Dịch Vụ Thủ Tục Hải Quan Xuất Khẩu Gạch Cập Nhật 2024

Thủ tục xuất khẩu gạch xây dựng ra nước ngoài mới nhất hiện nay đã được đơn giản hoá so với trước. Tuy nhiên, các doanh nghiệp không chuyên về xuất khẩu sẽ không tránh khỏi bỡ ngỡ, mắc sai sót khiến mất nhiều thời gian và tiền bạc. Bạn nên liên lạc với các công ty chuyên về  thủ tục hải quan để được tư vấn và hỗ trợ với mức chi phí dịch vụ thấp. Công ty ACC cug cấp dịch vụ thủ tục hải quan xuất khẩu gạch cập nhật năm 2023 để phục vụ khách hàng tốt nhất.

Dịch Vụ Thủ Tục Hải Quan Xuất Khẩu Gạch Cập Nhật 2020.
Dịch vụ thủ tục hải quan xuất khẩu gạch 

Gạch phủ men (Glazed tile) là sản phẩm rất thông dụng, gồm lớp men phủ trên bề mặt phần xương của viên gạch. Lớp men có thể bóng hoặc mờ, nhám, xù xì, ùy vào thiết kế của nhà sản xuất ứng với từng công dụng của sản phẩm. Gạch men lát sàn có các đặc tính: độ chịu lực cao, độ hút nước thấp, khả năng hống mài mòn, chống trơn phải đạt yêu cầu, theo tiêu chuẩn chất lượng quy định. Các nhà sản xuất khác nhau có các tiêu chuẩn chất lượng cao thấp khác nhau. Gạch men ốp tường thiên về trang trí hơn nên ‎tính chất thẩm mỹ được chú trọng, các tiêu chuẩn kỹ thuật khác không đòi hỏi phải cao như các tiêu chuẩn dành cho gạch men lát sàn.

1. Mã HS tham khảo gạch :

  • 68114021 : Gạch lát nền hoặc gạch ốp tường chứa plastic.
  • 68114021 : Gạch dùng lợp mái, gạch ốp bề mặt hoặc làm vách ngăn.
  • 68118210 : Gạch lát nền hoặc ốp tường chứa plastic.
  • 68129920 : Gạch lát nền hoặc gạch ốp tường.
  • 68128040 : Gạch lát nền hoặc gạch ốp tường crocidorite.
  • 68151020 : Gạch xây, gạch phiến lát, gạch lát sàn, sản phẩm xây dựng tương tự.
  • 69010000 : Gcahj, gạch khối, gạch tấm lát, gốm.
  • 69041000 : Gạch xây dựng.
  • 69072121 : Gạch lát đường, gạch ốp tường không tráng men.
  • 69072123 : Gạch lát đường, gạch ốp tường đã tráng men.

2. Thủ tục hải quan xuất khẩu gạch :

1. Hồ sơ:

  • Thực hiện theo khoản 5 Điều 1 Thông tư 39/2018/TT-BTC ngày 20/4/2018 sửa đổi bổ sung Điều 16 Thông tư 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. Hồ sơ hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu bao gồm:
  • Tờ khai hàng hóa xuất khẩu theo các chỉ tiêu thông tin tại Phụ lục II ban hành kèm Thông tư này.

Trường hợp thực hiện trên tờ khai hải quan giấy theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 08/2015/NĐ-CP được sửa đổi bổ sung tại khoản 12 Điều 1 Nghị định 59/2018/NĐ-CP, người khai hải quan khai và nộp 02 bản chính tờ khai hàng hóa xuất khẩu theo mẫu HQ/2015/NK Phụ lục IV ban hành kèm Thông tư này;

  • Hóa đơn thương mại hoặc chứng từ có giá trị tương đương trong trường hợp người mua phải thanh toán cho người bán: 01 bản chụp.
  • Giấy phép xuất khẩu hoặc văn bản cho phép xuất khẩu của cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.
  • Giấy chứng nhận kiểm tra của cơ quan kiểm tra chuyên ngành (nếu có) theo quy định của pháp luật: 01 bản chính. Trường hợp pháp luật chuyên ngành quy định nộp bản chụp hoặc không quy định cụ thể bản chính hay bản chụp thì người khai hải quan được nộp bản chụp.
  • Chứng từ chứng minh tổ chức, cá nhân đủ điều kiện xuất khẩu hàng hóa theo quy định của pháp luật.
  • Hợp đồng uỷ thác xuất khẩu hàng hoá thuộc diện phải có giấy phép xuất khẩu (đối với trường hợp xuất khẩu uỷ thác): nộp 01 bản chụp;

2. Cơ quan và trình tự thực hiện:

  • Doanh nghiệp khai báo và Cơ quan Hải quan tiếp nhận kiểm tra quyết định thông quan theo quy định .
  • Doanh nghiệp và cơ quan Hải quan và các cơ quan có liên quan.

3. Cách thức thực hiện:

  • Khai báo qua hệ thống thông quan điện tử và thực hiện các bước theo chỉ định của hệ thống.

 Thuế :

  • Thuế XNK theo biểu thuế XNK hiện hành.
  • Thuế VAT theo Luật Thuế.

Phí, lệ phí :

  • Lệ phí làm thủ tục Hải quan theo thông tư 274/2016/TT-BTC

3. Thủ tục :

Khi làm thủ tục xuất khẩu gạch xây dựng đối với hàng hoá xuất khẩu, người khai hải quan nộp, xuất trình cho cơ quan hải quan hồ sơ hải quan, gồm các chứng từ sau:

  • Tờ khai hải quan: nộp 02 bản chính;
  • Hợp đồng mua bán hàng hóa, hợp đồng ủy thác xuất khẩu (nếu xuất khẩu ủy thác) đối với hàng hóa xuất khẩu có thuế xuất khẩu, hàng xuất khẩu có yêu cầu hoàn thuế, không thu thuế, hàng hóa có quy định về thời điểm liên quan đến hợp đồng xuất khẩu: 01 bản chụp;
  • Hóa đơn xuất khẩu đối với hàng hóa xuất khẩu có thuế xuất khẩu: 01 bản chụp;
  • Bảng kê chi tiết hàng hoá đối với trường hợp hàng hoá có nhiều chủng loại hoặc đóng gói không đồng nhất: 01 bản chụp;
  • Tuỳ trường hợp cụ thể dưới đây, người khai hải quan nộp thêm, xuất trình các chứng từ sau:

Giấy phép xuất khẩu đối với hàng hóa phải có giấy phép xuất khẩu theo quy định của pháp luật: nộp 01 bản chính nếu xuất khẩu một lần hoặc bản chụp khi xuất khẩu nhiều lần và phải xuất trình bản chính để đối chiếu, lập phiếu theo dõi trừ lùi;
Các chứng từ khác theo quy định của các Bộ, Ngành có liên quan;
Trường hợp hàng hoá thuộc đối tượng được miễn thuế xuất khẩu, ngoài các giấy tờ nêu trên, phải có thêm:
Giấy báo trúng thầu hoặc giấy chỉ định thầu kèm theo hợp đồng cung cấp hàng hoá, trong đó có quy định giá trúng thầu hoặc giá cung cấp hàng hoá không bao gồm thuế xuất khẩu (đối với trường hợp tổ chức, cá nhân trúng thầu xuất khẩu); hợp đồng uỷ thác xuất khẩu hàng hoá, trong đó có quy định giá cung cấp theo hợp đồng uỷ thác không bao gồm thuế xuất khẩu (đối với trường hợp uỷ thác xuất khẩu): nộp 01 bản chụp, xuất trình bản chính trong lần xuất khẩu đầu tiên tại Chi cục hải quan nơi làm thủ tục xuất khẩu để đối chiếu;
Giấy tờ khác chứng minh hàng hóa xuất khẩu thuộc đối tượng miễn thuế: nộp 01 bản chụp, xuất trình bản chính;
Văn bản xác định trước mã số, trị giá hải quan (nếu có): 01 bản chụp.

Trên đây là toàn bộ quy trình thủ tục hải quan xuất khẩu gạch xây dựng mà Công ty ACC tư vấn & thực hiện trọn gói cho các khách hàng của mình. Khách hàng có nhu cầu vui long liên hệ ngay với chúng tôi.

Nội dung bài viết:

    Đánh giá bài viết: (218 lượt)

    Để lại thông tin để được tư vấn

    Họ và tên không được để trống

    Số điện thoại không được để trống

    Số điện thoại không đúng định dạng

    Email không được để trống

    Vấn đề cần tư vấn không được để trống

    Bài viết liên quan

    Phản hồi (0)

    Hãy để lại bình luận của bạn tại đây!

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo