Giải quyết khiếu nại tiếng Anh là claims adjusting/resolve complaint.
Giải quyết khiếu nại là việc xem xét, xác minh, kết luận và ra quyết định theo trình tự do luật định các khiếu nại đối với quyết định, hành vi của cơ quan hoặc người có thẩm quyền trong cơ quan hành chính Nhà nước.
Một số từ vựng liên quan đến giải quyết khiếu nại trong tiếng Anh:
- Đơn khiếu nại (tiếng Anh là legal complaint/complaint/petition)
- Hệ thống pháp luật (tiếng Anh là legal system)
- Bộ Tư pháp (tiếng Anh là Ministry of Justice)
- Tư pháp (tiếng Anh là judiciary)
- Hành pháp (tiếng Anh là executive)
- Bồi thường (tiếng Anh là compensation)
- Phạt tiền (tiếng Anh là fine)
- Phạt hành chính (tiếng Anh là administrative sanction/punishment)
- Truy cứu trách nhiệm (tiếng Anh là bring into account)
- Giải quyết tranh chấp (tiếng Anh là dispute settlement hay dispute resolution)
- Đơn khởi kiện (tiếng Anh là lawsuit petition)
- Hòa giải (tiếng Anh là mediate)
accuse
verb
Tôi còn chẳng biết mình bị tố cáo vì cái gì.
I have no idea what I'm even being accused of.
denounce
verb
Tôi tố cáo tất cả những kẻ tội lỗi của vùng đất này.
I denounce all those that shame this land.
report
verb
Vậy ý của anh là giờ anh định tố cáo tôi đấy à?
So are you saying that you're going to report me to the police right now?
BẢN DỊCH ÍT THƯỜNG XUYÊN HƠN
- blow the whistle
- to denounce
- accusatorial
- accusatory
- arraign
- article
- attaint
- delate
- expose
- impeach
- give away
- inform
CÁC CỤM TỪ TƯƠNG TỰ NHƯ "TỐ CÁO" CÓ BẢN DỊCH THÀNH TIẾNG ANH
-
tố cáo lẫn nhaurecriminate
-
người tố cáodelator · denouncer · denunciator · impeacher · informer
-
tố cáo kịch liệtinvective
-
lời tố cáo kịch liệtinvective
-
sự tố cáoaccursal · accusal · accusation · arraignment · delation · denouncement · denunciation · give-away · impeachment · plaint
-
tố cáo trả lạirecriminate · recriminative · recriminatory
-
với vẻ tố cáoaccusingly
-
không bị tố cáoundenounced
Nội dung bài viết:
Bình luận