Mẫu giấy đăng ký kết hôn [Mới nhất 2023]

Kết hôn là một vấn đề mà được sự quan tâm của mọi người và đặc biệt là của những người đang có kế hoạch kết hôn. Việc kết hôn không chỉ là hai cá nhân đồng ý mà ngoài ra phải tuân theo các quy định của pháp luật và thủ tục dựa theo luật pháp hiện hành. Như vậy thì mẫu giấy đăng ký kết hôn 2023 là gì? Mẫu giấy đăng ký kết hôn 2023 bao gồm những gì? Quy định của pháp luật về mẫu giấy đăng ký kết hôn 2023. Để tìm hiểu hơn về mẫu giấy đăng ký kết hôn 2023 các bạn hãy theo dõi bài viết dưới đây của ACC để tham khảo về mẫu giấy đăng ký kết hôn 2023 nhé.

mau-giay-dang-ky-ket-hon-2021

Mẫu giấy đăng ký kết hôn 2023

1. Kết hôn là gì?

Căn cứ theo quy định của Luật Hôn nhân và Gia đình 2014 thi kết hôn được định nghĩa như sau:

  • Kết hôn là việc nam và nữ xác lập quan hệ vợ chồng với nhau theo quy định của Luật này về điều kiện kết hôn và đăng ký kết hôn.

Như vậy, Luật Hôn nhân và Gia đình 2014 quy định khá cụ thể về kết hôn là việc một người nam và một người nữ xác lập quan hệ vợ chồng với nhau trên nguyên tắc tự nguyện và không có sự ràng buộc, ép buộc nào theo quy định của luật này thì sẽ đáp ứng được các điều kiện để đăng ký kết hôn.

2. Nội dung đăng ký kết hôn.

Giấy đăng ký kết hôn gồm các nội dung cơ bản sau đây:

  • Họ, chữ đệm và tên; ngày, tháng, năm sinh; dân tộc; quốc tịch; nơi cư trú; thông tin về giấy tờ chứng minh nhân thân của hai bên nam, nữ;
  • Ngày, tháng, năm đăng ký kết hôn;
  • Chữ ký hoặc điểm chỉ của hai bên nam, nữ và xác nhận của cơ quan đăng ký hộ tịch.

Như vậy, giấy chứng nhận kết hôn hay còn gọi là đăng ký kết hôn là giấy tờ do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cấp để công nhận quan hệ hôn nhân và gia đình giữa nam và nữ.

3. Thủ tục đăng ký kết hôn

Về thủ tục đăng ký kết hôn thì được quy định như sau:

Thứ nhất, khi đăng ký kết hôn, hai bên nam, nữ phải có mặt. Đại diện Ủy ban nhân dân cấp xã yêu cầu hai bên cho biết ý muốn tự nguyện kết hôn, nếu hai bên đồng ý kết hôn, thì cán bộ Tư pháp hộ tịch ghi vào sổ đăng ký kết hôn và Giấy chứng nhận kết hôn.

  • Sau khi hai bên nam, nữ ký vào Giấy chứng nhận kết hôn và Sổ đăng ký kết hôn thì Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã ký và cấp cho mỗi bên vợ, chồng một bản chính Giấy chứng nhận kết hôn, giải thích cho hai bên về quyền và nghĩa vụ của vợ, chồng theo quy định của Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014. Bản sao Giấy chứng nhận kết hôn được cấp theo yêu cầu của vợ, chồng.

Thứ hai, đối với thủ tục kết hôn đối với những người có địa chỉ thường trú trên hộ khẩu ở tỉnh, thành phố khác nhưng có mong muốn đăng ký kết hôn tại tỉnh khác thì hoàn toàn có thể thực hiện. Căn cứ Điều 17 Nghị định 158/2005/NĐ-CP quy định địa điểm đăng ký như sau:

  • Nơi cư trú ở đây được xác định là địa chỉ tạm trú hoặc thường trú. Vì vậy, để thực hiện thủ tục đăng ký kết hôn tại tỉnh đó thì một trong hai bạn phải có tạm trú ở tỉnh đó.

Thứ ba, trường hợp đăng ký kết hôn khác tỉnh (ngoài tỉnh). Trường hơp này các bên có thể đăng ký kết hôn khác tỉnh tại quê của chồng/vợ nhưng cần có giấy xác nhận tình trạng hôn nhân được nơi đăng ký hộ khẩu thường trú cấp.

4. Mẫu giấy đăng ký kết hôn 2023.

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

TỜ KHAI ĐĂNG KÝ KẾT HÔN

Kính gửi(3):……………………………………..

(2)

 

Thông tin Bên nữ Bên nam
Họ, chữ đệm, tên    
Ngày, tháng, năm sinh    
Dân tộc    
Quốc tịch    
Nơi cư trú (4)    
Giấy tờ tùy thân(5)    
Kết hôn lần thứ mấy    

Chúng tôi cam đoan những lời khai trên đây là đúng sự thật, việc kết hôn của chúng tôi là tự nguyện, không vi phạm quy định của Luật hôn nhân và gia đình Việt Nam.

Chúng tôi chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật về cam đoan của mình.

Đề nghị Quý cơ quan đăng ký.

…………….., ngày …….tháng …….. năm……..

Bên nữ

(Ký, ghi rõ họ, chữ đệm, tên)

………………………………

Bên nam

(Ký, ghi rõ họ, chữ đệm, tên)

………………………………

Chú thích:

(1), (2) Trường hợp làm thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài, thì phải dán ảnh của hai bên nam, nữ.

(3) Ghi rõ tên cơ quan đăng ký kết hôn.

(4) Ghi theo nơi đăng ký thường trú, nếu không có nơi đăng ký thường trú thì ghi theo nơi đăng ký tạm trú; trường hợp không có nơi đăng ký thường trú và nơi đăng ký tạm trú thì ghi theo nơi đang sinh sống.

5. Những câu hỏi thường gặp.

5.1. Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân có thời hạn sử dụng trong bao lâu?

Tại Điều 23 Nghị định 123/2015/NĐ-CP và Khoản 2 Điều 12 Thông tư 04/2020/TT-BTP quy định:
Giấy XNTTHN có giá trị 6 tháng kể từ ngày cấp, tùy theo thời điểm nào đến trước.
Giấy XNTTHN được sử dụng để kết hôn tại cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam; kết hôn tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước ngoài; hoặc sử dụng vào mục đích khác.
Giấy XNTTHN không có giá trị khi sử dụng vào mục đích khác với mục đích ghi trong Giấy xác nhận.

5.2. Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân có giá trị trong bao lâu?

Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân có giá trị đến thời điểm thay đổi tình trạng hôn nhân hoặc 06 tháng kể từ ngày cấp, tùy theo thời điểm nào đến trước.

5.3. Xác nhận tình trạng hôn nhân khi nào?

Xác nhận tình trạng độc thân sử dụng trong một số trường hợp sau:
1. Xác nhận tình trang độc thân để đăng ký kết hôn.
2. Xác nhận tình trạng độc thân để mua bán nhà, đất.
3. Xác nhận trình trạng độc thân để phân chia tài sản, bán xe…

5.4. Xác nhận tình trạng hôn nhân để làm gì?

– Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân để bán đất
– Xác nhận tình trạng hôn nhân để bán nhà
– Xác nhận tình trạng hôn nhân khi chồng chết
– Xác nhận tình trạng hôn nhân trước khi kết hôn
– Xác nhận tình trạng hôn nhân để vay vốn ngân hàng

6. Kết luận mẫu giấy đăng ký kết hôn 2023.

Trên đây là một số nội dung tư vấn cơ bản của chúng tôi về mẫu giấy đăng ký kết hôn 2023 và cũng như một số vấn đề pháp lý có liên quan đến mẫu giấy đăng ký kết hôn 2023. Tất cả các ý kiến tư vấn trên của chúng tôi về mẫu giấy đăng ký kết hôn 2023 đều dựa trên các quy định pháp luật hiện hành. Nếu như khách hàng có bất cứ thắc mắc, yêu cầu bất cứ vấn đề pháp lý nào liên quan đến vấn đề đã trình bày trên về mẫu giấy đăng ký kết hôn 2023 thì vui lòng liên hệ với chúng tôi qua các thông tin sau:

 

Nội dung bài viết:

    Đánh giá bài viết: (1047 lượt)

    Để lại thông tin để được tư vấn

    Họ và tên không được để trống

    Số điện thoại không được để trống

    Số điện thoại không đúng định dạng

    Email không được để trống

    Vấn đề cần tư vấn không được để trống

    Bài viết liên quan

    Phản hồi (0)

    Hãy để lại bình luận của bạn tại đây!

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo