Dịch Vụ Soạn Thảo Hợp Đồng Cầm Cố Quyền Sử Dụng Đất, Sổ Đỏ

Sổ đỏ hoặc giấy đỏ hoặc bìa đỏ là tên gọi khác của Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (GCNQSDĐ). Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành. Vì là giấy tờ quan trọng nên khi cần vay tiền thì mọi người thường đem sổ đỏ, quyền sử dụng đất đi cầm cố. Mẫu hợp đồng cầm cố sổ đỏ(quyền sử dụng đất) là mẫu hợp đồng được lập ra khi cá nhân, tổ chức muốn cầm cố quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (nếu có). Hợp đồng ghi đầy đủ nội dung về số đất cầm cố, đảm bảo quyền lợi và nghĩa vụ của bên cầm cố và bên nhận cầm cố.

Dịch Vụ Soạn Thảo Hợp Đồng Cầm Cố Quyền Sử Dụng Đất, Sổ Đỏ
Dịch Vụ Soạn Thảo Hợp Đồng Cầm Cố Quyền Sử Dụng Đất, Sổ Đỏ

1. Sổ đỏ, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất là gì

  • Sổ đỏ là từ mà người dân thường dùng để gọi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất dựa theo màu sắc của Giấy chứng nhận; pháp luật đất đai từ trước tới nay không quy định về Sổ đỏ.
  • Theo Điều 3 Luật Đất đai 2013 thì: “Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất là chứng thư pháp lý để Nhà nước xác nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, tài sản khác gắn liền với đất hợp pháp của người có quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và quyền sở hữu tài sản khác gắn liền với đất”.

2. Các bước soạn thảo hợp đồng cầm cố quyền sử dụng đất, sổ đỏ

Bước 1: Tìm kiếm mẫu được quy định (nếu có), tham khảo những quy định của pháp luật hiện hành về hình thức và nội dung của hợp đồng;

Bước 2: Sắp xếp Điều khoản của hợp đồng sao cho phù hợp;

Bước 3: Soạn thảo nội dung và hình thức theo quy định của pháp luật;

Bước 4: Kiểm tra lại nội dung, chỉnh sửa và hoàn thiện hợp đồng.

3. Mẫu hợp đồng cầm cố quyền sử dụng đất, sổ đỏ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

HỢP ĐỒNG CẦM CỐ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

 (Số: ……………./HĐCCQSDĐ)

Hôm nay, ngày …. tháng …… năm …

Tại ........................................................................................

Chúng tôi gồm có:

BÊN CẦM CỐ (BÊN A):

  1. a) Trường hợp là cá nhân:

Ông/bà: …...………………………………………………………………………...............

Năm sinh: ...…………………………………………………………………………............

CMND số: …………………….Ngày cấp: …………..Nơi cấp: ………………….......

Hộ khẩu: ……………………………………………………………………………………

Địa chỉ: ……………………………………………………………………………..............

Điện thoại: ………………………………………………………………………………….

Là chủ sở hữu quyền sử dụng đất: ………………………….......................

…………………………………………………………………………………….………...……………

  1. b) Trường hợp là đồng chủ sở hữu:

Ông/bà: …...………………………………………………………………………...............

Năm sinh: ...…………………………………………………………………………………

CMND số: …………………….Ngày cấp: …………..Nơi cấp: ………………….......

Hộ khẩu: ……………………………………………………………………………………

Địa chỉ: ……………………………………………………………………………..............

Điện thoại: ………………………………………………………………………….............

Ông/bà: …...………………………………………………………………………...............

Năm sinh: ...…………………………………………………………………………………

CMND số: …………………….Ngày cấp: …………..Nơi cấp: …………………......

Hộ khẩu: ……………………………………………………………………………………

Địa chỉ: ……………………………………………………………………………..............

Điện thoại: ………………………………………………………………………….............

Là chủ sở hữu quyền sử dụng đất: ………………………….......................

…………………………………………………………………………………….………...……..………

Các chứng từ sở hữu và tham khảo về quyền sử dụng đất đất đã được cơ quan có thẩm quyền cấp cho Bên A gồm có:………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………… ………………

BÊN NHẬN CẦM CỐ (BÊN B):

Địa chỉ:……………………………………………………………………………………...

Điện thoại: ………………………………….....Fax: ……………………………………..

E-mail: ……………………………………………………………………………………...

Mã số thuế: …………………………………………………………………………………

Tài khoản số: ……………………………………………………………………………….

Do ông (bà): ………………………………………………………………………………...

Năm sinh: …………………………………………………………………………………...

Chức vụ: ………………………………………………………………………làm đại diện.

Hai bên đồng ý thực hiện việc cầm cố quyền sử dụng đất theo các thoả thuận sau đây:

ĐIỀU 1: NGHĨA VỤ ĐƯỢC BẢO ĐẢM

  1. Bên A đồng ý cầm cố quyền sử dụng đất của mình để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự đối với bên B.
  2. Nghĩa vụ được bảo đảm là:……………………………………………………………….

ĐIỀU 2: TÀI SẢN CẦM CỐ

Thửa đất cầm cố:

Quyền sử dụng đất của bên A đối với thửa đất theo ……………………………………cấp ngày ....... tháng ....... năm .........., cụ thể như sau:

a) Thửa đất số: ……………………………………………………………………………...

b) Tờ bản đồ số: …………………………………………………………………………….

c) Địa chỉ thửa đất: …………………………………………………………………………

d) Loại đất: ………………………………………………………………………………….

e) Diện tích đất cầm cố: ............................... m2

(Bằng chữ: .........................................................................)

f) Hình thức sử dụng:

- Sử dụng riêng: ................................................... m2

- Sử dụng chung: .................................................. m2

g) Mục đích sử dụng: ……………………………………………………………………….

h) Thời hạn sử dụng: ………………………………………………………………..............

i) Nguồn gốc sử dụng: ……………………………………………………………………...

k) Những hạn chế về quyền sử dụng đất (nếu có): …………………………………………

....................................................................................................

ĐIỀU 3: GIÁ TRỊ  TÀI SẢN CẦM CỐ

Giá trị tài sản cầm cố nêu tại Điều 2 của Hợp đồng này là: …………………………VNĐ

(Bằng chữ: .......................................................) theo văn bản xác định giá trị tài sản cầm cố ngày ........ tháng ....... năm ..........

ĐIỀU 4: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN A

4.1. Nghĩa vụ của bên A:

a) Giao giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho bên B;

b) Không được chuyển nhượng, chuyển đổi, tặng cho, cho thuê, góp vốn hoặc dùng quyền sử dụng đất cầm cố để bảo đảm cho nghĩa vụ khác nếu không được bên B đồng ý bằng văn bản;

c) Bảo quản, giữ gìn đất và tài sản gắn liền với đất (nếu có) cầm cố; áp dụng các biện pháp cần thiết để bảo toàn giá trị quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (nếu có) cầm cố trong trường hợp đất và tài sản gắn liền với đất (nếu có) cầm cố có nguy cơ bị hư hỏng do khai thác, sử dụng;

d) Tạo điều kiện thuận lợi cho bên B kiểm tra đất và tài sản gắn liền với đất (nếu có).

e) Làm thủ tục đăng ký việc cầm cố; xoá việc đăng ký cầm cố khi hợp đồng thế cầm cố chấm dứt;

f) Sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (nếu có) đúng mục đích, không làm hủy hoại, làm giảm giá trị của quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (nếu có) đã cầm cố;

g) Thanh toán tiền vay đúng hạn, đúng phương thức theo thoả thuận trong hợp đồng.

4.2. Quyền của bên A:

a) Nhận lại các giấy tờ về quyền sử dụng đất cầm cố sau khi hoàn thành nghĩa vụ;

b) Yêu cầu bên B bồi thường thiệt hại nếu làm mất, hư hỏng các giấy tờ về quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (nếu có) cầm cố.

c) Được sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (nếu có) trong thời hạn cầm cố;

d) Được nhận tiền vay do cầm cố quyền sử dụng đất theo phương thức đã thoả thuận;

e) Hưởng hoa lợi, lợi tức thu được, trừ trường hợp hoa lợi, lợi tức cũng thuộc quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (nếu có) cầm cố;

f) Được chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (nếu có) đã cầm cố nếu được bên B đồng ý;

g) Nhận lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sau khi đã thực hiện xong nghĩa vụ cầm cố.

ĐIỀU 5: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN B

5.1. Nghĩa vụ của bên B:

a) Cùng với bên A đăng ký việc cầm cố;

b) Giữ và bảo quản giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, trong trường hợp làm mất, hư hỏng, thì phải bồi thường thiệt hại cho bên A;

c) Trả lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất khi bên cầm cố đã thực hiện nghĩa vụ được bảo đảm bằng cầm cố.

5.2. Quyền của bên B

a) Kiểm tra hoặc yêu cầu bên A cung cấp thông tin về thực trạng quyền sử dụng đất cầm cố;

b) Yêu cầu bên A áp dụng các biện pháp cần thiết để bảo toàn giá trị quyền sử dụng đất trong trường hợp đất có nguy cơ bị hư hỏng do khai thác, sử dụng;

c) Yêu cầu xử lý quyền sử dụng đất cầm cố theo phương thức đã thoả thuận.

d) Kiểm tra, nhắc nhở bên A bảo vệ, giữ gìn đất và sử dụng đất đúng mục đích;

e) Được ưu tiên thanh toán nợ trong trường hợp xử l‎ý quyền sử dụng đất đã cầm cố.

ĐIỀU 6: VIỆC ĐĂNG KÝ CẦM CỐ VÀ NỘP LỆ PHÍ

6.1. Việc đăng ký cầm cố tại cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật do bên .................. chịu trách nhiệm thực hiện.

6.2. Lệ phí liên quan đến việc cầm cố quyền sử dụng đất theo Hợp đồng này do bên .................. chịu trách nhiệm nộp.

ĐIỀU 7: XỬ LÝ TÀI SẢN CẦM CỐ

7.1. Trong trường hợp hết thời hạn thực hiện nghĩa vụ mà bên A không thực hiện hoặc thực hiện không đúng nghĩa vụ thì bên B có quyền yêu cầu xử lý quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (nếu có) cầm cố theo phương thức: ………………………………….

………………………………………………………………………………………………

7.2. Việc xử lý quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (nếu có) được thực hiện để thanh toán nghĩa vụ cho bên B sau khi đã trừ chi phí bảo quản, chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (nếu có) và các chi phí khác có liên quan đến việc xử lý quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (nếu có) cầm cố.

ĐIỀU 8: PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP HỢP ĐỒNG

Trong quá trình thực hiện Hợp đồng này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không giải quyết được thì một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

ĐIỀU 9: CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN

Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam đoan sau đây:

9.1. Bên A cam đoan:

a) Những thông tin về nhân thân, về thửa đất đã ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

b) Thửa đất thuộc trường hợp được cầm cố quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;

c) Tại thời điểm giao kết Hợp đồng này:

- Thửa đất không có tranh chấp;

- Quyền sử dụng đất không bị kê biên để bảo đảm thi hành án;

d) Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

e) Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đã ghi trong Hợp đồng này.

9.2. Bên B cam đoan:

a) Những thông tin về nhân thân đã ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

b) Đã xem xét kỹ, biết rõ về thửa đất nêu tại Điều 2 của Hợp đồng này và các giấy tờ về quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (nếu có);

c) Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

d) Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đã ghi trong Hợp đồng này.

ĐIỀU 10: HIỆU LỰC CỦA HỢP ĐỒNG

Hợp đồng này có hiệu lực pháp lý từ ngày …… tháng …. năm ……. Đến ngày …… tháng ….. năm …...

Hợp đồng được lập thành 04 (bốn) bản, mỗi bên giữ một bản và có giá trị như nhau.

BÊN A

(Ký, ghi rõ họ tên)

BÊN B

(Ký, ghi rõ họ tên)

 

Nội dung bài viết:

    Đánh giá bài viết: (807 lượt)

    Để lại thông tin để được tư vấn

    Họ và tên không được để trống

    Số điện thoại không được để trống

    Số điện thoại không đúng định dạng

    Email không được để trống

    Vấn đề cần tư vấn không được để trống

    Bài viết liên quan

    Phản hồi (0)

    Hãy để lại bình luận của bạn tại đây!

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo