Hiện nay, với tốc độ phát triển của công nghệ, hệ thống ký điện tử ra đời và đang trở thành công cụ đắc lực giúp doanh nghiệp/ cá nhân đơn giản hóa được các công việc cũng như giao dịch của mình.
Điều 3 Nghị định 130/2018/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành luật giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số giải thích: “Chữ ký số” là một dạng chữ ký điện tử được tạo ra bằng sự biến đổi một thông điệp dữ liệu sử dụng hệ thống mật mã không đối xứng, theo đó, người có được thông điệp dữ liệu ban đầu và khóa công khai của người ký có thể xác định được chính xác:
- Việc biến đổi nêu trên được tạo ra bằng đúng khóa bí mật tương ứng với khóa công khai trong cùng một cặp khóa;
- Sự toàn vẹn nội dung của thông điệp dữ liệu kể từ khi thực hiện việc biến đổi nêu trên.
Chữ ký số là một dạng chữ ký điện tử và đang trở thành một công cụ thông dụng trên các giao dịch trực tuyến hiện nay. Đối với doanh nghiệp, chữ ký số có vai trò như một con dấu và được thừa nhận về mặt pháp lý. Hiện được coi là phương án giải quyết tối ưu nhất đa số các vấn đề khi doanh nghiệp thực hiện giao dịch trên Internet; đồng thời do có tính bảo mật cao, chữ ký số còn được ứng dụng vào nhiều lĩnh vực quan trọng.
Chữ ký số được bảo mật bằng mật khẩu và được gọi là mã PIN.
Một số định nghĩa liên quan:
Khóa bí mật: là một khóa trong cặp khóa thuộc hệ thống mật mã không đối xứng, được dùng để tạo chữ ký số.
Khóa công khai: là một khóa trong cặp khóa thuộc hệ thống mật mã không đối xứng, được sử dụng để kiểm tra chữ ký số được tạo bởi khóa bí mật tương ứng trong cặp khóa.
Ký số: là việc đưa khóa bí mật vào một chương trình phần mềm để tự động tạo và gắn chữ ký số vào thông điệp dữ liệu
Người ký: là thuê bao dùng đúng khóa bí mật của mình để ký vào một thông điệp dữ liệu dưới tên mình.
Người nhận: là tổ chức, cá nhân nhận thông điệp dữ liệu được ký số bởi người ký, sử dụng chứng thư số của người ký đó để kiểm tra chữ ký số trong thông điệp dữ liệu nhận được và tiến hành các hoạt động, giao dịch có liên quan.
Có thể sử dụng chữ ký số với các ứng dụng của chính phủ điện tử, các cơ quan nhà nước trong tương lai sẽ làm việc với doanh nghiệp/ cá nhân hoàn toàn trực tuyến và một cửa.
Lĩnh vực thuế: Sử dụng chữ ký số để kê khai nộp thuế trực tuyến hoặc khai báo với cơ quan hải quan và tiến hành thông quan trực tuyến mà không cần in ấn các tờ kê khai, đóng dâu của công ty và đến nộp trực tiếp.
Newtel-CA là một trong những đơn vị cung cấp chữ ký số công cộng lớn và uy tín nhất, hoạt động theo Giấy phép cung cấp dịch vụ số 1046/GP-BTTT do Bộ Thông tin và truyền thông cấp ngày 13/07/2011
NewCA được coi là một tân binh khủng trong thị trường cung cấp chữ ký số hiện nay. Mặc dù mới hoạt động được vài năm trở lại đây nhưng đã cung cấp ra thị trường những dịch vụ uy tín và được đánh giá cao, sản phẩm chất lượng.
1. Chữ ký số NewCA
Sản phẩm chữ ký số NewCA
- Chữ ký số cho Tổ chức, doanh nghiệp
- Chữ ký số cho cá nhân độc lập
- Chữ ký số cho hóa đơn điện tử
- Chữ ký số cho CBNV thuộc Tổ chức
- Chữ ký số cho thiết bị HSM
- Chữ ký số cho thiết bị di động (Mobile CA)
Bảng giá chữ ký số Newca
Bảng giá chữ ký số cho Tổ chức
Đối với Tổ chức, doanh nghiệp đăng ký mới:
Thời gian sử dụng | 1 Năm | 2 Năm | 3 Năm |
Giá dịch vụ | 1.159.091 | 1.992.727 | 2.826.364 |
Token | 500.000 | 500.000 | 0 |
Giá trước thuế | 1.659.091 | 2.492.727 | 2.826.364 |
VAT(10%) | 165.909 | 249.273 | 282.636 |
Tổng thanh toán | 1.825.000 | 2.742.000 | 3.109.000 |
Đối với Tổ chức, doanh nghiệp gia hạn:
Thời gian sử dụng | 1 Năm | 2 Năm | 3 Năm |
Giá dịch vụ | 1.159.091 | 1.992.727 | 2.644.545 |
Token | – | – | – |
Giá trước thuế | 1.159.091 | 1.992.727 | 2.644.545 |
VAT(10%) | 115.909 | 199.273 | 264.455 |
Tổng thanh toán | 1.275.000 | 2.192.000 | 2.909.000 |
Trường hợp khách hàng gia hạn trước hạn sẽ được Nhà cung cấp cộng bù thời gian hiệu lực của chứng thư số cũ sang chứng thư số mới theo công thức như sau:
Thời gian sử dụng còn lại (X) (tháng) | Thời gian cộng dồn (tháng) |
X ≤ 6 | 6 |
6 < X ≤ 12 | 12 |
12 < X ≤ 18 | 18 |
18 < X ≤ 24 | 24 |
Bảng giá chữ ký số cho cá nhân
Đối với khách hàng cá nhân đăng ký mới
Thời gian sử dụng | 1 năm | 2 năm | 3 năm |
Giá dịch vụ(VNĐ) | 500.000 | 800.000 | 1.100.000 |
Token(VNĐ) | 300.000 | 300.000 | 300.000 |
Giá trước thuế(VNĐ) | 800.000 | 1.100.000 | 1.400.000 |
VAT 10%(VNĐ) | 80.000 | 110.000 | 140.000 |
Tổng thanh toán(VNĐ) | 880.000 | 1.210.000 | 1.540.000 |
Đối với khách hàng cá nhân gia hạn chữ ký số
Thời gian sử dụng | 1 năm | 2 năm | 3 năm |
Giá dịch vụ(VNĐ) | 500.000 | 800.000 | 1.100.000 |
Token | – | – | – |
Giá trước thuế(VNĐ) | 500.000 | 800.000 | 1.100.000 |
VAT 10%(VNĐ) | 50.000 | 80.000 | 110.000 |
Tổng thanh toán(VNĐ) | 550.000 | 880.000 | 1.210.000 |
Bảng giá chữ ký số cho hóa đơn điện tử
Đối với Tổ chức, doanh nghiệp đăng ký mới:
Thời gian sử dụng | 1 Năm | 2 Năm | 3 Năm |
Giá dịch vụ | 1.159.091 | 1.992.727 | 2.826.364 |
Token | 500.000 | 500.000 | 0 |
Giá trước thuế | 1.659.091 | 2.492.727 | 2.826.364 |
VAT(10%) | 165.909 | 249.273 | 282.636 |
Tổng thanh toán | 1.825.000 | 2.742.000 | 3.109.000 |
Đối với Tổ chức, doanh nghiệp gia hạn:
Thời gian sử dụng | 1 Năm | 2 Năm | 3 Năm |
Giá dịch vụ | 1.159.091 | 1.992.727 | 2.644.545 |
Token | – | – | – |
Giá trước thuế | 1.159.091 | 1.992.727 | 2.644.545 |
VAT(10%) | 115.909 | 199.273 | 264.455 |
Tổng thanh toán | 1.275.000 | 2.192.000 | 2.909.000 |
Trường hợp khách hàng gia hạn trước hạn sẽ được Nhà cung cấp cộng bù thời gian hiệu lực của chứng thư số cũ sang chứng thư số mới theo công thức như sau:
Thời gian sử dụng còn lại (X) (tháng) | Thời gian cộng dồn (tháng) |
X ≤ 6 | 6 |
6 < X ≤ 12 | 12 |
Bảng giá chữ ký số cho CBNV thuộc Tổ chức
Đối với CBNV thuộc Tổ chức, doanh nghiệp đăng ký mới
Thời gian sử dụng | 1 năm | 2 năm | 3 năm |
Giá dịch vụ(VNĐ) | 500.000 | 800.000 | 1.100.000 |
Token(VNĐ) | 300.000 | 300.000 | 300.000 |
Giá trước thuế(VNĐ) | 800.000 | 1.100.000 | 1.400.000 |
VAT 10%(VNĐ) | 80.000 | 110.000 | 140.000 |
Tổng thanh toán(VNĐ) | 880.000 | 1.210.000 | 1.540.000 |
Đối với CBNV thuộc Tổ chức, doanh nghiệp gia hạn chữ ký số
Thời gian sử dụng | 1 năm | 2 năm | 3 năm |
Giá dịch vụ(VNĐ) | 500.000 | 800.000 | 1.100.000 |
Token | – | – | – |
Giá trước thuế(VNĐ) | 500.000 | 800.000 | 1.100.000 |
VAT 10%(VNĐ) | 50.000 | 80.000 | 110.000 |
Tổng thanh toán(VNĐ) | 550.000 | 880.000 | 1.210.000 |
Bảng giá chữ ký số cho thiết bị HSM
Thời gian sử dụng | 1 năm | 2 năm | 3 năm |
Giá dịch vụ | 8.000.000 đ | 13.500.000 đ | 16.500.000 đ |
VAT 10% | 800.000 đ | 1.350.000 đ | 1.650.000 đ |
Tổng thanh toán | 8.800.000 đ | 14.850.000 đ | 18.150.000 đ |
2. Đăng ký mua chữ ký số NewCA giá rẻ
Hồ sơ cần cung cấp
Hồ sơ đăng ký chữ ký số NewCA bao gồm:
- Bản sao có công chứng giấy phép đăng ký kinh doanh hoặc Bản sao có công chứng giấy phép hoạt động;
- Bản sao có công chứng Giấy chứng nhận đăng ký thuế của doanh nghiệp;
- Bản sao có công chứng CMTND/Thẻ căn cước của người đại diện pháp lý (hoặc hộ chiếu);
- Ủy quyền cho ACC thực hiện thủ tục và bàn giao lại cho khách hàng.
Trình tự thủ tục
Gửi trước 3 thông tin sau qua Email
- Quý khách hàng Chụp ảnh hoặc Scan giấy phép đăng ký kinh doanh và chứng minh nhân dân, hộ chiếu của người đại điện pháp công ty luật để chúng tôi soạn thảo hợp đồng, đăng ký triển khai dịch vụ.
- Lựa chọn gói cước đăng ký (1 năm, 2 năm hay 3 năm), khuyến khích khách hàng sử dụng gói 3 năm để tiết kiệm chi phí và việc gia hạn chữ ký số.
- Cung cấp số điện thoại liên hệ và địa chỉ khi Nhân viên của ACC qua làm hợp đồng và bàn giao USB Token; Thực hiện triển khai - Bàn giao USB Token trong ngày cho khách hàng
Khách hàng nhận được
ACC sẽ tiến hành bàn giao cho khách hàng:
- Thiết bị USB Token Chữ Ký Số NewCA
- Giấy chứng nhận sử dụng Chữ Ký Số NewCA
- Biên bản bàn giao Chữ Ký Số NewCA
- Hóa đơn thuế VAT nếu quý khách yêu cầu
- Hợp đồng Chữ ký số giữa khách hàng và nhà cung cấp.
Nội dung bài viết:
Bình luận