Hiện nay bạn đọc có thể bắt gặp khái niệm cục hải quan, vậy bạn có hiểu rõ về Danh sách bảng mã chi cục hải quan - Công ty Luật ACC hay chưa? Mời bạn đọc cùng theo dõi bài viết Danh sách bảng mã chi cục hải quan - Công ty Luật ACC của ACC để biết hiểu rõ hơn về tổ chức này:
Danh sách bảng mã chi cục hải quan
1. Chi cục hải quan là gì?
Chi cục Hải quan có thể được hiểu là đơn vị trực thuộc Cục Hải quan tỉnh, liên tỉnh, thành phố có chức năng trực tiếp tiến hành thực hiện các quy định quản lý nhà nước về hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, chuyển khẩu, quá cảnh, phương tiện vận tải xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh; đồng thời tổ chức thực hiện pháp luật về thuế và thu khác đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; ngoài ra còn thực hiện công tác phòng, chống buôn lậu, vận chuyển trái phép hàng hóa qua biên giới, theo quy định của pháp luật hiện hành.
2. Cơ cấu tổ chức của chi cục hải quan
Về vấn đề cơ cấu tổ chức, chi cục Hải quan gồm có Chi cục trưởng và một số Phó Chi cục trưởng. Chi cục trưởng sẽ chịu trách nhiệm trước Cục trưởng Cục Hải quan và chịu trách nhiệm trước pháp luật về toàn bộ hoạt động của Chi cục Hải quan; còn Phó Chi cục trưởng sẽ chịu trách nhiệm trước Chi cục trưởng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về nhiệm vụ được phân công phụ trách.
3. Danh sách bảng mã chi cục hải quan
Tên Chi cục | Tên viết tắt | Mã Chi cục | Tên Đội | Mã Đội | Ghi chú |
Chi cục hải quan CK Tịnh Biên | TINHBIENAG | 50BB | Chi cục hải quan CK Tịnh Biên | 00 | |
Chi cục hải quan Vĩnh Hội Đông | HOIDONGAG | 50BC | Chi cục hải quan Vĩnh Hội Đông | 00 | |
Chi cục hải quan CK Vĩnh Xương | VXUONGAG | 50BD | Chi cục hải quan CK Vĩnh Xương | 00 | |
Chi cục hải quan Bắc Đai | BACDAIAG | 50BJ | Chi cục hải quan Bắc Đai | 00 | |
Chi cục hải quan Khánh Bình | KBINHAG | 50BK | Chi cục hải quan Khánh Bình | 00 | |
Chi cục hải quan Cảng Mỹ Thới | CMYTHOIAG | 50CE | Chi cục hải quan Cảng Mỹ Thới | 00 | |
Chi cục hải quan Cảng Cát Lở | CCATLOVT | 51BE | Chi cục hải quan Cảng Cát Lở | 00 | |
Chi cục hải quan CK Cảng Phú Mỹ | KNQPMVTAU | 51C1 | Đội Thủ tục hàng hóa XNK Kho ngoại quan | 00 | |
Chi cục hải quan CK Cảng Phú Mỹ | PSAPMVTAU | 51C2 | Đội Thủ tục SP-PSA | 00 | |
Chi cục hải quan CK Cảng – Sân bay Vũng Tàu | CSANBAYVT | 51CB | Chi cục hải quan CK Cảng – Sân bay Vũng Tàu | 00 | |
Chi cục hải quan Côn Đảo | CONDAOVT | 51CH | Chi cục hải quan Côn Đảo | 00 | |
Chi cục hải quan CK cảng Cái Mép | CCAIMEPVT | 51CI | Chi cục hải quan CK cảng Cái Mép | 00 | |
Chi cục hải quan Bắc Ninh | DKCNYPBN | 18A1 | Đội TTHQ quản lý KCN Yên Phong | 00 | Dừng hoạt động từ 22/02/2017 |
Chi cục hải quan Quản lý các KCN Yên Phong | CCHQKCNYP | 18BE | Chi cục hải quan Quản lý các KCN Yên Phong | 00 | Bắt đầu hoạt động từ 22/02/2017 |
Chi cục hải quan Bắc Ninh | DKCNQVBN | 18A2 | Đội TTHQ quản lý KCN Quế Võ | 00 | |
Chi cục hải quan Bắc Ninh | DNVCCHQBN | 18A3 | Đội Nghiệp vụ | 00 | |
Chi cục hải quan Thái Nguyên | DNVTNBNINH | 18B1 | Đội Nghiệp vụ | 00 | |
Chi cục hải quan Thái Nguyên | YBINHTNBN | 18B2 | Đội Thủ tục KCN Yên Bình | 00 | |
Chi cục hải quan Quản lý các KCN Bắc Giang | BACGIANGBN | 18BC | Chi cục hải quan Quản lý các KCN Bắc Giang | 00 | |
Chi cục hải quan Cảng nội địa Tiên Sơn | TIENSONBN | 18ID | Chi cục hải quan Cảng nội địa Tiên Sơn | 00 | |
Chi cục hải quan CK Cảng Qui Nhơn | QUINHONBD | 37CB | Chi cục hải quan CK Cảng Qui Nhơn | 00 | |
Chi cục hải quan Phú Yên | PHUYENBD | 37TC | Chi cục hải quan Phú Yên | 00 | |
Chi cục hải quan CK Cảng tổng hợp Bình Dương | CTHOPBD | 43CN | Chi cục hải quan CK Cảng tổng hợp Bình Dương | 00 | |
Chi cục hải quan Sóng Thần | SONGTHANBD | 43IH | Chi cục hải quan Sóng Thần | 02 | |
Chi cục hải quan KCN Mỹ Phước | DNVCCMPBD | 43K1 | Đội Nghiệp vụ – HQ Mỹ Phước | 00 | |
Chi cục hải quan KCN Mỹ Phước | DKLHCCMPBD | 43K2 | Đội TT Khu liên hợp – HQ Mỹ Phước | 00 | Dừng hoạt động từ 14/01/2017 |
Chi cục hải quan Thủ Dầu Một | CCHQTDMOT | 43PC | Chi cục hải quan Thủ Dầu Một | 00 | Bắt đầu hoạt động từ 15/01/2017 |
Chi cục hải quan KCN Mỹ Phước | DTDCCMPBD | 43K3 | Đội TT Tân Định – HQ Mỹ Phước | 00 | Tạm dừng hoạt động từ 15/06/2018 |
Chi cục hải quan KCN Mỹ Phước | DBBCCHQMP | 43K4 | Đội TT Tân Định – HQ Mỹ Phước | 00 | Bắt đầu hoạt động từ 15/06/2018 |
Chi cục hải quan KCN Sóng Thần | KCNSTHANBD | 43ND | Chi cục hải quan KCN Sóng Thần | 00 | |
Chi cục hải quan KCN Việt Nam – Singapore | KCNVNSGBD | 43NF | Chi cục hải quan KCN Việt Nam – Singapore | 00 | |
Chi cục hải quan KCN Việt Hương | VHUONGBD | 43NG | Chi cục hải quan KCN Việt Hương | 00 | |
Chi cục hải quan Quản lý hàng hóa XNK ngoài KCN | NGOAIKCNBD | 43PB | Chi cục hải quan Quản lý hàng hóa XNK ngoài KCN | 00 | |
Chi cục hải quan CK Quốc tế Hoa Lư | HOALUBP | 61BA | Đội Nghiệp vụ Tổng hợp | 00 | |
Chi cục hải quan CK Quốc tế Hoa Lư | HOALUBP | 61BA | Đội TTHQ CK Tà Vát | 01 | |
Chi cục hải quan Cửa khẩu Lộc Thịnh | CCHQLTHINH | 61BC | CC HQ Cửa khẩu Lộc Thịnh | 00 | Bắt đầu hoạt động từ 06/02/2017 |
Chi cục hải quan Chơn Thành | CTHANHBP | 61PA | Đội Nghiệp vụ | 01 | |
Chi cục hải quan Chơn Thành | CTHANHBP | 61PA | Đội Nghiệp vụ 2 | 02 | |
Chi cục hải quan CK Hoàng Diệu | HDIEUBP | 61BB | Đội Nghiệp vụ Tổng hợp | 00 | |
Chi cục hải quan CK Hoàng Diệu | HDIEUBP | 61BB | Đội Nghiêp vụ CK Tân Tiến | 01 | |
Chi cục hải quan CK Cảng Năm Căn | CNAMCANCM | 59BD | Chi cục hải quan CK Cảng Năm Căn | 00 | thay đổi tên từ 10/12/2019 |
Chi cục hải quan CK Cảng Năm Căn | CNAMCANCM | 59CB | Chi cục hải quan CK Cảng Năm Căn (cũ) | 00 | dừng tiếp nhận tk từ 10/12/2019 |
Chi cục hải quan Bạc Liêu | BACLIEUCM | 59BE | Chi cục Hải quan Bạc Liêu | 00 | Bắt đầu hoạt động từ 10/02/2020 |
Chi cục hải quan CK Cảng Cần Thơ | CANGCANTHO | 54CB | Chi cục hải quan CK Cảng Cần Thơ | 00 | |
Chi cục hải quan CK Vĩnh Long | VINHLONGCT | 54CD | Chi cục hải quan CK Vĩnh Long | 00 | |
Chi cục hải quan Tây Đô | TAYDOCT | 54PH | Chi cục hải quan Tây Đô | 00 | |
Chi cục hải quan Hậu Giang | CCHQHGCT | 54CE | Chi cục hải quan Hậu Giang | 00 | Bắt đầu hoạt động từ 25/10/2017 |
Chi cục hải quan Sóc Trăng | SOCTRANGCT | 54PK | Chi cục hải quan Sóc Trăng | 00 | |
Chi cục hải quan CK Tà Lùng | DNVTLCB | 11B1 | Chi cục hải quan CK Tà Lùng | 00 | |
Chi cục hải quan CK Tà Lùng | DNV2TLCB | 11B2 | Đội NV số 2 Nà Lạn | 00 | |
Chi cục hải quan CK Trà Lĩnh | TRALINHCB | 11BE | Chi cục hải quan CK Trà Lĩnh | 00 | |
Chi cục hải quan CK Sóc Giang | SOCGIANGCB | 11BF | Chi cục hải quan CK Sóc Giang | 00 | |
Chi cục hải quan CK Pò Peo | POPEOCB | 11BH | Chi cục hải quan CK Pò Peo | 00 | |
Chi cục hải quan CK Lý Vạn | CCLVCBANG | 11G1 | Chi cục hải quan CK Lý Vạn | 00 | thành lập CC từ tháng 12/2019 |
Chi cục hải quan CK Lý Vạn | DLVBHCBANG | 11G2 | Đội NV Lý Vạn | 00 | |
Chi cục hải quan Bắc Kạn | BACKANCB | 11PK | Chi cục hải quan Bắc Kạn | 00 | |
Chi cục hải quan CK Sân bay Quốc tế Đà Nẵng | SBQTDN | 34AB | Chi cục hải quan CK Sân bay Quốc tế Đà Nẵng | 00 | |
Chi cục hải quan CK Sân bay Quốc tế Đà Nẵng | SBQTDN | 34AB | Đội Bưu phẩm bưu kiện | 01 | |
Chi cục hải quan Quản lý hàng đầu tư – gia công | DTGCDANANG | 34CC | Chi cục hải quan Quản lý hàng đầu tư – gia công | 00 | |
Chi cục hải quan CK Cảng Đà Nẵng | CANGDANANG | 34CE | Chi cục hải quan CK Cảng Đà Nẵng | 00 | |
Chi cục hải quan KCN Hòa Khánh – Liên Chiểu | HKHANHDN | 34NG | Chi cục hải quan KCN Hòa Khánh – Liên Chiểu | 00 | |
Chi cục hải quan KCN Đà Nẵng | KCNDN | 34NH | Chi cục hải quan KCN Đà Nẵng | 00 | |
Chi cục hải quan CK BupRăng | DNVIBRDL | 40B1 | Chi cục hải quan CK BupRăng | 00 | |
Chi cục hải quan Buôn Mê Thuột | BMTHUOTDL | 40BC | Chi cục hải quan Buôn Mê Thuột | 01 | |
Chi cục hải quan Đà Lạt | DNVDLATDL | 40D1 | Chi cục hải quan Đà Lạt | 00 | |
Chi cục hải quan CK Quốc tế Tây Trang | DNVTTRGDB | 12B1 | Đội nghiệp vụ | 00 | |
Chi cục hải quan CK Quốc tế Tây Trang | DHPUOCTTDB | 12B2 | Đội Thủ tục Huổi Puốc | 00 | |
Chi cục hải quan CK Lóng Sập | LONGSAPDB | 12BE | Chi cục hải quan CK Lóng Sập | 00 | |
Chi cục hải quan CK Chiềng Khương | CKHUONGDB | 12BI | Chi cục hải quan CK Chiềng Khương | 00 | |
Chi cục hải quan Sơn La | HQSONLADB | 12F1 | HQ Thị xã Sơn La | 00 | |
Chi cục hải quan Sơn La | NACAISLDB | 12F2 | Đội Nghiệp vụ HQCK Nà Cài | 00 | |
Chi cục hải quan CK Ma Lu Thàng | DNVMLTDB | 12H1 | Đội nghiệp vụ | 00 | |
Chi cục hải quan CK Ma Lu Thàng | DPOTOMLTDB | 12H2 | Đội Hải quan Pô Tô | 00 | |
Chi cục hải quan Long Thành | DNVCCLTDN | 47D1 | Chi cục hải quan Long Thành | 00 | |
Chi cục hải quan Long Thành | DNV2CCLTDN | 47D2 | Đội nghiệp vụ 2 | 00 | |
Chi cục hải quan Long Thành | DNV1CCLTDN | 47D3 | Đội nghiệp vụ 1 | 00 | |
Chi cục hải quan Long Bình Tân | DNVLBTDN | 47I1 | Đội nghiệp vụ | 00 | |
Chi cục hải quan Long Bình Tân | DNV2LBTDN | 47I2 | Đội nghiệp vụ 2 | 00 | |
Chi cục hải quan Biên Hoà | BIENHOADN | 47NB | Đội Nghiệp vụ Hải quan Cảng Đồng Nai | 02 | |
Chi cục hải quan Biên Hoà | BIENHOADN | 47NB | Đội nghiệp vụ Hải quan | 01 | |
Chi cục hải quan Thống Nhất | TNHATDN | 47NF | Chi cục hải quan Thống Nhất | 00 | |
Chi cục hải quan Nhơn Trạch | NTRACHDN | 47NG | Đội nghiệp vụ số 1 | 01 | |
Chi cục hải quan Nhơn Trạch | NTRACHDN | 47NG | Đội nghiệp vụ số 2 | 02 | |
Chi cục hải quan QL KCN Bình Thuận | BTHUANDN | 47NM | Chi cục hải quan QL KCN Bình Thuận | 00 | |
Chi cục hải quan KCX Long Bình | KCXLBINHDN | 47XE | Chi cục hải quan KCX Long Bình | 00 | |
Chi cục hải quan CK Thường Phước | THPHUOCDT | 49BB | Chi cục hải quan CK Thường Phước | 00 | |
Chi cục hải quan Sở Thượng | SOTHUONGDT | 49BE | Chi cục hải quan Sở Thượng | 00 | |
Chi cục hải quan Thông Bình | THBINHDT | 49BF | Chi cục hải quan Thông Bình | 00 | |
Chi cục hải quan CK Dinh Bà | DINHBADT | 49BG | Chi cục hải quan CK Dinh Bà | 00 | |
Chi cục hải quan CK Cảng Đồng Tháp | CAOLANHCDT | 49C1 | Chi cục hải quan CK Cảng Đồng Tháp – KV Cao Lãnh | 00 | |
Chi cục hải quan CK Cảng Đồng Tháp | SADECCDT | 49C2 | Chi cục hải quan CK Cảng Đồng Tháp – KV Sa Đéc | 00 | |
Chi cục hải quan CK Lệ Thanh | DNVTHLTGL | 38B1 | Đội Nghiệp vụ tổng hợp | 00 | |
Chi cục hải quan CK Lệ Thanh | DTTLTGL | 38B2 | Đội Thủ tục | 00 | |
Chi cục hải quan CK Bờ Y | BOYGL | 38BC | Chi cục hải quan CK Bờ Y | 00 | |
Chi cục hải quan Kon Tum | KONTUMGL | 38PD | Chi cục hải quan Kon Tum | 00 | |
Chi cục hải quan CK Thanh Thủy | TTHUYHG | 10BB | Chi cục hải quan CK Thanh Thủy | 00 | |
Chi cục hải quan CK Xín Mần | XINMANHG | 10BC | Chi cục hải quan CK Xín Mần | 00 | |
Chi cục hải quan CK Phó Bảng | PHOBANGHG | 10BD | Chi cục hải quan CK Phó Bảng | 00 | |
Chi cục hải quan CK Săm Pun | SAMPUNHG | 10BF | Chi cục hải quan CK Săm Pun | 00 | |
Chi cục hải quan Tuyên Quang | TQUANGHG | 10BI | Chi cục hải quan Tuyên Quang | 00 | |
Chi cục hải quan CK Sân bay quốc tế Nội Bài | DHHXNKNBHN | 01B1 | CC HQ Sân bay Nội bài – Đội HH XNK | 00 | Thay đổi tên hiệu lực từ 20/3/2018 |
Chi cục hải quan CK Sân bay quốc tế Nội Bài | DCPNNBHN | 01B2 | Đội Thủ tục chuyển phát nhanh | 00 | Dừng tiếp nhận tờ khai từ ngày 01/12/2015 |
Chi cục hải quan CK Sân bay quốc tế Nội Bài | DHHNNBHN | 01B3 | Đội Thủ tục hàng hóa nhập | 00 | Dừng tiếp nhận tờ khai sau ngày 15/04/2018 |
Chi cục hải quan CK Sân bay quốc tế Nội Bài | DHLNKNBHN | 01B6 | Đội thủ tục hành lý nhập khẩu | 00 | |
Chi cục hải quan CK Sân bay quốc tế Nội Bài | DHLXKNBHN | 01B5 | Đội thủ tục hành lý xuất khẩu | 00 | |
Chi cục hải quan Yên Bái | YENBAIHN | 01BT | Chi cục hải quan Yên Bái | 00 | |
Chi cục hải quan Bưu Điện TP Hà Nội | MYDINHBDHN | 01D1 | Đội Thủ tục HH XNK liên tỉnh | 00 | Dừng tiếp nhận tờ khai từ ngày 01/12/2015 |
Chi cục hải quan Bưu Điện TP Hà Nội | FEDEXBDHN | 01D2 | Đội Thủ tục HH XNK CPN – FeDex | 00 | Dừng tiếp nhận tờ khai từ ngày 01/12/2015 |
Chi cục hải quan Bưu Điện TP Hà Nội | UPSBDHN | 01D3 | Đội Thủ tục HH XNK CPN – UPS | 00 | Dừng tiếp nhận tờ khai từ ngày 01/12/2015 |
Chi cục hải quan Bắc Hà Nội | CCHQBHN | 01TE | Chi cục hải quan Bắc Hà Nội | 00 | Dừng tiếp nhận tờ khai từ T04/2018 |
Chi cục hải quan Bắc Hà Nội | DNVBHNHN | 01E1 | Đội Nghiệp vụ | 00 | |
Chi cục hải quan Bắc Hà Nội | DHKBHNHN | 01E2 | Đội Hàng không | 00 | Dừng tiếp nhận tờ khai sau ngày 15/04/2018 |
Chi cục hải quan Bắc Hà Nội | DCPNBHNHN | 01E3 | Đội Thủ tục chuyển phát nhanh | 00 | Dừng tiếp nhận tờ khai từ ngày 01/12/2015 |
Chi cục hải quan Gia Thụy | GIATHUYHN | 01IK | Chi cục hải quan Gia Thụy | 00 | |
Chi cục hải quan Hòa Lạc | DNVHTHN | 01M1 | CC HQ Hòa Lạc – Đội nghiệp vụ | 00 | Thay đổi tên hiệu lực từ 20/3/2018 |
Chi cục hải quan Hòa Lạc | CNCHTHN | 01M2 | Đội TTHQ Khu CNC Hòa Lạc | 00 | Dừng tiếp nhận tờ khai sau ngày 15/04/2018 |
Chi cục hải quan KCN Bắc Thăng Long | BTLONGHN | 01NV | Chi cục hải quan KCN Bắc Thăng Long | 00 | |
Chi cục hải quan Phú Thọ | VIETTRIHN | 01PJ | Chi cục hải quan Phú Thọ | 00 | |
Chi cục hải quan Quản lý hàng đầu tư – gia công | HQQLDTGCHN | 01PL | Chi cục hải quan Quản lý hàng đầu tư – gia công | 00 | |
Chi cục hải quan Vĩnh Phúc | VINHPHUCHN | 01PR | Chi cục hải quan Vĩnh Phúc | 00 | |
Chi cục hải quan chuyển phát nhanh HN | CCHQCPNHN | 01DD | Đội thủ tục XNK 1 | 01 | Bắt đầu hoạt động từ ngày 01/12/2015 |
Chi cục hải quan chuyển phát nhanh HN | CCHQCPNHN | 01DD | Đội thủ tục XNK 2 | 02 | Bắt đầu hoạt động từ ngày 01/12/2015 |
Chi cục hải quan Ga đường sắt quốc tế Yên Viên | GAYVIENHN | 01SI | Chi cục hải quan Ga đường sắt quốc tế Yên Viên | 00 | |
Chi cục hải quan Hòa Bình | CCHQHBHN | 01PQ | Chi cục hải quan Hòa Bình | 00 | Bắt đầu hoạt động từ ngày 01/04/2016 |
Chi cục hải quan CK Quốc tế Cầu Treo | CAUTREOHT | 30BB | Chi cục hải quan CK Quốc tế Cầu Treo | 00 | |
Chi cục hải quan Hồng Lĩnh | HONGLINHHT | 30BE | Chi cục hải quan Hồng Lĩnh | 00 | Dừng tiếp nhận tờ khai sau ngày T12/2019 |
Chi cục hải quan khu kinh tế CK Cầu Treo | KKTCTREOHT | 30BI | Chi cục hải quan khu kinh tế CK Cầu Treo | 00 | |
Chi cục hải quan CK Cảng Xuân Hải | CXHAIHT | 30CC | Chi cục hải quan CK Cảng Xuân Hải | 00 | |
Chi cục hải quan CK Cảng Vũng Áng | DNVVANGHT | 30F1 | Chi cục hải quan CK Cảng Vũng Áng | 00 | |
Chi cục hải quan CK Cảng Vũng Áng | SDUONGVAHT | 30F2 | Đội Nghiệp vụ cảng Sơn Dương | 00 | |
Chi cục hải quan CK cảng Hải Phòng KV I | CANGHPKVI | 03CC | Đội Thủ tục hàng hóa XNK | 00 | |
Chi cục hải quan Thái Bình | THAIBINHHP | 03CD | Đội Nghiệp vụ | 00 | |
Chi cục hải quan CK cảng Hải Phòng KV II | CANGHPKVII | 03CE | Đội Thủ tục hàng hóa XNK | 00 | |
Chi cục hải quan CK Cảng Đình Vũ | CDINHVUHP | 03EE | Đội Thủ tục hàng hóa XNK | 00 | |
Chi cục hải quan KCX và KCN | KCXKCNHP | 03NK | Đội Nghiệp vụ | 00 | |
Chi cục hải quan Quản lý hàng đầu tư – gia công | DTGCHP | 03PA | Đội Thủ tục hàng gia công | 00 | |
Chi cục hải quan Quản lý hàng đầu tư – gia công | DTGCHP | 03PA | Đội Thủ tục hàng đầu tư | 01 | |
Chi cục hải quan Hải Dương | HAIDUONGHP | 03PJ | Đội Nghiệp vụ | 00 | |
Chi cục hải quan Hưng Yên | HUNGYENHP | 03PL | Đội Nghiệp vụ | 00 | |
Chi cục hải quan CK cảng Hải Phòng KV III | CHPKVIII | 03TG | Đội Thủ tục hàng hóa XNK | 00 | |
Chi cục hải quan CK cảng Hải Phòng KV III | CHPKVIII | 03TG | Đội GS tàu, kho bãi và KSHQ | 01 | |
Chi cục hải quan Ninh Thuận | NTHUANKH | 41BH | Chi cục hải quan Ninh Thuận | 00 | |
Chi cục hải quan CK Cảng Nha Trang | NHATRANGKH | 41CB | Chi cục hải quan CK Cảng Nha Trang | 00 | |
Chi cục hải quan CK Cảng Cam Ranh | CAMRANHKH | 41CC | Chi cục hải quan CK Cảng Cam Ranh | 00 | |
Chi cục hải quan CK sân bay quốc tế Cam Ranh | CCHQCKSBCR | 41AB | Chi cục hải quan CK sân bay quốc tế Cam Ranh | 00 | |
Chi cục hải quan Vân Phong | VANPHONGKH | 41PE | Chi cục hải quan Vân Phong | 00 | |
Chi cục hải quan CK Quốc Tế Hà Tiên | HATIENKG | 53BC | Đội nghiệp vụ CK Quốc Tế Hà Tiên | 00 | Thay đổi từ CC thành đội NV từ 10/12/2019 |
Chi cục hải quan CK Quốc Tế Hà Tiên | GTHANHKG | 53BK | Đội nghiệp vụ CK Giang Thành | 00 | Thay đổi từ CC thành đội NV từ 10/12/2019 |
Chi cục hải quan CK Quốc Tế Hà Tiên | CHCHONGKG | 53CD | Đội nghiệp vụ CK Cảng Hòn Chông | 00 | Thay đổi từ CC thành đội NV từ 10/12/2019 |
Chi cục hải quan Phú Quốc | PHUQUOCKG | 53CH | Chi cục hải quan Phú Quốc | 00 | |
Chi cục Hải quan Rạch Giá | RACHGIAKG | 53BE | Chi cục Hải quan Rạch Giá | 00 | Bắt đầu hoạt động từ ngày 01/12/2019 |
Chi cục hải quan CK Hữu Nghị | HUUNGHILS | 15BB | Đội Nghiệp vụ Hữu Nghị | 00 | Bắt đầu hoạt động từ ngày 01/02/2016 |
Chi cục hải quan CK Hữu Nghị | HUUNGHILS | 15BB | Đội nghiệp vụ Co Sâu | 01 | Bắt đầu hoạt động từ ngày 01/02/2016 |
Chi cục hải quan CK Hữu Nghị | HUUNGHILS | 15BB | Đội Nghiệp vụ Pò Nhùng | 02 | Bắt đầu hoạt động từ ngày 01/02/2016 |
Chi cục hải quan CK Hữu Nghị | DNVHNLSON | 15B1 | Đội Nghiệp vụ Hữu Nghị | 00 | Dừng tiếp nhận tờ khai từ ngày 01/02/2016 |
Chi cục hải quan CK Hữu Nghị | DNVCSLSON | 15B2 | Đội Nghiệp vụ Co Sâu | 00 | Dừng tiếp nhận tờ khai từ ngày 01/02/2016 |
Chi cục hải quan CK Hữu Nghị | DNVPNLSON | 15B3 | Đội Nghiệp vụ Pò Nhùng | 00 | Dừng tiếp nhận tờ khai từ ngày 01/02/2016 |
Chi cục hải quan CK Chi Ma | CHIMALS | 15BC | Chi cục hải quan CK Chi Ma | 00 | |
Chi cục hải quan CK Chi Ma | CHIMALS | 15BC | Đội nghiệp vụ Bản Chắt – Chi cục hải quan CK Chi Ma | 01 | Bắt đầu từ 03/08/2016 |
Chi cục hải quan Cốc Nam | COCNAMLS | 15BD | Chi cục hải quan Cốc Nam | 00 | |
Chi cục hải quan Tân Thanh | TANTHANHLS | 15BE | Đội Nghiệp vụ Na Hình | 01 | Bắt đầu hoạt động từ ngày 01/02/2016 |
Chi cục hải quan Tân Thanh | TANTHANHLS | 15BE | Đội Nghiệp vụ Nà Nưa | 02 | Bắt đầu hoạt động từ ngày 01/02/2016 |
Chi cục hải quan Tân Thanh | TANTHANHLS | 15BE | Đội Nghiệp vụ Bình Nghi | 03 | Bắt đầu hoạt động từ ngày 01/02/2016 |
Chi cục hải quan Tân Thanh | TANTHANHLS | 15BE | Đội Nghiệp vụ Tân Thanh | 00 | Bắt đầu hoạt động từ ngày 01/02/2016 |
Chi cục hải quan Tân Thanh | NHINHTTLS | 15E1 | Đội Nghiệp vụ Na Hình | 00 | Dừng tiếp nhận tờ khai từ ngày 01/02/2016 |
Chi cục hải quan Tân Thanh | NNUATTLS | 15E2 | Đội Nghiệp vụ Nà Nưa | 00 | Dừng tiếp nhận tờ khai từ ngày 01/02/2016 |
Chi cục hải quan Tân Thanh | BNGHITTLS | 15E3 | Đội Nghiệp vụ Bình Nghi | 00 | Dừng tiếp nhận tờ khai từ ngày 01/02/2016 |
Chi cục hải quan Tân Thanh | DNVTTLS | 15E4 | Đội Nghiệp vụ Tân Thanh | 00 | Dừng tiếp nhận tờ khai từ ngày 01/02/2016 |
Chi cục hải quan Ga Đồng Đăng | DONGDANGLS | 15SI | Chi cục hải quan Ga Đồng Đăng | 00 | |
Chi cục hải quan CK Quốc tế Lào Cai | CCCKLAOCAI | 13BB | Đội Thủ tục HH XNK 1 | 00 | |
Chi cục hải quan CK Quốc tế Lào Cai | CCCKLAOCAI | 13BB | Đội Thủ tục HH XNK 2 | 00 | |
Chi cục hải quan CK Mường Khương | M.KHUONGLC | 13BC | Chi cục hải quan CK Mường Khương | 00 | |
Chi cục hải quan CK Bát Xát | BATXATLC | 13BD | Chi cục hải quan CK Bát Xát | 00 | |
Chi cục hải quan Đường sắt LVQT Lào Cai | DNVDSATLC | 13G1 | Đội Nghiệp vụ | 00 | |
Chi cục hải quan Đường sắt LVQT Lào Cai | VNLDSATLC | 13G2 | ICD Vinalines | 00 | |
Chi cục hải quan CK Mỹ Quý Tây | MQTAYLA | 48BC | Chi cục hải quan CK Mỹ Quý Tây | 00 | |
Chi cục hải quan CK Quốc tế Bình Hiệp | BINHHIEPLA | 48BD | Chi cục hải quan CK Quốc tế Bình Hiệp | 00 | |
Chi cục hải quan Hưng Điền | HUNGDIENLA | 48BE | Chi cục hải quan Hưng Điền | 00 | Dừng tiếp nhận tờ khai từ ngày 01/11/2019 |
Chi cục hải quan Đức Hòa | DUCHOALA | 48BI | Chi cục hải quan Đức Hòa | 00 | |
Chi cục hải quan CK Cảng Mỹ Tho | MYTHOLA | 48CG | Đội Nghiệp vụ | 00 | |
Chi cục hải quan CK Cảng Mỹ Tho | MYTHOLA | 48CG | Đội nghiệp vụ Bến Tre | 02 | Hiệu lực từ 05/04/2016 |
Chi cục hải quan Bến Lức | CCHQBLLA | 48CF | Đội Nghiệp vụ KCN Long Hậu | 01 | Hiệu lực từ 01/07/2017 |
Chi cục hải quan Bến Lức | CCHQBLLA | 48CF | Đội Thủ tục HQ Bến Lức | 02 | Hiệu lực từ 01/07/2017 |
Chi cục hải quan Bến Lức | LHAUBLLA | 48F1 | Đội Nghiệp vụ KCN Long Hậu | 00 | Dừng tiếp nhận tờ khai từ 01/07/2017 |
Chi cục hải quan Bến Lức | DTTBLLA | 48F2 | Đội Thủ tục- Chi cục hải quan Bến Lức | 00 | Dừng tiếp nhận tờ khai từ 01/07/2017 |
Chi cục hải quan Bến Tre | BENTRELA | 48BG | Chi cục hải quan Bến Tre | 00 | Hiệu lực từ 28/11/2019 |
Chi cục hải quan CK Quốc tế Nậm Cắn | NAMCANNA | 29BB | Chi cục hải quan CK Quốc tế Nậm Cắn | 00 | |
Chi cục hải quan CK Thanh Thủy | TTHUYNA | 29BH | Chi cục hải quan CK Thanh Thủy | 00 | |
Chi cục hải quan CK Cảng | CANGNGHEAN | 29CC | Chi cục hải quan CK Cảng | 00 | |
Chi cục hải quan Vinh | VINHNA | 29PF | Chi cục hải quan Vinh | 00 | |
Chi cục hải quan CK Cha Lo | CHALOQB | 31BB | Chi cục hải quan CK Cha Lo | 00 | |
Chi cục hải quan CK Cà Roòng | CAROONGQB | 31BF | Chi cục hải quan CK Cà Roòng | 00 | |
Chi cục hải quan CK Cảng Hòn La | CHONLAQB | 31CD | Chi cục hải quan CK Cảng Hòn La | 00 | Hiệu lực từ 17/03/2017 |
Chi cục hải quan CK Cảng Hòn La | CHONLAQB | 31CD | Đội Nghiệp vụ Cảng Hòn La | 01 | |
Chi cục hải quan CK Cảng Hòn La | CHONLAQB | 31CD | Đội Nghiệp vụ Đồng Hới | 02 | |
Chi cục hải quan CK Cảng Hòn La | CHONLAQB | 31CD | Đội Nghiệp vụ Cảng Gianh | 03 | |
Chi cục hải quan CK Cảng Hòn La | CHONLAHLQB | 31D1 | Đội Nghiệp vụ Cảng Hòn La | 00 | Ngừng tiếp nhận tờ khai từ 17/03 |
Chi cục hải quan CK Cảng Hòn La | DHOIHLQB | 31D2 | Đội Nghiệp vụ Đồng Hới | 00 | |
Chi cục hải quan CK Cảng Hòn La | CGIANHHLQB | 31D3 | Đội Nghiệp vụ Cảng Gianh | 00 | |
Chi cục hải quan CK Nam Giang | NAMGIANGQN | 60BD | Chi cục hải quan CK Nam Giang | 00 | |
Chi cục hải quan KCN Điện Nam – Điện Ngọc | DNAMDNGCQN | 60C1 | Đội Nghiệp vụ | 00 | |
Chi cục hải quan KCN Điện Nam – Điện Ngọc | DNAMDNGCQN | 60C2 | Đội Tây Giang | 00 | |
Chi cục hải quan CK Cảng Kỳ Hà | KYHAQN | 60CB | Chi cục hải quan CK Cảng Kỳ Hà | 00 | |
Chi cục hải quan CK Cảng Dung Quất | CDQUATQN | 35CB | Chi cục hải quan CK Cảng Dung Quất | 00 | |
Chi cục hải quan các KCN Quảng Ngãi | KCNQN | 35NC | Chi cục hải quan các KCN Quảng Ngãi | 00 | |
Chi cục hải quan CK Móng Cái | BLUANMCQN | 20B1 | HQ Cửa khẩu Bắc Luân | 00 | Ngừng tiếp nhận tờ khai từ 30/04/2018 |
Chi cục hải quan CK Móng Cái | KLONGMCQN | 20B2 | HQ Cửa khẩu Ka Long | 00 | Ngừng tiếp nhận tờ khai từ 30/04/2018 |
Chi cục hải quan CK Móng Cái | MONGCAIQN | 20BB | Chi cục Hải quan Cửa Khẩu Móng Cái | 00 | Hiệu lực từ 30/04/2018 |
Chi cục hải quan CK Móng Cái | ICDTHDAT | 20B3 | Đội nghiệp vụ ICD Thành Đạt | 00 | Ngừng tiếp nhận tờ khai từ 30/04/2018 |
Chi cục hải quan CK Hoành Mô | HOANHMOQN | 20BC | Chi cục hải quan CK Hoành Mô | 00 | |
Chi cục hải quan Bắc Phong Sinh | PSINHQN | 20BD | Chi cục hải quan Bắc Phong Sinh | 00 | |
Chi cục hải quan CK Cảng Cái Lân | CAILANQN | 20CD | Chi cục hải quan CK Cảng Cái Lân | 00 | Ngừng tiếp nhận tờ khai từ 01/12/2019 |
Chi cục hải quan CK Cảng Vạn Gia | VANGIAQN | 20CE | Chi cục hải quan CK Cảng Vạn Gia | 00 | |
Chi cục hải quan CK Cảng Hòn Gai | HONGAIQN | 20CF | Chi cục hải quan CK Cảng Hòn Gai | 00 | |
Chi cục hải quan CK Cảng Cẩm Phả | CAMPHAQN | 20CG | Chi cục hải quan CK Cảng Cẩm Phả | 00 | |
Chi cục hải quan CK Lao Bảo | LAOBAOQT | 32BB | Đội Nghiệp vụ -Tổng hợp | 00 | |
Chi cục hải quan CK La Lay | LALAYQT | 32BC | Chi cục hải quan CK La Lay | 00 | |
Chi cục hải quan Khu thương mại Lao Bảo | KTMAILBQT | 32BD | Đội Nghiệp vụ -Tổng hợp | 00 | |
Chi cục hải quan CK Cảng Cửa Việt | CCUAVIETQT | 32CD | Chi cục hải quan CK Cảng Cửa Việt | 00 | |
Đội Kiẻm soát HQ Quảng Trị | KSOATHQQT | 32VG | Đội Kiẻm soát HQ Quảng Trị | 00 | |
Chi cục hải quan CK Mộc Bài | DNVMBAITN | 45B1 | Đội Nghiệp vụ | 00 | |
Chi cục hải quan CK Mộc Bài | KTMCNMBTN | 45B2 | Đội Quản lý Khu TM – CN Mộc Bài | 00 | |
Chi cục hải quan CK Phước Tân | PHUOCTANTN | 45BD | Chi cục hải quan CK Phước Tân | 00 | |
Chi cục hải quan CK Kà Tum | KATUMTN | 45BE | Chi cục hải quan CK Kà Tum | 00 | |
Chi cục hải quan CK Xa Mát | DNVXAMATTN | 45C1 | Đội Nghiệp vụ | 00 | |
Chi cục hải quan CK Xa Mát | DCRXAMATTN | 45C2 | Đội thủ tục Hải quan Chàng Riệc | 00 | |
Chi cục hải quan KCN Trảng Bàng | DNVTBANGTN | 45F1 | Đội Nghiệp vụ | 00 | |
Chi cục hải quan KCN Trảng Bàng | PDONGTBTN | 45F2 | Đội TTHQ KCN Phước Đông | 00 | |
Chi cục hải quan CK Quốc tế Na Mèo | DNVNMEOTH | 27B1 | Chi cục hải quan CK Quốc tế Na Mèo | 00 | |
Chi cục hải quan CK Quốc tế Na Mèo | DTTNMEOTH | 27B2 | Đội TTHQ CK Tén Tằn | 00 | |
Chi cục hải quan CK Cảng Thanh Hóa | CTHANHHOA | 27F1 | Chi cục hải quan CK Cảng Thanh Hóa | 00 | |
Chi cục hải quan CK Cảng Nghi Sơn | CNGSONTH | 27F2 | Chi cục hải quan CK Cảng Nghi Sơn | 00 | |
Chi cục hải quan Quản lý các KCN Hà Nam | HANAMTH | 27NJ | Chi cục hải quan Quản lý các KCN Hà Nam | 00 | Dừng tiếp nhận tờ khai từ 01/09/2016 |
Chi cục hải quan Ninh Bình | NINHBINHTH | 27PC | Đội Nghiêp vụ | 00 | Dừng tiếp nhận tờ khai từ 01/09/2016 |
Chi cục hải quan Ninh Bình | NINHBINHTH | 27PC | HQ cảng Ninh Phúc | 02 | Dừng tiếp nhận tờ khai từ 01/09/2016 |
Chi cục hải quan Nam Định | NAMDINHTH | 27PE | Chi cục hải quan Nam Định | 00 | Dừng tiếp nhận tờ khai từ 01/09/2016 |
Chi cục hải quan Hà Nam | CCHQHANAM | 28NJ | Chi cục hải quan Hà Nam | 00 | Hiệu lực từ 01/09/2016 |
Chi cục hải quan Ninh Bình | CCHQNBINH | 28PC | Đội Nghiêp vụ | 00 | Hiệu lực từ 01/09/2016 |
Chi cục hải quan Ninh Bình | CCHQNBINH | 28PC | HQ cảng Ninh Phúc | 02 | Hiệu lực từ 01/09/2016 |
Chi cục hải quan Nam Định | CCHQNDINH | 28PE | Chi cục hải quan Nam Định | 00 | Hiệu lực từ 01/09/2016 |
Chi cục hải quan CK A Đớt | ADOTTTH | 33BA | Đội Nghiệp vụ – Chi cục hải quan CK A Đớt | 00 | |
Chi cục hải quan CK A Đớt | ADOTTTH | 33BA | Đội Nghiệp vụ Hồng Vân | 01 | |
Chi cục hải quan CK Cảng Thuận An | CTANTTH | 33CC | Chi cục hải quan CK Cảng Thuận An | 00 | |
Chi cục hải quan CK Cảng Chân Mây | CCMAYTTH | 33CF | Chi cục hải quan CK Cảng Chân Mây | 00 | |
Chi cục hải quan Thủy An | THUYANTTH | 33PD | Chi cục hải quan Thủy An | 02 | |
Chi cục hải quan Chuyển phát nhanh | CPNHANHHCM | 02DS | Đội Thủ tục hàng hóa XNK 1 | 01 | |
Chi cục hải quan Chuyển phát nhanh | CPNHANHHCM | 02DS | Đội Thủ tục hàng hóa XNK 2 | 02 | |
Chi cục hải quan Chuyển phát nhanh | CPNHANHHCM | 02DS | Đội Thủ tục hàng hóa XNK 3 | 03 | |
Chi cục hải quan Chuyển phát nhanh | CPNHANHHCM | 02DS | Đội Thủ tục hàng hóa XNK 4 | 04 | |
Chi cục hải quan Chuyển phát nhanh | CPNHANHHCM | 02DS | Chi cục hải quan CPN – Đội DHL | A1 | Khai báo hàng PMD |
Chi cục hải quan Chuyển phát nhanh | CPNHANHHCM | 02DS | Chi cục hải quan CPN – Đội FEDEX | A2 | Khai báo hàng PMD |
Chi cục hải quan Chuyển phát nhanh | CPNHANHHCM | 02DS | Chi cục hải quan CPN – Đội UPS | A3 | Khai báo hàng PMD |
Chi cục hải quan Chuyển phát nhanh | CPNHANHHCM | 02DS | Chi cục hải quan CPN – Đội TNT | A4 | Khai báo hàng PMD |
Chi cục hải quan Chuyển phát nhanh | CPNHANHHCM | 02DS | Chi cục hải quan CPN – Đội EMS | A5 | Khai báo hàng PMD |
Chi cục hải quan Chuyển phát nhanh | CPNHANHHCM | 02DS | Chi cục hải quan CPN – Đội THANTOC | A6 | Khai báo hàng PMD |
Chi cục hải quan Chuyển phát nhanh | CPNHANHHCM | 02DS | Chi cục hải quan CPN – Đội KERRY | A7 | Khai báo hàng PMD |
Chi cục hải quan Chuyển phát nhanh | CPNHANHHCM | 02DS | Chi cục hải quan CPN – Đội HOPNHAT | A8 | Khai báo hàng PMD |
Chi cục hải quan Chuyển phát nhanh | CPNHANHHCM | 02DS | Chi cục hải quan CPN – Đội SCE | A9 | Khai báo hàng PMD |
Chi cục hải quan CK Cảng Hiệp Phước | CHPHUOCHCM | 02CV | Đội Thủ tục hàng hóa nhập khẩu | 01 | |
Chi cục hải quan CK Cảng Hiệp Phước | CHPHUOCHCM | 02CV | Đội Thủ tục hàng hóa xuất khẩu | 02 | |
Chi cục hải quan CK Cảng Sài Gòn KV I | CSGONKVI | 02CI | Đội thủ tục hàng hóa Nhập khẩu | 01 | |
Chi cục hải quan CK Cảng Sài Gòn KV I | CSGONKVI | 02CI | Đội thủ tục hàng hóa Xuất khẩu | 02 | |
Chi cục hải quan CK Cảng Sài Gòn KV I | CSGONKVI | 02CI | Đội Giám sát | 03 | |
Chi cục hải quan CK Cảng Sài Gòn KV II | CSGONKVII | 02CC | Đội thủ tục hàng hóa XNK | 01 | |
Chi cục hải quan CK Cảng Sài Gòn KV II | CSGONKVII | 02CC | Đội Giám sát | 02 | |
Chi cục hải quan CK Cảng Sài Gòn KV III | CBNSGKVIII | 02H1 | Đội Thủ tục hàng hóa XNK 1 (cảng Bến Nghé) | 00 | |
Chi cục hải quan CK Cảng Sài Gòn KV III | GSXDKVIII | 02H2 | Đội thủ tục và Giám sát Xăng dầu (kho Xăng dầu) | 00 | |
Chi cục hải quan CK Cảng Sài Gòn KV III | CVICTKVIII | 02H3 | Đội Thủ tục hàng hóa XNK 2 (cảng VICT) | 00 | |
Chi cục hải quan CK Cảng Sài Gòn KV IV | CCSGKVIV | 02IK | Đội Thủ tục hàng hóa Nhập khẩu | 01 | |
Chi cục hải quan CK Cảng Sài Gòn KV IV | CCSGKVIV | 02IK | Đội Thủ tục hàng hóa Xuất khẩu | 02 | |
Chi cục hải quan CK Sân bay Quốc tế Tân Sơn Nhất | CCHQCKTSN | 02B1 | Đội Thủ tục hàng hóa XNK – TCS | 00 | |
Chi cục hải quan CK Sân bay Quốc tế Tân Sơn Nhất | SCSCTSNHCM | 02B4 | Đội Thủ tục hàng hóa XNK – SCSC | 00 | Dừng tiếp nhận tờ khai từ 23/12/2014 |
Chi cục hải quan CK Tân Cảng | CTCANGHCM | 02CX | Đội Thủ tục hàng hóa XNK | 00 | Dừng tiếp nhận tờ khai từ 01/07/2017 |
Chi cục hải quan KCX Linh Trung | LTILTHCM | 02F1 | Đội Nghiệp vụ 1 (Linh Trung) | 00 | |
Chi cục hải quan KCX Linh Trung | LTILTHCM | 02F1 | Đội Giám sát | 01 | |
Chi cục hải quan KCX Linh Trung | LTIILTHCM | 02F2 | Đội Nghiệp vụ 2 (Linh Trung 2) | 00 | |
Chi cục hải quan Khu Công nghệ cao | CCCNCHCM | 02F3 | Đội thủ tục HQ đối với hàng hóa XNK tại Khu công nghệ cao | 00 | Tiếp nhận xử lý từ HQ Linh Trung từ 01/07/2017 |
Chi cục hải quan Khu Công nghệ cao | CCCNCHCM | 02F3 | Đội Giám sát | 01 | Thay đổi tên theo quyết định 1457/QĐ-BTC |
Chi cục hải quan Khu Công nghệ cao | CCCNCHCM | 02F3 | Đội thủ tục hàng hóa XNK | 02 | |
Chi cục hải quan KCX Tân Thuận | TTHUANHCM | 02XE | Đội thủ tục hàng hóa XNK | 00 | |
Chi cục hải quan Quản lý hàng đầu tư | CCHQDTHCM | 02PG | Đội Thủ tục hàng Đầu tư và Kinh doanh | 01 | |
Chi cục hải quan Quản lý hàng đầu tư | CCHQDTHCM | 02PG | Đội Thủ tục hàng Sản xuất xuất khẩu và Gia công | 02 | |
Chi cục hải quan Quản lý hàng gia công | CCHQGCHCM | 02PJ | Đội Thủ tục hàng Gia công | 01 | |
Chi cục hải quan Quản lý hàng gia công | CCHQGCHCM | 02PJ | Đội Thủ tục Hàng sản xuất xuất khẩu | 02 |
Việc tìm hiểu về vấn đề liên quan đến hải quan sẽ giúp ích cho bạn đọc khi gặp phải các tình huống liên quan đến chúng, những vấn đề pháp lý cũng đã được chúng tôi trình bày như trên.
Trên đây là toàn bộ nội dung giới thiệu của ACC về Danh sách bảng mã chi cục hải quan - Công ty Luật ACC gửi đến quý bạn đọc để tham khảo. Trong quá trình tìm hiểu nếu như quý bạn đọc còn thắc mắc cần giải đáp, quý bạn đọc vui lòng truy cập trang web: https: accgroup.vn để được trao đổi, hướng dẫn cụ thể.
Nội dung bài viết:
Bình luận