Hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất có dạng thế nào? (Cập nhật 2024)

Nhiều khách hàng khi thực hiện Thủ tục góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất lại gặp khó khăn trong việc lập Hợp đồng góp vốn. Viết như thế nào? Nội dung ra sao để đảm bảo đúng pháp luật? Hiểu được điều đó, Công ty Luật ACC xin giới thiệu về Hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và mẫu hợp đồng mới nhất, nhằm giúp Quý khách hàng giải quyết vấn đề của mình nhanh - gọn nhất. Xin mời đón đọc!

1. Góp vốn bằng quyền sử dụng đất là gì?

Góp vốn bằng quyền sử dụng đất là sự thoả thuận giữa các bên tuân theo các điều kiện, nội dung, hình thức góp vốn bằng quyền sử dụng đất mà pháp luật quy định, theo đó người sử dụng đất đưa phần giá trị quyền sử dụng đất của mình vào tài sản chung để hợp tác sản xuất kinh doanh.

2. Hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất là gì?

Hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất là sự thoả thuận giữa các bên, theo đó người sử dụng đất (sau đây gọi là bên góp vốn) góp phần vốn của mình bằng giá trị quyền sử dụng đất để hợp tác sản xuất, kinh doanh với cá nhân, pháp nhân, hộ gia đình, chủ thể khác theo quy định của Bộ luật Dân sự và pháp luật về đất đai.

Hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất có phải công chứng không?

Theo quy định tại khoản 3 Điều 167 Luật Đất đai năm 2013 thì: “Hợp đồng chuyển nhượng, tặng cho, thế chấp, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất phải được công chứng hoặc chứng thực, trừ trường hợp kinh doanh bất động sản quy định tại điểm b khoản này;”

Như vậy, hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất bắt buộc phải công chứng.

3. Nội dung trong hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất

Điều 728 Bộ luật Dân sự năm 2005 quy định cụ thể các nội dung của hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tuy nhiên, hiện nay Bộ luật dân sự năm 2015 không còn có quy định cụ thể mà nội dung của hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất tương tự như các hợp đồng thông dụng của Bộ luật dân sự này. Để hạn chế những rủi ro, vướng mắc, tranh chấp phát sinh do hợp đồng thiếu, không rõ ràng, ACC sẽ liệt kê những nội dung phải có trong hợp đồng góp vốn, đó là:

- Quyền, nghĩa vụ của các bên;

- Loại đất, hạng đất, diện tích, vị trí, số hiệu, ranh giới và tình trạng đất;

- Thời hạn sử dụng đất còn lại của bên góp vốn;

- Thời hạn góp vốn;

- Giá trị quyền sử dụng đất góp vốn;

- Quyền của người thứ ba đối với đất được góp vốn;

- Trách nhiệm của các bên khi vi phạm hợp đồng.

Theo đó, việc góp vốn bằng quyền sử dụng đất giữa bạn và phía bên kia cần lập thành hợp đồng với những nội dung quy định trên.

4. HỢP ĐỒNG GÓP VỐN BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

Số: ......................../HĐGV QSDĐ

………, ngày….. tháng …… năm…….

Chúng tôi gồm có:

Bên góp vốn (sau đây gọi là bên A):

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

Bên nhận góp vốn (sau đây gọi là bên B):

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

Các bên đồng ý thực hiện việc góp vốn bằng quyền sử dụng đất theo các thoả thuận sau đây:

ĐIỀU 1: QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT GÓP VỐN

Quyền sử dụng đất của bên A đối với thửa đất theo ............................................cụ thể như sau:

- Thửa đất số:........................................................................................................

- Tờ bản đồ số:.......................................................................................................

- Địa chỉ thửa đất:...................................................................................................

- Diện tích:............................... m2 (bằng chữ: .......................................................)

- Hình thức sử dụng: ................................................................................................

+ Sử dụng riêng:..................................... m2

+ Sử dụng chung:................................... m2

- Mục đích sử dụng:.................................................................................................

- Thời hạn sử dụng: ................................................................................................

- Nguồn gốc sử dụng:..............................................................................................

Những hạn chế về quyền sử dụng đất (nếu có):

.............................................................................................................................

ĐIỀU 2: GIÁ TRỊ GÓP VỐN

Giá trị quyền sử dụng đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là: .......................... đồng, (bằng chữ:........................................................đồng Việt Nam)

ĐIỀU 3: THỜI HẠN GÓP VỐN

Thời hạn góp vốn bằng quyền sử dụng đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là: ............................... kể từ ngày ......./......../..........

ĐIỀU 4: MỤC ĐÍCH GÓP VỐN

Mục đích góp vốn bằng quyền sử dụng đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là:

................................................................................................................................

................................................................................................................................

ĐIỀU 5: VIỆC ĐĂNG KÝ GÓP VỐN VÀ NỘP LỆ PHÍ

  1. Việc đăng ký góp vốn tại cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật do bên ..... chịu trách nhiệm thực hiện.
  2. Lệ phí liên quan đến việc góp vốn bằng quyền sử dụng đất theo Hợp đồng này do bên ......................... chịu trách nhiệm nộp.

ĐIỀU 6: PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP HỢP ĐỒNG

Trong quá trình thực hiện Hợp đồng này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không giải quyết được, thì một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

ĐIỀU 7: CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN

  1. Bên A cam đoan:

1.1. Những thông tin về nhân thân, thửa đất đã ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

1.2. Thửa đất thuộc trường hợp được góp vốn bằng quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;

1.3. Tại thời điểm giao kết Hợp đồng này:

  1. a) Thửa đất không có tranh chấp;
  2. b) Quyền sử dụng đất không bị kê biên để bảo đảm thi hành án;

1.4. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

1.5. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đã ghi trong Hợp đồng này.

  1. Bên B cam đoan:

2.1. Những thông tin về nhân thân đã ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

2.2. Đã xem xét kỹ, biết rõ về thửa đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này và các giấy tờ về quyền sử dụng đất;

2.3. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

2.4. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đã ghi trong Hợp đồng này.

ĐIỀU .......:

...............................................................................................................................

ĐIỀU .......: ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG

Hai bên đã hiểu rõ quyền, nghĩa vụ, lợi ích hợp pháp của mình và hậu quả pháp lý của việc giao kết Hợp đồng này.

ĐẠI DIỆN BÊN A

(Ký và ghi rõ họ tên)

ĐẠI DIỆN BÊN A

(Ký và ghi rõ họ tên)

Trên đây là toàn bộ nội dung liên quan đến Hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất, ngoài ra ACC gửi tặng quý khách hàng mẫu Hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất để quý vị tham khảo. Đây là một nội dung quan trọng  nên nếu còn băn khoăn điều gì hãy liên hệ với ACC để được giải đáp quý vị nhé!

Nội dung bài viết:

    Hãy để lại thông tin để được tư vấn

    comment-blank-solid Bình luận

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo