Giấy khai đăng ký xe mẫu 02 (Cập nhật 2024)

Khi mua xe mới thủ tục đầu tiên cần làm chính là đăng ký xe. Giấy khai đăng ký xe mới nhất hiện nay là mẫu số 01 được ban hành kèm theo Thông tư 58/2020/TT-BCA.

1. Giấy khai đăng ký xe được dùng khi nào?

Theo Thông tư 58/2020/TT-BCA, mẫu giấy khai đăng ký xe được dùng trong thủ tục đăng ký xe của các trường hợp, đối tượng sau:

- Đăng ký xe tạm thời;

- Sang tên xe;

- Đăng ký xe lần đầu;

- Đổi lại giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe.

- Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe bị mất

Mẫu giấy khai đăng ký xe được dùng trong thủ tục đăng ký xe ô tô; máy kéo; rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc được kéo bởi ô tô, máy kéo; xe mô tô hai bánh; xe mô tô ba bánh; xe gắn máy (kể cả xe máy điện) và các loại xe có kết cấu tương tự; xe máy chuyên dùng của Công an sử dụng vào mục đích an ninh.

Hiện nay, thủ tục đăng ký xe mới khá nhanh gọn và đơn giản.

2. Mẫu Giấy khai đăng ký xe mới nhất

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

GIẤY KHAI ĐĂNG KÝ XE (Vehicle registation declaration)

 

A. PHẦN CHỦ XE TỰ KÊ KHAI (self declaration vehicle owner’s)

Tên chủ xe :....................................... Năm sinh: ....................

Số CCCD/CMND/Hộ chiếu của chủ xe
Địa chỉ :.................................

Cấp ngày …/…/… tại:................................................................

Số CCCD/CMND/Hộ chiếu của người làm thủ tục

Cấp ngày...... /.../..... tại...........................................

Điện thoại của chủ xe

Email:......................

Điện thoại của người làm thủ tục

Email:......................

Số hóa đơn điện tử:

Mã số thuế …………………………………

Cơ quan cấp:.............Mã hồ sơ khai lệ phí trước bạ:

Số tờ khai hải quan điện tử

Cơ quan cấp:.............

Số sêri Phiếu KTCLXX

Cơ quan cấp:.............

Số giấy phép kinh doanh vận tải …………………. cấp ngày.../..../.... tại ……….

Số máy 1 (Engine N0):

Số máy 2 (Engine N0):

Số khung (Chassis N0):

Nơi dán bản chà số máy (Đăng ký tạm thời, đổi, cấp lại đăng ký, biển số không phải dán)

 

Loại xe: ……; Màu sơn: ................; Nhãn hiệu:...............; Số loại:..........................

Đăng ký mới □                   Đăng ký sang tên □                         Đăng ký tạm thời □

Đổi lại, cấp lại đăng ký xe □ Lý do...............................................................................

Đổi lại, cấp lại biển số xe □ Lý do................................................................................

Tôi xin cam đoan về nội dung khai trên là đúng và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các chứng từ trong hồ sơ xe (I swear on the content declaration is correct and complexly responsible before law for the vehicle documents in the file).

 

  ….., ngày (date)…. tháng.... năm….
CHỦ XE (Owner's full name)

(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu là xe cơ quan)

(Sinature, write full name....)

 

B. PHẦN KIỂM TRA XÁC ĐỊNH CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ XE

BIỂN SỐ CŨ:............................  BIỂN SỐ MỚI: …………………………..

Nơi dán bản chả số khung (Đăng ký tạm thời, đổi, cấp lại đăng ký, biển số không phải dán)

THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA XE

Kích thước bao: Dài.. /............. m;... Rộng......................... m;... Cao........................... m

Khối lượng bản thân:..................... kg; Kích cỡ lốp:.......................................................

Màu sơn:................ ; Năm sản xuất:............; Dung tích xi lanh: ................... cm3

Khối lượng hàng chuyên chở:....... ;Khối lượng kéo theo:.......................................... kg

Kích thước thùng:......................... mm; Chiều dài cơ sở:.......................................   mm

Số chỗ ngồi:........................ ; Đứng:.............................. ;    Nằm:...................................

THỐNG KÊ CHỨNG TỪ ĐĂNG KÝ XE

TT LOẠI CHỨNG TỪ CƠ QUAN CẤP SỐ CHỨNG TỪ NGÀY CẤP
1        
2        
3        
4        

 

…., ngày…. tháng…năm....

CÁN BỘ ĐĂNG KÝ XE

(Ký, ghi rõ họ tên)

 

(1) …………….

(Ký và ghi rõ họ tên)

(2) ………………..

(Ký tên và đóng dấu)

 

C. XÁC NHẬN THAY ĐỔI MÀU SƠN/XE CẢI TẠO CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ XE

Xác nhận chủ xe:.............................................................................................................

Địa chỉ:............................................................................................................................

Điện thoại:............................................... ;Email:............................................................

Đã khai báo hồi:..... giờ............. phút; Ngày:........ tháng.. năm..... Tại:...........................

Về các nội dung sau (3):....................................................................................

………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………

....,ngày....tháng.....năm.....

CÁN BỘ ĐĂNG KÝ XE
(Ký, ghi rõ họ tên)

...., ngày ….tháng.....năm....
(4) ....................

(Ký tên và đóng dấu)

 

________________________

(1) Ở Bộ ghi Trưởng phòng; ở tỉnh, TP trực thuộc Trung ương ghi Đội trưởng; ở CA cấp Huyện ghi Đội trưởng;

(2) Ở Bộ ghi Cục trưởng; ở tỉnh, TP trực thuộc Trung ương ghi Trưởng phòng; ở CA cấp huyện ghi Trưởng CA, quận, huyện, thị xã, TP.

(3) Chủ xe ghi các nội dung xe thay đổi màu sơn, xe cải tạo.

(4) ở Bộ ghi Trưởng phòng hướng dẫn đăng ký, kiểm định; ở tỉnh, TP trực thuộc Trung ương ghi Trưởng phòng; ở CA cấp huyện ghi Trưởng CA, quận, huyện, thị xã, TP (đối với xe thay đổi màu sơn).

Lưu ý khi điền giấy khai đăng ký xe:

- Tên chủ xe: viết hoa toàn bộ và viết chính xác theo giấy tờ tùy thân

- Địa chỉ: Viết theo địa chỉ thường trú

- Số CMND/Hộ chiếu: Khai theo đúng giấy tờ tùy thân

- Loại tài sản, Nhãn hiệu, Số loại, Loại xe, Màu sơn, Năm sản xuất, Dung tích, Số máy, Số khung: Kê khai theo đúng tình hình thực tế của phương tiện.

- Cần ký tên và ghi rõ họ tên

- Phần kiểm tra xác định của cơ quan đăng ký xe: không được điền vào.

Trên đây là toàn bộ nội dung về Giấy khai đăng ký xe mẫu 02 do Luật ACC cung cấp. Hy vọng những thông tin trên sẽ giúp ích cho quý bạn đọc. Trong quá trình tìm hiểu, nếu quý bạn đọc còn có thắc mắc, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua website hoặc Hotline để được hỗ trợ giải đáp.

Nội dung bài viết:

    Hãy để lại thông tin để được tư vấn

    Họ và tên không được để trống

    Số điện thoại không được để trống

    Số điện thoại không đúng định dạng

    Vấn đề cần tư vấn không được để trống

    comment-blank-solid Bình luận

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo