Bảng tra ký hiệu các loại đất? Tìm hiểu về các loại đất khác nhau

Để phục vụ cho việc tra cứu tìm hiểu của người dân về đất đai được thuận lợi, pháp luật đã có quy định về bảng ký hiểu các loại đất, theo đó các loại đất đều sẽ được ký hiệu bằng chữ cái riêng. Vậy Bảng tra cứu các loại đất như thế nào và có các loại đất khác nhau nào? Hãy cùng ACC tìm hiểu về vấn đề trên.

Ký hiệu loại đất trên bản đồ địa chính | tra cứu nhanh Ký hiệu các loại đất

1. Bảng ký hiệu các loại đất

Theo Điều 10 Luật Đất đai năm 2013; căn cứ vào mục đích sử dụng; đất đai được phân thành 03 nhóm: Đất nông nghiệp; đất phi nông nghiệp và đất chưa sử dụng.

Đối với từng loại đất cụ thể thì thông tin về mục đích sử dụng đất được ghi rõ trong Giấy chứng nhận; bản đồ địa chính hoặc mảnh trích đo địa chính đối với nơi chưa có bản đồ địa chính.

Căn cứ Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 25/2014/TT-BTNMT; ký hiệu các loại đất được thể hiện trong bản đồ địa chính; mảnh trích đo địa chính như sau:

TT Loại đất TT Loại đất
I NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP 15 Đất khu công nghiệp SKK
1 Đất chuyên trồng lúa nước LUC 16 Đất khu chế xuất SKT
2 Đất trồng lúa nước còn lại LUK 17 Đất cụm công nghiệp SKN
3 Đất lúa nương LUN 18 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC
4 Đất bằng trồng cây hàng năm khác BHK 19 Đất thương mại, dịch vụ TMD
5 Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác NHK 20 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS
6 Đất trồng cây lâu năm CLN 21 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm SKX
7 Đất rừng sản xuất RSX 22 Đất giao thông DGT
8 Đất rừng phòng hộ RPH 23 Đất thủy lợi DTL
9 Đất rừng đặc dụng RDD 24 Đất công trình năng lượng DNL
10 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 25 Đất công trình bưu chính, viễn thông DBV
11 Đất làm muối LMU 26 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH
12 Đất nông nghiệp khác NKH 27 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng DKV
II NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP 28 Đất chợ DCH
1 Đất ở tại nông thôn ONT 29 Đất có di tích lịch sử – văn hóa DDT
2 Đất ở tại đô thị ODT 30 Đất danh lam thắng cảnh DDL
3 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 31 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA
4 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp DTS 32 Đất công trình công cộng khác DCK
5 Đất xây dựng cơ sở văn hóa DVH 33

[

Đất cơ sở tôn giáo TON
6 Đất xây dựng cơ sở y tế DYT 34 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN
7 Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo DGD 35 Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng NTD
8 Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao DTT 36 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON
9 Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ DKH 37 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC
10 Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội DXH 38 Đất phi nông nghiệp khác PNK
11 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao DNG III NHÓM ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
12 Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác DSK 1 Đất bằng chưa sử dụng BCS
13 Đất quốc phòng CQP 2 Đất đồi núi chưa sử dụng DCS
14 Đất an ninh CAN 3 Núi đá không có rừng cây NCS
15 Đất khu công nghiệp SKK

Trên đây là bảng ký hiệu các loại đất được thể hiện trong bản đồ địa chính, mảnh trích đo địa chính. Căn cứ vào ký hiệu này thì người dân dễ dàng biết được mục đích sử dụng của thửa đất.

2. Các loại đất khác nhau

2.1. Nhóm đất nông nghiệp

Bao gồm các loại đất sau đây:

a) Đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác;

b) Đất trồng cây lâu năm;

c) Đất rừng sản xuất;

d) Đất rừng phòng hộ;

đ) Đất rừng đặc dụng;

e) Đất nuôi trồng thủy sản;

g) Đất làm muối;

h) Đất nông nghiệp khác gồm đất sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép; đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh;

2.2. Nhóm đất phi nông nghiệp

Bao gồm các loại đất sau đây:

a) Đất ở gồm đất ở tại nông thôn, đất ở tại đô thị;

b) Đất xây dựng trụ sở cơ quan;

c) Đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh;

d) Đất xây dựng công trình sự nghiệp gồm đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp; đất xây dựng cơ sở văn hóa, xã hội, y tế, giáo dục và đào tạo, thể dục thể thao, khoa học và công nghệ, ngoại giao và công trình sự nghiệp khác;

đ) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp gồm đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất; đất thương mại, dịch vụ; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản; đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm;

e) Đất sử dụng vào mục đích công cộng gồm đất giao thông (gồm cảng hàng không, sân bay, cảng đường thủy nội địa, cảng hàng hải, hệ thống đường sắt, hệ thống đường bộ và công trình giao thông khác); thủy lợi; đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh; đất sinh hoạt cộng đồng, khu vui chơi, giải trí công cộng; đất công trình năng lượng; đất công trình bưu chính, viễn thông; đất chợ; đất bãi thải, xử lý chất thải và đất công trình công cộng khác;

g) Đất cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng;

h) Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng;

i) Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng;

k) Đất phi nông nghiệp khác gồm đất làm nhà nghỉ, lán, trại cho người lao động trong cơ sở sản xuất; đất xây dựng kho và nhà để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ phục vụ cho sản xuất nông nghiệp và đất xây dựng công trình khác của người sử dụng đất không nhằm mục đích kinh doanh mà công trình đó không gắn liền với đất ở;

2.3. Nhóm đất chưa sử dụng

Bao gồm các loại đất chưa xác định mục đích sử dụng.

Trên đây là các thông tin về Bảng tra ký hiệu các loại đất? Tìm hiểu về các loại đất khác nhau mà ACC cung cấp tới quý bạn đọc. Nếu còn bất kỳ thắc mắc nào cần hỗ trợ về vấn đề trên vui lòng liên hệ với Công ty Luật ACC của chúng tôi. Công ty Luật ACC luôn cam kết sẽ đưa ra nhưng hỗ trợ tư vấn về pháp lý nhanh chóng và có hiệu quả nhất. Xin chân thành cảm ơn quý bạn đọc.

Nội dung bài viết:

    Hãy để lại thông tin để được tư vấn

    comment-blank-solid Bình luận

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo