Thủ tục xin giấy phép an toàn thực phẩm bộ nông nghiệp 2024

An toàn thực phẩm luôn là vấn đề rất cần thiết trong sự phát triển nền kinh tế hiện nay. Một trong những loại giấy tờ chứng minh cơ sở đủ điều kiện kinh doanh đó là có giấy chứng nhận an toàn thực phẩm bộ nông nghiệp. Vì vậy trong nội dung bài viết dưới đây, công ty Luật ACC xin trân trọng giới thiệu thủ tục xin cấp giấy phép an toàn thực phẩm Bộ Nông Nghiệp

Xin Giấy Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm Thuộc Bộ Nông Nghiệp
                                 Xin Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm Bộ Nông nghiệp

1. Giấy phép an toàn thực phẩm bộ nông nghiệp là gì?

Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm bộ nông nghiệp nói riêng và an toàn thực phẩm bộ nông nghiệp nói chung được hiểu là loại giấy tờ pháp lý mà cơ sở kinh doanh liên quan đến thực phẩm cần phải có theo quy định pháp luật, và được Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn có thẩm quyền cấp.

2. Lĩnh vực quản lý vệ sinh an toàn thực phẩm Bộ Nông nghiệp

an toàn thực phẩm bộ nông nghiệp quản lý gồm các lĩnh vực cụ thể sau đây:

  • Quản lý an toàn thực phẩm đối với sản xuất ban đầu nông, lâm, thủy sản, muối.
  • Quản lý an toàn thực phẩm bộ nông nghiệp trong suốt quá trình sản xuất, thu gom, giết mổ; sơ chế, chế biến, bảo quản, vận chuyển, xuất khẩu, nhập khẩu, kinh doanh đối với ngũ cốc, thịt và các sản phẩm từ thịt, thủy sản và sản phẩm thủy sản, rau, củ, quả, sản phẩm rau, củ, quả, trứng và các sản phẩm từ trứng, sữa tươi nguyên liệu, mật ong và các sản phẩm từ mật ong, thực phẩm biến đổi gen; muối và các nông sản thực phẩm khác theo quy định của Chính phủ.
  • Quản lý an toàn thực phẩm bộ nông nghiệp đối với dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm trong quá trình sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực được phân công quản lý.

3. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm bộ nông nghiệp

Căn cứ theo khoản 3 Điều 17 Thông tư 38/2018/TT-BNNPTNT quy định về hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm bộ nông nghiệp bao gồm:

  • Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận ATTP theo mẫu;
  • Bản thuyết minh về điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm của cơ sở.

Trong đó: Mẫu đơn đề nghị và bản thuyết minh về điều kiện có dạng mẫu như sau:

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

………, ngày….. tháng…. năm….

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI

GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM

Kính gửi: (Tên cơ quan có thẩm quyền)

  1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh:...............................................................................

...................................................................................................................................

  1. Mã số (nếu có): .......................................................................................................
  2. Địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh doanh:...........................................................................

...................................................................................................................................

  1. Điện thoại ……………………. Fax …………………

Email ………………………………..

  1. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc quyết định thành lập: .................................................
  2. Mặt hàng sản xuất, kinh doanh:

Đề nghị ………………………. (tên cơ quan có thẩm quyền)……….. cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở.

Lý do cấp lại: ..............................................................................................................

Hồ sơ gửi kèm:
-
-
-

Đại diện cơ sở
(Ký tên, đóng dấu)

 

BẢN THUYẾT MINH ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM AN TOÀN THỰC PHẨM CỦA CƠ SỞ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

………, ngày….. tháng…. năm….

BẢN THUYẾT MINH

Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm của cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản

I- THÔNG TIN CHUNG

  1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh: ..............................................................................
  2. Mã số (nếu có): .......................................................................................................
  3. Địa chỉ: ...................................................................................................................
  4. Điện thoại: ………………….. Fax: ……………………. Email: .......................................
  5. Loại hình sản xuất, kinh doanh

DN nhà nước                                □        DN 100% vốn nước ngoài     □

DN liên doanh với nước ngoài       □        DN Cổ phần                          □

DN tư nhân                                   □        Khác                                     □

                                                              (ghi rõ loại hình)

  1. Năm bắt đầu hoạt động: ..........................................................................................
  2. Số đăng ký, ngày cấp, cơ quan cấp đăng ký kinh doanh: .........................................
  3. Công suất thiết kế: ..................................................................................................
  4. Sản lượng sản xuất, kinh doanh (thống kê 3 năm trở lại đây): ....................................
  5. Thị trường tiêu thụ chính: ........................................................................................
  6. MÔ TẢ VỀ SẢN PHẨM

TT

Tên sản phẩm sản xuất, kinh doanh

Nguyên liệu/ sản phẩm chính đưa vào sản xuất, kinh doanh

Cách thức đóng gói và thông tin ghi trên bao bì

Tên nguyên liệu/ sản phẩm

Nguồn gốc/ xuất xứ

         
         
         

III. TÓM TẮT HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH

  1. Nhà xưởng, trang thiết bị

- Tổng diện tích các khu vực sản xuất, kinh doanh ………………m2 , trong đó:

+ Khu vực tiếp nhận nguyên liệu/ sản phẩm : …………………….m2

+ Khu vực sản xuất, kinh doanh : …………………………………..m2

+ Khu vực đóng gói thành phẩm : …………………………………..m2

+ Khu vực / kho bảo quản thành phẩm: …………………………….m2

+ Khu vực sản xuất, kinh doanh khác : ……………………………..m2

- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất, kinh doanh:

  1. Trang thiết bị chính:

Tên thiết bị

Số lượng

Nước sản xuất

Tổng công suất

Năm bắt đầu sử dụng

         
         
  1. Hệ thống phụ trợ

- Nguồn nước đang sử dụng:

Nước máy công cộng   □                                Nước giếng khoan      □

Hệ thống xử lý:      Có   □                                Không                        □

Phương pháp xử lý: ……………………………………………………..

- Nguồn nước đá sử dụng (nếu có sử dụng):

Tự sản xuất      □                                                  Mua ngoài         □

Phương pháp kiểm soát chất lượng nước đá: …………………………………………………

  1. Hệ thống xử lý chất thải

Cách thức thu gom, vận chuyển, xử lý:

……………………………………………………..…………………………………………………

  1. Người sản xuất, kinh doanh :

- Tổng số: …………………người, trong đó:

+ Lao động trực tiếp: …………………người.

+ Lao động gián tiếp: …………………người.

- Số người (chủ cơ sở, người trực tiếp sản xuất, kinh doanh) được kiểm tra sức khỏe theo quy định:

- Số người (chủ cơ sở, người trực tiếp sản xuất, kinh doanh) được cấp giấy xác nhận kiến thức ve ATTP:

- Số người (chủ cơ sở, người trực tiếp sản xuất, kinh doanh) được miễn cấp giấy xác nhận kiến thức về ATTP:

  1. Vệ sinh nhà xưởng, trang thiết bị...

- Tần suất làm vệ sinh:

- Nhân công làm vệ sinh: ……….người; trong đó ……….. của cơ sở và …………. đi thuê ngoài.

  1. Danh mục các loại hóa chất, phụ gia/ chất bổ sung, chất tẩy rửa-khử trùng sử dụng:

Tên hóa chất

Thành phần chính

Nước sản xuất

Mục đích sử dụng

Nồng độ

         
         
         
  1. Hệ thống quản lý chất lượng đang áp dụng (HACCP, ISO,….)
  2. Phòng kiểm nghiệm

- Của cơ sở □                             Các chỉ tiêu PKN của cơ sở có thể phân tích: ………..

……………………………………………………..…………………………………………………

- Thuê ngoài □                           Tên những PKN gửi phân tích: ………………………….

……………………………………………………..…………………………………………………

  1. Những thông tin khác

Chúng tôi cam kết các thông tin nêu trên là đúng sự thật./.

 

ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)

4. Trình tự, thủ tục cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm bộ nông nghiệp

Căn cứ theo khoản 4 Điều 17 Thông tư 38/2018/TT-BNNPTNT quy định về trình tự đề nghị cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm bộ nông nghiệp như sau:

Bước 1: Cơ sở nộp 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm bộ nông nghiệp. Hồ sơ có thể được nộp theo một trong các hình thức sau: trực tiếp, gửi qua Fax, E-mail, mạng điện tử (sau đó gửi hồ sơ bản chính); gửi theo đường bưu điện;

Bước 2: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận ATTP của cơ sở, cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm bộ nông nghiệp phải xem xét tính đầy đủ của hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho cơ sở nếu hồ sơ không đầy đủ;

Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận ATTP thực hiện thẩm tra hồ sơ thẩm định, xếp loại cơ sở và cấp Giấy chứng nhận ATTP trong 07 ngày làm việc (nếu cơ sở đã được thẩm định và xếp loại A hoặc B); hoặc tổ chức đi thẩm định thực tế điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm tại cơ sở và cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm bộ nông nghiệp nếu đủ điều kiện trong thời hạn 15 ngày làm việc (trường hợp cơ sở chưa được thẩm định, xếp loại). Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận ATTP thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

Bài viết trên đây cung cấp thông tin về khái niệm,  lĩnh vực thuộc quản lý của Bộ Nông nghiệp và đặc biệt các giấy tờ cần chuẩn bị để thực hiện thủ tục xin giấy chứng nhận an toàn thực phẩm bộ nông nghiệp. Khi thực hiện thủ tục này, các cá nhân, tổ chức nên sử dụng dịch vụ của các công ty chuyên nghiệp để tiết kiệm thời gian, chi phí đi lại. Công ty Luật ACC chuyên cung cấp cho khách hàng dịch vụ xin cấp giấy phép an toàn thực phẩm tại các cơ quan có thẩm quyền nhanh chóng và tiết kiệm nhất. Nếu bạn có nhu cầu vui lòng liên hệ với chúng tôi để được trải nghiệm dịch vụ uy tín nhất nhé.

 

Nội dung bài viết:

    Đánh giá bài viết: (409 lượt)

    Để lại thông tin để được tư vấn

    Họ và tên không được để trống

    Số điện thoại không được để trống

    Số điện thoại không đúng định dạng

    Email không được để trống

    Vấn đề cần tư vấn không được để trống

    Bài viết liên quan

    Phản hồi (0)

    Hãy để lại bình luận của bạn tại đây!

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo