Hợp đồng đặt cọc thuê nhà (cập nhật 2023)

Hợp đồng đặt cọc cho thuê nhà không thể thiếu trong quá trình thuê nhà vì sao lại vậy, Đặt cọc được hiểu là một biện pháp bảo đảm trong lĩnh vực pháp luật dân sự hiện hành ở Bộ luật Dân sự năm 2015. Bài viết dưới đây ACC cung cấp cho bạn một số thông tin về hợp đồng đặt cọc thuê nhà mời bạn tham khảo!

12

hợp đồng thuê nhà

1. Bản chất của hợp đồng đặt cọc thuê nhà

Hợp đồng đặt cọc thuê nhà (mẫu giấy đặt cọc tiền thuê nhà) là thỏa thuận để đảm bảo thực hiện hợp đồng thuê nhà giữa Bên cho thuê nhà và Bên thuê nhà.

Hợp đồng đặt cọc thuê nhà thực chất là Hợp đồng để các bên đảm bảo thực hiện một nghĩa vụ hoặc hợp đồng khác, trong trường hợp này các bên ký biên bản đặt cọc thuê nhà để đảm bảo thực hiện Hợp đồng thuê nhà.

Căn cứ để ký mẫu hợp đồng đặt cọc thuê nhà là bên cho thuê nhà đồng ý cho bên thuê nhà thuê nhà.

2. Khi nào sử dụng hợp đồng cọc thuê nhà

Hợp đồng đặt cọc thuê nhà được sử dụng trong trường hợp người có nhà muốn cho thuê hoặc người muốn đi thuê nhà, các bên muốn ký kết hợp đồng đặt cọc để đảm bảo quyền lợi khi cho thuê nhà.

Hợp đồng đặt cọc thường được sử dụng khi bên thuê nhà chưa đến ở nhà cho thuê ngay, mà đặt cọc trước để giữ nhà và đảm bảo sẽ thuê nhà, tránh trường hợp bên cho thuê nhà cho người khác thuê nhà.

3. Mẫu hợp đồng

HỢP ĐỒNG ĐẶT CỌC

(Số: ……………./HĐĐC)

Hôm nay, ngày …………. tháng …………. năm …………….., Tại ………………….…………………………

Chúng tôi gồm có:

BÊN ĐẶT CỌC (BÊN A):

Ông (Bà): …………………………………………………………………………. Năm sinh:………………..…….

CMND số: ………………………………… Ngày cấp ……………….. Nơi cấp ………………………………….

Hộ khẩu: ……………………………………………………………………………………………………………….......

Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………………………….......

Điện thoại: ……………………………………………………………………………………………………………......

BÊN NHẬN ĐẶT CỌC (BÊN B):

Ông (Bà): ……………………………………………………… Năm sinh:…………...…………………………….

CMND số: ………………………….…… Ngày cấp ……………….. Nơi cấp ………………………………….

Hộ khẩu: ……………………………………………………………………………………………………………….......

Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………………………….......

Điện thoại: ……………………………………………………………………………………………………………......

Hai bên đồng ý thực hiện việc đặt cọc theo các thoả thuận sau đây:

ĐIỀU 1: TÀI SẢN ĐẶT CỌC (1)

……………………………………………………………………………………………………………........................

……………………………………………………………………………………………………………........................

……………………………………………………………………………………………………………........................

ĐIỀU 2: THỜI HẠN ĐẶT CỌC

Thời hạn đặt cọc là: ................., kể từ ngày ….. tháng …… năm ……

ĐIỀU 3: MỤC ĐÍCH ĐẶT CỌC

Ghi rõ mục đích đặt cọc, nội dung thỏa thuận (cam kết) của các bên về việc bảo đảm giao kết hoặc thực hiện hợp đồng dân sự.

ĐIỀU 4: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN A

4.1. Bên A có các nghĩa vụ sau đây:

  1. a) Giao tài sản đặt cọc cho Bên B theo đúng thỏa thuận;
  2. b) Giao kết hoặc thực hiện nghĩa vụ dân sự đã thỏa thuận tại Điều 3 nêu trên. Nếu Bên A từ chối giao kết hoặc thực hiện nghĩa vụ dân sự (mục đích đặt cọc không đạt được) thì Bên A bị mất tài sản đặt cọc;
  3. c) Các thỏa thuận khác ...

4.2. Bên A có các quyền sau đây:

  1. a) Nhận lại tài sản đặt cọc từ Bên B hoặc được trả khi thực hiện nghĩa vụ trả tiền cho Bên B trong trường hợp 2 Bên giao kết hoặc thực hiện nghĩa vụ dân sự (mục đích đặt cọc đạt được);
  2. b) Nhận lại và sở hữu tài sản đặt cọc và một khoản tiền tương đương giá trị tài sản đặt cọc (trừ trường hợp có thỏa thuận khác) trong trường hợp Bên B từ chối việc giao kết hoặc thực hiện nghĩa vụ dân sự (mục đích đặt cọc không đạt được);
  3. c) Các thỏa thuận khác ...

ĐIỀU 5: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN B

5.1. Bên B có các nghĩa vụ sau đây:

  1. a) Trả lại tài sản đặt cọc cho Bên A hoặc trừ để thực hiện nghĩa vụ trả tiền trong trường hợp 2 Bên giao kết hoặc thực hiện nghĩa vụ dân sự (mục đích đặt cọc đạt được);
  2. b) Trả lại tài sản đặt cọc và một khoản tiền tương đương giá trị tài sản đặt cọc cho Bên A (trừ trường hợp có thỏa thuận khác) trong trường hợp Bên B từ chối việc giao kết hoặc thực hiện nghĩa vụ dân sự (mục đích đặt cọc không đạt được);
  3. c) Các thỏa thuận khác ...

5.2. Bên B có các quyền sau đây:

  1. a) Sở hữu tài sản đặt cọc nếu Bên A từ chối giao kết hoặc thực hiện nghĩa vụ dân sự (mục đích đặt cọc không đạt được).
  2. b) Các thỏa thuận khác ...

ĐIỀU 6: PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP

Trong quá trình thực hiện Hợp đồng mà phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không giải quyết được, thì một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu tòa án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

ĐIỀU 7: CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN

Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam đoan sau đây:

7.1. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối hoặc ép buộc;

7.2. Thực hiện đúng và đầy đủ tất cả các thỏa thuận đã ghi trong Hợp đồng này;

7.3. Các cam đoan khác...

ĐIỀU 8: ĐIỀU KHOẢN CHUNG

8.1. Hai bên hiểu rõ quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp của mình được thỏa thuận trong hợp đồng này.

8.2. Hai bên đã tự đọc lại hợp đồng này, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản đã ghi trong hợp đồng.

8.3. Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày …… tháng ……. năm …… đến ngày …… tháng ….. năm …….

Hợp đồng được lập thành ………. (………..) bản, mỗi bên giữ một bản và có giá trị như nhau.

                           BÊN A                                                                      BÊN B

(Ký, điểm chỉ và ghi rõ họ tên)                                     (Ký, điểm chỉ và ghi rõ họ tên)

4. Công ty Luật ACC

Trên đây là toàn bộ nội dung giới thiệu về hợp đồng đặt cọc thuê nhà của chúng tôi về cũng như các vấn đề pháp lý có liên quan trong trong phạm vi này. Trong quá trình tìm hiểu nếu như quý khách hàng còn thắc mắc hay quan tâm và có nhu cầu tư vấn và hỗ trợ về vấn đề hợp đồng đặt cọc thuê nhà thì vui lòng liên hệ với chúng tôi qua các thông tin sau:

Hotline: 19003330

Zalo: 084 696 7979

Gmail: [email protected]

Website: accgroup.vn

Nội dung bài viết:

    Đánh giá bài viết: (512 lượt)

    Để lại thông tin để được tư vấn

    Họ và tên không được để trống

    Số điện thoại không được để trống

    Số điện thoại không đúng định dạng

    Email không được để trống

    Vấn đề cần tư vấn không được để trống

    Bài viết liên quan

    Phản hồi (0)

    Hãy để lại bình luận của bạn tại đây!

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo