Khi đọc tin tức, báo mạng hay xem truyền hình… có bao giờ bạn thắc mắc các ký hiệu như PC45 hay C45 là cơ quan nào của ngành Công an không? Để hiểu rõ về tên viết tắt các cơ quan, tổ chức trong ngành Công an ACC mời bạn tham khảo bài viết Ký hiệu các cục của Bộ công an [2024]
Ký hiệu các cục của Bộ công an [2023]
1. Các cục của Bộ công an
Cơ cấu tổ chức của Bộ công an hiện nay như sau:
Bộ công an đã trải qua quá trình tinh giản bộ máy, 6 tổng cục của Bộ Công an bị xóa bỏ bao gồm:
– Tổng cục An ninh (Tổng cục 1);
– Tổng cục Cảnh sát (Tổng cục 2);
– Tổng cục Chính trị (Tổng cục 3);
– Tổng cục Hậu cần – Kỹ thuật (Tổng cục 4);
– Tổng cục Tình báo (Tổng cục 5);
– Tổng cục Cảnh sát Thi hành án hình sự và Hỗ trợ tư pháp (Tổng cục 8).
Các đơn vị trực thuộc Bộ công an sau khi tinh gọn bao gồm:
– Văn phòng Bộ Công an;
– Cục Đối ngoại;
– Cục Pháp chế và cải cách hành chính tư pháp;
– Cục Khoa học chiến lược và lịch sử Công an,
– Cục Xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc.
– Cục tổ chức cán bộ;
– Cục Đào tạo;
– Cục Công tác Đảng, công tác chính trị trong CAND;
– Cục Truyền thông CAND (báo CAND, điện ảnh CAND, truyền hình CAND, nhà xuất bản CAND);
– Cục Kế hoạch tài chính;
– Thanh tra Bộ Công an;
– Cục Quản lý xuất nhập cảnh;
– Cục An ninh điều tra;
– Cục An ninh mạng và Phòng, chống tội phạm sử dụng công nghệ cao (sáp nhập Cục C50 và Cục A68).
– Văn phòng Cơ quan Cảnh sát điều tra;
– Cục Cảnh sát điều tra tội phạm về trật tự xã hội (hay còn gọi là Cục Cảnh sát hình sự);
– Cục Cảnh sát điều tra tội phạm về tham nhũng, kinh tế, buôn lậu (còn gọi là Cục cảnh sát kinh tế);
– Cục Cảnh sát điều tra tội phạm về ma túy;
– Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội;
– Cục Cảnh sát PCCC và cứu nạn, cứu hộ; Cục Cảnh sát giao thông (CSGT);
– Viện Khoa học hình sự Bộ Công an; Cục Cảnh sát quản lý trại giam, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng;
– Cục Cảnh sát quản lý giam giữ, tạm giam và thi hành án hình sự;
– Bộ Tư lệnh Cảnh vệ; Bộ Tư lệnh Cảnh sát cơ động.
– Cục Công nghệ thông tin;
– Cục Y tế;
– Cục Hậu cần và một số cục có chức năng hậu cần trong lực lượng CAND.
Ngoài ra còn có một số đơn vị nghiệp vụ của các lực lượng an ninh, tình báo, cảnh sát; các học viện, trường CAND, bệnh viện và các tổ chức khác, được quy định cụ thể tại Nghị định 01/2018.
2. Ký hiệu các cục của Bộ công an
STT | Tên viết tắt | Tên cơ quan, tổ chức | STT | Tên viết tắt | Tên cơ quan, tổ chức |
KHỐI CƠ QUAN TRỰC THUỘC | KHỐI CÁC TỔNG CỤC | ||||
1 | V11 | Văn phòng Bộ | 1 | Tổng cục I | Tổng cục An ninh |
2 | V24 | Thanh tra Bộ Công an | 2 | Tổng cục II | Tổng cục Cảnh sát |
3 | V22 | Cục Tài chính | 3 | Tổng cục III | Tổng cục Chính trị |
4 | V12 | Cục Đối ngoại | 4 | Tổng cục IV | Tổng cục Hậu cần - Kỹ thuật |
5 | V19 | Cục Pháp chế và Cải cách thủ tục Hành chính, Tư pháp | 5 | Tổng cục V | Tổng cục Tình báo |
6 | V28 | Cục Xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ An ninh Tổ quốc |
6 |
Tổng cục VI | Tổng Cục Cảnh sát Phòng, chống Tội phạm |
7 | C66 | Cục Cảnh sát Phòng cháy chữa cháy và Cứu nạn cứu hộ | 7 | Tổng cục VII | Tổng Cục Cảnh sát Quản lý Hành chính về trật tự an toàn xã hội |
8 | A68 | Cục An toàn mạng | 8 | Tổng cục VIII | Tổng cục Cảnh sát Thi hành án hình sự và Hỗ trợ tư pháp |
9 | H43 | Cục Kế hoạch và Đầu tư | BỘ TƯ LỆNH TRỰC THUỘC | ||
10 | H48 | Cục Cơ yếu | 1 | K10 | Bộ Tư lệnh Cảnh vệ |
11 | C67 | Cục Cảnh sát giao thông | 2 | K20 | Bộ Tư lệnh Cảnh sát Cơ động |
12 | V21 | Viện Chiến lược và Khoa học Công an | TỔNG CỤC CẢNH SÁT
(Tổng cục II) |
||
TỔNG CỤC AN NINH (Tổng cục I) | 1 | C42 | Cục Tham mưu cảnh sát | ||
1 | A63 | Cục Bảo vệ chính trị I | 2 | C43 | Cục Chính trị - Hậu cần cảnh sát |
2 | A64 | Cục Bảo vệ chính trị III | 3 | C44 | Văn phòng Cơ quan Cảnh sát điều tra |
3 | A65 | Cục Bảo vệ chính trị II | 4 | C45 | Cục Cảnh sát hình sự |
4 | A65 | Cục Bảo vệ chính trị IV | 5 | C46 | Cục Cảnh sát điều tra tội phạm về tham nhũng, kinh tế và chức vụ |
5 | A66 | Cục Bảo vệ chính trị V | 6 | C47 | Cục Cảnh sát điều tra tội phạm về ma túy |
6 | A67 | Cục Bảo vệ chính trị VI | 7 | C49 | Cục Cảnh sát phòng chống tội phạm môi trường |
7 | A68 | Cục An ninh mạng | 8 | C53 | Cục Hồ sơ nghiệp vụ cảnh sát |
8 | A69 | Cục Ngoại Tuyến | 9 | C54 | Viện Khoa học Hình sự |
9 | A70 | Cục Kỹ thuật nghiệp vụ I | 10 | C64 | Cục Cảnh sát quản lý hành chính trật tự xã hội |
10 | A71 | Cục Kỹ thuật nghiệp vụ II | 11 | C72 | Cục Cảnh sát đăng ký, quản lý cư trú và dữ liệu quốc gia về dân cư |
11 | A72 | Cục Quản lý xuất nhập cảnh | TỔNG CỤC HẬU CẦN – KỸ THUẬT
(Tổng cục IV) |
||
12 | A98 | Cục An ninh Cửa khẩu | 1 | H42 | Cục Tham mưu Hậu cần - Kỹ thuật |
13 | A74 | Văn phòng thường trực Ban chỉ đạo về nhân quyền | 2 | H44 | Cục Quản lý trang bị kỹ thuật và trang cấp |
14 | A03 | Cục An ninh Chính trị nội bộ | 3 | H45 | Cục Quản lý xây dựng cơ bản và doanh trại |
15 | A84 | Cục An ninh Tài chính tiền tệ và đầu tư | 4 | H46 | Cục Quản lý khoa học công nghệ và môi trường |
16 | A04 | Cục An ninh Kinh tế | 5 | H47 | Cục Thông tin liên lạc |
17 | A86 | Cục An ninh Nông nghiệp nông thôn | 6 | H50 | Cục Y tế |
18 | A87 | Cục An ninh Thông tin truyền thông | 7 | H51 | Cục Quản trị |
19 | A88 | Cục An ninh Xã hội | 8 | H52 | Cục Kho vận |
20 | A89 | Cục An ninh Tây Bắc | 9 | H56 | Viện Kỹ thuật Điện tử và Cơ khí nghiệp vụ |
21 | A90 | Cục An ninh Tây Nguyên | 10 | H57 | Viện Kỹ thuật Hóa học, Sinh học và Tài liệu nghiệp vụ |
22 | A91 | Cục An ninh Tây Nam Bộ | 11 | H59 | Cục Quản lý công nghiệp an ninh và doanh nghiệp |
23 | A92 | Cục An ninh điều tra | TỔNG CỤC CẢNH SÁT THI HÀNH ÁN HÌNH SỰ VÀ HỖ TRỢ TƯ PHÁP
(Tổng cục VIII) |
||
24 | A93 | Cục Hồ sơ nghiệp vụ An ninh | 1 | C82 | Cục Tham mưu - Chính trị |
TỔNG CỤC CHÍNH TRỊ
(Tổng cục III) |
2 | C83 | Cục Theo dõi thi hành án hình sự và hỗ trợ tư pháp | ||
1 | X11 | Văn phòng | 3 | C85 | Cục Quản lý phạm nhân trại viên |
2 | X12 | Cục Tham mưu | 4 | C86 | Cục Giáo dục cải tạo và hòa nhập cộng đồng |
3 | X13 | Cục Tổ chức Cán bộ | 5 | C87 | Cục Hậu cần, Kỹ thuật |
4 | X14 | Cục Đào tạo | 6 | C88 | Thanh tra Tổng cục |
5 | X33 | Cục Chính sách | 7 | C91 | Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ |
6 | X15 | Cục Công tác chính trị | CÔNG AN TP.HCM | ||
7 | X16 | Cục Công tác Đảng và Công tác quần chúng | KHỐI AN NINH | ||
8 | X19 | Nhà xuất bản Công an nhân dân | 1 | PA63 | Phòng Bảo vệ chính trị 1 |
9 | X21 | Báo Công an nhân dân | 2 | PA65 | Phòng Bảo vệ chính trị 2 |
10 | X24 | Tạp chí Công an Nhân dân | 3 | PA67 | Phòng Bảo vệ chính trị 6 |
11 | X25 | Viện Lịch sử Công an Nhân dân | 4 | PA69 | Phòng ngoại tuyến |
12 | X34 | Trung tâm Phát thanh Truyền hình Điện ảnh Công an nhân dân | 5 | PA71 | Phòng Kỹ thuật nghiệp vụ II |
13 | T29 | Học viện Chính trị Công an Nhân dân | 6 | PA72 | Phòng Quản lý xuất nhập cảnh |
14 | T31 | Học viện An ninh Nhân dân | 7 | PA81 | Phòng An ninh kinh tế |
15 | T32 | Học viện Cảnh sát Nhân dân | 8 | PA83 | Phòng An ninh Chính trị nội bộ |
16 | T34 | Trường Đại học Phòng cháy chữa cháy | 9 | PA84 | Phòng An ninh Tài chính - Tiền tệ - Đầu tư |
17 | T36 | Trường Đại học Kỹ thuật - Hậu cần | 10 | PA88 | Phòng An ninh xã hội |
18 | T47
|
Trường Đại học An ninh nhân dân | 11 | PA92 | Cơ quan an ninh điều tra |
19 | T48 | Trường Đại học Cảnh sát Nhân dân | 12 | PA93 | Phòng hồ sơ nghiệp vụ an ninh |
20 | T33 | Trường Cao đẳng An ninh nhân dân I | 13 | PB11 | Phòng tình báo |
21 | T37 | Trường Cao đẳng An ninh nhân dân II | KHỐI CẢNH SÁT | ||
22 | T38 | Trường Cao đẳng Cảnh sát nhân dân I | 1 | PC44 | Văn phòng Cơ quan Cảnh sát điều tra |
23 | T39 | Trường Cao đẳng Cảnh sát nhân dân II | 2 | PC45 | Phòng Cảnh sát điều tra tội phạm về trật tự xã hội |
24 | T49 | Trường Cao đẳng Cảnh sát nhân dân III | 3 | PC46 | Phòng Cảnh sát điều tra tội phạm về quản lý kinh tế và chức vụ |
25 | T45 | Trường Trung cấp Cảnh sát vũ trang | 4 | PC47 | Phòng Cảnh sát điều tra tội phạm về ma túy |
26 | T52 | Trường Trung cấp Cảnh sát nhân dân V | 5 | PC49 | Phòng Cảnh sát phòng chống tội phạm về môi trường |
27 | T51 | Trường Trung cấp Cảnh sát nhân dân VI | 6 | PC50 | Phòng Cảnh sát phòng chống tội phạm sử dụng công nghệ cao |
CÔNG AN TỈNH | 7 | PC52 | Phòng Cảnh sát truy nã tội phạm | ||
KHỐI CƠ QUAN | 8 | PC53 | Phòng Hồ sơ nghiệp vụ | ||
1 | PV11 | Phòng Tham mưu | 9 | PC54 | Phòng Kỹ thuật hình sự |
2 | PV24 | Thanh tra Công an Tỉnh | 10 | PC64 | Phòng Cảnh sát Quản lý hành chánh về trật tự xã hội |
3 | PC44 | Văn phòng Cơ quan CSĐT | 11 | PC64B | Phòng Cảnh sát trật tự, phản ứng nhanh |
4 | PC45 | Phòng Cảnh sát hình sự | 12 | PK20 | Phòng Cảnh sát bảo vệ |
5 | PC46 | Phòng Cảnh sát kinh tế | 13 | PC67 | Phòng Cảnh sát Giao thông đường bộ - đường sắt |
6 | PC47 | Phòng Cảnh sát điều tra tội phạm về ma túy | 14 | PC68 | Phòng Cảnh sát đường thủy |
7 | PC49 | Phòng Cảnh sát phòng chống tội phạm về môi trường | 15 | PC81 | Phòng Cảnh sát thi hành án hình sự và hỗ trợ tư pháp |
8 | PC50 | Phòng Cảnh sát phòng chống tội phạm sử dụng công nghệ cao | 16 | PC81B | Trại tạm giam Chí Hoà |
9 | PC52 | Phòng Cảnh sát truy nã tội phạm | 17 | PC81C | Trại tạm giam Bố Lá |
10 | PV27 | Phòng Hồ sơ nghiệp vụ | 18 | PK20E | Trung đoàn Cảnh sát cơ động |
11 | PC54 | Phòng Kỹ thuật hình sự | KHỐI HẬU CẦN | ||
12 | PC64 | Phòng Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội | 1 | PH41 | Phòng Hậu cần |
13 | PK20 | Phòng Cảnh sát cơ động | 2 | PH41B | Phòng viễn thông - tin học |
14 | PC67 | Phòng Cảnh sát Giao thông đường bộ - đường sắt | 3 | PV22 | Phòng Tài chính |
15 | PC68 | Phòng Cảnh sát giao thông đường thủy | 4 | PH50 | Bệnh viện Công an Thành phố Hồ Chí Minh |
16 | PC81 | Phòng Cảnh sát thi hành án hình sự và hỗ trợ tư pháp | KHỐI XÂY DỰNG LỰC LƯỢNG | ||
17 | PX14 | Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ | 1 | PX13 | Phòng Tổ chức cán bộ |
18 | PX15 | Phòng Công tác Chính trị | 2 | PX14 | Trung tâm Bồi dưỡng Nghiệp vụ Công an Thành phố Hồ Chí Minh |
19 | PX16 | Phòng Công tác Đảng và Công tác Quần chúng | 3 | PX15 | Phòng Công tác Chính trị - Công tác quần chúng |
20 | PX13 | Phòng tổ chức cán bộ | 4 | PX15B | Trung tâm thể thao Công an Thành phố Hồ Chí Minh |
21 | PA72 | Phòng Quản lý xuất nhập cảnh | 5 | PX16 | Phòng Công tác Đảng |
22 | PA62 | Phòng Bảo vệ chính trị 1 | 6 | PX21 | Báo Công an Thành phố Hồ Chí Minh |
23 | PA65 | Phòng Bảo vệ chính trị 2 | 7 | PV11 | Phòng Tham mưu |
24 | PA81 | Phòng An ninh kinh tế | 8 | PV19 | Phòng Pháp chế |
25 | PA84 | Phòng An ninh Tài chính, Tiền tệ, Đầu tư | 9 | PV24 | Phòng Thanh tra Công an Thành phố Hồ Chí Minh |
26 | PA88 | Phòng Chống phản động và Chống khủng bố | 10 | PV28 | Phòng xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc |
27 | PA71 | Phòng Kỹ thuật nghiệp vụ 2 | TỔNG CỤC CẢNH SÁT QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH VỀ TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI
(Tổng cục VII) |
||
28 | PA83 | Phòng An ninh chính trị nội bộ | 1 | C62 | Cục Tham mưu Cảnh sát quản lý hành chính |
29 | PA92 | Phòng An ninh điều tra | 2 | C63 | Cục Chính trị – Hậu cần |
30 | PA93 | Phòng Hồ sơ nghiệp vụ An ninh | 3 | C64 | Cục Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội |
31 | PV19 | Phòng Pháp chế | 4 | C65 | Cục Cảnh sát bảo vệ |
32 | PH41 | Phòng Hậu cần - Kỹ thuật | 5 | C66 | Cục Cảnh sát Phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ |
33 | PV22 | Phòng Tài chính | 6 | C67 | Cục Cảnh sát Giao thông đường bộ – đường sắt |
34 | PV28 | Phòng Xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ An ninh Tổ quốc | 7 | C68 | Cục Cảnh sát đường thủy |
TỔNG CỤC CẢNH SÁT PHÒNG, CHỐNG TỘI PHẠM
(Tổng cục VI) |
8 | C69 | Trung tâm Huấn luyện, sử dụng chó nghiệp vụ | ||
1 | C42 | Cục Tham mưu cảnh sát | 9 | C72 | Cục Cảnh sát đăng ký, quản lý cư trú và dữ liệu quốc gia về dân cư |
2 | C43 | Cục Chính trị – Hậu cần | |||
3 | C44 | Văn phòng Cơ quan Cảnh sát điều tra | |||
4 | C45 | Cục Cảnh sát điều tra tội phạm về trật tự xã hội | |||
5 | C46 | Cục Cảnh sát điều tra tội phạm về trật tự quản lý kinh tế và chức vụ | |||
6 | C47 | Cục Cảnh sát điều tra tội phạm về ma túy | |||
7 | C48 | Cục Cảnh sát điều tra tội phạm về tham nhũng | |||
8 | C49 | Cục Cảnh sát phòng chống tội phạm về môi trường | |||
9 | C50 | Cục Cảnh sát phòng, chống tội phạm sử dụng công nghệ cao | |||
10 | C51 | Cục Cảnh sát Kỹ thuật nghiệp vụ ngoại tuyến | |||
11 | C52 | Cục Cảnh sát Truy nã Tội phạm | |||
12 | C53 | Cục Hồ sơ nghiệp vụ cảnh sát | |||
13 | C54 | Viện Khoa học Hình sự | |||
14 | C55 | Văn phòng Interpol Việt Nam | |||
15 | C56 | Văn phòng Thường trực phòng chống tội phạm và ma túy |
3. Ký hiệu các cục mới của Bộ công an
Tên viết tắt | Tổ chức |
A05 | Cục An ninh mạng và phòng, chống tội phạm sử dụng công nghệ cao |
C03 | Cục Cảnh sát điều tra tội phạm về tham nhũng, kinh tế, buôn lậu |
V03 | Cục Pháp chế và cải cách hành chính tư pháp |
X03 | Cục Công tác đảng và công tác chính trị |
V04 | Cục Khoa học, Chiến lược và Lịch sử Công an |
X04 | Cục Truyền thông Công an nhân dân |
H01 | Cục Kế hoạch và Tài chính |
H08 | Cục Công nghiệp an ninh |
Trên đây là bài viết Ký hiệu các cục của Bộ công an [2024]. Công ty Luật ACC tự hào là đơn vị hàng đầu hỗ trợ mọi vấn đề liên quan đến pháp lý, tư vấn pháp luật, thủ tục giấy tờ cho khách hàng là cá nhân và doanh nghiệp trên Toàn quốc với hệ thống văn phòng tại các thành phố lớn và đội ngũ cộng tác viên trên khắp các tỉnh thành. Liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để được tư vấn và hỗ trợ kịp thời.
Nội dung bài viết:
Bình luận