Giảm trừ gia cảnh tiếng anh là gì? (cập nhật 2022)

Gần đây, giảm trừ gia cảnh được nhắc tới nhiều khi Nghị quyết số 954/2020/UBTVQH14 được ban hành nhằm điều chỉnh mức giảm trừ gia cảnh của thuế thu nhập cá nhân. Đây là điều mà nhiều người quan tâm và thắc mắc. Bài viết lần này, ACC sẽ đưa tới cho quý bạn đọc bài viết với chủ đề giảm trừ gia cảnh tiếng Anh là gì? Cùng theo dõi bài viết dưới đây để có những thông tin cần thiết nhất.

Mot So Quy Dinh Cua Phap Luat Ve Giam Tru Gia Canh

Giảm trừ gia cảnh là gì?

1. Giảm trừ gia cảnh là gì?

Giảm trừ gia cảnh là một trong những quy định trong Luật thuế thu nhập cá nhân nhằm vào những người có thu nhập cao đến một ngưỡng nhất định so với mặt bằng chung của xã hội, Nhà nước đã quy định về gia cảnh khi thuộc vào một số trường hợp nhất định. Giảm trừ gia cảnh cũng được coi là một số tiền trừ vào thu nhập chịu thuế thu nhập cá nhân trước khi tính thuế đối với các thu nhập từ kinh doanh, thu nhập từ tiền lương hay tiền công theo quy định của pháp luật.

Quyền được giảm trừ được quy định trước khi tính thuế thu nhập cá nhân là phù hợp với yêu cầu thực tiễn đồng thời đảm bảo công bằng cho đối tượng nộp thuế. Trên thực tế, giảm trừ gia cảnh có hai ý nghĩa chính đó là:

– Về đạo đức xã hội;

– Về mặt kinh tế.

2. Giảm trừ gia cảnh tiếng Anh là gì?

Giảm trừ gia cảnh tiếng Anh là Family allowances, ngoài ra người ta cũng hay dùng cụm từ Deduction for family circumstance.

Để hiểu hơn về câu hỏi giảm trừ gia cảnh tiếng Anh là gì? có thể tham khảo cách giải thích như sau:

Trong tiếng Anh, giảm trừ gia cảnh được định nghĩa: A grant to an employee made typically by a government or an employer in addition to regular salary and graded according to occupation and the number of dependent children.

According to the current law, family deduction is the amount deducted from the taxable income before tax calculation for income from business, salaries and wages of taxpayers being resident individuals.

3. Một số từ, cụm từ liên quan tới giảm trừ gia cảnh trong tiếng Anh

Một số từ, cụm từ liên quan tới lĩnh vực thuế và giảm trừ gia cảnh có thể tham khảo như sau:

– Personal income tax: Thuế thu nhập cá nhân.

– Taxable incomes: Thu nhập chịu thuế.

– Practice licenses: Giấy phép hành nghề.

– Allowances: Phụ cấp.

– Franchising: Nhượng quyền thương hiệu.

– Resident: Cá nhân cư trú.

– Study encouragement: Khuyến học. 

– Worldwide income: Thu nhập phát sinh ở nước.

– Allowance for unemployment: Trợ cấp thất nghiệp.

– Converted income: Thu nhập quy đổi.

– Tax registration: Đăng ký thuế.

– Tax finalisation: Quyết toán thuế.

– Declare: Khai thuế.

– Tax rate: Thuế suất.

– Inheritance: Nhận thừa kế.

– Winning prizes: Trúng thưởng.

– Danger allowances: Phụ cấp nguy hiểm

4. Một số ví dụ sử dụng từ giảm trừ gia cảnh trong tiếng Anh

Để nắm được cách sử dụng giảm trừ gia cảnh tiếng Anh là gì?, dưới đây là một số ví dụ có liên quan mà bạn đọc có thể sử dụng:

– Personal income tax deductions for individuals who are subject to personal income tax – có nghĩa là: Giảm trừ gia cảnh cho bản thân người chịu thuế thu nhập cá nhân

– Family deduction for people who depend on taxpayers – có nghĩa là giảm trừ gia cảnh cho người phụ thuộc vào người nộp thuế

– In terms of social morality, reducing family circumstances is very important. Create conditions for personal income tax payers to fulfill material moral obligations towards their family members. So, solidarity consolidation, promoting mutual support spirit.

Dịch là: Về mặt đạo đức xã hội, giảm trừ gia cảnh có ý nghĩa rất quan trọng. Tạo điều kiện cho người chịu thuế thu nhập cá nhân thực hiện các nghĩa vụ vật chất mang tính chất đạo đức đối với những người thân trong gia đình. Từ đó, củng cố tính đoàn kết, phát huy tinh thần tương trợ lẫn nhau.

Trên đây là một số thông tin của ACC về giảm trừ gia cảnh tiếng Anh là gì. Trong quá trình tìm hiểu nếu như quý bạn đọc còn thắc mắc hay quan tâm và có nhu cầu sử dụng dịch vụ của ACC vui lòng liên hệ với chúng tôi qua các thông tin sau: Website: accgroup.vn.

Nội dung bài viết:

    Hãy để lại thông tin để được tư vấn

    comment-blank-solid Bình luận

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo