Hiện nay, mẫu đơn xin cấp visa hiện nay rất đa dạng và tuỳ thuộc vào quốc gia mà đương đơn mong muốn được xin cấp. Vì vậy sẽ tuỳ thuộc vào quy định của quốc gia mà đương đơn xin cấp visa để thực hiện việc triển khai nội dung của đơn xin cấp. Bài viết “Mẫu đơn xin cấp visa cho người nước ngoài” dưới đây sẽ cung cấp cho quý độc giả các nhìn tổng thế nhất về việc trình bày mẫu đơn xin cấp visa kèm theo đó là một số lưu ý trong quá xin thực hiện việc điền thông tin vào đơn. Bên trong một tờ đơn xin cấp visa cho người nước ngoài cần điền những mục lớn sau đây, bài viết dưới đây sẽ hướng dẫn chi tiết cách điền thông tin từng mục như thế nào.
Dưới đây là liệt kê và hướng dẫn những nội dung quan trọng thuộc "Mẫu đơn xin cấp visa cho người nước ngoài"
Mẫu đơn xin cấp visa cho người nước ngoài
I. Những nội dung chính được đề cập trong "Mẫu đơn xin cấp visa cho người nước ngoài"
1. Họ và tên
- Ghi đúng như hộ chiếu
- Nếu có họ tên khác ngoài họ tên ghi trong hộ chiếu thì điền cả họ tên khác đó
2. Ngày sinh, nơi sinh
- Nơi sinh ghi theo thứ tự: Thành phố/Thị xã (Hoặc Quận/Huyện trực thuộc Tỉnh), Tỉnh (Hoặc Thành phố Trực thuộc Trung ương), Quốc gia.
3. Giới tính, tình trạng hôn nhân
- Tình trạng hôn nhân điền theo nội dung: Độc thân, Kết hôn, Goá vợ/chồng, Ly hôn
4. Quốc tịch
- Quốc tịch của đương đơn được ghi theo căn cước công dân/chứng minh nhân dân ghi nhận
5. Số chứng minh nhân dân/Căn cước công dân
6. Loại hộ chiếu, số hộ chiếu
- Ngoại giao, công vụ, phổ thông, loại khác
7. Nơi cấp, ngày cấp hộ chiếu
8. Cơ quan cấp, ngày hết hiệu lực hộ chiếu
9. Mục đích nhập cảnh
10. Thời gian dự định lưu trú tại [Quốc gia đến]
11. Ngày đến [Quốc gia đến]
12. Sân bay đến của [Quốc gia đến]
13. Nơi lưu trú tại [Quốc gia đến]
14. Sân bay đến của [Quốc gia đến]
15. Nơi lưu trú tại [Quốc gia đến], địa chỉ và số điện thoại
- Điều tên khách sạn, tên người liên quan của nơi dự định lưu trú, địa chỉ và số điện thoại.
- Số điện thoại cần phải điền cả mã vùng để gọi từ bên ngoài tới
16. Quá khứ đã từng lưu trú tại [Quốc gia đến]
- Ghi rõ thời gian đã từng lưu trú tại [Quốc gia đến] nếu có (Từ ngày …. Tháng …. Năm đến ngày …. Tháng …. Năm, số ngày…). Nếu chưa từng đến [Quốc gia đến] thì ghi “NO”.
17. Địa chỉ hiện tại, số điện thoại, số di động, email của người xin cấp visa
- Điều tất cả các mục không để trống. Địa chỉ cần ghi chi tiết, số điện thoại cần ghi cả mã vùng để gọi từ bên ngoài tới
18. Nghề nghiệp hiện tại của người xin cấp visa
19. Tên cơ quan, địa chỉ nơi làm việc của người xin cấp visa
20. Nghề nghiệp của vợ/chồng
- Trong trường hợp vị thành niên thì ghi nghề nghiệp của bố/mẹ
21. Họ tên, địa chỉ, số điện thoại, ngày sinh, giới tính, mối quan hệ với người xin cấp visa, nghề nghiệp, quốc tịch của người bảo lãnh tại [Quốc gia đến]
22. Họ tên, địa chỉ, số điện thoại, ngày sinh, giới tính, mối quan hệ với người xin cấp visa, nghề nghiệp, quốc tịch của người mời tại [Quốc gia đến]
- Nếu như mục XXI thì ghi “Như trên” (“Same as above”)
23. Phân ghi chú: Điều vào nếu có tình huống đặc biệt.
24. Điền lý lịch phạm tội v…v… cho đến thời điểm hiện tại
- Điều dấu tích theo thứ tự từ trên xuống vào ô “CÓ” hoặc “KHÔNG” ở mục XXIV này.
- Từng bị phán quyết có tội do phạm pháp ở trong hay ngoài nước hay không?
- Bị tù, giam giữ từ 1 năm trở lên hay không?
- Từng bị trục xuất vì lưu trú bất hợp pháp hay vì vi phạm pháp luật không?
- Từng bị phán quyết có tội do vi phạm về ma tuý hay không?
- Từng làm các công việc liên quan đến mại dâm, môi giới mại dâm hay xúi giục mại dâm v…v… không?
- Từng liên quan đến buôn bán người không?
25. Chữ ký:
- Phải là người yêu cầu xin cấp visa ký tên (Trừ trường hợp trẻ nhỏ hoặc trẻ vị thành niên)
- Cần lưu ý rằng người khác không phải là chính chủ ghi tên của người xin cấp visa cũng sẽ không được chấp nhận là chữ ký của người xin cấp visa (Trong trường hợp pháp hiện có giả mạo chữ ký là của người khác và không phải của chính chủ thì có khả năng sẽ gây bất lợi và khó khăn cho người xin cấp visa)
- Đối với trường hợp người xin visa không biết viết chữ hoặc không thể viết chữ ví dụ như người khuyết tật hoặc trẻ nhỏ thì bố hoặc mẹ (Người đại diện pháp luật) có quyền được ký thay ch trẻ, sau đó ghi rõ mối quan hệ với trẻ là bản thân người xin cấp visa đó.
26. Ảnh chụp
- Đương đơn cần chuẩn bị sẵn ảnh 4,5 cm x 3,5 cm. Ảnh phải được chụp trong vòng 6 tháng trở lại và nhìn rõ mặt. Phía sau ảnh cần phải ghi rõ họ và tên và sau đó dán ảnh bằng hồ sáng. Ảnh không được bị bẩn, bị rách, bị mờ, v…v…
II. Mẫu đơn xin cấp visa cho người nước ngoài
Ảnh - photo |
|
Mẫu (Form)NA1 |
TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ CẤP THỊ THỰC VIỆT NAM (1) VIETNAMESE VISA APPLICATION FORM |
TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ CẤP THỊ THỰC VIỆT NAM (1)
VIETNAMESE VISA APPLICATION FORM
(Dùng cho người nước ngoài - For foreigners)
1- Họ tên (chữ in hoa): ..............................................................................
Full name (in Capital letters)
2- Giới tính: |
Nam o |
Nữ o |
3- Sinh ngày …. tháng …. năm………………… |
Sex |
Male |
Female |
Date of birth (Day, Month, Year) |
4- Nơi sinh: ..............................................................................................
Place of birth
5- Quốc tịch gốc:................ 6- Quốc tịch hiện nay:…………………………….
Nationality at birth Current nationality:
7- Tôn giáo:.......................... 8- Nghề nghiệp:…………………………………
Religion Occupation
9- Nơi làm việc: ........................................................................................
Employer and business address
10- Địa chỉ thường trú: ..............................................................................
Permanent residential address
...................................................... Số điện thoại/Email:…………………….
Telephone/Emai.
11- Thân nhân Family members:
Quan hệ (3) |
Họ tên (chữ in hoa) |
Giới tính |
Ngày tháng năm sinh |
Quốc tịch |
Địa chỉ thường trú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12- Hộ chiếu/giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế số:……………………..loại (4):………….
Passport or International Travel Document number Type
Cơ quan Cấp: ………………….có giá trị đến ngày:……./………./…………
Issuing authority: Expiry date (Day, Month, Year)
13- Ngày nhập cảnh Việt Nam gần nhất (nếu có):……………………………………….
Date of the previous entry into Viet Nam (if any)
14- Dự kiến nhập cảnh Việt Nam ngày:……/………/………; tạm trú ở Việt Nam………ngày
Intended date of entry (Day, Month, Year) Intended length of stay in Viet Nam days
15- Mục đích nhập cảnh:
Purpose of entry
16- Dự kiến địa chỉ tạm trú ở Việt Nam:
Intended temporary residential address in Viet Nam
17- Cơ quan, tổ chức hoặc cá nhân tại Việt Nam mời, bảo lãnh
Hosting organisation/Individual in Vìet Nam
Cơ quan, tổ chức: ....................................................................................
Name of hosting organisation
Địa chỉ: ....................................................................................................
Address
Cá nhân (họ tên) ......................................................................................
Hosting individual (full name)
Địa chỉ .....................................................................................................
Address
Quan hệ với bản thân ...............................................................................
Relationship to the applicant
18- Trẻ em dưới 14 tuổi đi cùng hộ chiếu (nếu có): |
Ảnh - photo |
Ảnh - photo |
Số TT |
Họ tên (chữ in hoa) |
Giới tính |
Ngày tháng năm sinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
19- Đề nghị cấp thị thực: một lần o nhiều lần o
Applying for a Visa Single Multiple
từ ngày: ……/…../……..đến ngày……./……/………
valid from (Day, Month, Year) to (Day, Month, Year)
20- Đề nghị khác liên quan việc cấp thị thực (nếu có): ................................
Other requests (if any)
................................................................................................................
Tôi xin cam đoan những nội dung trên là đúng sự thật.
I declare to the best of my knowledge that all the above particulars are correct
|
Làm tại:…………ngày…..tháng….năm …. Done at date (Day, Month, Year) Người đề nghị (ký, ghi rõ họ tên) |
Ghi chú/Notes:
(1) Mỗi người khai 01 bản kèm hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế, nộp trực tiếp tại cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài hoặc đơn vị kiểm soát xuất nhập cảnh tại cửa khẩu quốc tế nơi nhận thị thực.
Submit person one completed application form enclosed with passport or International Travel Document at the Vietnamese Diplomatic Mission abroad or at the international border checkpoint immigration office where the Visa is issued.
(2) Kèm 02 ảnh mới chụp, cỡ 4x6cm, phông nền trắng, mặt nhìn thẳng, đầu để trần, không đeo kính mầu (01 ảnh dán vào tờ khai, 01 ảnh để rời).
Enclose 2 recently taken photos in 4x6 cm size, with white background, front view, bare head, without sunglasses (one on the form and the other separate).
(3) Ghi rõ bố, mẹ, vợ, chồng, con, anh, chị, em ruột (nếu có).
State clearly the information about parents, spouse, children and siblings (if any).
(4) Ghi rõ loại hộ chiếu phổ thông công vụ, ngoại giao hoặc giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế.
Specify type of passport whether it is Ordinary, Official or Diplomatic or specify name of the International Travel Document.
Nội dung bài viết:
Bình luận