Mẫu biên bản bàn giao đất trên thực địa [Cập nhật 2024]

Biên bản bàn giao đất được viết nhằm mục đích xác nhận việc việc chuyển đổi sở hữu tài sản đất của hai bên sau khi đã thỏa thuận. Vậy mẫu biên bản bàn giao đất được quy định như thế nào? Mời quý khách hàng cùng theo dõi bài viết dưới đây của công ty Luật ACC để biết thông tin cụ thể về các thắc mắc trên.

image-74
Mẫu biên bản bàn giao đất

1. Biên bản bàn giao nhà đất là gì?

Biên bản bàn giao đất, nhà là một loại giấy tờ được ký kết giữa đối tượng thuê nhà và cho thuê nhà. Nó thường đi kèm với hợp đồng thuê, mượn nhà đất. Mục đích của biên bản này là nhằm đảm bảo đồ đạc, trang thiết bị không bị thất thoát sau quá trình cho thuê. Và nó cũng chính là 1 bằng chứng để 2 bên có thể thỏa thuận. Về việc đền bù khi có mất mát, hư hỏng. 

2. Khi nào sử dụng biên bản bàn giao

Hiện nay, mẫu biên bản bàn giao đất, nhà thường xuất hiện trong trường hợp bàn giao tài sản khi cho thuê nhà, mượn nhà hay bàn giao cho đơn vị chuyển nhà thuê.

Mục đích của nó là nhằm tránh phát sinh những tranh cãi, rủi ro, tranh chấp không mong muốn. Nó chính là căn cứ để phạt bồi thường trong trường hợp vi phạm các cam kết. Do đó, biên bản bàn giao được lập thành 02 bản, mỗi bên được giữ 01 bản.

3. Giá trị pháp lý của biên bản bàn giao tài sản

Để tránh dẫn đến các tranh chấp trong việc bàn giao và để có thể giải quyết được những tranh chấp này thì cần chứng minh số lượng thực tế tài sản đã bàn giao thì ngay từ khi bàn giao cần có biên bản bàn giao nhà ở. Trong đó ghi rõ nội dung bàn giao.

Và khi lập biên bản bàn giao tài sản cần có chữ ký của bên bàn giao và bên nhận bàn giao. Điều này đảm bảo tính pháp lý cho giao dịch dân sự diễn ra. Khi các bên xảy ra tranh chấp, biên bản này sẽ là chứng cứ để phân biệt bên nào có lỗi.

Như vậy, có thể thấy, xác lập các giấy tờ, biên bản bàn giao nhà đất có ý nghĩa đặc biệt quan trọng về mặt pháp lý. 

4. Lưu ý khi viết biên bản bàn giao nhà đất

Muốn có một biên bản bàn giao đầy đủ và chính xác, bạn cần phải chú ý một số vấn đề:

a. Công khai, minh bạch quá trình bàn giao nhà đất

Vấn đề đầu tiên mọi người cần lưu ý chính là trình bày công việc và chức năng thực hiện rõ ràng. Điều này nhằm đề phòng trường hợp xảy ra những sai sót ngoài dự kiến trong quá trình thực hiện. Và mẫu biên bản bàn giao đất sẽ trở thành căn cứ truy cứu trách nhiệm đối với các bên liên quan. 

Chính vì thế khi lập biên bản bàn giao cần phải nêu chi tiết và đầy đủ thông tin của các bên. Bên cạnh đó là nội dung công việc cụ thể và thời gian bàn giao chi tiết. Nó sẽ là căn cứ chính xác để quy kết trách nhiệm nếu sai sót xảy ra.

b. Ghi chính xác thông tin trên mẫu biên bản bàn giao

Vấn đề thứ hai cần chú ý khi viết biên bản là ghi chính xác thông tin của các bên. Những thông tin gồm họ tên, ngày tháng năm sinh, số chứng minh nhân dân, địa chỉ, thông tin liên hệ,… Trong trường hợp có sai sót cần phải bổ sung, sửa chữa ngay. 

Đặc biệt, các thông tin liên quan đến tài sản cần đảm bảo được ghi đầy đủ, dễ hiểu. Những thông tin là thông số nhận dạng, tình trạng thực tế của nhà đất, diện tích, vị trí… Ngoài ra các điều kiện và trách nhiệm cũng như cam kết đối với tài sản sau khi bàn giao cũng cần được ghi chi tiết.

c. Đóng dấu xác nhận hoặc chữ ký bên liên quan

Với mẫu biên bản bàn giao đất ở cần phải đóng dấu xác nhận hoặc chữ ký của các bên liên quan. Điều này nhằm đảm bảo tính pháp lý và là căn cứ khi có vấn đề xảy ra.

d. Cần ít nhất một người thứ ba làm chứng đối với mẫu biên bản bàn giao nhà đất

Với biên bản bàn giao nhà đất thì nhà đất là tài sản cố định có giá trị lớn. Do đó, khi bàn giao cần phải có người thứ ba làm chứng. Nó giúp xác minh và chứng thực thông tin một cách đáng tin cậy. Theo đó, người làm chứng sẽ ký xác nhận và cam kết những thông tin trong biên bản là đúng sự thật. Và nếu có tranh chấp xảy ra thì người làm chứng sẽ làm nhân chứng xác minh sự việc. 

5. Biên bản bàn giao đất trên thực địa

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------

BIÊN BẢN GIAO ĐẤT TRÊN THỰC ĐỊA

Thực hiện Quyết định số ……………..ngày ......tháng.....năm của Ủy ban nhân dân..........về việc giao đất/thuê đất, hôm nay ngày ..... , tại .........., thành phần gồm:

IĐdiện cơ quan tài nguyên và môi trường:

…………………………………………………………………….

IIĐạdiện y banhâdân xã/phường/thị trấn...

……………………………………………………………………….

III. Bên được nhn đt trên thực đa:

………………………………………………………………………..

IVCác bên tiến hành giađất, cụ thể n sau:

1. Giao nhận thửa đất số……tờ bản đồ số…………tại ………………cho (tên người sử dụng đất) để sử dụng vào mục đích …………...

2. Giao nhận đất theo các mốc giới, ranh giới thửa đất, diện tích...mtrên thực địa xác định theo tờ trích lục bản đồ địa chính (hoặc tờ trích đo địa chính) số…., tỷ lệ… do ... …….. lập ngày …tháng…năm….và đã được ... thẩm định, gồm:

………………………………………………………………………….;

…………………………………………………………………………..

3- Biên bản lập hồi.... giờ... phút cùng ngày, đã đọc cho các bên tham dự cùng nghe, nhất trí thông qua ký tên dưới đây.

Biên bản này lập thành ... bản có giá trị như nhau, gửi ...................../.

ĐẠI DIN CQTNMT(ký, ghi họ tên, đóng dấu) ĐI DIN UBND ……(ký, ghi họ tên, đóng dấu) BÊN NHN ĐẤT(ký, ghi họ tên, đóng du- nếu có)

6. Mẫu biên bản bàn giao đất

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

BIÊN BẢN BÀN GIAO ĐẤT

(Ban hành kèm theo Thông tư số 122/2007/TT-BTC
ngày 18/10/2007 của Bộ Tài chính)

Thực hiện Quyết định (công văn) số …. ngày….. của…… về việc……

Hôm nay, ngày … tháng … năm…., chúng tôi gồm:

A- Đại diện Bên giao:

1. Ông (bà) …………………….................................................................................................

Chức vụ:……………………...........................................................................................................

2. Ông (bà) ……………………................................................................................................

Chức vụ:…………………….........................................................................................................

B- Đại diện bên nhận:

1. Ông (bà) ……………………........................................................................................

Chức vụ:…………………….............................................................................................

2. Ông (bà) ……………………....................................................................................

Chức vụ:……………………..........................................................................................

C- Đại diện cơ quan chứng kiến bàn giao:

1. Ông (bà) …………………….............................................................................................

Chức vụ:……………………......................................................................................................

2. Ông (bà) ……………………..............................................................................................

Chức vụ:…………………….................................................................................................

Thực hiện bàn giao và tiếp nhận tài sản bao gồm:

Phần A. Bàn giao tài sản là nhà, đất tại.......... (theo địa chỉ của Quyết định bàn giao)

I/ Về nhà, vật kiến trúc và các tài sản gắn liền với nhà, đất

1. Tổng số ngôi nhà, vật kiến trúc và tài sản khác:

1.1.Tổng số ngôi nhà: .......... cái

- Diện tích xây dựng: ............ m2 Diện tích sàn: .............. m2

- Nguyên giá theo sổ sách kế toán: ........................................ Ngàn đồng

- Giá trị còn lại theo sổ sách kế toán: .......................................Ngàn đồng

- Giá trị thực tế đánh giá lại tại thời điểm bàn giao:..................Ngàn đồng

1.2. Tổng số vật kiến trúc và tài sản khác:

- Nguyên giá theo sổ sách kế toán: ..........................................Ngàn đồng

- Giá trị còn lại theo sổ sách kế toán: .......................................Ngàn đồng

- Giá trị thực tế đánh giá lại tại thời điểm bàn giao: .................Ngàn đồng

2. Chi tiết nhà, vật kiến trúc và các tài sản khác gắn liền với đất:

2.1. Nhà số 1 (A...):

- Diện tích xây dựng: ....... m2 Diện tích sàn sử dụng: ........ m2

- Cấp hạng nhà: ............. Số tầng: ........................

- Nguồn hình thành: (ngân sách nhà nước cấp, vay vốn,… nhận bàn giao…): ................................................Ngàn đồng

- Năm xây dựng: ................. Năm cải tạo, sửa chữa lớn: .................

- Nguyên giá theo sổ sách kế toán: ........................................ Ngàn đồng

- Giá trị còn lại theo sổ sách kế toán: .................................... Ngàn đồng

- Giá trị thực tế đánh giá lại tại thời điểm bàn giao:...... ........ Ngàn đồng

2.2. Nhà số 2 (B...): ..........................

- Diện tích xây dựng: ........... m2 Diện tích sàn: .................... m2

- Cấp hạng nhà: ............. Số tầng: .................

- Nguồn hình thành: (ngân sách nhà nước cấp, vay vốn,… nhận bàn giao…): ................................................Ngàn đồng

- Năm xây dựng: ................. Năm cải tạo, sửa chữa lớn: .....................

- Nguyên giá theo sổ sách kế toán: ......... Ngàn đồng

- Giá trị còn lại theo sổ sách kế toán: ........ Ngàn đồng

- Giá trị thực tế đánh giá lại tại thời điểm bàn giao: ..........Ngàn đồng

2.3. Vật kiến trúc (Bể nước, tường rào, sân…)

- Nguồn hình thành: (ngân sách nhà nước cấp, vay vốn,… nhận bàn giao…): ..................................................................Ngàn đồng

- Năm xây dựng: ...................... Năm cải tạo, sửa chữa lớn: .................

- Nguyên giá theo sổ sách kế toán: .................................. Ngàn đồng

- Giá trị còn lại theo sổ sách kế toán: .............................. Ngàn đồng

- Giá trị thực tế đánh giá lại tại thời điểm bàn giao: ......... Ngàn đồng

2.4. Các tài sản gắn liền với nhà, đất: (quạt trần, đèn điện, điều hoà..)

- Số lượng: ...... Cái

- Nguyên giá theo sổ sách kế toán: ................................. Ngàn đồng

- Giá trị còn lại theo sổ sách kế toán: ............................. Ngàn đồng

- Giá trị thực tế đánh giá lại tại thời điểm bàn giao: ........ Ngàn đồng

II. Về đất

1. Nguồn gốc đất:

a. Cơ quan giao đất: ...................... Quyết định số: .....................

b. Bản đồ giao đất số: .....................Cơ quan lập bản đồ: ......................

c. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số........ ngày tháng năm

d. Diện tích đất được giao: .......................m2

e. Giá trị quyền sử dụng đất: ...............................................Ngàn đồng

2. Hiện trạng đất khi bàn giao:

a. Tổng diện tích khuôn viên: ...................m2

b. Tổng diện tích đất chuyển giao theo quyết định của cấp có thẩm quyền ................................m2

c. Các đặc điểm riêng về khuôn viên đất cần lưu ý ....................................................................................................................

......................................................................................................................

.....................................................................................................................

III. Các hồ sơ về nhà, đất, tài sản gắn liền đất bàn giao

1- Các hồ sơ về nhà và vật kiến trúc:

a- Các giấy tờ pháp lý về nhà: Giấy giao quyền sử dụng nhà, Giấy phép xây dựng, Hợp đồng thuê nhà, Giấy xác lập sở hữu nhà nước,...

b- Các hồ sơ bản vẽ: Bản vẽ thiết kế xây dựng, Bản vẽ thiết kế hoàn công, bản vẽ thiết kế cải tạo nâng cấp nhà,...

c- Các giấy tờ khác liên quan đến nhà:

2- Các hồ sơ về đất:

a- Các giấy tờ pháp lý về đất: Giấy cấp đất, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,....

b- Các hồ sơ bản vẽ: Sơ đồ mặt bằng khuôn viên đất, Trích lục bản đồ, toạ đồ vị trí đất,....

c- Các giấy tờ khác liên quan đến đất:

3- Các giấy tờ hồ sơ khác:

Phần B: Bàn giao tài sản là phương tiện, máy móc, trang thiết bị (theo quyết định bàn giao của cấp có thẩm quyền)

1/ Tài sản thực hiện bàn giao:

STT Danh mục tài sản bàn giao Số lượng(cái) Giá trị tài sản bàn giao (ngàn đồng) Hiện trạng tài sản bàn giao
Theo sổ sách kế toán Theo thực tế đánh giá lại
Nguyên giá Giá trị còn lại Nguyên giá theo giá hiện hành Giá trị còn lại theo giá hiện hành Tỷ lệ còn lại% Ghi chú (mô tả tài sản bàn giao)
                 

2/ Các hồ sơ về tài sản bàn giao:

IV. Ý kiến các bên giao nhận

1. Bên nhận: …............................................................................................................................

...................................................................................................................................

2. Bên giao: ….............................................................................................................................

..................................................................................................................................

ĐẠI DIỆN BÊN NHẬN(Ký tên và đóng dấu) ĐẠI DIỆN BÊN GIAO(Ký tên và đóng dấu)

Đại diện các cơ quan chứng kiến

Đơn vị A(Ký và ghi rõ họ tên) Đơn vị B(Ký và ghi rõ họ tên) Đơn vị C(Ký và ghi rõ họ tên)

7. Một số câu hỏi thường gặp

Công ty nào cung cấp dịch vụ tư vấn pháp lý uy tín chất lượng?

ACC chuyên cung cấp các dịch vụ tư vấn pháp lý nhanh chóng, chất lượng với chi phí hợp lý.

Thời gian ACC cung cấp dịch vụ tư vấn pháp lý là bao lâu?

Thông thường từ 01 đến 03 ngày làm việc.

Chi phí khi cung cấp dịch vụ tư vấn pháp lý là bao nhiêu?

Tùy thuộc vào từng hồ sơ cụ thể mà mức phí dịch vụ sẽ khác nhau. Hãy liên hệ với chúng tôi để biết một cách cụ thể.

Biên bản bàn giao đất, nhà là gì?

Biên bản bàn giao đất, nhà là một loại giấy tờ được ký kết giữa đối tượng thuê nhà và cho thuê nhà.

Trên đây là toàn bộ nội dung trả lời cho câu hỏi Mẫu biên bản bàn giao đất mà chúng tôi cung cấp đến cho quý khách hàng. Nếu có bất kỳ vấn đề vướng mắc cần giải đáp cụ thể, hãy liên hệ với Công ty luật ACC để được hỗ trợ:

Hotline: 1900.3330
Zalo: 0846967979
Gmail: [email protected]
Website: accgroup.vn

✅ Mẫu biên bản: Bàn giao đất
✅ Dịch vụ: ⭐ Trọn Gói - Tận Tâm
✅ Zalo: ⭕ 0846967979
✅ Hỗ trợ: ⭐ Toàn quốc
✅ Hotline: ⭕ 1900.3330

Nội dung bài viết:

    Đánh giá bài viết: (292 lượt)

    Để lại thông tin để được tư vấn

    Họ và tên không được để trống

    Số điện thoại không được để trống

    Số điện thoại không đúng định dạng

    Email không được để trống

    Vấn đề cần tư vấn không được để trống

    Bài viết liên quan

    Phản hồi (0)

    Hãy để lại bình luận của bạn tại đây!

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo