng gia công
Hợp đồng chăn nuôi gia công có cấu trúc tương tự như các Hợp đồng gia công tuy nhiên lại có điểm khác biệt căn bản về nội dung và đặc thù thỏa thuận. Hoạt động chăn nuôi có rất nhiều công đoạn, đòi hỏi sự thỏa thuận chi tiết và khả năng hiểu biết cụ thể về quy trình của cả hai bên để tránh những rủi ro xảy ra.
2. Đặc điểm hợp đồng chăn nuôi gia công
Chủ thể của hợp đồng: doanh nghiệp và người dân chăn nuôi
Đối tượng của hợp đồng: sản phẩm chăn nuôi
3. Mục đích của hợp đồng
Cùng hợp tác làm ăn để phát triển chăn nuôi theo hướng công nghiệp và tạp ra sản phẩm chăn nuôi.
4. Luật điều chỉnh
Bộ luật dân sự 2015
Luật thương mại 2005 (Luật số 36/2005/QH11 được Quốc hội ban hành ngày 14/06/2005)
Luật Chăn nuôi ngày 19 tháng 11 năm 2018
Nghị định số 13/2020/NĐ-CP hướng dẫn chi tiết luật chăn nuôi.
5. Hình thức hợp đồng
Hợp đồng không có mẫu sẵn và không có quy định về mẫu
6. Mẫu hợp đồng chăn nuôi gia công
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh Phúc
……., ngày … tháng … năm ….
HỢP ĐỒNG CHĂN NUÔI GIA CÔNG
Số:……./HĐCNGC
– Căn cứ Bộ luật dân sự của nước CHXHCN Việt Nam kí ngày 24 tháng 1 năm 2015;
– Căn cứ Luật thương mại 2005 (Luật số 36/2005/QH11 được Quốc hội ban hành ngày 14/06/2005);
– Căn cứ luật chăn nuôi ngày 19 tháng 11 năm 2018;
– Nghị định số 13/2020/NĐ-CP hướng dẫn chi tiết luật chăn nuôi;
– Căn cứ vào thỏa thuận, khả năng của hai bên.
Hôm nay ngày ….. tháng…..năm….., tại địa chỉ…………., chúng tôi bao gồm:
BÊN DOANH NGHIỆP (Sau đây gọi tắt là “Bên A”):
Người đại diện:………………………………………… Chức vụ:…………
Địa chỉ:……………….
Số điện thoại:………….
Email: ……………….
Mã số thuế:……………..
Số tài khoản:………………
BÊN NGƯỜI CHĂN NUÔI (Sau đây gọi tắt là “Bên B”)
Ông/bà: ………………………………
Địa chỉ:……………….
Số điện thoại:………….
Email: ……………….
Số tài khoản:………………
Sau khi bàn bạc hai bên đồng ý ký kết thực hiện hợp đồng chăn nuôi gia công với những điều khoản sau đây :
ĐIỀU 1: ĐỐI TƯỢNG CỦA HỢP ĐỒNG
Đối tượng của hợp đồng chăn nuôi gia công là sản phẩm chăn nuôi đạt chất lượng cao, đảm bảo an toàn dịch bệnh.
ĐIỀU 2: NỘI DUNG CỦA HỢP ĐỒNG
2.1. Hợp đồng là hình thức hợp tác làm ăn giữa doanh nghiệp và người dân để phát triển chăn nuôi theo hướng công nghiệp, tạo ra sản phẩm chăn nuôi chất lượng cao, đảm bảo an toàn dịch bệnh.
2.2. Bên A có trách nhiệm cung cấp con giống, thức ăn, thuốc thú y và vắc xin gồm:
a) Tên từng loại ……… Số lượng ……….. Chất lượng …………………. b) Thời gian giao ……………… Tại địa điểm: ……………………………..
c) Trách nhiệm bảo quản: Bên B chịu mọi trách nhiệm về số lượng, chất lượng các nguyên liệu do bên A cung ứng và phải sử dụng đúng loại nguyên liệu đã giao vào sản xuất sản phẩm.
c) Trách nhiệm bảo quản: Bên B chịu mọi trách nhiệm về số lượng, chất lượng các nguyên liệu do bên A cung ứng và phải sử dụng đúng loại nguyên liệu đã giao vào sản xuất sản phẩm.
2.3. Bên A có trách nhiệm hướng dẫn, giám sát việc thực hiện quy trình kỹ thuật nuôi sao cho đúng và đảm bảo an toàn dịch bệnh.
2.4. Bên B có trách nhiệm xây dựng chuồng trại được thiết kế đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật chăm sóc nuôi dưỡng và an toàn dịch bệnh cho từng loại vật nuôi. Trong quá trình sản xuất, bên B phải cung cấp lao động, trang thiết bị và dụng cụ chăn nuôi.
Tên từng loại …………………… Số lượng ………….
2.5. Sau khi có sản phẩm chăn nuôi bên A có trách nhiệm thu hồi sản phẩm và thanh toán tiền công nuôi theo kết quả chăn nuôi cho bên B.
ĐIỀU 3: THỜI GIAN SẢN XUẤT VÀ GIAO SẢN PHẨM
3.1. Bên B bắt đầu sản xuất từ ngày: …………………………………………………..
Thời gian giao nhận sản phẩm: ………………………………………………
3.2. Nếu giao theo đợt thì:
a) Đợt 1: Ngày………… địa điểm …………………………………………………..
b) Đợt 2: Ngày …………… địa điểm ………………………………………………..
c) Đợt 3: Ngày …………… địa điểm ………………………………………………..
b) Đợt 2: Ngày …………… địa điểm ………………………………………………..
c) Đợt 3: Ngày …………… địa điểm ………………………………………………..
Nếu bên A không nhận đúng thời gian sẽ bị phạt lưu kho là …………………………………………..
Nếu bên B không giao hàng đúng thời gian địa điểm sẽ phải bồi thường các chi phí ……………………………………………
ĐIỀU 4: GIÁ CẢ VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
– Bên A thanh toán cho bên B: ……………………………….
(bằng chữ:………………………………….)
– Thỏa thuận thanh toán toàn bộ sau khi nhận hàng.
– Phương thức thanh toán: chuyển khoản
ĐIỀU 5: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN A
5.1. Quyền của bên A
a) Nhận lại toàn bộ sản phẩm gia công, máy móc, thiết bị cho thuê hoặc cho mượn, nguyên, phụ liệu, vật tư, phế liệu, vật tư dư thừa, phế phẩm, phế liệu theo đúng số lượng, chất lượng, phương thức, thời hạn và địa điểm đã thoả thuận;
b) Bán, tiêu hủy, tặng biếu tại chỗ sản phẩm gia công, máy móc, thiết bị cho thuê hoặc cho mượn, nguyên liệu, phụ liệu, vật tư dư thừa, phế phẩm, phế liệu theo thỏa thuận và phù hợp với quy định của pháp luật.
c) Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng và yêu cầu bồi thường thiệt hại khi bên B vi phạm nghiêm trọng hợp đồng;
d) Trong trường hợp sản phẩm không bảo đảm chất lượng mà bên A đồng ý nhận sản phẩm và yêu cầu sửa chữa nhưng bên B không thể sửa chữa được trong thời hạn đã thoả thuận thì bên A có quyền hủy bỏ hợp đồng và yêu cầu bồi thường thiệt hại.
b) Bán, tiêu hủy, tặng biếu tại chỗ sản phẩm gia công, máy móc, thiết bị cho thuê hoặc cho mượn, nguyên liệu, phụ liệu, vật tư dư thừa, phế phẩm, phế liệu theo thỏa thuận và phù hợp với quy định của pháp luật.
c) Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng và yêu cầu bồi thường thiệt hại khi bên B vi phạm nghiêm trọng hợp đồng;
d) Trong trường hợp sản phẩm không bảo đảm chất lượng mà bên A đồng ý nhận sản phẩm và yêu cầu sửa chữa nhưng bên B không thể sửa chữa được trong thời hạn đã thoả thuận thì bên A có quyền hủy bỏ hợp đồng và yêu cầu bồi thường thiệt hại.
5.2. Nghĩa vụ của bên A
a) Cung cấp con giống, thức ăn, thuốc thú y và vắc xin theo đúng số lượng, chất lượng, thời hạn và địa điểm cho bên B, trừ trường hợp có thoả thuận khác; cung cấp các giấy tờ cần thiết liên quan đến việc gia công;
b) Bên A có trách nhiệm hướng dẫn, giám sát việc thực hiện quy trình kỹ thuật nuôi sao cho đúng và đảm bảo an toàn dịch bệnh.
c) Chịu trách nhiệm đối với tính hợp pháp về quyền sở hữu trí tuệ của hàng hoá gia công, nguyên liệu, vật liệu, máy móc, thiết bị dùng để gia công chuyển cho bên B.
d) Sau khi có sản phẩm chăn nuôi bên A có trách nhiệm thu hồi sản phẩm và thanh toán tiền công nuôi theo kết quả chăn nuôi cho bên B.
b) Bên A có trách nhiệm hướng dẫn, giám sát việc thực hiện quy trình kỹ thuật nuôi sao cho đúng và đảm bảo an toàn dịch bệnh.
c) Chịu trách nhiệm đối với tính hợp pháp về quyền sở hữu trí tuệ của hàng hoá gia công, nguyên liệu, vật liệu, máy móc, thiết bị dùng để gia công chuyển cho bên B.
d) Sau khi có sản phẩm chăn nuôi bên A có trách nhiệm thu hồi sản phẩm và thanh toán tiền công nuôi theo kết quả chăn nuôi cho bên B.
ĐIỀU 6: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN B
6.1. Quyền của bên B
a) Yêu cầu bên A giao nguyên vật liệu đúng chất lượng, số lượng, thời hạn và địa điểm đã thoả thuận;
b) Từ chối sự chỉ dẫn không hợp lý của bên A, nếu thấy chỉ dẫn đó có thể làm giảm chất lượng sản phẩm, nhưng phải báo ngay cho bên A;
c) Yêu cầu bên A thu hồi sản phẩm đúng thời gian trong hợp đồng và thanh toán tiền công theo đúng thời hạn và phương thức đã thoả thuận.
b) Từ chối sự chỉ dẫn không hợp lý của bên A, nếu thấy chỉ dẫn đó có thể làm giảm chất lượng sản phẩm, nhưng phải báo ngay cho bên A;
c) Yêu cầu bên A thu hồi sản phẩm đúng thời gian trong hợp đồng và thanh toán tiền công theo đúng thời hạn và phương thức đã thoả thuận.
6.2. Nghĩa vụ của bên B:
a) Bên B có trách nhiệm xây dựng chuồng trại được thiết kế đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật chăm sóc nuôi dưỡng và an toàn dịch bệnh cho từng loại vật nuôi. Trong quá trình sản xuất, bên B phải cung cấp lao động, trang thiết bị và dụng cụ chăn nuôi.
b) Chăn nuôi đúng qui trình và đảm bảo vệ sinh
c) Bảo quản nguyên vật liệu do bên A cung cấp;
d) Báo cho bên A biết để đổi nguyên vật liệu khác, nếu nguyên vật liệu không bảo đảm chất lượng; từ chối thực hiện gia công, nếu việc sử dụng nguyên vật liệu có thể tạo ra sản phẩm nguy hại cho xã hội; trường hợp không báo hoặc không từ chối thì phải chịu trách nhiệm về sản phẩm tạo ra;
d) Giao sản phẩm cho bên A đúng số lượng, chất lượng, phương thức, thời hạn và địa điểm đã thoả thuận;
e) Giữ bí mật các thông tin về quy trình gia công và sản phẩm tạo ra;
f) Chịu trách nhiệm về chất lượng sản phẩm, trừ trường hợp sản phẩm không bảo đảm chất lượng do nguyên vật liệu mà bên A cung cấp hoặc do sự chỉ dẫn không hợp lý của bên A.
g) Hoàn trả nguyên vật liệu còn lại cho bên A sau khi hoàn thành hợp đồng.
h) Chịu trách nhiệm về tính hợp pháp của hoạt động gia công hàng hoá trong trường hợp hàng hoá gia công thuộc diện cấm kinh doanh, cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu.
b) Chăn nuôi đúng qui trình và đảm bảo vệ sinh
c) Bảo quản nguyên vật liệu do bên A cung cấp;
d) Báo cho bên A biết để đổi nguyên vật liệu khác, nếu nguyên vật liệu không bảo đảm chất lượng; từ chối thực hiện gia công, nếu việc sử dụng nguyên vật liệu có thể tạo ra sản phẩm nguy hại cho xã hội; trường hợp không báo hoặc không từ chối thì phải chịu trách nhiệm về sản phẩm tạo ra;
d) Giao sản phẩm cho bên A đúng số lượng, chất lượng, phương thức, thời hạn và địa điểm đã thoả thuận;
e) Giữ bí mật các thông tin về quy trình gia công và sản phẩm tạo ra;
f) Chịu trách nhiệm về chất lượng sản phẩm, trừ trường hợp sản phẩm không bảo đảm chất lượng do nguyên vật liệu mà bên A cung cấp hoặc do sự chỉ dẫn không hợp lý của bên A.
g) Hoàn trả nguyên vật liệu còn lại cho bên A sau khi hoàn thành hợp đồng.
h) Chịu trách nhiệm về tính hợp pháp của hoạt động gia công hàng hoá trong trường hợp hàng hoá gia công thuộc diện cấm kinh doanh, cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu.
ĐIỀU 7: ĐIỀU KHOẢN CHUNG ĐẢM BẢO HỢP ĐỒNG
7.1. Vi phạm về chất lượng: (làm lại, giảm giá, sửa chữa, bồi thường nguyên vật liệu v.v…)
7.2. Vi phạm số lượng: Nguyên vật liệu hư hỏng phải bồi thường nguyên vật liệu theo giá hiện thời ………………………………………………………
7.3. Ký hợp đồng mà không thực hiện: Bị phạt tới ……… % giá trị hợp đồng.
7.4. Vi phạm nghĩa vụ thanh toán: Bồi thường theo tỉ lệ lãi xuất lãi xuất ngân hàng v.v…..
ĐIỀU 8: THỦ TỤC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP HỢP ĐỒNG
8.1. Hai bên cần phải chủ động thông báo cho nhau biết tiến độ thực hiện hợp đồng, nếu có vấn đề bất lợi phát sinh các bên kịp thời báo cho nhau biết và chủ động bàn bạc giải quyết trên cơ sở thương lượng đảm bảo hai bên cùng có lợi (có lập biên bản).
8.2. Trường hợp có vấn đề tranh chấp không tự thương lượng được thì mới khiếu nại ra Tòa án.
ĐIỀU 9: HIỆU LỰC CỦA HỢP ĐỒNG
Hợp đồng này có hiệu lực từ ngày ……………………………. đến ngày ………………………
Hợp đồng được lập thành ………. (………..) bản, mỗi bên giữ một bản và có giá trị như nhau.
ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B
Trên đây là các nội dung về Mẫu hợp đồng gia công chăn nuôi theo quy định năm 2023 chúng tôi cập nhật được. Chúc các bạn thành công
Nội dung bài viết:
Bình luận