Khi muốn xuất nhập khẩu hàng hóa thì thủ tục hải quan là trình tự bắt buộc thực hiện theo quy định của pháp luật. Tuy nhiên để hoàn tất thủ tục thì cần nộp lệ phí thủ tục hải quan mới có thể thông quan hàng hóa. vậy lệ phí hải quan tiếng anh là gì? Hãy cùng tham khảo bài viết dưới đây của ACC!
Lệ phí hải quan tiếng anh là gì
Lệ phí hải quan tiếng anh là customs fees.
Các ví dụ về sử dụng Lệ phí hải quan trong một câu và bản dịch tiếng anh:
Lệ phí hải quan được tính bởi các nước nhập khẩu. --> The customs fees are charged by importing countries.
Lệ phí hải quan khác bao gồm:. --> Other customs fees include:.
Lệ phí hải quan, tiền phạt và tiền phạt, tính phí 636,3 triệu rúp. --> Customs fees, penalties and fines, charged 197,2 million rubles.
Thiếu nợ phải trả lệ phí hải quan. --> Lack of debt to pay customs fees.
Làm thế nào và ở đâu để nộp lệ phí hải quan. --> How and where to pay the customs fees.
Trên đây là tiếng anh về lệ phí hải quan và một vài câu thông dụng liên quan đến lệ phí hải quan mà ACC muốn cung cấp cho bạn.
Nội dung bài viết:
Bình luận