Bảng giá dịch vụ hóa đơn điện tử viettel( Mới nhất)
Bảng giá dịch vụ Viettel
Hóa đơn điện tử là giải pháp tối ưu cho doanh nghiệp trong thời đại 4.0. Với những tiện ích về bảo mật, lưu trữ, tiết kiệm thời gian,...Vậy dịch vụ hóa đơn điện tử Viettel bao gồm các loại hóa đơn nào, bảng giá dịch vụ hóa đơn ra sao, hãy cùng ACC giải đáp thắc mắc qua bài viết sau đây.
1.Dịch vụ Hóa Đơn Điện Tử Viettel bao gồm
Dịch vụ hóa đơn điện tử Viettel gồm các loại như hóa đơn xuất khẩu, hóa đơn giá trị gia tăng, hóa đơn bán hàng, hóa đơn dịch vụ, các loại hóa đơn khác như hóa đơn dịch vụ viễn thông vé, thẻ, phiếu thu tiền bảo hiểm; phiếu thu tiền cước chuyển hàng quốc tế… và các hóa đơn khác với hình thức và nội dung đều thông qua quy định của pháp luật.
2.Các loại hóa đơn
Hóa đơn cho ngành hàng xuất khẩu
Hóa đơn xuất khẩu là loại hóa đơn dùng trong hoạt động kinh doanh xuất khẩu hàng hóa, cung ứng các dịch vụ ra nước ngoài, xuất và thu chi thuế quan với hình thức và nội dung theo thông lệ quốc tế và quy định của pháp luật thương mại và thương mại điện tử.
Hóa đơn giá trị gia tăng
Hóa đơn giá trị gia tăng là hóa đơn khi nào áp dụng hóa đơn đối với người bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ thực hiện khai thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ. Hóa đơn giá trị gia tăng bao gồm cả hóa đơn được khởi tạo từ máy tính có kết nối dữ liệu với cơ quan thuế để thuận tiện cho việc tra cứu hóa đơn Viettel.
Hóa đơn cho nghành bán hàng
Hóa đơn bán hàng là hóa đơn áp dụng đối với người bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ thực hiện khai thuế giá trị gia tăng theo phương pháp trực tiếp. Hóa đơn bán hàng trong trường hợp này bao gồm cả hóa đơn được khởi tạo từ máy tính tiền có kết nối với chuyến dữ liệu của cơ quan thuế.
Các loại hóa đơn nghành nghề khác
Ngoài các hóa đơn điện tử trên còn có các loại hóa đơn khác như: hóa đơn điện tử dịch vụ viễn thông, hóa đơn vận chuyển, business, hóa đơn vé, hóa đơn phiếu thu bảo hiểm, hóa đơn thu tiền cước….
3.Quy định về hóa đơn điện tử
Hóa đơn điện tử ở tại Viettel phải có đầy đủ các nội dung sau:
+ Tên hóa đơn, ký hiệu hóa đơn, ký hiệu số hóa đơn.
+ Tên, địa chỉ, mã số thuế người bán, người mua.
+ Tên, đơn vị tính, số lượng, đơn giá hàng hóa, dịch vụ, tổng tiền chưa có thuế giá trị gia tăng, tổng tiền thanh toán.
+ Chữ ký số, chữ ký điện tử của người bán, người mua.
+ Thời gian lập hóa đơn.
+ Phí, lệ phí của ngân hàng.
4.Phiên bản gói cước phổ thông (đại trà):
- Nhanh chóng sử dụng dịch vụ sau khi ký hợp đồng, lựa chọn mẫu hóa đơn sẵn có, được cấp account để phát hành, quản lý hóa đơn trên hệ thống HĐĐT của Viettel.
- Viettel đảm bảo hạ tầng, lưu trữ hóa đơn, cung cấp website tra cứu (dùng chung) cho khách hàng.
- Khách hàng có thể sử dụng thiết bị chữ ký số HSM (thiết bị ký số chuyên dụng cho hóa đơn điện tử) của Viettel.
- Lưu trữ miễn phí hóa đơn đã phát hành trên hệ thống Viettel trong vòng 10 năm.
- Có kinh nghiệm, trực tiếp hỗ trợ triển khai thực tế nhiều khách hàng theo thông tư 78, hỗ trợ tích hợp, cài đặt hệ thống HĐĐT với các hệ thống quản trị của đơn vị đang sử dụng như: phần mềm kế toán, CRM, Cước
2.Giá cước dịch vụ:
- Cước dịch vụ = phí hòa mạng + Phí sử dụng theo số lượng hóa đơn. Không mất phí duy trì hàng năm, miễn phí chọn mẫu hóa đơn, hỗ trợ miễn phí suốt quá trình thời gian sử dụng (Bao gồm tổng đài gọi miễn phí)
- Phí khởi tạo/hòa mạng: 1.000.000 đồng/lần (đã bao gồm Vat 10%)
Tùy thuộc vào quy mô doanh nghiệp, số lượng hóa đơn cần sử dụng, khách hàng lựa chọn gói cước phù hợp, bao gồm các gói cước như sau
STT | Số Lượng Hóa Đơn | Mã Gói Cước | Giá Bán Trọn Gói (Vnđ) Gồm VAT |
1 | 100 | HDDT100_TT78 | 143.00 |
2 | 200 | HDDT200_TT78 | 283.140 |
3 | 300 | HDDT300_TT78 | 424.710 |
4 | 500 | HDDT500_TT78 | 586.300 |
5 | 1.000 | HDDT1.000_TT78 | 915.200 |
6 | 2.000 | HDDT2.000_TT78 | 1.372.800 |
7 | 3.000 | HDDT3.000_TT78 | 1.930.500 |
8 | 5.000 | HDDT5.000_TT78 | 2.931.500 |
9 | 7.000 | HDDT7.000_TT78 | 3.903.900 |
10 | 10.000 | HDDT10.000_TT78 | 4.862.000 |
11 | 20.000 | HDDT20.000_TT78 | 8.294.000 |
12 | 30.000 | HDDT30.000_TT78 | 12.441.000 |
13 | 40.000 | HDDT40.000_TT78 | 16.588.000 |
14 | 50.000 | HDDT50.000_TT78 | 20.735.000 |
Trọn gói Dịch vụ hóa đơn điện tử Viettel chưa bao gồm VAT 10%, Khách hàng có nhu cầu mua số lượng hóa đơn từ 20.000 trở lên áp dụng đơn giá 290đ/ hóa đơn (chưa VAT), các gói cước được cung cấp sẽ là bội số của 10.000 hóa đơn.”
Ưu đãi: Khách hàng lần đầu đăng ký sử dụng dịch vụ thuộc các tỉnh triển khai Hóa Đơn Điện Tử theo Thông tư 78 được tặng thêm 50% số lượng hóa đơn. Riêng đối với hộ kinh doanh cá thể, ngoài những chính sách trên còn có thêm ưu đãi đăng ký dịch vụ chứng thư số chỉ với giá bằng 50% giá bán cho doanh nghiệp (sử dụng USB token hoặc HSM) và giá thiết bị USB token chỉ bằng 70% giá cho doanh nghiệp.
Trên đây là thông tin về bảng giá sử dụng dịch vụ hóa đơn điện tử Viettel để doanh nghiệp lựa chọn sáng suốt gói cước phù hợp với nhu cầu.
Trong quá trình tìm hiểu nếu như quý khách hàng còn thắc mắc hay quan tâm và có nhu cầu sử dụng dịch vụ hóa đơn điện tử Viettel vui lòng liên hệ với chúng tôi qua các thông tin sau:
- Hotline: 19003330
- Zalo: 084 696 7979
- Gmail: [email protected]
- Website: accgroup.vn
Nội dung bài viết:
Bình luận