Trong quá trình hoạt động, hợp tác xã cần phải thực hiện việc báo cáo tài chính định kỳ và thực hiện các nghĩa vụ tài chính của hợp tác xã. Vậy báo cáo tài chính của hợp tác xã phải thực hiện như thế nào? Trong bài viết dưới đây, chúng tôi xin chia sẻ tới bạn đọc Mẫu Báo cáo tài chính cho Hợp tác xã.
Mẫu Báo cáo tài chính cho Hợp tác xã
1. Mẫu Báo cáo tài chính cho Hợp tác xã và các nghĩa vụ tài chính của Hợp tác xã là gì?
Mẫu Báo cáo tài chính cho Hợp tác xã là mẫu bản báo cáo được lập ra để báo cáo về tình hình hoạt động của hợp tác xã, báo cáo về kết quả hoạt động kinh doanh và việc cân đối tài khoản của hợp tác xã. Mẫu Báo cáo tài chính cho Hợp tác xã bao gồm các mẫu về Bảng Cân đối Tài khoản, Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh và Bản Thuyết minh báo cáo tài chính.
Nghĩa vụ tài chính của Hợp tác xã là các nghĩa vụ về thuế, về lệ phí, các khoản nợ và vốn góp của các thành viên mà hợp tác xã phải thực hiện.
2. Mẫu Báo cáo tài chính cho Hợp tác xã để làm gì?
Báo cáo tài chính dùng để cung cấp thông tin về tình hình tài chính, tình hình kinh doanh và các luồng tiền của một hợp tác xã , đáp ứng yêu cầu quản lý của hợp tác xã , cơ quan Nhà nước và nhu cầu hữu ích của những người sử dụng trong việc đưa ra các quyết định kinh tế. Báo cáo tài chính phải cung cấp những thông tin của hợp tác xã về: Tài sản; Nợ phải trả; Vốn chủ sở hữu; Doanh thu, thu nhập khác, chi phí sản xuất kinh doanh và chi phí khác; Lãi, lỗ và phân chia kết quả kinh doanh.
3. Mẫu Báo cáo tài chính cho Hợp tác xã
3.1 Bảng Cân đối Tài khoản – Mẫu số B01-DNN/HTX
(Ban hành theo QĐ số 48/2006 /QĐ-BTC
ngày 14/ 9/2006 của Bộ trưởng BTC)
Đơn vị:……..
Địa chỉ:……..
Số hiệu | Tên tài khoản | Số dư
đầu năm |
Số phát sinh trong năm | Số dư
cuối năm |
|||
TK | Nợ | Có | Nợ | Có | Nợ | Có | |
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Cộng |
Ghi chú:
(*) Có thể lập cho Tài khoản cấp 1 hoặc cả Tài khoản cấp 1 và Tài khoản cấp 2,
… … … … ngày … …. tháng … … năm ….
Người lập biểu
( Ký, họ tên )
Kế toán trưởng
( Ký, họ tên )
Chủ nhiệm HTX
( Ký, họ tên, đóng dấu )
- Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (Dùng cho Hợp tác xã)
Mẫu báo cáo này sử dụng theo Mẫu báo cáo số B02-DNN của phần A – Danh mục báo cáo tài chính doanh nghiệp nhỏ và vừa
3.2 Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh – Mẫu số B02-DNN
(Ban hành theo QĐ số 48/2006 /QĐ-BTC
ngày 14/ 9/2006 của Bộ trưởng BTC)
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Đơn vị:………
Địa chỉ:……..
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Năm … Đơn vị tính : … … … …
CHỈ TIÊU | Mã số | Thuyết minh | Năm nay | Năm trước |
A | B | C | 1 | 2 |
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ | 01 | IV. 08 | ||
2. Các khoản giảm trừ doanh thu | 02 | |||
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
(10 = 01 – 02) |
10 | |||
4. Giá vốn hàng bán | 11 | |||
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
(20 = 10 – 11) |
20 | |||
6. Doanh thu hoạt động tài chính | 21 | |||
7. Chi phí tài chính | 22 | |||
– Trong đó: Chi phí lãi vay | 23 | |||
8. Chi phí quản lý kinh doanh | 24 | |||
9. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
(30 = 20 + 21 – 22 – 24) |
30 | |||
10. Thu nhập khác | 31 | |||
11. Chi phí khác | 32 | |||
12. Lợi nhuận khác (40 = 31 – 32) | 40 | |||
13. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + 40) | 50 | IV. 09 | ||
14. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp | 51 | |||
15. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
(60 = 50 – 51) |
60 |
… … …., ngày … … tháng … … năm … ..
Người lập biểu
( Ký, họ tên )
Kế toán trưởng
( Ký, họ tên )
Giám đốc
( Ký, họ tên, đóng dấu )
- Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (Dùng cho Hợp tác xã)
3.3 Bản Thuyết minh báo cáo tài chính – Mẫu số B09-DNN/HTX
(Ban hành theo QĐ số 48/2006 /QĐ-BTC
ngày 14/ 9/2006 của Bộ trưởng BTC)
HTX:………
Địa chỉ:……
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH(*)
Năm …
I – Đặc điểm hoạt động của HTX
1 – Lĩnh vực kinh doanh thương mại : … … … … .. 2 – Tổng số xã viên : … … … … … … 3 – Đặc điểm hoạt động giải trí của HTX trong năm tài chính có tác động ảnh hưởng đến Báo cáo tài chính :
II – Chính sách kế toán áp dụng tại HTX
1 – Kỳ kế toán năm ( khởi đầu từ ngày … / … / … kết thúc ngày … / … / … ). 2 – Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán : … … … …. 3 – Chế độ kế toán vận dụng : … … … .. 4 – Hình thức kế toán vận dụng : … … … … .. 5 – Phương pháp khấu hao gia tài cố định và thắt chặt : … … … ..
III – Thông tin chi tiết một số khoản mục: (Đơn vị tính………..)
01 – Tình hình tăng, giảm tài sản cố định của HTX:
Khoản mục |
Nhà cửa, vật kiến trúc | Máy móc, thiết bị | Phương tiện vận tải, truyền dẫn | … | TSCĐ khác | Tổng cộng |
(1) Nguyên giá TSCĐ – Số dư đầu năm – Số tăng trong năm Trong đó : + Xã viên góp + Mua sắm + Xây dựng – Số giảm trong năm Trong đó : + Thanh lý + Nhượng bán + … .. – Số dư cuối năm
(2) Giá trị đã hao mòn luỹ kế – Số dư đầu năm – Số tăng trong năm – Số giảm trong năm – Số dư cuối năm (3) Giá trị còn lại của TSCĐ (1-2) – Tại ngày đầu năm – Tại ngày cuối năm Trong đó : + TSCĐ đã dùng để thế chấp ngân hàng, cầm đồ những khoản vay + TSCĐ trong thời điểm tạm thời không sử dụng + TSCĐ chờ thanh lý |
( … .. ) ( … .. ) ( … .. ) ( … .. ) ( … .. ) | ( … .. ) ( … .. ) ( … .. ) ( … .. ) ( … .. ) | ( … .. ) ( … .. ) ( … .. ) ( … .. ) ( … .. ) | ( … .. ) ( … .. ) ( … .. ) ( … .. ) ( … .. ) | ( … .. ) ( … .. ) ( … .. ) ( … .. ) ( … .. ) | ( … .. ) ( … .. ) ( … .. ) ( … .. ) ( … .. ) |
* Thuyết minh số liệu và giải trình khác
– TSCĐ đã khấu hao hết vẫn còn sử dụng : … … … … … … – Lý do tăng, giảm : … … … ….
02- Tình hình nợ phải thu, phải trả của HTX:
Chỉ tiêu | Số tiền | Tình
trạng nợ |
Ghi chú |
A | 1 | 2 | B |
A- Nợ phải thu: | |||
I. Phải thu của xã viên – … – … – … | |||
II. Phải thu của khách hàng – … – … – … | |||
III. Nợ phải thu khác – … – … – … | |||
B- Nợ phải trả: | |||
I. Phải trả cho người bán: – … – … – … | |||
II. Phải trả cho xã viên: – … – … – … | |||
III. Phải trả nợ vay: | |||
1. Vay Ngân hàng – Vay thời gian ngắn – Vay dài hạn | |||
2. Vay đối tượng khác – Vay thời gian ngắn – Vay dài hạn | |||
IV. Phải trả khác |
03 – Tình hình tăng, giảm nguồn vốn chủ sở hữu:
Chỉ tiêu | Số đầu năm | Tăng trong năm | Giảm trong năm | Số cuối năm |
A | 1 | 2 | 3 | 4 |
I. Vốn góp của xã viên 1. Vốn góp theo lao lý 2. Vốn góp của xã viên ngoài mức pháp luật 3. Vốn góp liên kết kinh doanh, link của tổ chức triển khai khác II. Vốn tích luỹ 1. Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu – – – 2. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối |
||||
Cộng (I + II) |
- Chi tiết doanh thu, thu nhập khác và chi phí
Chỉ tiêu | Các hoạt động của hợp tác xã | Tổng | |||||
… .. | … .. | … .. | …. | …. | …. | cộng | |
A | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | … | 10 |
I. Doanh thu
II. Thu nhập khác |
|||||||
Cộng | |||||||
III. Chi phí 1. giá thành dở dang đầu kỳ 2. giá thành phát sinh trong kỳ – Chi tiêu nguyên vật liệu, vật tư – Chi tiêu lao động – Ngân sách chi tiêu khấu hao TSCĐ – Chi tiêu khác bằng tiền 3. Chi tiêu dở dang cuối năm
IV. Giá vốn của sản phẩm, hàng hoá xuất bán trong năm V. Chi phí quản lý kinh doanh VI. Lợi nhuận trước thuế (VI = I + II – IV – V) VII. Chi phí thuế TNDN |
x x | x x | x x | x x | x x | x x | |
VIII. Lợi nhuận sau thuế năm nay
(VIII = VI – VII) |
x | x | x | x | x | x | |
IX. Lợi nhuận năm trước chưa phân phối | x | x | x | x | x | x | |
X. Tổng lợi nhuận được dùng để phân phối | x | x | x | x | x | x | |
1. Chi cho các bên góp vốn | x | x | x | x | x | x | |
2. Trích lập quỹ | x | x | x | x | x | x | |
3. Chia cho xã viên | x | x | x | x | x | x | |
4. Lợi nhuận chưa phân phối | x | x | x | x | x | x |
VII- Đánh giá tổng quát các chỉ tiêu và các kiến nghị:……………
… … .., ngày … tháng … năm …
Người lập biểu
( Ký, họ tên )
Kế toán trưởng
( Ký, họ tên )
Chủ nhiệm HTX
( Ký, họ tên, đóng dấu )
– Tài sản và nợ phải trả trên báo cáo tình hình tài chính được trình bày theo tính thanh khoản giảm dần.
Hy vọng thông qua Mẫu Báo cáo tài chính cho Hợp tác xã mà ACC cung cấp phía trên sẽ giúp bạn đọc dễ dàng hơn trong việc thực hiện Báo cáo tài chính cho Hợp tác xã.
Nội dung bài viết:
Bình luận