Mẫu danh sách đơn vị, người lao động vi phạm pháp luật về lao động do không thỏa thuận giao kết hợp đồng lao động là tài liệu ghi nhận các trường hợp vi phạm, bao gồm thông tin về đơn vị, tên người lao động và lý do vi phạm.Mẫu này giúp cơ quan chức năng theo dõi và xử lý các vi phạm pháp luật về lao động, đồng thời bảo vệ quyền lợi hợp pháp của người lao động.
Mẫu danh sách đơn vị, người lao động vi phạm pháp luật về lao động do không thỏa thuận giao kết hợp đồng lao động
1. Có bắt buộc phải giao kết hợp đồng lao động không?
Theo quy định của pháp luật lao động Việt Nam, việc giao kết hợp đồng lao động là bắt buộc đối với mọi quan hệ lao động. Hợp đồng lao động là văn bản pháp lý quy định quyền và nghĩa vụ của người sử dụng lao động và người lao động. Việc không giao kết hợp đồng lao động là vi phạm pháp luật và có thể dẫn đến các hậu quả pháp lý.
2. Mẫu danh sách đơn vị, người lao động vi phạm pháp luật về lao động do không thỏa thuận giao kết hợp đồng lao động
ĐƠN VỊ: ……….. | Mẫu số: 01-KT
(Ban hành kèm Công văn số: /BHXH-TST ngày ......./......../. của BHXH Việt Nam) |
DANH SÁCH ĐƠN VỊ SỬ DỤNG LAO ĐỘNG CHƯA CÓ TRONG DỮ LIỆU DO CƠ QUAN THUẾ/KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ CUNG CẤP VÀ CHƯA THAM GIA BHXH, BHYT BẮT BUỘC
Tại thời điểm ngày ….. tháng….. năm …………
STT |
Tên đơn vị |
Mã số đơn vị |
Địa chỉ |
Tên người đại diện theo pháp luật của đơn vị |
Số điện thoại liên hệ |
|
Số lao động đang sử dụng |
Ghi chú |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
C |
1 |
||||||||
2 |
||||||||
3 |
……………. |
|||||||
… |
……………. |
|||||||
…., ngày ….. tháng… năm 20…. | |
Người lập biểu (ký, ghi rõ họ tên) |
Thủ trưởng đơn vị (ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
BHXH …….. BHXH…… |
Mẫu số: 02a-KT (Ban hành kèm Công văn số........... /BHXH-TST ngày ....../....../................... của BHXH Việt Nam) |
DANH SÁCH ĐƠN VỊ CHƯA THAM GIA BHXH, BHYT CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG
(Tại thời điểm ngày ……. tháng …… năm )
STT |
Tên đơn vị |
Mã số đơn vị |
Địa chỉ |
Tên người đại diện theo pháp luật của đơn vị |
Số điện thoại liên hệ |
Số lao động chưa tham gia BHXH, BHYT |
Ghi chú |
|
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
C |
1 |
||||||||
2 |
||||||||
3 |
……………. |
|||||||
… |
……………. |
|||||||
…., ngày ….. tháng… năm 20…. | |
Người lập biểu (ký, ghi rõ họ tên) |
Giám đốc BHXH (ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
BHXH … BHXH …… |
Mẫu số: 02-KT (Ban hành kèm Công văn số:........ /BHXH-TST ngày ....../....../............ của BHXH Việt Nam) |
DANH SÁCH LAO ĐỘNG CHƯA THAM GIA BHXH, BHYT
(Đối với đơn vị chưa tham gia cho toàn bộ lao động)
Tên đơn vị: ……………………………………………………..; Mã số thuế ……………….; Địa chỉ …………………………………………..
STT |
Họ và tên |
Mã số thuế |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Chức danh, nghề nghiệp |
Ngày vào làm việc tại đơn vị |
Mức khấu trừ thuế thu nhập cá nhân |
Ghi chú |
|
Số tiền |
Thời điểm bắt đầu hưởng |
||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
C |
|
1 |
Nguyễn Văn M |
123456 |
12/11/1985 |
Nam |
Kế toán |
5,500,000 |
6/1/2017 |
||
2 |
Nguyễn Thị P |
555666 |
10/1/1990 |
Nữ |
Nhân viên kinh doanh |
7,500,000 |
5/1/2017 |
||
.. |
……………… |
….. |
…… |
.. |
…………. |
…… |
…….. |
||
.. |
……………… |
….. |
…… |
.. |
…………. |
…… |
…….. |
||
…., ngày ….. tháng… năm 20…. | |
Người lập biểu (ký, ghi rõ họ tên) |
Giám đốc BHXH (ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
BHXH ……..
BHXH……
DANH SÁCH ĐƠN VỊ CHƯA THAM GIA BHXH, BHYT ĐẦY ĐỦ CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG
(Tại thời điểm ngày ……. tháng …… năm )
STT |
Tên đơn vị |
Mã số đơn vị |
Địa chỉ |
Tên người đại diện theo pháp luật của đơn vị |
Số điện thoại liên hệ |
Số lao động chưa tham gia BHXH, BHYT |
Ghi chú |
|
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
C |
1 |
||||||||
2 |
||||||||
3 |
……………. |
|||||||
… |
……………. |
|||||||
…., ngày ….. tháng… năm 20…. | |
Người lập biểu (ký, ghi rõ họ tên) |
Giám đốc BHXH (ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
BHXH … BHXH …… |
Mẫu số: 03-KT (Ban hành kèm Công văn số: /BHXH-TST ngày ....../....../. của BHXH Việt Nam) |
DANH SÁCH LAO ĐỘNG CHƯA THAM GIA BHXH, BHYT
(Đối với đơn vị chưa tham gia đầy đủ cho toàn bộ lao động)
Tên đơn vị: ……………………………………………………..; Mã số thuế ……………….; Địa chỉ …………………………………………..
Stt |
Họ và tên |
Mã số thuế |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Chức danh, nghề nghiệp |
Ngày vào làm việc tại đơn vị |
Mức khấu trừ thuế thu nhập cá nhân |
Ghi chú |
|
Số tiền |
Thời điểm bắt đầu hưởng |
||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
C |
1 |
Nguyễn Văn M |
123456 |
12/11/1985 |
Nam |
Kế toán |
5,500,000 |
6/1/2017 |
||
2 |
Nguyễn Thị P |
555666 |
10/1/1990 |
Nữ |
Nhân viên kinh doanh |
7,500,000 |
5/1/2017 |
||
.. |
……………… |
….. |
…… |
.. |
…………. |
…… |
…….. |
||
.. |
……………… |
….. |
…… |
.. |
…………. |
…… |
…….. |
||
…., ngày ….. tháng… năm 20…. | |
Người lập biểu (ký, ghi rõ họ tên) |
Giám đốc BHXH (ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
BHXH …….. BHXH…… |
Mẫu số: 07-KT
(Ban hành kèm Công văn số: /BHXH-TST ngày ....../....../. của BHXH Việt Nam) |
CẬP NHẬT KẾT QUẢ KHAI THÁC, PHÁT TRIỂN NGƯỜI THAM GIA BHXH, BHYT BẮT BUỘC
(Tại thời điểm ngày ……. tháng …… năm )
STT |
Tên đơn vị |
Mã số đơn vị |
Số lao động chưa tham gia BHXH, BHYT |
Ngày, tháng gửi Thông báo |
Ngày, tháng tổ chức hội nghị |
Kiểm tra tại đơn vị |
Thanh tra |
Ngày, tháng chuyển hồ sơ đề nghị cơ quan Công an điều tra |
Đăng ký tham gia BHXH, BHYT |
Ghi chú |
|||||
Ngày, tháng kiểm tra |
Số lao động thuộc đối tượng tham gia |
Số lao động không thuộc đối tượng tham gia |
Ngày, tháng thanh tra |
Số lao động thuộc đối tượng tham gia |
Số lao động không thuộc đối tượng tham gia |
Số lao động đã đăng ký tham gia |
Số lao động chưa đăng ký tham gia |
||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
C |
I |
Đơn vị chưa tham gia BHXH, BHYT bắt buộc |
||||||||||||||
1 |
|||||||||||||||
2 |
|||||||||||||||
… |
……………. |
||||||||||||||
II |
Đơn vị chưa tham gia BHXH, BHYT bắt buộc đầy đủ |
||||||||||||||
1 |
|||||||||||||||
2 |
|||||||||||||||
… |
……………. |
…., ngày ….. tháng… năm 20…. | |
Người lập biểu (ký, ghi rõ họ tên) |
Giám đốc BHXH (ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH, TP…… |
Mẫu số: 08-KT (Ban hành kèm Công văn số: /BHXH-TST ngày ....../....../. của BHXH Việt Nam) |
BÁO CÁO
Kết quả khai thác, phát triển đối tượng tham gia BHXH, BHYT bắt buộc năm …..
Từ ngày ….. tháng ….. năm …… đến ngày ….. tháng ….. năm ……….
I. Kết quả rà soát, khai thác phát triển đối tượng tham gia BHXH, BHYT
Đơn vị tính: Đơn vị/người
Số TT |
Diễn giải |
Trong kỳ |
Lũy kế |
Ghi chú |
||
Số đơn vị |
Số người |
Số đơn vị |
Số người |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
C |
I |
Số đơn vị, số người phải khai thác |
|||||
1 |
Đơn vị, số người lao động chưa tham gia |
|||||
2 |
Đơn vi, số người chưa tham gia đầy đủ cho người lao động |
|||||
II |
Thực hiện nhiệm vụ khai thác |
|||||
1 |
Gửi thông báo |
|||||
2 |
Đơn vị có trong kế hoạch tham gia hội nghị |
|||||
2.1 |
Đơn vị đã tham gia Hội nghị |
|||||
2.2 |
Đơn vị chưa tham gia Hội nghị |
|||||
3 |
Đơn vị đơn vị có trong kế hoạch kiểm tra trực tiếp |
|||||
3.1 |
Đơn vị đã kiểm tra |
|||||
3.2 |
Đơn vị chưa kiểm tra |
|||||
4 |
Thanh tra |
|||||
4.1 |
Đơn vị phải thanh tra |
|||||
4.2 |
Đơn vị đã thanh tra |
|||||
a |
Do cơ quan BHXH thanh tra |
|||||
b |
Do cơ quan Thanh tra ngoài ngành thanh tra |
|||||
4.3 |
Đơn vị chưa thanh tra |
|||||
5 |
Đề nghị xử lý hình sự |
|||||
5.1 |
Đơn vị đủ điều kiện đề nghị xử lý hình sự |
|||||
5.2 |
Số đơn vị đã đề nghị xử lý hình sự |
|||||
5.3 |
Số đơn vị chưa đề nghị xử lý hình sự |
|||||
III |
Kết quả |
|||||
1 |
Số đơn vị, lao động thuộc đối tượng phải tham gia BHXH, BHYT |
|||||
1.1 |
Đã tham gia |
|||||
1.2 |
Chưa tham gia |
|||||
2 |
Số đơn vị, số người không thuộc đối tượng phải tham gia BHXH, BHYT |
II. Thuyết minh
III. Đề xuất, kiến nghị (để có giải pháp hiệu quả)
BHXH VIỆT NAM
DANH SÁCH ĐƠN VỊ MỚI THÀNH LẬP ĐĂNG KÝ THAM GIA ĐÓNG BHXH BẮT BUỘC
STT |
Tên đơn vị |
Mã số đơn vị |
Số lao động đăng ký tham gia |
Tháng, năm bắt đầu tham gia BHXH bắt buộc |
Ghi chú |
A |
1 |
2 |
3 |
4 |
B |
1 |
|||||
2 |
|||||
3 |
……………. |
||||
… |
……………. |
||||
…., ngày ….. tháng… năm 20… | |
Người lập biểu (ký, ghi rõ họ tên) |
TL. TỔNG GIÁM ĐỐC GIÁM ĐỐC TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
BHXH… BHXH… |
Mẫu số: 10-KT
(Ban hành kèm Công văn số: /BHXH-TST ngày ......./......../. của BHXH Việt Nam) |
DANH SÁCH ĐƠN VỊ KÊ KHAI TÍNH NỘP QUYẾT TOÁN THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN NHƯNG THỰC TẾ NGƯỜI LAO ĐỘNG KHÔNG LÀM VIỆC KHÔNG HƯỞNG TIỀN LƯƠNG HOẶC THU NHẬP
Quý …... Năm …......
STT |
Tên đơn vị |
Mã số đơn vị |
Địa chỉ đơn vị |
Người lao động không làm việc không hưởng tiền lương |
Ghi chú |
|||
STT |
Họ và tên |
Mã số thuế cá nhân |
Thu nhập kê khai tính nộp thuế |
|||||
A |
B |
C |
D |
E |
F |
G |
H |
I |
1 |
…....... |
1 |
…... |
|||||
2 |
….... |
|||||||
…... |
||||||||
2 |
…... |
….. |
….. |
|||||
….. |
||||||||
….. |
||||||||
…., ngày ….. tháng… năm 20…. | |
Người lập biểu (ký, ghi rõ họ tên) |
Giám đốc BHXH (ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
BHXH… BHXH… |
Mẫu số: 11-KT (Ban hành kèm Công văn số /BHXH-TST ngày ......./......../. của BHXH Việt Nam) |
DANH SÁCH ĐƠN VỊ, NGƯỜI LAO ĐỘNG VI PHẠM PHÁP LUẬT VỀ LAO ĐỘNG DO KHÔNG THỎA THUẬN GIAO KẾT HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
Quý …... Năm …......
STT |
Tên đơn vị |
Mã số đơn vị |
Địa chỉ đơn vị |
Người lao động không thỏa thuận giao kết hợp đồng lao động |
Ghi chú |
||||
STT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Tháng, năm bắt đầu làm việc tại đơn vị |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
C |
D |
E |
F |
G |
H |
1 |
…....... |
1 |
…... |
||||||
2 |
….... |
||||||||
…... |
|||||||||
2 |
…... |
….. |
….. |
||||||
….. |
|||||||||
….. |
|||||||||
…., ngày ….. tháng… năm 20…. | |
Người lập biểu (ký, ghi rõ họ tên) |
Giám đốc BHXH (ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
3. Cơ quan BHXH tỉnh lập danh sách đơn vị, người lao động vi phạm pháp luật về lao động do không thỏa thuận giao kết hợp đồng lao động vào thời gian nào trong năm?
Cơ quan BHXH tỉnh thường xuyên cập nhật danh sách các đơn vị, người lao động vi phạm pháp luật về lao động. Tuy nhiên, việc lập danh sách tổng kết thường được thực hiện định kỳ, ví dụ như cuối quý, cuối năm để đánh giá tình hình thực hiện pháp luật lao động trên địa bàn.
4. Cơ quan BHXH tỉnh sơ kết, đánh giá mấy tháng trong năm về công tác khai thác, phát triển người tham gia BHXH, BHYT bắt buộc?
Cơ quan BHXH tỉnh thường tiến hành sơ kết, đánh giá công tác khai thác, phát triển người tham gia BHXH, BHYT bắt buộc hàng quý và hàng năm. Trong quá trình này, việc kiểm tra, rà soát và cập nhật danh sách các đơn vị, người lao động vi phạm cũng được thực hiện.
5. Hướng dẫn điền danh sách đơn vị, người lao động vi phạm pháp luật về lao động do không thỏa thuận giao kết hợp đồng lao động
Để điền danh sách đơn vị, người lao động vi phạm pháp luật về lao động do không thỏa thuận giao kết hợp đồng lao động, bạn cần chuẩn bị đầy đủ các thông tin sau:
- Thông tin doanh nghiệp: Thu thập thông tin từ các cuộc thanh tra, kiểm tra hoặc nguồn tin khác.
- Thông tin người lao động: Thu thập thông tin từ sổ tay lao động, hợp đồng lao động (nếu có), các biên bản làm việc.
- Nội dung vi phạm: Xác định rõ hành vi vi phạm của doanh nghiệp.
- Thời gian phát hiện: Ghi rõ thời điểm phát hiện vi phạm.
- Biện pháp xử lý: Đề xuất các biện pháp xử lý phù hợp theo quy định của pháp luật.
Lưu ý:
- Tính chính xác: Thông tin trên danh sách phải chính xác, đầy đủ và khách quan.
- Căn cứ pháp lý: Việc lập danh sách phải dựa trên các căn cứ pháp lý rõ ràng.
- Bảo mật thông tin: Đảm bảo bảo mật thông tin cá nhân của người lao động.
Hy vọng qua bài viết, Công ty Luật ACC đã giúp quý khách hàng hiểu rõ hơn về Mẫu danh sách đơn vị, người lao động vi phạm pháp luật về lao động do không thỏa thuận giao kết hợp đồng lao động. Đừng ngần ngại hãy liên hệ với Công ty Luật ACC nếu quý khách hàng có bất kỳ thắc mắc gì cần tư vấn giải quyết.
Nội dung bài viết:
Bình luận