Mẫu hồ sơ mời thầu 1 giai đoạn 1 túi hồ sơ

Hiện nay, pháp luật quy định 4 phương thức lựa chọn nhà thầu, trong đó có phương thức 1 giai đoạn 1 túi hồ sơ được áp dụng khá phổ biến. Ngoài ra, liên quan đến phương thức này, bạn đã biết mẫu hồ sơ mời thầu 1 giai đoạn 1 túi hồ sơ. Cùng chúng tôi tìm hiểu qua bài dưới đây.

mau-ho-so-moi-thau-1-giai-doan-1-tui-ho-so

Mẫu hồ sơ mời thầu 1 giai đoạn 1 túi hồ sơ

1. Khái niệm Hồ sơ mời thầu ?

Điều 4 Văn bản hợp nhất 12/VBHN-VPQH 2019 Luật Đấu thầu quy định về hồ sơ mời thầu như sau:

  1. 29. Hồ sơ mời thầulà toàn bộ tài liệu sử dụng cho hình thức đấu thầu rộng rãi, đấu thầu hạn chế, bao gồm các yêu cầu cho một dự án, gói thầu, làm căn cứ để nhà thầu, nhà đầu tư chuẩn bị hồ sơ dự thầu và để bên mời thầu tổ chức đánh giá hồ sơ dự thầu nhằm lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư.

Như vậy trên cơ sở hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu do bên mời thầu phát hành, các nhà thầu phải chuẩn bị hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất để có thể nộp thầu.

2. 1 giai đoạn 1 túi hồ sơ là gì?

Ngoài ra, 1 giai đoạn 1 túi hồ sơ là một trong 4 phương thức lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư. Văn bản hợp nhất 12/VBHN-VPQH 2019 Luật Đấu thầu quy định như sau:

Điều 28. Phương thức một giai đoạn một túi hồ sơ

  1. Phương thức một giai đoạn một túi hồ sơ được áp dụng trong các trường hợp sau đây:
  2. a) Đấu thầu rộng rãi, đấu thầu hạn chế đối với gói thầu cung cấp dịch vụ phi tư vấn; gói thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp, hỗn hợp có quy mô nhỏ;
  3. b) Chào hàng cạnh tranh đối với gói thầu cung cấp dịch vụ phi tư vấn, mua sắm hàng hóa, xây lắp;
  4. c) Chỉ định thầu đối với gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn, dịch vụ phi tư vấn, mua sắm hàng hóa, xây lắp, hỗn hợp;
  5. d) Mua sắm trực tiếp đối với gói thầu mua sắm hàng hóa;

đ) Chỉ định thầu đối với lựa chọn nhà đầu tư.

  1. Nhà thầu, nhà đầu tư nộp hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất gồm đề xuất về kỹ thuật và đề xuất về tài chính theo yêu cầu của hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu.
  2. Việc mở thầu được tiến hành một lần đối với toàn bộ hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất.

3. Cơ sở pháp lý của mẫu mẫu hồ sơ mời thầu 1 giai đoạn 1 túi hồ sơ ?

Văn bản hợp nhất 12/VBHN-VPQH 2019 Luật Đấu thầu

Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 6 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết lập hồ sơ mời thầu mua sắm hàng hóa

Thông tư 03/2015/TT-BKHĐT Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT ngày 06 tháng 5 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết lập hồ sơ mời thầu xây lắp

Thông tư số: 04/2017/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Quy định chi tiết về lựa chọn nhà thầu qua hệ thống mạng đấu thầu quốc gia

Thông tư số: 05/2020/TT-BKHĐT Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2017/TT-BKHĐT ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết về lựa chọn nhà thầu qua Hệ thống mạng đấu thầu Quốc gia

4. Mẫu hồ sơ mời thầu mua sắm hàng hóa áp dụng cho gói thầu đấu thầu rộng rãi, đấu thầu hạn chế trong nước với phương thức lựa chọn nhà thầu một giai đoạn một túi hồ sơ gồm những nội dung gì?

Cơ sở pháp lý: Thông tư 05/2015/TT-BKHĐT quy định chi tiết lập hồ sơ mời thầu mua sắm hàng hóa

 

MẪU

HỒ SƠ MỜI THẦU

MUA SẮM HÀNG HÓA

ÁP DỤNG PHƯƠNG THỨC MỘT GIAI ĐOẠN MỘT TÚI HỒ SƠ

(Mẫu số 01)

 

(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 6 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết lập hồ sơ mời thầu mua sắm hàng hóa)

HỒ SƠ MỜI THẦU

Số hiệu gói thầu: _________________
Tên gói thầu: _________________
Dự án: _________________
[ghi số hiệu gói thầu, tên gói thầu và tên dự án theo kế hoạch lựa chọn nhà thầu]
Phát hành ngày: _________________
[ghi ngày bắt đầu phát hành hồ sơ mời thầu cho nhà thầu]
Ban hành kèm theo Quyết định: _________________
[ghi số quyết định, ngày phát hành quyết định phê duyệt hồ sơ mời thầu]
Tư vấn lập hồ sơ mời thầu

(nếu có)

[ghi tên, đóng dấu]

Bên mời thầu

[ghi tên, đóng dấu]

MỤC LỤC

Mô tả

Từ ngữ viết tắt

Phần 1. THỦ TỤC ĐẤU THẦU

Chương I. Chỉ dẫn nhà thầu

Chương II. Bảng dữ liệu đấu thầu

Chương III. Tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dự thầu

Chương IV. Biểu mẫu dự thầu

Phần 2. YÊU CẦU VỀ PHẠM VI CUNG CẤP

Chương V. Phạm vi cung cấp

Phần 3. ĐIỀU KIỆN HỢP ĐỒNG VÀ BIỂU MẪU HỢP ĐỒNG

Chương VI. Điều kiện chung của hợp đồng

Chương VII. Điều kiện cụ thể của hợp đồng

Chương VIII. Biểu mẫu hợp đồng

Phần 4. PHỤ LỤC

MÔ TẢ TÓM TẮT

Phần 1. THỦ TỤC ĐẤU THẦU

Chương I. Chỉ dẫn nhà thầu

Chương này cung cấp thông tin nhằm giúp nhà thầu chuẩn bị hồ sơ dự thầu. Thông tin bao gồm các quy định về việc chuẩn bị, nộp hồ sơ dự thầu, mở thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu và trao hợp đồng. Chỉ được sử dụng mà không được sửa đổi các quy định tại Chương này.

Chương II. Bảng dữ liệu đấu thầu

Chương này quy định cụ thể các nội dung của Chương I khi áp dụng đối với từng gói thầu.

Chương III. Tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dự thầu

Chương này bao gồm các tiêu chí để đánh giá hồ sơ dự thầu và đánh giá về năng lực, kinh nghiệm của nhà thầu để thực hiện gói thầu.

Chương IV. Biểu mẫu dự thầu

Chương này bao gồm các biểu mẫu mà nhà thầu sẽ phải hoàn chỉnh để thành một phần nội dung của hồ sơ dự thầu.

Phần 2. YÊU CẦU VỀ PHẠM VI CUNG CẤP

Chương V. Phạm vi cung cấp

Chương này bao gồm phạm vi, tiến độ cung cấp hàng hóa, dịch vụ liên quan mà nhà thầu phải thực hiện; yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ để mô tả các đặc tính kỹ thuật của hàng hóa và dịch vụ liên quan; các nội dung về kiểm tra và thử nghiệm hàng hóa (nếu có).

Phần 3. ĐIỀU KIỆN HỢP ĐỒNG VÀ BIỂU MẪU HỢP ĐỒNG

Chương VI. Điều kiện chung của hợp đồng

Chương này gồm điều khoản chung được áp dụng cho tất cả các hợp đồng của các gói thầu khác nhau. Chỉ được sử dụng mà không được sửa đổi các quy định tại Chương này.

Chương VII. Điều kiện cụ thể của hợp đồng

Chương này bao gồm dữ liệu hợp đồng và Điều kiện cụ thể, trong đó có điều khoản cụ thể cho mỗi hợp đồng. Điều kiện cụ thể của hợp đồng nhằm sửa đổi, bổ sung nhưng không được thay thế Điều kiện chung của Hợp đồng.

Chương VIII. Biểu mẫu hợp đồng

Chương này gồm các biểu mẫu mà sau khi được hoàn chỉnh sẽ trở thành một bộ phận cấu thành của hợp đồng. Các mẫu bảo lãnh thực hiện hợp đồng (Thư bảo lãnh) và Bảo lãnh tiền tạm ứng (nếu có yêu cầu về tạm ứng) do nhà thầu trúng thầu hoàn chỉnh trước khi hợp đồng có hiệu lực.

Phần 4. PHỤ LỤC

Các ví dụ Bảng tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật.

TỪ NGỮ VIẾT TẮT

CDNT Chỉ dẫn nhà thầu
BDL Bảng dữ liệu đấu thầu
HSMT Hồ sơ mời thầu
HSDT Hồ sơ dự thầu
ĐKC Điều kiện chung của hợp đồng
ĐKCT Điều kiện cụ thể của hợp đồng
VND đồng Việt Nam
USD đô la Mỹ
EUR đồng tiền chung Châu Âu

 

5. Mẫu hồ sơ mời thầu xây lắp số áp dụng cho gói thầu đấu thầu rộng rãi, đấu thầu hạn chế trong nước với phương thức lựa chọn nhà thầu một giai đoạn một túi hồ sơ

Nội dung của mẫu hồ sơ khá dài, bạn có thể tham khảo Thông tư 03/2015/TT-BKHĐT quy định chi tiết về lập hồ sơ mời thầu xây lắp để biết thêm chi tiết. Cơ bản, mẫu hồ sơ sẽ có các nội dung như sau:

MẪU

HỒ SƠ MỜI THẦU XÂY LẮP

ÁP DỤNG PHƯƠNG THỨC

MỘT GIAI ĐOẠN MỘT TÚI HỒ SƠ

(Mẫu số 01)

(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT

ngày 06 tháng 5 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

quy định chi tiết lập hồ sơ mời thầu xây lắp)

HỒ SƠ MỜI THẦU

Số hiệu gói thầu: _________________
Tên gói thầu: _________________
Dự án: _________________
[ghi số hiệu gói thầu, tên gói thầu và tên dự án

theo kế hoạch lựa chọn nhà thầu]

Phát hành ngày: _________________
[ghi ngày bắt đầu phát hành hồ sơ mời thầu cho nhà thầu]
Ban hành kèm theo Quyết định: _________________
[ghi số quyết định, ngày phát hành quyết định phê duyệt hồ sơ mời thầu]
Tư vấn lập hồ sơ mời thầu

(nếu có)

[ghi tên, đóng dấu]

Bên mời thầu

[ghi tên, đóng dấu]

MỤC LỤC

Mô tả  tóm tắt …………………………………………………………………… 4
Từ ngữ viết tắt…………………………………………………………..……… 6
Phần 1. THỦ TỤC ĐẤU THẦU……………………………………………… 7
Chương I. Chỉ dẫn nhà thầu …………………………………………………….. 7
Chương II. Bảng dữ liệu đấu thầu ……………………………………………… 35
Chương III. Tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dự thầu……………………………….. 42
Chương IV. Biểu mẫu dự thầu………………………………………………… 58
Phần 2. YÊU CẦU VỀ XÂY LẮP…………………………………………… 92
Chương V. Yêu cầu về xây lắp……………………………………… ………… 92
Phần 3. ĐIỀU KIỆN HỢP ĐỒNG VÀ BIỂU MẪU HỢP ĐỒNG…………… 94
Chương VI. Điều kiện chung của hợp đồng……………………………………. 94
Chương VII. Điều kiện cụ thể của hợp đồng…………………………………… 111
Chương VIII. Biểu mẫu hợp đồng…………………………………………….. 116
Phần 4. PHỤ LỤC …………………………………………………………… 127

MÔ TẢ TÓM TẮT

Phần 1. THỦ TỤC ĐẤU THẦU

Chương I.        Chỉ dẫn nhà thầu

Chương này cung cấp thông tin nhằm giúp nhà thầu chuẩn bị hồ sơ dự thầu. Thông tin bao gồm các quy định về việc chuẩn bị, nộp hồ sơ dự thầu, mở thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu và trao hợp đồng. Chỉ được sử dụng mà không được sửa đổi các quy định tại Chương này.

Chương II.       Bảng dữ liệu đấu thầu

Chương này quy định cụ thể các nội dung của Chương I khi áp dụng đối với từng gói thầu.

Chương III. Tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dự thầu

Chương này bao gồm các tiêu chí để đánh giá hồ sơ dự thầu và đánh giá về năng lực, kinh nghiệm của nhà thầu để thực hiện gói thầu.

Chương IV.      Biểu mẫu dự thầu

Chương này bao gồm các biểu mẫu mà nhà thầu sẽ phải hoàn chỉnh để thành một phần nội dung của hồ sơ dự thầu.

Phần 2. YÊU CẦU VỀ XÂY LẮP

Chương V. Yêu cầu về xây lắp

Chương này cung cấp các thông tin về thông số kỹ thuật, bản vẽ, thông tin bổ sung mô tả công trình đang được đấu thầu, các yêu cầu về nhân sự và thiết bị để thực hiện gói thầu.

Phần 3. ĐIỀU KIỆN HỢP ĐỒNG VÀ BIỂU MẪU HỢP ĐỒNG

Chương VI. Điều kiện chung của hợp đồng

Chương này gồm các điều khoản chung được áp dụng cho tất cả các hợp đồng của các gói thầu khác nhau. Chỉ được sử dụng mà không được sửa đổi các quy định tại Chương này.

Chương VII. Điều kiện cụ thể của hợp đồng

Chương này bao gồm dữ liệu hợp đồng và Điều kiện cụ thể, trong đó có điều khoản cụ thể cho mỗi hợp đồng. Điều kiện cụ thể của hợp đồng nhằm sửa đổi, bổ sung nhưng không được thay thế Điều kiện chung của Hợp đồng.

Chương VIII. Biểu mẫu hợp đồng

Chương này gồm các biểu mẫu mà sau khi được hoàn chỉnh sẽ trở thành một bộ phận cấu thành của hợp đồng. Các mẫu bảo lãnh thực hiện hợp đồng (Thư bảo lãnh) và Bảo lãnh tiền tạm ứng (nếu có yêu cầu về tạm ứng) do nhà thầu trúng thầu hoàn chỉnh trước khi hợp đồng có hiệu lực.

Phần 4. PHỤ LỤC

Các ví dụ Bảng tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật.

TỪ NGỮ VIẾT TẮT

CDNT Chỉ dẫn nhà thầu
BDL Bảng dữ liệu đấu thầu
HSMT Hồ sơ mời thầu
HSDT Hồ sơ dự thầu
ĐKC Điều kiện chung của hợp đồng
ĐKCT Điều kiện cụ thể của hợp đồng
VND đồng Việt Nam
USD đô la Mỹ
EUR đồng tiền chung Châu Âu

Hồ sơ mời thầu một giai đoạn một túi hồ sơ áp dụng trong trường hợp lựa chọn nhà thầu qua mạng được quy định như thế nào?

Thông tư số: 05/2020/TT-BKHĐT Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2017/TT-BKHĐT ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết về lựa chọn nhà thầu qua Hệ thống mạng đấu thầu Quốc gia quy định như sau:

Mẫu số 01: Mẫu hồ sơ mời thầu áp dụng đối với gói thầu xây lắp quy mô nhỏ được tổ chức đấu thầu rộng rãi, chào hàng cạnh tranh qua mạng theo phương thức một giai đoạn một túi hồ sơ.

- Mẫu số 02: Mẫu hồ sơ mời thầu áp dụng đối với gói thầu mua sắm hàng hóa quy mô nhỏ được tổ chức đấu thầu rộng rãi, chào hàng cạnh tranh qua mạng theo phương thức một giai đoạn một túi hồ sơ.

- Mẫu số 03: Mẫu hồ sơ mời thầu áp dụng đối với gói thầu dịch vụ phi tư vấn quy mô nhỏ được tổ chức đấu thầu rộng rãi, chào hàng cạnh tranh qua mạng theo phương thức một giai đoạn một túi hồ sơ.

6. Những câu hỏi thường gặp.

Phương thức một giai đoạn một túi hồ sơ là gì?

Trong đấu thầu, túi hồ sơ được hiểu là túi để đựng các tài liệu của hồ sơ đấu thầu. Theo đó, phương thức một giai đoạn một túi hồ sơ là phương thức đầu thầu mà các nhà thầu chuẩn bị các đề xuất (kỹ thuật và tài chính) một lần và nộp cùng một thời điểm trong cùng một túi hồ sơ.

Cụ thể, phương thức một giai đoạn một túi hồ sơ được áp dụng trong các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 28 Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13

Thế nào là hồ sơ mời thầu?

Hồ sơ mời thầu là toàn bộ tài liệu sử dụng cho hình thức đấu thầu rộng rãi, đấu thầu hạn chế, bao gồm các yêu cầu cho một dự án, gói thầu, làm căn cứ để nhà thầu, nhà đầu tư chuẩn bị hồ sơ dự thầu và để bên mời thầu tổ chức đánh giá hồ sơ dự thầu nhằm lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư.

Thời điểm phát hành hồ sơ mời thầu đối với hồ sơ đấu thầu trực tiếp?

Hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu được phát hành sau 03 ngày làm việc, kể từ ngày đầu tiên đăng tải thông báo mời nộp hồ sơ quan tâm, thông báo mời sơ tuyển, thông báo mời thầu, thông báo mời chào hàng, gửi thư mời thầu đến trước thời điểm đóng thầu.

Chủ đầu tư có thể tự lập và thẩm định hồ sơ mời thầu?

Bên mời thầu là đơn vị có năng lực, kinh nghiệm trong công tác lựa chọn nhà thầu thì có thể tự thực hiện các công việc như lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu, thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu nhưng phải bảo đảm các cá nhân thực hiện các công việc nêu trên không vi phạm hành vi bị cấm theo quy định tại Điểm c, Khoản 6, Điều 89 Luật Đấu thầu.
Cá nhân phải có chứng chỉ (chứng chỉ hành nghề đấu thầu và/hoặc chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ đấu thầu) theo quy định tại Điều 16 Luật Đấu thầu.

Trên đây là tư vấn của chúng tôi về mẫu hồ sơ mời thầu 1 giai đoạn 1 túi hồ sơ. Mọi thắc mắc xin gửi về đường dây nóng hoặc liên hệ, gửi câu hỏi với chúng tôi qua website, bạn sẽ nhận được phản hồi nhanh nhất và chính xác nhất

Nội dung bài viết:

    Đánh giá bài viết: (840 lượt)

    Để lại thông tin để được tư vấn

    Họ và tên không được để trống

    Số điện thoại không được để trống

    Số điện thoại không đúng định dạng

    Email không được để trống

    Vấn đề cần tư vấn không được để trống

    Bài viết liên quan

    Phản hồi (0)

    Hãy để lại bình luận của bạn tại đây!

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo